Professional Documents
Culture Documents
Bài 4
Bài 4
Bài 4
I. Từ vựng
① カフェ: cà phê
② このへん: chỗ này
③ アイフォン7(アイフォン―セブン): iphone 7
う わ ぎ
⑱ 小さい: nhỏ
⑲ カバー: vỏ bọc
⑳ まるい:hình tròn
ふる
㉑古い: cũ
㉒きいろ:màu vàng
㉓くろ: màu đen
㉔ピンク: màu hồng
㉕あか: màu đỏ
ちゃいろ
㉘窓口: cửa sổ
~をわすれてしまいました。
Tôi lỡ để quên___rồi.
~をなくしてしまいました。
Tôi lỡ đánh mất___rồi.
どうされましたか。
Bạn sao thế?
かくにん ま
確認しますので、おせきでお待ちください。
Tôi sẽ đi xác nhận thông tin bạn ngồi chờ nhé.
④ Nhắn đối phương về phương thức nhận đồ để quên hoặc đánh
rơi
み で ん わ
もし見つかったら,ここに電話してくださいませんか。
Nếu tìm thấy xin hãy gọi cho tôi theo số điện thoại này được
không ạ?
⑤ Xác nhận xem mình có để rơi đồ tại điểm điểm đang đứng hay
không
このへんに____かおちていませんでしたか。
Tôi có đánh rơi___ở đây không?
Khẳng định
V ます V ました
例:
① べんきょうします → べんきょうしました
② はたらきます → はたらきました
③ たべます たべました
Phủ định
V ます V ませんでした
② はたらきます はたらきませんでした
③ たべます たべませんでした
A い+N
A な+な+N
例:
しろ
1.白いかぎ: Cái chìa khóa màu trắng
ちい
2.小さいかさ: Cái ô nhỏ
3.きれいなかばん : Cái cặp sách đẹp
4.しずかなところ :Chỗ yên tĩnh
Câu hỏi
どんな N ですか。
N như thế nào ạ?
- Thành phần: N: Danh từ
例:
ほん
1. A: どんな本ですか。
Quyển sách như thế nào ạ?
えいご ほん
B: 白くて、英語の本です。
Quyển sách tiếng Anh màu trắng.
てちょう
2. A: どんな手帳ですか。
Sổ tay như thế nào ạ?
ちい てちょう
B: カバーがピンクで、ちょっと小さい手帳です。
Quyển sổ hơi nhỏ và có bìa màu hồng.
A い A くて
- Thành
A なphần: Aで
A: tính từ
例:
1. おおきい おおきくて
2. わかい わかくて
3. きれいな きれいで
4. しずかな しずかで
Liệt kê:
A くて、N1 の N2
A で、N1 の N2
例:
おお ちゃいろ
1.大きくて、茶色のかばんです。
Cái cặp sách to và màu nâu.
ちい くろ さいふ
2.小さくて、黒の財布です。
Cái ví nhỏ và màu đen.
S1 ので、S2
Vì S1 nên S2