Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 Số Thực Và Hàm Số Một Biến 2020.10.10
Chuong 2 Số Thực Và Hàm Số Một Biến 2020.10.10
CHƯƠNG 2
SỐ THỰC VÀ
HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ THỰC
Nội dung:
2.1 Tập hợp
Tính chất: N Z Q R
Dãy số thực: Là một danh sách (hữu hạn hoặc vô hạn) liệt kê các số thực được
sắp xếp theo một thứ tự hoặc một quy luật nào đó.
Các tính chất của dãy số hội tụ:
Định lý 1:
• Nếu dãy số (xn) hội tụ thì giới hạn của nó là duy nhất
• Nếu dãy số (xn) hội tụ thì nó giới nội, tức là tồn tại một khoảng (a, b) chứa mọi xn
Định lý 2: Cho 2 dãy số (xn) và (yn) hội tụ. Với lim xn= x; lim yn= y. Khi đó:
Dãy số (xn) là một dãy vô cùng bé (viết tắt là VCB) nếu lim xn = 0 (khi n )
Dãy số (xn) là một dãy vô cùng lớn (viết tắt là VCL) nếu lim xn = (khi n )
Định nghĩa: Df là miền xác định của hàm số, x Df được gọi là biến độc lập,
f(x) Rf (miền giá trị) được gọi là biến phụ thuộc hay hàm số. Để chứng tỏ
mỗi phần tử x tương ứng với một phần tử f(x). Ta ký hiệu: y = f(x)
1
Hình 4. Hàm số tuần hoàn: y cosx Hình 5. Hàm số đơn điệu: y
x
Hàm số tuần hoàn: Hàm số y = f(x), xD là hàm tuần hoàn nếu tồn tại
hàm số dương p sao cho: f(x) = f(x+p) với xD, số p nhỏ nhất sao cho
ta có đẳng thức ấy được gọi là chu kỳ của hàm f(x).
Hàm số đơn điệu: Hàm số y = f(x), x D đơn điệu tăng nếu: x1 < x2
f(x1) < f(x2), đơn điệu giảm khi: x1 < x2 f(x1) > f(x2).
• Hàm số đơn điệu bao gồm hàm số đơn điệu giảm hoặc đơn điệu tăng.
h( x ) f g ( x )
Ví dụ: Cho hàm số f(x) và g(x):
f ( x) x 2 2,
g ( x) 3x 1
Khi đó:
f g ( x) (3x 1) 2 2
g f ( x) 3( x 2 2) 1
a) y x 2 & y x , x 0
b) y = sinx & y = arcsinx
c) y = cosx & y = arccosx
d) y = tanx & y = arctanx
e) y = cotx & y = arccotx
Hình 6. Đồ thị hàm số: y x & y x , x 0
2
Tính chất: Đồ thị của hàm y = f(x) và hàm ngược đối xứng nhau qua
đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
a) y sin x, b) y cos x
Hình 10. Hàm lượng giác:
c) y tan x, d) y cot x
VIETNAM JAPAN UNIVERSITY 13
Infrastructure Engineering Program
CHƯƠNG 2
a) y arcsin x, b) y arccos x,
Hình 11. Hàm lượng giác ngược:
c) y arctan x, d) y arccot x
VIETNAM JAPAN UNIVERSITY 14
Infrastructure Engineering Program