Professional Documents
Culture Documents
FILE 20221030 063421 20dha
FILE 20221030 063421 20dha
DẠNG 1: MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VỚI CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT NGUYÊN TỐ, TÍNH
CHẤT HỢP CHẤT
DẠNG 2: SO SÁNH TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN VÀ HỢP CHẤT OXIT, HIDROXIT CỦA
CHÚNG
Bài 1. Sắp xếp các nguyên tố sau: O, C, N, F, B, Be, Li theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích?
Bài 2. Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, Li, Cs, K, Rb theo chiều giảm dần tính kim loại? Giải thích?
Bài 3. Sắp xếp các nguyên tố sau: N, O, P, F theo chiều giảm dần tính phi kim? Giải thích?
Bài 4. Sắp xếp các nguyên tố sau: Na, K, Rb, Mg, Al theo chiều tăng dần tính kim loại? Giải thích?
Bài 5. Sắp xếp các nguyên tố sau: C, S, N, F, O, H, Si, Cl theo chiều tăng dần tính phi kim? Giải thích?
Bài 6. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều giảm dần tính bazo: Al 2O3, Na2O, SiO2, MgO, SO3,P2O5, Cl2O7
Bài 7. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính axit: NaOH, H2SiO3,HClO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
Bài 8. Sắp xếp các nguyên tố sau: Si, S, Cl, Na, Cl, P, Mg, Al theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải thích?
Bài 9. Sắp xếp các nguyên tố sau: Be, Mg, Ca, Sr, Ba theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Giải thích?
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 CHU KÌ Ở 2 HAI NHÓM A LIÊN TIẾP.
Bài 1: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 chu kì và thuộc hai ô liên tiếp nhau trong bảng HTTH, tổng số đơn vị đthn của
X và Y là 25.
a. Xác định X và Y. Viết cấu hình e của X và Y?
b. X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? CT oxit cao nhất và CT hợp chất khí với hidro của X và Y.
Bài 2: Phân tử X2Y có tổng số hạt proton là 23, biết X và Y ở hai ô liên tiếp trong 1 chu kì. Xác định X và Y, viết cấu
hình e của X và Y, công thức hợp chất?
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH HAI NGUYÊN TỐ THUỘC CÙNG 1 NHÓM A Ở HAI CHU KÌ LIÊN TIẾP
Bài 1. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt
nhân của A và B là 52.
a. Xác định A và B?
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B?
Bài 2. Hai nguyên tố A và B có tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kỳ
liên tiếp của bảng tuần hoàn.
a. Xác định A và B?
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B?
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ CÔNG THỨC HỢP
CHẤT KHÍ VỚI HIDRO
Bài 1. a) Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IIA chứa 71,43% khối lượng của R. Xác định tên R?
b) Hợp chất khí với H của nguyên tố R thuộc nhóm VA chứa 17,65% khối lượng H. Xác định R?
Bài 2. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi. Tìm
nguyên tố đó.
Bài 3. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH 3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% khối lượng
của oxi. Tìm nguyên tố đó.
Bài 4. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO 3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng.
Tìm R.
Bài 5. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Trong hợp chất của nó với hidro chứa thành phần khối
lượng R là 82,35%. Tìm nguyên tố đó.
Bài 6. Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40.
a) Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R.
b) Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó.
Bài 7. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2:3. Tìm R.
Bài 8. Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17:71. Xác
định tên R.
Bài 9. X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183.
a) Xác định tên X.
b) Y là kim loại hóa trị III. Cho 10,08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối. Tìm tên Y.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA B. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA
C. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 2. Nguyên tố M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA B. ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
C. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 3. Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 1, nhóm VIIA B. chu kì 2, nhóm VIIIA
C. chu kì 4, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm IVA
Câu 4. Nguyên tố G ở chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron của G là
A. 1s² 2s². B. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. C. 1s² 2s²2p6 3s3. D. 1s² 2s²2p6 3s².
Câu 5. Cho biết Cr có 1s² 2s²2p 3s²3p 3d 4s . Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là
6 6 5 1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s² 2s²2p 3s²3p 3d 4s². R thuộc họ nguyên tố nào?
6 6 3
A. s B. p C. d D. f
Câu 30. Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 31. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit là
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH.
Câu 32. Chọn nhận định đúng.
A. Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
B. Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Số thứ tự của nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Chu kỳ 4 có đến 32 nguyên tố.
Câu 33. Cho một số nguyên tố: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét đúng là
A. X, Y là phi kim; còn M, Q là kim loại. B. Tất cả đều là phi kim.
C. X, Y, Q là phi kim; còn M là kim loại. D. Tất cả đều là kim loại.
Câu 34. Độ âm điện của một nguyên tử là
A. khả năng tích điện âm.
B. khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng.
C. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết.
D. khả năng phản ứng hóa học mạnh hay yếu.
Câu 35. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s² 2s²2p 6 3s² thì nguyên tố đó thuộc
A. phân nhóm IA. B. chu kỳ 2. C. chu kỳ 3. D. phân nhóm IIIA.
Câu 36. Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA; Y có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 37. Cấu hình của Ar là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình electron giống như Ar là của ion nào sau đây?
A. F–. B. Mg2+. C. Ca2+. D. Na+.
Câu 38. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần.
C. Độ âm điện tăng dần. D. Tính kim loại giảm dần.
Câu 39. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Các ion Na +, Mg2+, Al3+ có cùng
A. số e. B. số khối. C. số nơtron D. số proton
Câu 40. Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì
A. phi kim mạnh nhất là I. B. kim loại mạnh nhất là Li.
C. phi kim mạnh nhất là F. D. kim loại yếu nhất là Pb.