Professional Documents
Culture Documents
Đề Kiểm Tra Giữa Kì i Toán 11 Chuyên - Đề 2
Đề Kiểm Tra Giữa Kì i Toán 11 Chuyên - Đề 2
MÃ ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Cho phép thử với không gian mẫu và A là một biến cố. Chọn khẳng định đúng
A
A. P ( A) = B. P ( A) = C. P ( A ) = A D. P ( A ) = A .
A
Câu 2. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x + 1)
10
A. 10 B. 11 C. 9 D. 1010
Câu 3. Lớp 11A có 11 học sinh nữ và 23 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp?
A. 1 B. 11 C. 23 D. 34
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?
A. 10 B. 100 C. 10! D. 20
Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và công sai d = 2 . Tính u10
A. u10 = 19 B. u10 = 20 C. u10 = 18 D. u10 = 10
Câu 6. Cho cấp số nhân ( un ) với công bội q . Khẳng định nào sau đúng?
un
A. un +1 = un .q, n 1 B. un +1 = un + q, n 1 C. un +1 = un − q, n 1 D. un +1 = , n 1
q
Câu 7. Cho dãy số ( Fn ) xác định bởi F1 = F2 = 1, Fn + 2 = Fn +1 + Fn , n 1 . Tính F4
A. F4 = 4 B. F4 = 3 C. F4 = 2 D. F4 = 10
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
Câu 9. Cho các số thực a, b ( a 0 ) và dãy số ( un ) với u1 = 1, un +1 = a.un + b . Biết ( un ) là cấp số
nhân, khẳng định nào sau đúng
A. b = 2 B. b = 1 C. b = 0 D. b = 3
Câu 10. Trong không gian, đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) nếu
a b
a b a b
A. B. C. b ( P ) D. a ( P )
b ( P ) b ( P ) a ( P )
Câu 11. Khẳng định nào sau đúng?
A. P ( A ) = P A( ) B. P ( A) =
1
( )
C. P ( A) = 1 − P A D. P ( A) = 2 − P A ( )
( )
P A
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là tứ giác không có các cặp cạnh đối song song. Gọi
O; E ; F lần lượt là giao điểm của AC và BD , AD và BC , AB và CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là
A. SF B. SO C. SE D. AB
Câu 13. Có bao nhiên số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số thuộc tập A = 1, 2,3, 4,5 ?
A. 90 B. 10 C. 25 D. 5
Câu 14. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai con súc sắc là 7
2 1 5 1
A. B. C. D.
9 9 36 6
Câu 15. Lớp 11A có 34 học sinh. Có bao nhiêu cách để giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 học sinh trong
đó 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 thủ quỹ?
A. 34! 3
B. C34 C. 343 D. A343
Câu 16. Cho tập A = 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Có bao nhiêu tập con chứa 3 phần tử của tập A ?
A. C83 B. A83 C. 83 D. 8!
( )
100
Câu 17. Tìm hệ số của x 20 trong khai triển nhị thức 2 x 2 + 3
90
A. C100 .220.320 90
B. C100 .210.390 10
C. C100 .210.380 D. 20
Câu 18. Tính tổng S = 1 + 2 + 2 + + 2
2 99
2100 − 1
A. S = B. S = 299 − 1 C. S = 2100 − 1 D. S = 2101 − 1
2
Câu 19. Dãy số nào tăng trong các dãy số sau?
A. ( an ) , an = 2n, n 1
1
B. ( bn ) , bn = , n 1
n
C. ( cn ) , cn = ( −1) , n 1 D. ( d n ) , d n = 1, n 1
n
…HẾT…