Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
Nội dung
1 Các vấn đề liên quan đến bài toán ước lượng
2 Ước lượng điểm, ước lượng khoảng tin cậy
3 Uớc lượng trung bình của một tổng thể
4 Xác định cỡ mẫu trong ước lượng TB 1 TT
5 Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
6 Ước lượng tỉ lệ trên một tổng thể
7 Xác định cỡ mẫu cho bài toán ước lượng tỉ lệ
8 Ước lượng sự sai khác tỉ lệ trên hai tổng thể
9 Ước lượng phương sai trên một tổng thể
10 Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
2 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
3 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
4 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
6 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
8 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.1.a)
Ước lượng điểm cho trọng lượng trung bình của sản phẩm
Trọng lượng 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20
(Kg)
Số sản phẩm 4 5 8 3 5
9 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Giải
Tính phương sai mẫu hiệu chỉnh chính là ước lượng điểm cho
phương sai.
11 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
13 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
σ2
⇒ X ∼ N(µ, )
n
X −µ
Xét thống kê Z = σ ⇒ Z ∼ N(0, 1).
√
n
15 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
(X − µ)
T = ∼ T (n − 1)
√S
n
18 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
20 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.1. b)
Trọng lượng sản phẩm là BNN có phân phối chuẩn với σ = 2(Kg ).
Với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy đối xứng cho trọng lượng
trung bình của sản phẩm.
24 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Giải
Trung bình X
Độ lệch chuẩn σ 2(Kg)
Khoảng tin cậy 95% cho trung bình
2 2
X − 1.96 × √ , X + 1.96 × √
n n
25 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
27 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
30 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
31 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Lưu ý: Trong trường hợp mẫu lớn (n ≥ 30), ta có thể dùng phân
phối chuẩn thay cho phân phối Student.
32 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Ước lượng khoảng với độ tin cậy 90%, nên giá trị tra bảng
z0.05 = 1.645
S S
X − 1.645 × √ , X + 1.645 × √
n n
36 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.4.a)
Ước lượng mức doanh thu trung bình tối thiểu của cửa hàng với độ
tin cậy 90%.
37 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
39 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
40 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
41 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
42 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Giải:
Ta có
zα/2 = z0.005 = 2.575; ε = 10; σ = 32
thì 2
zα/2 ∗ σ 2
n= = 67.89.
ε2
Như vậy cần phải thu thập số liệu ít nhất trong 68 ngày.
45 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
46 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
47 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
Khoảng tin cậy (1 − α) của (µX − µY ) được xác định như sau:
Sd Sd
d¯ − tn−1, α/2 × √ < µX − µY < d¯ + tn−1, α/2 ×√ ,
n n
48 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Ví dụ
Công ty điện lực thực hiện các biện pháp khuyến khích tiết kiệm
điện. Lượng điện tiêu thụ ghi nhận ở 12 hộ gia đình
Hộ gia đình Trước Sau Độ lệch Bình phương độ
(KWh) (KWh) di = xi − yi lệch (di − d)2
1 73 69 4 0.340278
2 50 54 -4 55.00694
3 83 82 1 5.840278
4 78 67 11 57.50694
5 56 60 -4 55.00694
6 74 73 1 5.840278
49 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
Hộ gia đình Trước Sau Độ lệch Bình phương độ
(KWh) (KWh) di = xi − yi lệch (di − d)2
7 74 75 -1 19.50694
8 87 78 9 31.17361
9 69 64 5 2.506944
10 72 72 0 11.67361
11 77 70 7 12.84028
12 75 63 12 73.67361
Tổng 41 330.9167
50 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
Vậy ta có
41 330.9167
d¯ = = 3.4167; Sd2 = = 30.08333
12 12 − 1
↔ Sd = 5.4848.
Giả sử rằng các khác biệt giữa lượng điện trước và sau khi
khuyến khích tiết kiệm điện di có phân phối chuẩn, khoảng tin
cậy 0.95 của µX − µY là
51 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
Sd Sd
d¯ − tn−1,∗ √ < µX − µY < d¯ + tn−1, α/2 ∗ √ .
α/2
n n
Ta có −0.0682 < µX − µY < 6.9016.
Như vậy, khoảng tin cậy 0.95 của khác biệt giữa lượng điện tiêu thụ
trung bình trước và sau khi khuyến khích tiết kiệm được ước lượng
từ -0.0682 KWh đến 6.9016 KWh.
