Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Họ tên học sinh…………………………………………Lớp 12G7,

CHƯƠNG I GVBM………………………….
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
● Các bước xét tính đơn điệu của hàm số
B1: …………………………….
B2: ……………………………..
B3: ……………………………..
B4: ……………………………..
B5: …………………………….
● Hàm số y  f đồng biến trên D  ……………………………
● Hàm số (x) nghịch biến trên D  …………………………
y f
(x)

● Hàm số bậc 3: y  ax3  bx2  cx  (a  0) ĐB trên R  ………………………..


d

● Hàm số bậc 3: y  ax3  bx2  cx  d (a  0) NB trên R  ………………………….

● Hàm phân thức : ax  b


y  cx  d TXĐ:…………….., y’ = …………………..
* Đồng biến trên mổi khoảng của tập xác định  ..............................
* Nghịch biến trên mổi khoảng của tập xác định  ...........................
..........................
* Đồng biến trên K  ..........................

..........................
* Nghịch biến trên K  ..........................

Chú ý:
+ Đối với bài toán tìm tham số m cần xét trường hợp a = 0
2
+ Định lý viet: Phương trình ax  bx  c  0 có 2 nghiệm x1, x2. Khi đó
S  x1  x2  ............ , P  x1.x2  ..........
x12  x22  ..............................
BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Khái niệm cực đại, cực tiểu

Dựa vào bảng biến thiên (hình bên) cho biết Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
+ Điểm cực tiểu của hàm số: …………….
+ Điểm cực đại của hàm số: …………….
+ Giá trị cực tiểu của hàm số: …………….
+ Giá trị cực đại của hàm số: …………….
+ Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: …………….
+ Điểm cực đại của đồ thị hàm số: …………….
2. Các bước tìm cực trị của hàm số
Quy tắc 1: Dựa vào bảng biến thiên B1:
………………………………………..
B2:………………………………………..
B3:………………………………………..
B4:………………………………………..
B5:………………………………………..
3. Tìm m để hàm số y  f (x) đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại x  x0
Để hàm số Đ ể hàm số
y  f (x) đạt cực x  x0 =>

y  f (x) đại tại x  x0 =>

đạt cực

tiểu tại
4. Số cực trị của một số hàm thường gặp
+ Hàm bậc hai: y  ax2  bx  c (a  có ……… cực trị
0)
…. …… cực trị  ……………………
+ Hàm bậc ba: y  ax  bx  cx  d (a 
3 2

0) ………… cực trị ………………..

Có …… cực trị  ……………………


+ Hàm trùng phương: y  ax4  bx2  c (a 
0) Có ……. cực trị ………………..

Chú ý: Hàm trùng phương : y  ax4  bx2  c (a  0) có 3 cực trị luôn tạo thành tam giác cân
............... ...............
* 3 cực trị tạo thành tam giác vuông  * 3 cực trị tạo thành tam giác đều 
............... 
...............
...............
* 3 cực trị tạo thành tam giác có diện tích S0  
...............
+ Hàm phân ax  ……………… cực trị
yb 
thức cx 
d
BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Các bước tìm GTLN – GTNN của hàm số y  f (x) trên đoạn [a; b]
+ B1: ……………………………
+ B2: ……………………………
+ B3: ……………………………
+ B4: ……………………………….
2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  f (x) trên 1 khoảng
+ ……………………………………………….
+ …………………………………………………..
 Lưu ý: f (x)  m, x  D  ................................, f (x)  m, x  D  ............................
f (x)  m có nghiệm  min f (x)  m  max f (x)
BÀI 4. TIỆM CẬN
1. Các bước tìm tiệm cận đứng:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Các bước tìm tiệm cận ngang:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Chú ý: Hàm số ax 
yb  có TCĐ:…………………….………….., TCN: ………………….…………………………
cx  BÀI 5. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
d
1. Hàm trùng phương: y  ..........................................
a>0 a<0

Có …… cực trị
 ...............

a>0 a<0
Có …… cực trị
 ..............
2. Hàm bậc ba: y  ..........................................
a>0 a<0

Có ……. cực trị


 ......................

a>0 a<0

Có...............cực trị
 ......................

3. Hàm phân thức ax  b


y  cx  d
………. > 0 ……….. < 0
……………có cực trị

y '  ………………..

TCĐ: ……………

TCN: …………….

4. Sự tương giao của hai đồ thị


Để tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm y  f (x) và y  g(x)
số
+ Phương trình hoành độ giao điểm......................................(*)
+ Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị
5. Phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm y  f ( x) tại M ( x0 ; y0 ) :
số điểm
y  f '(x0 )(x  x0 )  y0
 Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm với trục tung: Ta x0  0

 Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm với trục hoành: Ta y0  0

 Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ là a: Ta có y0  a
 Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là a: Ta có x0  a
 Tiếp tuyến có hệ số góc k: Ta có f '(x0 )  k
:
 Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  ax  b : Ta có: f '(x0 )  a
1
 Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  ax  b : Ta có f '(x )  
0
a
6. Đồ thị của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình bên
Cách vẽ đồ thị y  f (x) dựa vào đồ thị y  f (x) :
+ ………………………………………………..
+ ………………………………………………
+ ………………………………………………..

Cách vẽ đồ thị y  f ( x ) dựa vào đồ thị y  f (x) :


+ ………………………………………………..
+ ………………………………………………
+ ………………………………………………..

You might also like