TN Bích Liên Đáp Án

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Chuongw 1,2,3,4,5

10. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên


quan tới khách hàng thanh toán theo từng
hóa đơn

a. 42. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là


Phương pháp chuyển số dư lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online
b. real time proceesing)
Báo cáo hàng tháng
c. a.
Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice) Thông tin được cập nhật kịp thời
Clear my choice b.
Không có lựa chọn nào đúng
. Trình tự nào sau đây mô tả các yếu tố c.
trong việc phát triển các đặc điểm kỹ thuật Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
tại giai đoạn thiết kế luận lý? d.
Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
a. Clear my choice
Đầu vào; lưu trữ dữ liệu; quy trình xử lý và hoạt
động; và đầu ra. 48. Trình tự nào là đúng nhất để phát triển
b. một mô REA.
Các thủ tục và hoạt động xử lý; đầu vào’ lưu trữ dữ
liệu; và đầu ra. a.
c. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn
Đầu ra; lưu trữ dữ liệu; đầu vào; và thủ tục, qui lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
trình xử lý. b.
d. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của
Đầu vào; đầu ra; lưu trữ dữ liệu; và các thủ tục và mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
hoạt động xử lý. c.
Clear my choice Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện
phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ
65. Kiểm soát để kiểm tra tính chính xác d.
bằng cách so sánh 2 cách tính khác nhau để Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn
tính cùng số tổng. Đó là ví dụ của lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối
quan hệ
a.
Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching)
12. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng
b. hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu
Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals) thụ hay thực tế sản xuất
c.
Kiểm tra chéo (Cross-footing test) a.
d. MRP
Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent update b.
control) EOQ
c.
Chuyển số dư
d. b.
JIT Mục tiêu

83. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát c.


Tập tin
được nguy cơ “mua hàng có chất lượng
không đảm bảo”. d.
Hình cây
a.
Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và
39. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm
yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
(Efective supervision) được đề cập trong
ERM
b.
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách
a.
nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc
Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc
do chất lượng không đảm bảo
tiếp cận tài sản
c.
b.
Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù
Tất cả các hoạt động trên
hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
c.
d.
Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
Tất cả các lựa chọn trên
d.
e.
Sửa chữa các sai sót
Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài
chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung e.
cấp Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả
hoạt động của nhân viên
f.
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
16. Thủ tục kiểm soát được thiết kế
Clear my choice để xác định bạn đúng là người được
69. Ai chịu trách nhiệm lập kế hoạch và phép truy cập hệ thống
giám sát một dự án để đảm bảo hoàn thành
kịp thời và hiệu quả về chi phí? a.
Kiểm soát xâm nhập
a. b.
Kế toán Ủy quyền (Authorization)
b. c.
Đội phát triển dự án. Không thủ tục nào đúng
c. d.
Ban Quản lý. Xác thực (Authentication)
d.
Ban chỉ đạo hệ thống thông tin.
Clear my choice 19. Những cặp chức năng nào sau
đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất
46. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity kiêm nhiêm
relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu
được lưu trữ trong hình thức nào dưới đây
a.
Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử
a. lý đặt hàng
Bảng
b. c.
Gửi hàng; và lập hóa đơn Cả a và b
c. d.
Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử
thu khách hàng lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung
cấp.
d.
Chấp thuận hoặc xét duyệt thay đổi hạn mức tín Clear my choice
dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
Pre v io us pag e

