Professional Documents
Culture Documents
TN Bích Liên Đáp Án
TN Bích Liên Đáp Án
TN Bích Liên Đáp Án
a.
Tất cả các lựa chọn đều sai
76. Trong giai đoạn nào của chu kỳ
b.
Ban kiểm soát đối chiếu hóa đơn bán hàng và báo phát triển hệ thống, các nhu cầu của
cáo bán hàng người dùng được chuyển thành các
c. thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và
Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng chúng được mã hóa, thử nghiệm?
d.
Kế toán vật tư đối chiếu báo cáo xuất nhập vật a.
tư và phiếu nhập kho Thiết kế luận lý
b.
Phân tích hệ thống
68. Câu phát biểu nào sau đây là
c.
đúng nhất về vai trò của Ban chỉ đạo
Thiết kế vật lý Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business
continuity plan)
d.
Thực hiện và chuyển đổi b.
Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
c.
58. Phát biểu nào sau đây KHÔNG Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster
recovery plan DRP)
đúng về chứng từ luân chuyển
d.
a. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive
Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng plan)
bên ngoài
b.
Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output) 56. Cách xây dựng cơ cấu tổ chức
c.
của một đơn vị là một nội dung thuộc
Tất cả lựa chọn thành phần:
d.
Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối a.
tượng bên ngoài Môi trường kiểm soát
b.
Giám sát
49. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập c.
hợp các thuộc tính (attribute) của Hoạt động kiểm soát
một thành phần cụ thể (instance) d.
trong thực thể (an entity), có thể Đánh giá rủi ro
được gọi là gì
c. b.
Ngăn ngừa; sửa chữa Một – nhiều
d. c.
Sửa chữa; phát hiện Nhiều – nhiều
d.
Một – một 51. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết
lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
79. Trong giai đoạn nào của chu kỳ a.
phát triển hệ thống (SDLC), hệ thống Tất cả các lựa chọn
được đánh giá định kỳ và các sửa b.
đổi, cải tiến cần thiết đã được thực Gia tăng hiệu quả hoạt động
hiện. c.
An toàn cho tài sản
a. d.
Thiết kế vật lý Báo cáo tin cậy
b. e.
Hoạt động và bảo trì Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
c.
Thực hiện và chuyển đổi
d. 41. Hoạt động nào sau đây thuộc
Thiết kế luận lý thành phần giám sát được đề cập
trong ERM
81. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp a.
để kiểm soát “khách hàng phủ nhận Tất cả các hoạt động trên
đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn) b.
Triển khai giám sát hiệu quả
a. c.
Xét duyệt đặt hàng Giám sát hoạt động hệ thống
b. d.
Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản Thực hiện kiểm toán định kỳ
c. e.
Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
trên đặt hàng
f.
Đánh giá kiểm soát nội bộ
Pre v io us pag e a.
Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao
74. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có b.
thể đảm bảo hệ thống được bảo vệ Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn
khỏi những truy cập bất hợp pháp kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
c.
a. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc
Tính chính xác (accuracy). nào sẽ đặt hàng
b. d.
Ủy quyền (authorization) Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp
kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và
c. hạn chế khả năng thêm người bán giả mạo để có
Hợp lệ (validity). thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả
d. mạo này.
Bảo mật (security)
28. Hệ thống nào sau đây xác định số Chương 6,7,8
lượng hàng cần mua dựa trên dự
đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất 59. Những nội dung nào dưới đây
cả các chi phí liên quan mua hàng, KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
bảo quản hàng và thiếu hụt hàng.
a.
Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng Kế toán trưởng
b. b.
Tất cả các lựa chọn đều sai Người quản lý tín dụng (credit manager)
c. c.
Ban kiểm soát đối chiếu hóa đơn bán hàng và báo Phụ trách bộ phận bán hàng
cáo bán hàng
d.
d. Người quản lý lập hóa đơn
Kế toán vật tư đối chiếu báo cáo xuất nhập vật
tư và phiếu nhập kho
50. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc
chắn ghi chép kế toán chính xác và
77. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ
tin cậy
phát triển hệ thống, người phân tích
quyết định làm thế nào để đáp ứng a.
nhu cầu của người dùng, xác định và Sai
đánh giá các lựa chọn thay thế thiết b.
kế, đồng thời phát triển các chi tiết về Đúng
những gì hệ thống phải hoàn thành 62. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG
và cách thức kiểm soát nó? phù hợp nhất cho phát biểu sau:
“Một báo cáo phân tích nợ phải thu
a.
Thiết kế luận lý
theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2
người khác nhau để đảm bảo cho ra
b.
Thực hiện và chuyển đổi
cùng một kết quả giống nhau”
c.
a.
Thiết kế vật lý
Có thể hiểu được (Understandable)
d.
b.
Phân tích hệ thống
Tất cả đều phù hợp với phát biểu
18. Để kiểm soát tiền thanh toán của c.
khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ Tin cậy (reliable)
PHÙ HỢP để nhận SEC thanh toán, d.
và nhận thông báo trả tiền từ khách Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
hàng (trả lời theo trình tự câu hỏi) 25. Thủ tục nào là quan trọng nhất để
ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1
a.
Kế toán phải thu; thu ngân
hóa đơn
b. a.
Thu ngân; Kế toán phải thu Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu
c. nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân b.
d. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
Thu ngân; bộ phận bán hàng c.
17. Người xét duyệt hạn mức bán Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ
trong bộ chứng từ thanh toán
chịu nên là
d.
a. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân
hàng
46. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù
hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
relationship model) cấp logic mô tả
dữ liệu được lưu trữ trong hình thức f.
Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và
nào dưới đây yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
a.
Clear my choice
Hình cây
b. Pre v io us pag e
Tập tin
53. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG
c.
Mục tiêu chính xác
d.
a.
Bảng
Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi
32. Đặc tính thông tin nào là phù hợp chép kế toán tài sản đó
nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo b.
phân tích nợ phải thu theo thời hạn Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được
nợ được gửi đến nhà quản lý trước giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn c.
Tất cả các lựa chọn
bán chịu cho khách hàng”.
d.
a. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra
Đầy đủ (complete) nội bộ độc lập