Khoảng ước lượng này bao gồm trị số 0, do vậy có thể tin rằng
lượng điện tiêu thụ trung bình trước và sau khi thực hiện các
biện pháp khuyến khích tiết kiệm bằng nhau. 52 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
53 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.1 Mẫu phối hợp từng cặp
Bài tập
54 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
55 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
Hệ hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn
Biến ngẫu nhiên Z = X1 − X2 :
X1 và X2 độc lập
E (Z ) = µ1 − µ2
σ12 σ22
Var (Z ) = +
n1 n2
(X1 −X2 )−(µ1 −µ2 )
Do đó phân phối U = v
u 2 ∼ N(0, 1)
u σ1 σ22
t
+
n1 n2
56 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
57 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
58 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
Ví dụ
Một công ty đang xem xét kế hoạch tiết giảm chi phí sản xuất
thông qua việc xây dựng một dây chuyền sản xuất mới.
Ở dây chuyền sản xuất mới 40 sản phẩm được sản xuất với thời
gian trung bình 46.5 phút/sản phẩm, độ lệch tiêu chuẩn là 8 phút.
Với dây chuyền sản xuất, 38 sản phẩm được sản xuất với thời gian
trung bình 51.2 phút/sản phẩm, độ lệch chuẩn 9.5 phút.
Hãy ước lượng khoảng tin cậy 0.95 cho khác biệt về thời gian sản
xuất giữa dây chuyền sản xuất mới và cũ.
59 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
60 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
a. Cả hai mẫu đều là mẫu lớn
Ta có khoảng tin cậy 0.95 sự khác biệt về thời gian sản xuất trung
bình giữa dây chuyền sản xuất mới và cũ là
r
82 9.52
(46.5 − 51.2) − 1.96 ∗ + < µX − µY
40 38
r
82 9.52
< (46.5 − 51.2) + 1.96 ∗ +
40 38
⇒ −8.6077 < µX − µY < −0.7923.
61 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
62 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
a. Cả hai mẫu đều là mẫu lớn
63 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
a. Cả hai mẫu đều là mẫu lớn
64 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
65 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
66 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
b. Ít nhất một mẫu có cỡ mẫu nhỏ
Giá trị tra bảng phân phối Student với số bậc tự do được xác định
bởi công thức
2 2
SX SY2
+
nX nY
k = Số bậc tự do = 2 2 2 2
SX SY
nX nY
+
nX − 1 nY − 1
với mức ý nghĩa α/2. 67 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
68 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
69 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
70 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
c. Giả định phương sai tổng thể bằng nhau
Khoảng tin cậy (1 − α) của µX − µY được xác định như sau:
s
1 1
X̄ − Ȳ − tnX +nY −2, α/2 ∗ S 2 . + < µX − µY
nX nY
s
1 1
< X̄ − Ȳ + tnX +nY −2, α/2 ∗ S 2. + .
nX nY
71 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
c. Giả định phương sai tổng thể bằng nhau
Bài tập
Bài tập 3.4. c)
Năm 2015 cỡ mẫu 6+8+7+6+4=31
trung bình 25.9032
độ lệch chuẩn 0.6636
Năm 2014 cỡ mẫu 25 ngày
trung bình 25.25 triệu đồng
độ lệch chuẩn mẫu 0.5 triệu đồng 72 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
73 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
c. Giả định phương sai tổng thể bằng nhau
Giải
Phương sai chung
2 30 × 0.66362 + 24 × 0.52
S = = 0.3557 ⇒ S = 0.5964
31 + 25 − 2
Giá trị tra bảng có bậc tự do 31+25-2>30, nên tra bảng phân
phối chuẩn với Z0.025 = 1.96
74 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
c. Giả định phương sai tổng thể bằng nhau
Khoảng tin cậy 95% là
r
1 1
25.9032 − 25.25 − 1.96 × 0.5964 + < µ2015 − µ2014 <
31 25
r
1 1
25.9032 − 25.25 + 1.96 × 0.5964 +
31 25
⇒ 0.3390 < µ2015 − µ2014 < 0.9675
75 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
76 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
5. Ước lượng sự sai khác trung bình trên hai tổng thể
5.2 Mẫu độc lập
c. Giả định phương sai tổng thể bằng nhau
77 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
EX = p, Var (X ) = p(1 − p)
78 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
79 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Ví dụ
Một nghiên cứu được thực hiện nhằm ước lượng thị phần của sản
phẩm nội địa (do các công ty trong nước sản xuất) đối với mặt
hàng bánh kẹo.