40. Nội dung nào dưới đây KHÔNG


66. Phân chia trách nhiệm giữa bộ PHẢI là đặc tính để xác định Giá trị
phận gaio hàng và bộ phận lập hóa của thông tin
đơn nhằm ngăn ngừa nguy cơ nào
dưới đây a.
Sự phù hợp (relevance)
a. b.
Không lập hay không phát hành hóa đơn Sự tin cậy (reliability)
b. c.
Lập hóa đơn cho khách hàng trước khi giao hàng Sự đầy đủ (Completeness)
c. d.
Giao sai mặt hàng Sự thuận tiện (convenience)
d.
Phát hiện hóa đơn ghi sai nội dung
47. Khoản phải thu được phân loại gì
sau đây trong mô hình REA
1. Những thủ tục nào sau đây
KHÔNG ĐẢM BẢO tất cả các nghiệp a.
vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy đủ Tác nhân
b.
a. Nguồn lực
Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
c.
b. Sự kiện
Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu
tốt d.
Tất cả lựa chọn đều sai
c.
Tất cả đều sai
d. 25. Thủ tục nào là quan trọng nhất để
Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1
35. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu
hóa đơn
cho xử lý theo lô
a.
a.
Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu
Không a, không b
nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b.
b.
Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc
Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
thanh toán
c. hệ thống thông tin trong quá trình
Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ phát triển hệ thống?
trong bộ chứng từ thanh toán
d. a.
Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân Hướng dẫn thực hiện dự án.
hàng
b.
63. Đặc tính thông tin nào là phù hợp Là cấp điều hành (executive level) để lập kế
nhất cho mô tả sau“Rốt cuộc tôi hoạch và giám sát chức năng của hệ thống
thông tin.
cũng tìm được báo cáo phân tích nợ
c.
phải thu theo thời hạn nợ trên hệ Thiết kế các kiểm soát hệ thống và giám sát định kỳ
thống báo cáo được bảo mật của hệ thống để xác minh rằng các kiểm soát được thực
công ty“. hiện và hoạt động bình thường.
d.
a. Hướng dẫn phát triển dự án.
Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
b.
Có thể hiểu được (Understandable) 62. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG
c. phù hợp nhất cho phát biểu sau:
Có thể truy cập được (Accesssible) “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
d. theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2
Phù hợp (Relevant) người khác nhau để đảm bảo cho ra
e. cùng một kết quả giống nhau”
Kịp thời (Timely)
f. a.
Tin cậy (reliable) Tin cậy (reliable)
g. b.
Đầy đủ (complete) Tất cả đều phù hợp với phát biểu
c.
Có thể hiểu được (Understandable)
59. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG
PHẢI là kiểm tra độc lập d.
Có thể kiểm chứng được (Verifiable)

a.
Tất cả các lựa chọn đều sai
76. Trong giai đoạn nào của chu kỳ
b.
Ban kiểm soát đối chiếu hóa đơn bán hàng và báo phát triển hệ thống, các nhu cầu của
cáo bán hàng người dùng được chuyển thành các
c. thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và
Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng chúng được mã hóa, thử nghiệm?
d.
Kế toán vật tư đối chiếu báo cáo xuất nhập vật a.
tư và phiếu nhập kho Thiết kế luận lý
b.
Phân tích hệ thống
68. Câu phát biểu nào sau đây là
c.
đúng nhất về vai trò của Ban chỉ đạo
Thiết kế vật lý Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business
continuity plan)
d.
Thực hiện và chuyển đổi b.
Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
c.
58. Phát biểu nào sau đây KHÔNG Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster
recovery plan DRP)
đúng về chứng từ luân chuyển
d.
a. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive
Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng plan)
bên ngoài
b.
Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output) 56. Cách xây dựng cơ cấu tổ chức
c.
của một đơn vị là một nội dung thuộc
Tất cả lựa chọn thành phần:
d.
Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối a.
tượng bên ngoài Môi trường kiểm soát
b.
Giám sát
49. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập c.
hợp các thuộc tính (attribute) của Hoạt động kiểm soát
một thành phần cụ thể (instance) d.
trong thực thể (an entity), có thể Đánh giá rủi ro
được gọi là gì

