Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM

QUANG TRUNG HỌC 2022 – 2023


TỔ TOÁN MÔN TOÁN LỚP 11 CHUYÊN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể
thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Cho phép thử với không gian mẫu  và A là một biến cố. Chọn khẳng định đúng
A 
A. P ( A) = B. P ( A) = C. P ( A ) = A D. P ( A ) = A . 
 A
Câu 2. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( x + 1)
10

A. 10 B. 11 C. 9 D. 1010
Câu 3. Lớp 11A có 11 học sinh nữ và 23 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp?
A. 1 B. 11 C. 23 D. 34
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc?
A. 10 B. 100 C. 10! D. 20
Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và công sai d = 2 . Tính u10
A. u10 = 19 B. u10 = 20 C. u10 = 18 D. u10 = 10
Câu 6. Cho cấp số nhân ( un ) với công bội q . Khẳng định nào sau đúng?
un
A. un +1 = un .q, n  1 B. un +1 = un + q, n  1 C. un +1 = un − q, n  1 D. un +1 = , n  1
q
Câu 7. Cho dãy số ( Fn ) xác định bởi F1 = F2 = 1, Fn + 2 = Fn +1 + Fn , n  1 . Tính F4
A. F4 = 4 B. F4 = 3 C. F4 = 2 D. F4 = 10
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
Câu 9. Cho các số thực a, b ( a  0 ) và dãy số ( un ) với u1 = 1, un +1 = a.un + b . Biết ( un ) là cấp số
nhân, khẳng định nào sau đúng
A. b = 2 B. b = 1 C. b = 0 D. b = 3
Câu 10. Trong không gian, đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) nếu
a b
a b a b 
A.  B.  C. b  ( P ) D. a  ( P )
b  ( P ) b  ( P ) a  ( P )

Câu 11. Khẳng định nào sau đúng?
A. P ( A ) = P A( ) B. P ( A) =
1
( )
C. P ( A) = 1 − P A D. P ( A) = 2 − P A ( )
( )
P A
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là tứ giác không có các cặp cạnh đối song song. Gọi
O; E ; F lần lượt là giao điểm của AC và BD , AD và BC , AB và CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAC ) và ( SBD ) là
A. SF B. SO C. SE D. AB
Câu 13. Có bao nhiên số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số thuộc tập A = 1, 2,3, 4,5 ?
A. 90 B. 10 C. 25 D. 5
Câu 14. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai con súc sắc là 7
2 1 5 1
A. B. C. D.
9 9 36 6
Câu 15. Lớp 11A có 34 học sinh. Có bao nhiêu cách để giáo viên chủ nhiệm chọn ra 3 học sinh trong
đó 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 thủ quỹ?
A. 34! 3
B. C34 C. 343 D. A343

Câu 16. Cho tập A = 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Có bao nhiêu tập con chứa 3 phần tử của tập A ?
A. C83 B. A83 C. 83 D. 8!

( )
100
Câu 17. Tìm hệ số của x 20 trong khai triển nhị thức 2 x 2 + 3
90
A. C100 .220.320 90
B. C100 .210.390 10
C. C100 .210.380 D. 20
Câu 18. Tính tổng S = 1 + 2 + 2 + + 2
2 99

2100 − 1
A. S = B. S = 299 − 1 C. S = 2100 − 1 D. S = 2101 − 1
2
Câu 19. Dãy số nào tăng trong các dãy số sau?
A. ( an ) , an = 2n, n  1
1
B. ( bn ) , bn = , n  1
n
C. ( cn ) , cn = ( −1) , n  1 D. ( d n ) , d n = 1, n  1
n

Câu 20. Tìm công sai d của cấp số cộng ( un ) biết u4 − u2 = 6 .


A. d = 3 B. d = 2 C. d = 4 D. d = 6
Câu 21. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm của tam giác ABD , M là điểm trên cạnh BC sao cho
MB = 2 MC . Khẳng định nào đúng?
A. MG ( ABD ) B. MG ( ABC ) C. MG AB D. MG ( ACD )
Câu 22. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. ( AEF ) ( BCD ) B. ( ADC ) ( BEF ) C. ( ADF ) ( BCE ) D. ( ABF ) ( DCE )
Câu 23. Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. IJ BD B. IJ CD C. IJ AC D. IJ AB
Câu 24. Cho tứ giác ABCD nằm trên mặt phẳng ( ) với E là giao điểm của AB và CD . Gọi S là
điểm nằm ngoài mặt phẳng ( ) và M là trung điểm đoạn SA . Tìm giao điểm N của SB với
( MCD )
A. N = SB  MC B. N  E C. N = SB  ME D. N = SB  CD
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là điểm bất kỳ nằm trong đoạn
SC ( M khác S và C ). Mặt phẳng ( ) qua M và song song với ( SAB ) . Thiết diện của hình chóp
S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình ngũ giác
Câu 26. Một người say rượu khi bước 1 bước thì hoặc tiến lên 1 bước hoặc lùi lại 1 bước với khả
năng tiến lên là 0, 7 và lùi lại là 0,3 . Tính xác suất để sau 4 bước người đó lại ở vị trí ban đầu.
A. 0, 0441 B. 0, 2646 C. 0, 5292 D. 0, 2401
Câu 27. Số điện thoại là một dãy gồm 10 số bắt đầu là chữ số 0 và 9 số tiếp theo là các chữ số được
chọn tùy ý từ tập 0,1, 2, ,9 . Một số điện thoại được gọi là “đẹp” nếu 3 chữ số cuối xếp theo thứ tự
tăng dần. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại đẹp?
A. 72.107 B. 151200 C. 12.107 D. 20.107
Câu 28. Cho dãy số ( un ) với u1 = 2, un +1 = 3un + 4 . Tính u2022 .
A. u2022 = 32022 − 2 B. u2022 = 32021 − 2 C. u2022 = 2.32021 − 2 D. u2022 = 4.32021 − 2

PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm).


Câu 1 (1.0 điểm).
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau
a. Tính số phần tử của S .
b. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số được chọn có 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn.
Câu 2 (1.0 điểm).
2n + 1
a. Xét tính tăng giảm, bị chặn của dãy số ( un ) với un = , n  1 .
3n + 2
( )
b. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình ( x − 1) x 2 + ( 2 − m ) x − 2m = 0 có ba nghiệm lập
thành cấp số nhân.
Câu 3 (1.0 điểm).
Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD, ADB .
a. Chứng minh ( G1G2G3 ) ( BCD )
b. Tính diện tích thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng ( G1G2G3 ) biết tam giác BCD có diện tích S .

…HẾT…

You might also like