Kết quả điều tra ngẫu nhiên 100 khách hàng cho thấy có 34 người
dùng sản phẩm nội địa.
Hãy ước lượng tỷ lệ khách hàng sử dụng sản phẩm bánh kẹo nội địa
với độ tin cậy 0.95.
81 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
83 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
84 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
85 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.2. b)
Ước lượng tỷ lệ chuyến xe có mức tiêu hao không vượt quá 11 (lít),
với độ tin cậy 90%.
86 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
88 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.3.c)
Cỡ mẫu n=13+21+27+20+19=100
Mức chi tiêu bình thường k=27+20=47
1.6 đến 2.0 triệu
Tỷ lệ f = 0.47
Độ tin cậy 95%
89 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Giải
Ước lượng khoảng tỷ lệ với độ tin cậy 95%
Ước lượng số sinh viên có mức chi tiêu bình thường, biết rằng cả
nước có 2 triệu sinh viên
90 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
91 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
92 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.8.a)
Ước lượng tỷ lệ chính phẩm của lô hàng bằng khoảng tin cậy đối
xứng với độ tin cậy 95%.
Bài tập 3.8.b)
Muốn giữ nguyên độ tin cậy
1
Độ dài khoảng tin cậy giảm đi còn
4
Cần kiểm tra thêm bao nhiêu sản phẩm nữa?
94 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Bài tập
Bài tập 3.12.a)
Lô trái cây 200 sọt mỗi sọt có 100 trái
Kiểm tra 50 sọt 450 trái "Không đạt tiêu chuẩn"
Độ tin cậy 96%
Độ chính xác ? số trái cây "Không đạt tiêu chuẩn"
95 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
s
450 450
r
f (1 − f ) 50×100 1 − 50×100
ϵ = zα/2 × = 2.045 × = 0.0083
n 50 × 100
96 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
98 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
100 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Hai biến ngẫu nhiên gốc trong hai tổng thể là phân phối
Không - Một X1 ∼ A(p1 ), X2 ∼ A(p2 )
Hai mẫu tương ứng có tần suất lần lượt là f1 , f2 ứng với kích
thước mẫu là n1 , n2 ,
Phân phối
xác suấtcủa tần suất khi n1 , n2 đủ lớn là
p1 (1−p1 ) p2 (1−p2 )
f1 ∼ N p1 , n1 và f2 ∼ N p2 , n2
101 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
103 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
104 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Ví dụ
Kết quả điều tra từ mẫu ngẫu nhiên 1000 người ở mỗi thành phố
cho thấy năm 2008.
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành phố H là 0.075, ở thành phố K là 0.072.
Hãy ước lượng khoảng tin cậy 0.99 cho sự khác biệt về tỷ lệ thất
nghiệp giữa hai thành phố.
105 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
→ −0.027 ≤ pH − pK ≤ 0.033.
Với độ tin cậy 0.99, có thể nói rằng tỷ lệ thất nghiệp ở thành
phố H ở trong khoảng thấp hơn 0.027 đến cao hơn 0.033 so
với thành phố K.
Với khoảng tin cậy này ta có thể tin rằng tỷ lệ thất nghiệp ở
hai thành phố là bằng nhau (khoảng tin cậy chứa trị số 0 cho
thấy dấu hiệu về sự bằng nhau giữa hai tỷ lệ tổng thể).
107 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
108 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
109 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
110 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
112 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
a. Trường hợp đã biết µ
Hay biểu diễn tương đương
nS ∗2
χ = 2 ∼ χ2 (n).
2
σ
114 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
a. Trường hợp đã biết µ
Chọn mẫu n quan sát từ tổng thể có phân phối chuẩn.
Khoảng tin cậy (1 − α) của phương sai tổng thể σ 2 là
(n) .S ∗ 2 2 (n) .S ∗ 2
<σ < 2 ,
χ2n; α χn;1− α
2 2
Pn 2
∗2 (Xi −µ)
trong đó S = i=1
n , với trung bình tổng thể đã biết là µ.
115 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
a. Trường hợp đã biết µ
Công thức tính S ∗2
Pn
X 2 − 2nµX + nµ2
S ∗2 = i=1 i
n
Lưu ý: Trường hợp biết trung bình tổng thể ít khi xảy ra, nên chủ
yếu sử dụng trong trường hợp chưa biết trung bình tổng thể.