a. 45. Loại mã nào dưới đây KHÔNG


Ký tự (character) PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số
b. tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế
Tập tin (file) toán
c.
Mẫu tin (record) a.
Mã gợi nhớ
d.
Khóa (key) b.
Mã trình tự
c.
9. Nội dung nào dưới đây cung cấp Mã nhóm
thủ tục hay qui trình chi tiết giải d.
quyết các vấn đề liên quan trung tâm Không lựa chọn nào
dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất
cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh
hưởng bão lụt 21. Hệ thống nào sau đây xác định số
lượng hàng cần mua dựa trên dự
a. đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế
hoạch sản xuất
a.
MRP
80. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp
b.
Chuyển số dư để kiểm soát “giảm giá hàng để bán
cho người quen”
c.
EOQ
a.
d. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
JIT
b.
Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có
dữ liệu giá bán và chiết khấu)
15. Xác định trật tự đúng của hoạt
c.
động đánh giá rủi ro Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không
sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
a.
d.
Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác
Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng
định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và
b. giá bán
Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác
định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
70. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
c. a.
Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi Quy trình phát triển hệ thống không áp dụng cho
phí lợi ích của thủ tục kiểm soát; và Ước tính rủi ro việc mua phần mềm đóng gói.
và thiệt hại
b.
d. Hầu hết các phần mềm đóng gói đáp ứng tất cả các
Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi nhu cầu xử lý thông tin hoặc dữ liệu của một công
ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục ty.
kiểm soát
c.
e. Không thể sửa đổi phần mềm đóng gói để đáp ứng
Không lựa chọn nào nhu cầu riêng của người dùng.
d.
Các công ty mua, thay vì phát triển, phần mềm
29. Lựa chọn nào sau đây để mô tả AIS vẫn cần tuân theo qui trình phát triển hệ
kiểm soát (1) Xây dựng qui trình tính thống.
toán; (2) chỉnh sửa các quy trình để
gửi lại các giao dịch bị từ chối. (Trả
lời theo trình tự câu hỏi). 36. Thông thường, lượng số tối đa
giữa thực thể bán hàng và thực thể
a. khách hàng là
Phát hiện; ngăn ngừa
b. a.
Phát hiện; sửa chữa Nhiều – một

c. b.
Ngăn ngừa; sửa chữa Một – nhiều

d. c.
Sửa chữa; phát hiện Nhiều – nhiều
d.
Một – một 51. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết
lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
79. Trong giai đoạn nào của chu kỳ a.
phát triển hệ thống (SDLC), hệ thống Tất cả các lựa chọn
được đánh giá định kỳ và các sửa b.
đổi, cải tiến cần thiết đã được thực Gia tăng hiệu quả hoạt động
hiện. c.
An toàn cho tài sản
a. d.
Thiết kế vật lý Báo cáo tin cậy
b. e.
Hoạt động và bảo trì Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
c.
Thực hiện và chuyển đổi
d. 41. Hoạt động nào sau đây thuộc
Thiết kế luận lý thành phần giám sát được đề cập
trong ERM
81. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp a.
để kiểm soát “khách hàng phủ nhận Tất cả các hoạt động trên
đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn) b.
Triển khai giám sát hiệu quả
a. c.
Xét duyệt đặt hàng Giám sát hoạt động hệ thống
b. d.
Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản Thực hiện kiểm toán định kỳ
c. e.
Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
trên đặt hàng
f.
Đánh giá kiểm soát nội bộ

