Professional Documents
Culture Documents
Bài 6 - Quốc Hội
Bài 6 - Quốc Hội
Bài 6 - Quốc Hội
Điều 83
Điều 22 Điều 43 Điều 82 Hiến Điều 69
Hiến Hiến Hiến pháp Hiến
pháp pháp pháp 1992 pháp
1946 1959 1980 (sđ, bs 2013
2001)
Điều 83
Điều 22 Điều 43 Điều 82 Hiến Điều 69
Hiến Hiến Hiến pháp Hiến
pháp pháp pháp 1992 pháp
1946 1959 1980 (sđ, bs 2013
2001)
Tính quyền lực nhà nước cao nhất của Quốc hội
1.2. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước
cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam
ĐIỂM MỚI CỦA HIẾN PHÁP 2013 SO VỚI HIẾN PHÁP 1992
Nhân dân
uỷ quyền
Quyền lập cho Quốc Quốc hội
hiến thuộc hội (tính đại thực hiện
diện và tính chức năng
về nhân dân quyền lực lập hiến
của Quốc
hội)
2.1. Chức năng lập hiến, lập pháp
a. Chức năng lập hiến
2.Quyết 3.Thành
định lập cơ 5.Lấy ý 6.Thông
1.Sáng làm, quan dự 4.Soạn kiến qua 7.Công
quyền sửa đổi thảo thảo nhân Hiến bố Hiến
lập hiến pháp
Hiến Hiến dân pháp
pháp pháp
NHẬN XÉT
Trong vòng 60
ngày
Kỳ họp thứ I của QH:
- UBTV khoá trước triệu tập, giới thiệu UBTV
khoá mới trong số các ĐBQH.
- QH ra NQ bầu UBTV khoá mới.
UBTV
Quy trình thành lập ra các CQNN ở trung ương Giới thiệu cho QH bầu
Ký QĐ bổ
Viện trưởng
nhiệm
Phó Chủ tịch nước Thủ tướng CP Chánh án TANDTC
VKSNDTC
Phó Viện
Thẩm phán
Phó Thủ Thủ trưởng trưởng
Bộ trưởng TANDTC
tướng CQ ngang Bộ VKSNDTC
① Nghĩa vụ tuyên thệ trung thành với Tổ quốc, Nhân
dân và Hiến pháp của Chủ tịch nước, Chủ tịch
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Chánh án
Điểm
TANDTC.
mới của Hiến pháp 2013
② Quy trình 3 bước bổ nhiệm thẩm phán TANDTC:
1. Được Chánh án TANDTC đề nghị
2. Được Quốc hội phê chuẩn
3. Được Chủ tịch nước bổ nhiệm
2.4. Giám sát tối cao
2.4. Giám sát tối cao
a. Khái niệm giám sát tối cao
Điều 69, 70 Hiến pháp 2013, Điểm a khoản 1 Điều 4 Luật Hoạt
động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
Điều 69, 70 Hiến pháp 2013, Điểm a khoản 1 Điều 4 Luật Hoạt
động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
Hoạt
Thành Xét báo
Xem xét động
Xem xét lập Uỷ cáo
báo cáo chất vấn
VBQPPL ban lâm chuyên
công tác của
thời đề
ĐBQH
2.4. Giám sát tối cao
XEM XÉT BÁO CÁO CÔNG TÁC
Khoản 1, Điều 11; Điều 13 Luật HĐ giám sát của QH và HĐND năm 2015
Đề nghị của
HĐ dân tộc/ QH xem xét
QH thành lập QH ra NQ về
UB của Quốc UB lâm thời báo cáo KQ KQ điều tra
hội/ ít nhất điều tra
1/3 ĐBQH
2.4. Giám sát tối cao
XÉT BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
• QH ra NQ thành lập Đoàn GS chuyên đề theo đề nghị của UBTVQH
B1
• Đoàn GS xem xét BC, thu thập thông tin, xác định vi phạm
B5
Trước phiên chất vấn Tại phiên chất vấn Sau phiên chất vấn
2.4. Giám sát tối cao
Đại biểu Quốc hội chất vấn Thủ tướng Chính phủ
2.4. Giám sát tối cao
Phân biệt
QUỐC HỘI
Điều 91
Điều 100 Hiến Điều 74
Hiến pháp Hiến
pháp 1992 (sđ, pháp
1980 bs năm 2013
2001)
Nhận xét
① Thay cụm từ “Quốc hội không họp”
thành “Quốc hội không thể họp được”
② Quyền hạn của UBTVQH đối với vấn
đề nhân sự của Chính phủ
③ Quyền phê chuẩn điều chỉnh địa giới
hành chính cấp huyện trở xuống
3.1. Ủy ban thường vụ Quốc hội
a.Tính chất:
Cơ quan chuyên môn có trách nhiệm nghiên
cứu và kiến nghị với QH về công tác dân tộc và
giám sát việc thi hành chính sách dân tộc.
