Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

1.

Sewerd Furnishings is closing some of its showrooms because customers are ------
ordering furniture online.*
0/1
(A) increasing
(B) increase
 
(C) increasingly
(D) increased

Câu trả lời đúng


(C) increasingly
Phản hồi
Chọn (C) vì sau chỗ trống là động từ ordering nên chọn trạng từ
(A) tính từ/ Ving
(B) động từ/ danh từ
(D) Ved

Dịch: Seward Furnishings đang đóng cửa một số phòng trưng bày của nó bởi vì khách hàng đang
ngày càng đặt hàng nội thất trực tuyến nhiều hơn.

 
2. The chief financial officer has ------ the importance of attracting new customers next
quarter.*
1/1
(A) applied
(B) demanded
(C) administered
(D) emphasized
 
Phản hồi
Chọn (D) nhấn mạnh.
Hay gặp cụm từ emphasized the importance/ the need/ the point
(A) xin ( việc, học bổng….), áp dụng
(B) yêu cầu, đỏi hỏi
(C) quản lý, thực thi

Dịch: Giám đốc tài chính đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thu hút khách hàng mới trong quý
tới.

 
3. Mr. Kim considers punctuality a crucial ------ for all his assistants to have.*
1/1
(A) device
(B) type
(C) action
(D) trait
 
Phản hồi
Đây là câu từ vựng khó mà nhiều bạn hay sai do ko biết nghĩa của 2 từ bên dưới đây và các bạn
hay nhầm sang đáp án A do lúc làm bài dịch là Mr Kim cân nhắc một thiết bị quan trọng cho tất cả
các trợ lý phải có.
- punctuality: đúng giờ
He had a list of the things he needed to do, and punctuality was crucial.
Punctuality is a key element for those who travel frequently for business.
- trait: đặc điểm, nét tiêu biểu.
His sense of humour is one of his better traits.
(A) thiết bị
(B) loại
(C) hành động

Dịch: Ông Kim coi sự đúng giờ là một đặc điểm quan trọng đối với tất cả các trợ lý của mình.

 
4. Providing precision welding to a ------ array of industries, Mistone Metalworks recently
celebrated a century of service in Quebec.*
1/1
(A) widely
(B) widen
(C) width
(D) wide
 
Phản hồi
Chọn (D) do sau chỗ trống là danh từ array nên cần chọn tính từ
cụm a (wide) array of something: một loạt cái gì.
(A) trạng từ
(B) động từ
(C) danh từ
Dịch: Cung cấp dịch vụ hàn chính xác cho một loạt các ngành công nghiệp, Mistone Metalworks
gần đây đã kỷ niệm một thế kỷ phục vụ tại Quebec

 
5. All communications must be approved by the public relations director before they can
be shared ------.*
0/1
(A) certainly
 
(B) externally
(C) deeply
(D) utterly

Câu trả lời đúng


(B) externally
Phản hồi
Chọn (B) externally : bên ngoài ( on the outside of something/somebody )
The building has been restored externally and internally.

(A) chắc chắn, dứt khoát = definitely


(C) rất = very; very much (I deeply regret my error )
(D) hoàn toàn, cực kỳ = completely

Dịch: Tất cả các thông tin liên lạc phải được phê duyệt bởi giám đốc quan hệ công chúng trước khi
chúng có thể được chia sẻ ra bên ngoài.

 
6. ------ it is relatively small, the fitness center at Ginder Apartment is very popular with
residents.*
1/1
(A) Reasoning
(B) Essentially
(C) Although
 
(D) Throughout
Phản hồi
Chọn (C) do phía sau là mệnh đề cần điền liên từ diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau.
Loại trừ: (A) danh từ ( suy đoán )
(B) trạng từ (về bản chất, cơ bản)
(D) giới từ (khắp nơi, suốt)

Dịch: Mặc dù tương đối nhỏ, trung tâm thể dục tại Ginder Apartment rất được ưa chuộng với cư dân.

 
7. Written permission must ------ before using Thavor Corporation's logo.*
1/1
(A) to obtain
(B) obtained
(C) be obtained
 
(D) obtaining
Phản hồi
Chọn (C) must + V nguyên mẫu
(A) to-V
(B) Ved
(D) V-ing

Dịch: Sự cho phép bằng văn bản phải được nhận trước khi sử dụng logo của Thavor Corporation.

 
8. Mr. Montri politely ------ the job offer from Barranca Shipping Company.*
0/1
(A) declined
(B) decreased
(C) prevented
 
(D) converted

Câu trả lời đúng


(A) declined
Phản hồi
Chọn (A) decline các bạn chú ý từ này ngoài nghĩa là sụt giảm, còn nghĩa là từ chối, không nhận =
refuse (refuse politely to accept or to do something )
decline an offer/invitation
(B) giảm sút
(C) ngăn chặn
(D) biến đổi = transformed

Dịch: Ông Montri đã lịch sự từ chối lời mời làm việc từ Công ty Vận chuyển Barranca.

 
9. Mr. Okada met ------ with the building manager to discuss the demolition project.*
1/1
(A) frequent
(B) frequenting
(C) frequently
 
(D) frequented
Phản hồi
Chọn (C) do sau chỗ trống là giới từ with bỏ qua, nhìn đằng trước là V met nên cần trạng từ.
(A) tính từ, động từ nguyên mẫu
(B) V-ing
(D) Ved

Dịch: Ông Okada đã gặp gỡ thường xuyên với người quản lý tòa nhà để thảo luận về dự án phá dỡ.