4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được


hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân 52. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc
viên, tập tin chính kỹ năng công việc nhiều người có trách nhiệm cho cùng
thì được gọi là: một hoạt động hoặc một nhiệm vụ
(single task)
a.
Sự Chia sẻ dữ liệu
a.
b. Đúng
Độc lập dữ liệu
b.
c. Sai
Tích hợp dữ liệu
3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích
của thông tin.
a. a.
Đúng Đầy đủ (complete)
b. b.
Sai Kịp thời (Timely)
c.
Phù hợp (Relevant)
18. Để kiểm soát tiền thanh toán của d.
khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ Tin cậy (reliable)
PHÙ HỢP để nhận SEC thanh toán,
và nhận thông báo trả tiền từ khách
hàng (trả lời theo trình tự câu hỏi) 77. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ
phát triển hệ thống, người phân tích
a. quyết định làm thế nào để đáp ứng
Thu ngân; Kế toán phải thu nhu cầu của người dùng, xác định và
b. đánh giá các lựa chọn thay thế thiết
Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân kế, đồng thời phát triển các chi tiết về
c. những gì hệ thống phải hoàn thành
Kế toán phải thu; thu ngân và cách thức kiểm soát nó?
d.
Thu ngân; bộ phận bán hàng a.
Thiết kế vật lý
b.
14. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, Thiết kế luận lý
thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn c.
ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách Phân tích hệ thống
hàng này sang khách hàng khác d.
Thực hiện và chuyển đổi
a.
Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
b. 38. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG
Kiểm soát hợp lệ (validaty check) khi mô tả mối quan hệ của ba loại
c. thực thể trong mô hình dữ liệu REA
Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)
d. a.
Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự
check) kiện (event) khác
b.
Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất
32. Đặc tính thông tin nào là phù hợp một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo c.
phân tích nợ phải thu theo thời hạn Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối
tượng tác nhân(agent) tham gia
nợ được gửi đến nhà quản lý trước
khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn d.
Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một
bán chịu cho khách hàng”. nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
31. Nội dung nào dưới đây xác định
hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức
75. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ
Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và
thể đảm bảo rằng tất cả các khoản tầm nhìn của hệ thống là gì?
chi chỉ được thực hiện cho các nhà
cung cấp được chấp nhận? a.
Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
a. b.
Tính chính xác (accuracy). Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
b. c.
Ủy quyền (authorization) Kế hoạch phát triển dự án
c. d.
Hợp lệ (validity). Chu trình phát triển hệ thống
d.
Bảo mật (security)
73. Trong giai đoạn thiết kế vật lý,
Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có
6. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) thể đảm bảo rằng tất cả các yêu cầu
khác với mức ảnh hưởng của nguy của khách hàng được phản hồi ngay
cơ (impact of threat) là do khả năng khi yêu cầu?
xẩy ra nguy cơ
a.
a. Tích hợp
Sai
b.
b. Tính chính xác (accuracy).
Đúng
c.
Bảo mật (security)
d.
71. Trong giai đoạn nào của chu kỳ Ủy quyền (authorization)
phát triển hệ thống (SDLC), việc phát
triển phác thảo hay một khung cho
việc thực hiện các yêu cầu của người 64. Kiểm soát nào để ngăn chặn các
sử dụng sai sót xẩy ra với một mẫu tin khi hai
hay nhiều người cùng đồng thời cập
a. nhật mẩu tin đó
Thực hiện và chuyển đổi
b. a.
Hoạt động và bảo dưỡng Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent
c. update control)
Thiết kế luận lý b.
d. Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals)
Thiết kế vật lý c.
Kiểm tra chéo (Cross-footing test) và kiểm tra số dư
bằng không (Zero-balance test)
d. 2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI
Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching) DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu
thập đầy đủ, chính xác

61. Đặc tính thông tin nào là phù hợp a.


nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo Chứng từ được đánh số trước và liên tục
phân tích nợ phải thu theo thời hạn b.
nợ bao gồm công nợ của tất cả các Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn
hình nhập liệu tốt
khách hàng”.
c.
Tất cả đều sai
a.
Phù hợp (Relevant)
b.
Đầy đủ (complete) 30. Thiệt hại kỳ vọng của rủi ro sau
khi áp dụng thủ tục kiểm soát
c.
Kịp thời (Timely)
a.
d. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
Tin cậy (reliable)
b.
34. Chương trình phần mềm điều Đánh giá rủi ro (risk management)
khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi c.
là Mức tác động
d.
a. Rủi ro còn lại (redual risk)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database
Management system) e.
Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
b.
Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database
Administrator)
c.
5. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức
Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng
language) chấp nhận để đạt mục tiêu
d.
Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data a.
Manipulation Language) Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
b.
Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
50. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc c.
chắn ghi chép kế toán chính xác và Rủi ro còn lại (residual risk)
tin cậy

