Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
ĐỘ CO GIÃN
Công thức
% Qd Qd / Qd Q
Ep % P P / P P
P
xQ
Ý nghĩa: edp cho biết khi giá của hàng hóa tăng hay giảm
1% thì sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa đó thay đổi bao
nhiêu %.
7 Nguyễn Thị Thanh Nga
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ EDP
Ví dụ
Giá dầu lửa tăng 10%
Lượng cầu dầu lửa giảm 1%
-1%
ED P= = -0,1
+10%
Q2 Q1 P1 P2
E AB
p P2 P1 x Q1 Q2
Ý nghĩa: Trong khoảng giá (P1,P2) khi giá hàng hóa tăng hoặc
giảm 1% sẽ làm cho lượng hàng hóa đó giảm hoặc tăng bao
nhiêu %
11 Nguyễn Thị Thanh Nga
CÁCH TÍNH ĐỘ CO GIÃN
* Co giãn điểm (khi giá thay đổi rất nhỏ)
Công thức
E A
p dQd
dP x P
Qd
E Q'( p) x
A
p
P
Qd
12 Nguyễn Thị Thanh Nga
Ví dụ
Một loại bia nhập khẩu từ Đức tăng giá từ $4.67
lên $7.00 một thùng
Lượng bán ra hàng năm lập tức giảm từ 25 triệu
thùng xuống 16,67 triệu thùng.
Co giãn của cầu theo giá như thế nào?
P1
P2
D
17 0 Nga
Nguyễn Thị Thanh Lîng cÇu
Q1 Q2
Phân loại độ co giãn
1.2. Co giãn đơn vị (│EDp│ = 1): Phần trăm thay
đổi lượng cầu đúng bằng phần trăm thay đổi của giá
Giá
P1
P2
18 0 Nga
Nguyễn Thị Thanh Lượng cầu
Q1 Q2
Phân loại co giãn
Cầu kém co giãn (│EDp │ < 1): Phần trăm thay đổi
lượng cầu nhỏ hơn phần trăm thay đổi của giá. Đường
cầu dốc.
Giá
P1
P2
19 0 Nga
Nguyễn Thị Thanh
Q1 Q2
Lượng cầu
Phân loại độ co giãn
CẦU HOÀN TOÀN CO GIÃN
( Hoặc co giãn vô cùng)
Không tuân theo luật cầu
P
Đối với những loại hàng hóa
D cạnh tranh hoàn hảo:
P*
+ Có giá ngang nhau,
+ Số lượng tham gia vào thị
trường nhiều
O Q + Chất lượng ngang nhau
+ Thông tin đầy đủ
P1
Không tuân theo luật cầu
Xảy ra với hàng hóa
không có tính thay thế:
Gi¸
P0
+ Mức giá cao cũng
không giảm lượng mua
+ Mức giá thấp cũng
0 Q không mua nhiều hơn
Q
*
21 Nguyễn Thị Thanh Nga
PHÂN LOẠI HỆ SỐ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
P
D
|EP |>1: cầu co dãn Q
(%∆Q> % ∆P) P
D
|EP |<1: cầu kém co dãn
Q
(%∆Q< % ∆P)
|EP |=1: cầu co dãn đơn vị D
(%∆Q = % ∆P)
P
|EP |= cầu hoàn toàn co giãn P* D
( %∆ P = 0 ) Q
|EP |=0: cầu hoàn toàn P
D
22 không
Nguyễnco
Thị giãn ( %∆Q = 0 )
Thanh Nga Q* Q
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN EDP
P1 TR mất đi
D
Q
25 Nguyễn Thị Thanh Nga
Q2 Q1
Co giãn và doanh thu
P
TR mất đi
P2
D
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga
26
Q1 Q2
Co giãn và doanh thu
P2
TR mất đi
P1
D
Q
27 Nguyễn Thị Thanh Nga
Q2 Q1
MỐI QUAN HỆ GIỮA EDP P, TR
P tăng P giảm
TRmax
E=0 E=1 TR=const TR = const
Q Cầu co giãn TRMAX TRMAX
Q đơn vị MR = 0 MR = 0
0
29 Nguyễn Thị Thanh Nga
-b/2 -b/a Q
Đường cầu tuyến tính
Độ dốc?