3.2. Hội đồng dân tộc
b.Thành phần:
o Chủ tịch HĐ dân tộc: do QH bầu ra theo đề nghị
của UBTVQH.
o Các thành viên khác: do UBTVQH phê chuẩn
theo đề nghị của Chủ tịch HĐ dân tộc
èSố lượng Phó Chủ tịch và các Ủy viên do
UBTVQH quyết định.
c. Nhiệm vụ, quyền hạn: Điều 69 Luật Tổ chức QH
2014.
3.3. Các Uỷ ban của Quốc hội
02 loại
Uỷ ban
UB KH,
công nghệ UB kinh tế
& môi
trường Quốc
hội
UB các UB tài
vấn đề XH chính,
ngân sách
UB văn hoá,
GD, thanh UB quốc
niên, thiếu phòng &
niên & nhi an ninh
đồng
3.3. Các Uỷ ban của Quốc hội
a.Tính chất:
Các cơ quan chuyên môn của Quốc hội, tư vấn,
đề xuất những sáng kiến giúp Quốc hội và
UBTVQH giải quyết các vấn đề thuộc thẩm
quyền.
3.3. Các Uỷ ban của Quốc hội
b.Thành phần:
• Chủ nhiệm: do Quốc hội bầu theo đề nghị của
UBTVQH.
• Các Phó Chủ nhiệm và các Ủy viên: do
UBTVQH phê chuẩn theo đề nghị của chủ
nhiệm ủy ban.
c. Nhiệm vụ, quyền hạn: Điều 70, 71, 72, 73,
74, 75, 76, 77, 78 Luật Tổ chức Quốc hội 2014.
3.4. Tổng thư ký Quốc hội
a.Vai trò:
• Do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm để
tham mưu, phục vụ hoạt động của Quốc hội,
UBTVQH, đại biểu Quốc hội.
• Đồng thời giữ vai trò là Chủ nhiệm Văn phòng
Quốc hội.
b. Nhiệm vụ, quyền hạn: Điều 98 Luật Tổ chức
Quốc hội năm 2014.
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá XV
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Trong vòng 60
ngày
Kỳ họp thứ I của QH:
- UBTV khoá trước triệu tập, giới thiệu UBTV
khoá mới trong số các ĐBQH.
- QH ra NQ bầu UBTV khoá mới.
UBTV
Quy trình thành lập ra các CQNN ở trung ương Giới thiệu cho QH bầu
Ký QĐ bổ
Viện trưởng
nhiệm
Phó Chủ tịch nước Thủ tướng CP Chánh án TANDTC
VKSNDTC
Phó Viện
Thẩm phán
Phó Thủ Thủ trưởng trưởng
Bộ trưởng TANDTC
tướng CQ ngang Bộ VKSNDTC
4.4. Quy trình thông qua các dự án tại kỳ họp
Trước kỳ Tại kỳ
họp họp
Trình Thuyế
Thẩm bày dự t trình QH QH
tra dự án việc thảo biểu
án trước thẩm luận quyết
QH tra dự
án
- HĐ dân tộc - Chủ thể trình- HĐ dân tộc - ĐBQH - ĐBQH
- Các UB của dự án - Các UB của
QH QH
Biểu quyết thông qua các văn bản tại
kỳ họp
Luật, nghị quyết thông thường: > 1/2 tổng
số đại biểu tán thành
Nhiệm
vụ, quyền
Tính Thành hạn (Điều
chất phần 43 Luật
TCQH
2014)