a. 20. Những cặp chức năng nào sau


Sai đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất
b. kiêm nhiêm
Đúng
a.
Nộp tiền vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
a.
b. Chuyển số dư
Xét duyệt, Phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải
b.
thu (credit memo); và Kế toán phải thu
JIT
c.
c.
Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải
EOQ
thu
d.
d.
MRP
Thủ quỹ; và xét duyệt, phát hành ủy quyền điều
chỉnh nợ phải thu (credit memo) 7. Nội dung nào là đúng nhất liên
quan tới “Khuôn mẫu quản trị rủi ro
doanh nghiệp ERM
23. Chức năng nào KHÔNG kiêm nhiệm để
đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a.
Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
a.
Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC b.
Tất cả các lựa chọn đều sai
b.
Thủ kho và nhận hàng c.
Gồm 5 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
c.
Không lựa chọn nào đúng d.
Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở kiểm soát
d.
Tất cả các lựa chọn 24. Phát biểu nào sau đây là đúng
Clear my choice nhất

Pre v io us pag e a.
Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao
74. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có b.
thể đảm bảo hệ thống được bảo vệ Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn
khỏi những truy cập bất hợp pháp kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
c.
a. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc
Tính chính xác (accuracy). nào sẽ đặt hàng
b. d.
Ủy quyền (authorization) Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp
kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và
c. hạn chế khả năng thêm người bán giả mạo để có
Hợp lệ (validity). thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả
d. mạo này.
Bảo mật (security)
28. Hệ thống nào sau đây xác định số Chương 6,7,8
lượng hàng cần mua dựa trên dự
đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất 59. Những nội dung nào dưới đây
cả các chi phí liên quan mua hàng, KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
bảo quản hàng và thiếu hụt hàng.
a.
Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng Kế toán trưởng
b. b.
Tất cả các lựa chọn đều sai Người quản lý tín dụng (credit manager)
c. c.
Ban kiểm soát đối chiếu hóa đơn bán hàng và báo Phụ trách bộ phận bán hàng
cáo bán hàng
d.
d. Người quản lý lập hóa đơn
Kế toán vật tư đối chiếu báo cáo xuất nhập vật
tư và phiếu nhập kho
50. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc
chắn ghi chép kế toán chính xác và
77. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ
tin cậy
phát triển hệ thống, người phân tích
quyết định làm thế nào để đáp ứng a.
nhu cầu của người dùng, xác định và Sai
đánh giá các lựa chọn thay thế thiết b.
kế, đồng thời phát triển các chi tiết về Đúng
những gì hệ thống phải hoàn thành 62. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG
và cách thức kiểm soát nó? phù hợp nhất cho phát biểu sau:
“Một báo cáo phân tích nợ phải thu
a.
Thiết kế luận lý
theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2
người khác nhau để đảm bảo cho ra
b.
Thực hiện và chuyển đổi
cùng một kết quả giống nhau”
c.
a.
Thiết kế vật lý
Có thể hiểu được (Understandable)
d.
b.
Phân tích hệ thống
Tất cả đều phù hợp với phát biểu
18. Để kiểm soát tiền thanh toán của c.
khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ Tin cậy (reliable)
PHÙ HỢP để nhận SEC thanh toán, d.
và nhận thông báo trả tiền từ khách Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
hàng (trả lời theo trình tự câu hỏi) 25. Thủ tục nào là quan trọng nhất để
ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1
a.
Kế toán phải thu; thu ngân
hóa đơn
b. a.
Thu ngân; Kế toán phải thu Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu
c. nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân b.
d. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
Thu ngân; bộ phận bán hàng c.
17. Người xét duyệt hạn mức bán Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ
trong bộ chứng từ thanh toán
chịu nên là
d.
a. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân
hàng
46. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù
hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
relationship model) cấp logic mô tả
dữ liệu được lưu trữ trong hình thức f.
Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và
nào dưới đây yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
a.
Clear my choice
Hình cây
b. Pre v io us pag e
Tập tin
53. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG
c.
Mục tiêu chính xác
d.
a.
Bảng
Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi
32. Đặc tính thông tin nào là phù hợp chép kế toán tài sản đó
nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo b.
phân tích nợ phải thu theo thời hạn Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được
nợ được gửi đến nhà quản lý trước giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn c.
Tất cả các lựa chọn
bán chịu cho khách hàng”.
d.
a. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra
Đầy đủ (complete) nội bộ độc lập

b. 39. Hoạt động nào sau đây thuộc khái


Tin cậy (reliable) niệm (Efective supervision) được đề
c. cập trong ERM
Kịp thời (Timely)
d. a.
Phù hợp (Relevant) Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên

83. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát b.