116 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
a. Trường hợp đã biết µ
Bài tập
Bài tập 3.10.b)
Ước lượng sai số của thiết bị với độ tin cậy 0.9 khi biết chiếc ô tô
nặng 5000 (Kg)
117 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
2 (n − 1)S 2
χ = 2
∼ χ2 (n − 1)
σ
119 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
Chọn mẫu n quan sát từ tổng thể có phân phối chuẩn.
Khoảng tin cậy (1 − α) của phương sai tổng thể σ 2 , khi không có
bất cứ thông tin gì về trung bình của tổng thể là
(n − 1) .S 2 2 (n − 1) .S 2
<σ < 2 .
χ2n−1; α χn−1;1− α
2 2
120 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
trong đó
Cỡ mẫu n;
Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh S 2 ;
Giá trị tra bảng χ2 , lưu ý là chia cả hai giá trị với mức ý nghĩa
là α2 và 1 − α2 .
121 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
Ví dụ
Nhà sản xuất quan tâm đến biến thiên của tỷ lệ tạp chất trong một
loại hương liệu được cung cấp.
Chọn mẫu n = 15; S = 0.0236.
Tìm khoảng tin cậy 0.95 về phương sai của tỷ lệ tạp chất.
122 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
Dựa vào đề bài ta có
n = 15;
S = 0.0236;
Độ tin cậy 1 − α = 0.95, nên hai giá trị cần tra bảng là
χ215−1, 0.05 và χ215−1,1− 0.05
2 2
123 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
125 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
126 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
Bài tập
Bài tập 3.3.b)
Ước lượng mức độ biến động chi tiêu hàng tháng của sinh viên với
độ tin cậy 95%
127 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
129 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
σ 2 < 0.7144
130 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Suy luận cho phương sai của tổng thể có phân phối chuẩn
b. Trường hợp chưa biết µ
131 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
Xuất phát từ hai mẫu đã chọn từ hai tổng thể, tính các giá trị SX2
và SY2 , giả sử trong hai giá trị thì SX2 > SY2 .
Khi đó ta có công thức về tỷ lệ các phương sai:
SX2
σX2
F(nX −1;nY −1;1− α ) < SY2
< FnX −1;nY −1, α2 .
2
σY2
133 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
Khoảng ước lượng (1 − α) sai khác phương sai của hai tổng
thể là
SX2 1 σX2 SX2 1
. < < .
SY2 FnX −1;nY −1; α2 σY2 SY2 FnX −1;nY −1,;1− α2
SX2 1 σX2 SX2
→ 2. < 2 < 2 .FnY −1;nX −1; α2 .
SY FnX −1;nY −1; α2 σY SY
134 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
Bài tập
Bài tập 3.9.b)
Ước lượng tỷ số hai phương sai của doanh thu với độ tin cậy 0.95
135 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
Giải
Nội thành n1 =20 S1 = 15
Ngoại thành n2 = 20 S2 = 12
Do S1 > S2 nên giá trị tra bảng F19,19,0.025 = 2.509 và
1 1
F19,19,0.975 = =
F19,19,0.025 2.509
Khoảng ước lượng tỷ số hai phương sai là:
σ12
0.6228 < 2 < 3.9203
σ2
136 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
137 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
138 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
10. Ước lượng sự sai khác phương sai của hai tổng thể
139 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Chương 1: Thống kê mô tả
Dữ liệu định tính, dữ liệu đinh lượng
Các loại thang đo dữ liệu (4 loại thang đo)
Các phương pháp chọn mẫu (theo xác suất)
Biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng và đồ thị
Các đại lượng đặc trưng đo độ tập trung của dữ liệu
Các đại lượng đo độ phân tán của dữ liệu
140 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
142 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
143 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL
Kiểm tra dữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn hay không?
Nếu có:
Ước lượng trung bình của các biến định lượng trên một tổng
thể với độ tin cậy 90%, 95% và 99%
Sử dụng một biến định tính, chia bộ dữ liệu biến định lượng ra
làm 2 phần, ước lượng sự khác biệt trung bình của biến định
lượng được chia tách bởi biến định tính này.
144 / 145
Các BT UL Đ&K TB 1TT XĐCM TB TB 2 TT TL 1 TT XĐCM TL TL