Professional Documents
Culture Documents
đề ktra gk htttkt
đề ktra gk htttkt
đề ktra gk htttkt
Câu hỏi 1
Trong chu trình Doanh thu, nhằm cung cấp thông tin cần thiết để quản lý nợ phải thu, cần lập
báo cáo:
Select one:
a. Bảng kê nợ phải thu của khách hàng
b. Báo cáo lệnh bản hàng chờ xử lý
c. Bảng kê hóa đơn bản chịu
d. Báo cáo nợ phải thu theo thời hạn nợ (theo tuổi nợ)
Câu Hỏi 2
Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là
Select one:
a Tối đa hóa lợi nhuận
b. Cung cấp sản phẩm chất lượng để tối đa hóa thị phần
c Chi phí thấp hơn
d. Cung cấp sân phẩm đúng đến đúng địa điểm vào đúng thời gian quy định với mức giá đúng
theo thỏa thuận
Câu hỏi 3
Nhằm hạn chế việc mua những mặt hàng doanh nghiệp không cần hoặc không có nhu cầu, cần
thực hiện thủ tục kiếm soát
Select one:
a. Xem xét, đánh giá, xét duyệt và chuẩn y phiếu yêu cầu mua hàng
b. Xét duyệt tín dụng đối với đơn đặt hàng trước khi gửi chonhà cung cấp
c Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận kho và bộ phận vận chuyến
d. Báo cáo hàng tồn kho định kỳ cho kế toán trưởng
Câu Hỏi 4
Phát biểu nào sau đây về mô hình REA và sơ đồ REA là sai
Select one:
a. REA là hình ảnh doanh nghiệp dùng để thu thập dữ liệu
b. Mô hình REA xây dựng dựa trên mối quan hệ Sự kiện nguồng lực tác nhân
c. Mô hình REA không bao gồm các yếu tố kế toán truyền thống như hệ thống Tài khoản, số kế
toán, ..
d. Sơ đồ mô hình REA cần có ít nhất hai sự kiện thể hiện cho - nhận
Câu Hỏi 5
Yêu tố nào sau đây không phải là thành phần của hệ thống thông tin kế toán trong doanh
nghiệp
Select one:
a. Dữ liệu, phần mềm, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
b. Nhân viên kế toán, Ban lãnh đạo doanh nghiệp
c. Hệ thống chuẩn mực kế toán, hệ thống văn bản pháp quy về kế toán
d. Chinh sách kế toán, thủ tục, quy trình, các hướng dẫn, các chinh sách kiểm soát nội bộ
Câu Hỏi 6
Đơn đặt hàng là chứng từ do bộ phận mua hàng lập và
Select one:
a. được gửi cho bộ phận bán hàng
b. được duyệt bởi trưởng bộ phận mua hàng và bộ phận tài chính – tín dụng
c. được giám đốc doanh nghiệp ký tên đóng dấu
d. được duyệt bởi trưởng bộ phận mua hàng
Câu Hỏi 7
Câu nào đúng về việc sử dụng ký hiệu xử lý thủ công trong lưu đồ
Select one:
a. Sử dụng ký hiệu xử lý thủ công để chỉ ra một chứng từ được gửi đi
b. Không kết nối hai chứng từ khi di chuyển từ cột này sang cột khác
c. Nếu chứng từ được chuyển từ cột này sang cột khác, chỉ hiển thị chứng từ trong cột cuối
cùng
d. Mỗi ký hiệu xử lý thủ công phải có đầu vào và đầu ra
Câu Hỏi 8
Sơ đồ dòng dữ liệu
Select one:
a. Là mô tả bằng hình vẽ nguồn và điểm đến của dữ liệu cho thấy dòng dữ liệu trong một tổ
chức như thế nào
b. Là mô tả bằng hình vẽ chuỗi các hoạt động logic mà máy tính thực hiện khi thực thi một
chương trình
c. Là mô tả bâng hình vẽ của dòng dữ liệu và thông tin giữa các phòng ban hoặc khu vực trách
nhiệm
d. Là mô tả bằng hình vẽ mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý và đầu ra trong một hệ thống thông
tin
Câu Hỏi 9
Tính chất của thông tin làm giảm sự không chắc chắn, cải thiện khả năng đưa ra dự đoán hoặc
xác nhận kỳ vọng là
Select one:
a. Tinh đầy đủ
b. Tính thích hợp
c. Tính đáng tin cậy
d. Tính kịp thời
Câu Hỏi 10
Chứng từ nào sau đây KHÔNG sử dụng trong hoạt động nhận hàng của chu trình chi phí
Select one:
a. Hóa đơn của nhà cung cấp
b. Phiếu nhập kho
c. Đơn đặt hàng
d. Phiếu nhận hàng
Câu Hỏi 17
Trong các thủ tục kiếm soát sau, thủ tục nào KHÔNG phù hợp trong việc kiếm soát nguy cơ
mua hàng với giá cao
Select one:
a. Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp báo giá, tổ chức đấu thầu
b. Đánh giá, xét duyệt và chuẩn y đơn đặt hàng
c. Quy định luân chuyển nhân viên bộ phận mua hàng
d. Xây dựng ngân sách mua hàng
Câu Hỏi 18
Theo khuôn mẫu ERM, để giải quyết vấn đề về luật pháp và các quy định, doanh nghiệp cần
phải xây dựng và xác định các mục tiêu
Select one:
a. Mục tiêu dài hạn
b. Mục tiêu chiến lược
c. Mục tiêu kinh doanh
d. Mục tiêu tuân thủ
Câu hỏi 19
Việc sử dụng thẻ tín dụng mua hàng theo ủy quyền (Procurement card) nhằm hạn chế nguy cơ
nào?