được nguy cơ “mua hàng có chất lượng Sửa chữa các sai sót
không đảm bảo”. c.
Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả
a. hoạt động của nhân viên
Tất cả các lựa chọn trên d.
b. Tất cả các hoạt động trên
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp e.
c. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc
Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài tiếp cận tài sản
chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung 75. Trong giai đoạn thiết kế vật lý,
cấp
Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có
d. thể đảm bảo rằng tất cả các khoản
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách
nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc chi chỉ được thực hiện cho các nhà
do chất lượng không đảm bảo cung cấp được chấp nhận?
e.
Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự
a.
kiện (event) khác
Hợp lệ (validity).
c.
b.
Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một
Ủy quyền (authorization)
nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
c.
d.
Tính chính xác (accuracy).
Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối
d. tượng tác nhân(agent) tham gia
Bảo mật (security)
15. Xác định trật tự đúng của hoạt
69. Ai chịu trách nhiệm lập kế hoạch động đánh giá rủi ro
và giám sát một dự án để đảm bảo
hoàn thành kịp thời và hiệu quả về a.
chi phí? Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi
ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục
kiểm soát
a.
Ban Quản lý. b.
Không lựa chọn nào
b.
Ban chỉ đạo hệ thống thông tin. c.
Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác
c. định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
Kế toán
d.
d. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi
Đội phát triển dự án. phí lợi ích của thủ tục kiểm soát; và Ước tính rủi ro
14. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, và thiệt hại
thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn e.
ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác
định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
hàng này sang khách hàng khác
49. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập
a. hợp các thuộc tính (attribute) của
Kiểm soát hợp lệ (validaty check) một thành phần cụ thể (instance)
b. trong thực thể (an entity), có thể
Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) được gọi là gì
c.
Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check) a.
Ký tự (character)
d.
Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size b.
check) Khóa (key)
38. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG c.
khi mô tả mối quan hệ của ba loại Mẫu tin (record)
thực thể trong mô hình dữ liệu REA d.
Tập tin (file)
a. 64. Kiểm soát nào để ngăn chặn các
Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất sai sót xẩy ra với một mẫu tin khi hai
một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
hay nhiều người cùng đồng thời cập
b.
nhật mẩu tin đó
Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn
a.
kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent
update control) b.
Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc
b.
nào sẽ đặt hàng
Kiểm tra chéo (Cross-footing test) và kiểm tra số dư
bằng không (Zero-balance test) c.
Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp
c.
kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và
Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals)
hạn chế khả năng thêm người bán giả mạo để có
d. thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả
Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching) mạo này.
65. Kiểm soát để kiểm tra tính chính d.
xác bằng cách so sánh 2 cách tính Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao
gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
khác nhau để tính cùng số tổng. Đó
là ví dụ của 4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được
hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân
a. viên, tập tin chính kỹ năng công việc
Kiểm tra chéo (Cross-footing test) thì được gọi là:
b.
Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching) a.
Tích hợp dữ liệu
c.
Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent update b.
control) Sự Chia sẻ dữ liệu
d. c.
Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals) Độc lập dữ liệu
72. Trình tự nào sau đây mô tả các 20. Những cặp chức năng nào sau đây
yếu tố trong việc phát triển các đặc KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm
điểm kỹ thuật tại giai đoạn thiết kế nhiêm
luận lý?
a.
a. Thủ quỹ; và xét duyệt, phát hành ủy quyền điều
