Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

MẪU CÂU BÀI 2

I.Từ vựng
① ハンバーガー: ham-bơ-gơ
② フライドポテト: khoai tây chiên
③ スパゲッティ: mỳ ý
④ サラダ: salad
⑤ サンドイッチ: bánh kẹp
⑥ ポップコン: bỏng ngô
⑦ ピザ: pizza
⑧ A セット: set ăn A
⑨ ホットコーヒー: cà phê nóng
⑩ オレンジジュース: nước cam
⑪ コーラ: coca
⑫ スプライト: sprite
⑬ アイスコーヒー: cà phê đá
⑭ ファンタ: Fanta
⑮ ペプシ: pepsi
⑯ アイスクリーム: kem
⑰ サイズ: kích cỡ
ちゅうもん

⑱ 注文 : gọi món
りょうほう ふた

⑲ 両方 とも・二つとも: cả hai
かいけい

⑳お会計: tổng thanh toán


ホットドッグ アップルパイ ドーナツ
Bánh mì kẹp xúc xích Bánh táo Bánh vòng

II.Các cách nói hay dùng


①.Chào khách hàng

いらっしゃいませ。
Kính chào quý khách.

②.Hỏi khách hàng gọi món gì


ちゅうもん

ご注文をどうぞ。
Xin mời gọi món ạ.

③.Hỏi khách hàng có dùng luôn ở quán không

こちらで おめしあがりですか。
Quý khách dùng luôn ở đây không ạ?

④.hỏi khách hàng có mang về hay không


も かえ

お持ち帰りですか。
Quý khách có mang về không ạ?
⑤.Mời khách hàng đợi
せき ま

お席で お待ちください。
Mời quý khách ngồi đợi ở ghế ạ.

⑥.Xác nhận những món đã gọi

N ですね。
Quý khách gọi N phải không ạ.

⑦.Xác nhận đã năm rõ thông tin của khách hàng

かしこまりました。/ 分かりました。
Tôi hiểu rồi ạ.

III.Các mẫu câu chính


① Cách nói số lượng đồ vật
*Cách đếm đồ vật nói chung:
 Cách đếm từ 1 cái đến 10 cái

① 1つ(ひとつ)
② 2つ(ふたつ)
③ 3つ(みっつ)
④ 4つ(よっつ)
⑤ 5つ(いつつ)
⑥ 6つ(むっつ)
⑦ 7つ(ななつ)
⑧ 8つ(やっつ)
⑨ 9つ(ここのつ)
⑩ とお
例:
1.アイスコーヒー1つ、ホットコーヒー1つおねがいします。
Cho tôi 1 cà phê lạnh, 1 cà phê nóng.

2.サラダが1つ、フライドチキンが2つですね。
Của bạn là 1 phần salad và 2 cái đùi gà nhỉ.

 Từ để hỏi: いくつ
例:
で ん ち

A: はこに 電池がいくつありますか。
Có bao nhiêu cục pin trong hộp ?
B: 3つあります。
Có 3 cục ạ.

*Câu có từ chỉ số lượng:

N + trợ từ + số lượng + V

-Thành phần: N :danh từ


V : động từ
例:
1.ホットドッグを5つたべます。
Tôi ăn 5 cái bánh mì kẹp xúc xích.
2.ホットコーヒーを1つのみます。
Tôi uống 1 cốc cà phê nóng.

② Cách gọi món

N をおねがいします。/ください。
Hãy cho tôi N
N + (を) số lượng+おねがいします。/ください。
Hãy cho tôi (số lượng) N

-Thành phần: N: danh từ

例:
1. ハンバーガーとコーヒーを 2 つおねがいします。
Cho tôi lấy 1 cái ham-bơ-gơ và 2 cốc cà phê.

2. サラダ を 1 つとフライドチキンを 2 つおねがいします。


Cho tôi 1 phần salad và 2 cái đùi gà rán.

3. ハンバーガーを 1 つとフライドポテトを 2 つください。


Cho tôi lấy 1 cái ham-bơ-gơ và 2 phần khoai chiên.

③ Cách hỏi ý kiến đối phương

N はどうされますか。
N thì như thế nào?

- Thành phần: N:danh từ

例:
1. デザートはどうされますか。
Món tráng miệng thì như thế nào ạ?

2. サイズはどうされまか。
Size thì như thế nào ạ?

You might also like