Select one:
a. Mua dịch vụ không đúng nhà cung cấp
b. Thanh toán hai làn cho cùng một hóa đơm
c. Tiết kiệm chi phí mua dịch vụ
d. Thanh toán cho các dịch vụ mà doanh nghiệp không nhận được
Câu Hỏi 20
Nguy cơ thanh toán cho những mặt hàng mà doanh nghiệp không nhận được là nguy cơ
trong hoạt động nào sau đây
Select one:
a. Thanh toán cho nhà cung cấp
b. Nhận và chấp nhận hóa đơn
c. Đặt mua hàng
d. Nhận hàng
Câu Hỏi 22
Thủ tục kiếm soát nào sau đây cần được áp dụng nhằm hạn chế nguy cơ chấp nhận giảm nợ
phải thu khi phát sinh hàng bán bị trả lại nhưng doanh nghiệp không nhận được hàng?
Select one:
a. Thỏa thuận với khách hàng khoản nợ được giảm trừ sẽ trừ vào số tiền bán chịu tiếp theo
b. Khách hàng khi trả lại hàng phải chuyến trả hóa đơn bán hàng liên quan đến số hàng bị trả
lại
c. Chứng từ giảm nợ phải thu chỉ được lập dựa trên chứng từ nhập lại kho hàng bán bị trả lại,
đồng thời phải được đối chiếu trước khi xét duyệt
d. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận bán hàng và bộ phận kế toán
Câu Hỏi 23
Giá trị của thông tin được xác định tốt nhất bởi:
Select one:
a. Mức độ tối ưu hóa chuỗi giá trị
b. Lợi ích liên quan đến việc có được thông tin trừ đi chi phí tạo ra thông tin
c. Tính hữu ích của thông tin đối với người sử dụng thông tin
d. Sự liên quan của thông tin đến người ra quyết định
Câu Hỏi 24
Thủ tục kiểm soát nhập liệu nhằm đảm bảo giá trị của dữ liệu nhập không vượt quá một giá trị
được xác định trước gọi là:
Select one:
a. Kiểm tra chéo
b. Kiểm tra hợp lý
c. Kiểm tra giới hạn
d. Kiếm tra độc lập
Câu hỏi 27
Nhằm hạn chế nguy cơ thiếu hàng hoặc dư thừa hàng hóa, trong chu trình chi phí, doanh
nghiệp cần áp dụng thủ tục kiểm soát
Select one:
a. Quy định bộ phận bản hàng phải báo cáo cho bộ phận kho về hàng đã bán
b. Phân chia trách nhiệm giữa thủ kho và kế toán
c. Áp dụng phương pháp/ hệ thống kê khai thường xuyên hàng tồn kho; định kỳ tiến hành kiếm
kê kho
d. Thiết lập hệ thống hạn chế tiếp cận vật lý đối với hàng tồn kho
Câu Hỏi 31
Một nhân viên mua hàng đã đặt mua nguyên vật liệu từ một nhà cung cấp. Nhà cung cấp này là
doanh nghiệp do nhân viên mua hàng đó thành lập và sở hữu. Để hạn chế trường hợp này, thủ
tục kiểm soát nào sau đây KHÔNG phù hợp?
Select one:
a. Trưởng bộ phận mua hàng trước khi xét duyệt đơn đặt hàng cần đối chiếu yêu cầu mua
hàng và kiếm tra danh sách nhà cung cấp đã được duyệt
b. Yêu cầu nhân viên mua hàng báo cáo thường xuyên về các lợi ích tài chính tử các nhà cung
cấp
c. Tất cả các đề nghị mua hàng cần được duyệt bởi bộ phận có nhu cầu mua hàng trược khi sử
dụng để lập đơn đặt hàng
d. Tăng cường nhận thức và đảm bảo nhân viên mua hàng hiếu rõ về đạo đức nghề nghiệp và
mâu thuần lợi ích
Câu Hỏi 33
Công ty ABC kinh doanh máy tính, khách hàng là các tổ chức, Các hoạt động bán hàng đều
bán chịu và khách hàng phải dặt hàng trước. Khách hàng có thể nhận hàng nhièu lần cho một
lần đặt mua hàng. Mối quan hệ giữa Khách hàng và Bán hàng là
Select one:
a. Lượng số tối thiếu: 0 - 0; lượng số tối đa: nhiều - nhiều
b. Lượng số tối thiểu: 1- 0; lượng số tối đa: 1- nhiều
c. Lượng số tối thiểu: 0 - 1; lượng số tối đa: 1 - nhiều
d. Lượng số tối thiểu: 1 - 1; lượng số tối đa: nhiều- nhiều
Câu Hỏi 34
Thứ tự hợp lý trong quy trình xử lý nghiệp vụ:
Select one:
a. Xử lý dữ liệu, Tạo dữ liệu đầu vào, Lưu trữ dữ liệu, Thông tin dầu ra
b. Tạo dữ liệu đầu vào, Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Thông tin đầu ra
c. Tạo dữ liệu đầu vào, Xử lý dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu, Thông tin đầu ra
d. Thông tin đầu ra Tao dữ liệu đàu Vào Xử lý dữ liệu, Lưu trữ dữ liệu
Câu hỏi 37
Công ty ABC kinh doanh bán lẻ thiết bị điện tử. Công ty cho phép nhân viên bán hàng đồng ý
cho khách hàng trả lại các món hàng đã mua trong ngày. Đây là một ví dụ của thủ tục kiểm
soát:
Select one:
a. Phân chia trách nhiệm
b. Đảm bảo an toàn cho tài sản và dữ liệu kế toán
c. Kiếm tra độc lập
d. Ủy quyền và xét duyệt