Đầu ra; lưu trữ dữ liệu; đầu vào; và thủ tục, qui chỉnh nợ phải thu (credit memo)
trình xử lý. b.
b. Xét duyệt, Phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải
Đầu vào; lưu trữ dữ liệu; quy trình xử lý và hoạt thu (credit memo); và Kế toán phải thu
động; và đầu ra. c.
c. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải
Đầu vào; đầu ra; lưu trữ dữ liệu; và các thủ tục và thu
hoạt động xử lý. d.
d. Nộp tiền vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
Các thủ tục và hoạt động xử lý; đầu vào’ lưu trữ dữ 40. Nội dung nào dưới đây KHÔNG
liệu; và đầu ra.
PHẢI là đặc tính để xác định Giá trị
24. Phát biểu nào sau đây là đúng của thông tin
nhất
a.
a. Sự thuận tiện (convenience)
Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền
b.
xóa nợ phải thu
Sự đầy đủ (Completeness)
c.
c.
Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy
Sự tin cậy (reliability)
quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
d.
d.
Sự phù hợp (relevance)
Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán
76. Trong giai đoạn nào của chu kỳ 48. Trình tự nào là đúng nhất để phát
phát triển hệ thống, các nhu cầu của triển một mô REA.
người dùng được chuyển thành các
thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và a.
chúng được mã hóa, thử nghiệm? Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn
lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối
quan hệ
a.
Thiết kế vật lý b.
Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của
b.
mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
Phân tích hệ thống
c.
c.
Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện
Thiết kế luận lý
phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ
d.
d.
Thực hiện và chuyển đổi
Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn
80. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
để kiểm soát “giảm giá hàng để bán 79. Trong giai đoạn nào của chu kỳ
cho người quen” phát triển hệ thống (SDLC), hệ thống
được đánh giá định kỳ và các sửa
a. đổi, cải tiến cần thiết đã được thực
Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có
dữ liệu giá bán và chiết khấu) hiện.
b.
Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng a.
Thiết kế vật lý
c.
Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng b.
song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và Hoạt động và bảo trì
giá bán c.
d. Thiết kế luận lý
Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không d.
sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho Thực hiện và chuyển đổi
54. Phân công công việc nào dưới 13. Đặc tính thông tin nào là phù hợp
đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo
kiêm nhiệm phân tích nợ phải thu theo thời hạn
nợ được kiểm tra bởi 3 người khác
a. nhau để đảm bảo nó chính xác,
Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương
cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than toán không bỏ sót dữ liệu và không thiên
lương vị”.
b.
a. e.
Kịp thời (Timely) Báo cáo tin cậy
b. 33. Chuyển đổi nào là thích hợp để
Phù hợp (Relevant) mô tả triển khai hệ thống bằng cách
c. thay đổi từng thành phần của hệ
Tin cậy (reliable) thống cũ cho đến khi nào thay thế
d. hoàn toàn bằng hệ thống mới
Đầy đủ (complete)
56. Cách xây dựng cơ cấu tổ chức a.
của một đơn vị là một nội dung thuộc Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
thành phần: b.
Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
a. c.
Giám sát Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
b. d.
Hoạt động kiểm soát Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
c. 45. Loại mã nào dưới đây KHÔNG
Môi trường kiểm soát PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số
d. tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế
Đánh giá rủi ro
toán
43. Hoạt động nào dưới đây có thể
phù hợp với xử lý theo lô (batch a.
processing) Mã gợi nhớ
b.
a. Không lựa chọn nào
Tất cả các lựa chọn c.
b. Mã nhóm
Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín d.
dụng (point of sale) Mã trình tự
c. 5. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức
Đặt chỗ vé máy bay
độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng
d.
Tiền lương
chấp nhận để đạt mục tiêu
51. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết a.
lập một hệ thống kiểm soát nội bộ Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
b.
a. Rủi ro còn lại (residual risk)
Tất cả các lựa chọn
c.
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
An toàn cho tài sản
c.
Gia tăng hiệu quả hoạt động
d.
Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định

You might also like