Độ co giãn?
ED,P = 1
ED,P < 1
Q
0
Khái niệm: Là phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần
trăm thay đổi của thu nhập
% Q
IE % I = ΔQ/ΔI .I/Q
Phân loại:
* EI > 0 hàng hóa thông thường
EI > 1 hàng hóa xa xỉ
0<EI<1 hàng hóa thiết yếu
* EI < 0: hàng hóa thứ cấp
* Ý nghĩa: EDI phản ánh khi thu nhập của người mua tăng hay
giảm 1% sẽ làm cho lượng cầu hàng hóa thay đổi bao nhiêu %
33 Nguyễn Thị Thanh Nga
CO DÃN CHÉO CỦA CẦU (E XY)
Khái niệm: Là phần trăm thay đổi trong lượng cầu của một hàng
hóa chia cho phần trăm thay đổi trong giá của hàng hóa kia.
Công thức % Qx
E xy % Py = ΔQX/ΔPY .PY/QX
Phân loại:
Exy>0 : X và Y là hai hàng hóa thay thế
Exy <0: X và Y là hai hàng hóa bổ sung
Exy = 0: X và Y là hai hàng hóa độc lập
* Ý nghĩa: cho biết khi giá hàng hóa Y tăng hoặc giảm 1% thì sẽ
làm cho lượng cầu hàng hóa X thay đổi bao nhiêu %
34 Nguyễn Thị Thanh Nga
Mối quan hệ giữa 2 hàng hóa
Quần áo và gạo?
Giả định chung: Thị trường chỉ có 2 mặt hàng Quần áo và
gạo, một người có thu nhập cố định sẽ dành hết số tiền của
mình để mua hàng hóa
Trường hợp 1: Khi giá quần áo tăng lên, anh ta quyết định sẽ
không mua nhiều quần áo, mà để dành tiền mua thêm gạo.
Trường hợp 2: Giá gạo tăng lên đột biến, Anh A phải tiết kiệm
bằng cách giảm số quần áo mình sẽ mua xuống.
Trường hợp 3: Anh A luôn để một khoản riêng để mua quần
áo, vì vậy, giá gạo tăng nhưng anh ấy vẫn mua được số
lượng áo như dự kiến.
Nguyễn Thị Thanh Nga
35
Ý NGHĨA CỦA HỆ SỐ CO DÃN
Tại sao vào những năm được mùa, người nông dân
không phấn khởi. Minh hoạ bằng hình vẽ tình huống
“Được mùa không vui” này?
Q1
Lîng cung
41 Nguyễn Thị Thanh Nga
Hoàn toàn không co giãn
S’
Giá
P1
S
Q1 Lượng cung
42 Nguyễn Thị Thanh Nga
Các yếu tố ảnh hưởng ESP
Sự thay thế của các yếu tố sản xuất
Nếu hàng hóa được sản xuất bởi một yếu
tố sản xuất duy nhất thì ESP = 0
Nếu người sản xuất chấp nhận bán 1 mức
giá cho mọi mức sản lượng thì Esp = ∞
Thời gian: cung ngắn hạn thường ít co
giãn hơn cung dài hạn.
43 Nguyễn Thị Thanh Nga
ESP ngắn hạn
Khi P tăng
các hãng tăng thuê LĐ
hoặc tăng giờ làm
Và ngược lại
=> ESP < 1
ít co giãn
P
Sngắn hạn
Sdài hạn
Q
46 Nguyễn Thị Thanh Nga
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ:
Thuế/1đvsp
P S’
S
Người tiêu P1 E1
dùng chịu P0 t E0
∆P = P1 – P0
P2 E2 D
Người
sản
xuất chịu
P0 - P2 Q
Q1 Q0
P1
P1 (S0)
P0
t đ/SP t đ/SP
P0 (D0)
P2 P2
(D0)
Q1 Q1 Q Q1 Q0 Q
Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều hơn phụ
thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá
49 Nguyễn Thị Thanh Nga
(S1)
(D)
P P
(S1)
(S0) (S0)
P1
P0 (D)
P0
Q0 Q Q1 Q0 Q
P S
PE’
a E’
Người sản xuất
được lợi:
a - ∆P
Q