 
10. WRUZ Radio will broadcast a new show ------ to business news and economic
analysis.*
1/1
(A) allowed
(B) prepared
(C) dedicated
 
(D) introduced
Phản hồi
Câu này nhiều bạn hay nhầm sang đáp án D vì làm bài các bạn dịch là show này giới thiệu tin tức
doanh nghiệp. Nhưng các bạn cần chú ý là introduce + N chứ ko đi cùng giới từ to đằng sau
It is my pleasure to introduce my first guest on the show tonight…
The director will introduce the film personally at its premiere.

Chọn (C) cụm dedicated to: dành riêng cho cái gì hoặc tận tâm cống hiến
We have one TV channel completely dedicated to news, and another dedicated to sport.
(A) cho phép (+ N hoặc to V)
(B) chuẩn bị (+ for N hoặc N )
(D) giới thiệu (+ N )

Dịch: WRUZ Radio sẽ phát một chương trình mới dành riêng cho tin tức kinh doanh và phân tích
kinh tế.

1. In response to customer ------, Lopez Naturals will release a line of organic soaps.*
1/1
(A) demand
 
(B) permit
(C) arrival
(D) account
Phản hồi
Chọn (A) nhu cầu, đòi hỏi.
(B) giấy phép
(C) sự có mặt, đến nơi
(D) tài khoản

Dịch: Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Lopez Naturals sẽ ra mắt một dòng xà phòng tự nhiên.

 
2.  Jesper Associates currently has ------ with 26 different food suppliers.*
0/1
(A) contracting
(B) contracts
(C) contractor
(D) contract
 
Câu trả lời đúng
(B) contracts
Phản hồi
Chọn (B) do sau động từ chính has cần điền một danh từ số nhiều. Dựa vào sau chỗ trống có nhắc
đến 26 nhà cung cấp nên phải là có nhiều hợp đồng (hoặc có thể dựa vào C,D là danh từ số ít nên
sẽ phải cần mạo từ đứng trước ví dụ a contractor / a contract )
(A) V-ing
(C) danh từ số ít (nhà thầu)
(D) danh từ số ít (hợp đồng)

Dịch: Jesper Associates hiện có hợp đồng với 26 nhà cung cấp thực phẩm khác nhau.

 
3. Before the computers leave the factory, they are ------ thoroughly to ensure they have
no defects.*
0/1
(A) selected
 
(B) inspected
(C) attached
(D) managed

Câu trả lời đúng


(B) inspected
Phản hồi
Chọn (B) kiểm tra, xem xét kỹ.
(A) lựa chọn
(C) gắn vào, đính kèm
(D) quản lý, xoay xở

Dịch: Trước khi các máy tính rời khỏi nhà máy, chúng được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chúng
không có lỗi.

 
4. Passengers must be at the gate ------ 25 minutes prior to boarding their flight*
1/1
(A) at least
 
(B) as much
(C) in case
(D) by then
Phản hồi
Chọn (A) ít nhất, tối thiểu.
It will be £200 at the very least.
You'll have to wait at least an hour.
(B) nhiều như là ( I thought New York was expensive, but it costs just as much to live here in Paris )
(C) trong trường hợp ( Take an umbrella in case it rains )
(D) đến lúc đó ( She'll have retired by then )

Dịch: Hành khách phải có mặt ở cổng ít nhất 25 phút trước khi lên máy bay.

 
5. The management team at Ofto Corporation offers incentives ------ employee
productivity.*
1/1
(A) stimulate
(B) to stimulate
 
(C) will stimulate
(D) are stimulating
Phản hồi
Chọn (B) dựa vào cấu trúc offer something + to-V : cung cấp cái gì để làm gì.
Hoặc ta thấy câu đã có V chính là offers rồi nên loại hết các V chia thì khác.
(A) động từ nguyên mẫu
(C) thì tương lai đơn
(D) thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Đội ngũ quản lý tại Simplo Corporation cung cấp các ưu đãi để kích thích năng suất của nhân
viên

 
6. Deltran analytics software can help ------ identify issues, predict trends, andimprove
business.*
1/1
(A) you
 
(B) your
(C) yours
(D) yourself
Phản hồi
Câu này rất nhiều bạn chọn sai sang đáp án B vì nghĩ cụm identify issues là cụm N. Nhưng các bạn
nhớ là identify là V nhé ( đuôi ify là đuôi hay gặp của V )

Chọn (A) do trước chỗ trống động từ help cần điền tân ngữ hoặc phản thân.
Dịch nghĩa thấy chủ ngữ software gây ra hành động giúp help và người nhận hành động trong chỗ
trống không phải cùng là 1 người nên chọn tân ngữ.

(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)


(C) đại từ sở hữu
(D) đại từ phản thân

Dịch: Phần mềm phân tích Deltran có thể giúp bạn xác định các vấn đề, dự đoán xu hướng và cải
thiện kinh doanh.

 
7. The prime minister greeted foreign diplomats ------ a luncheon today in London.*
1/1
(A) at
 
(B) had
(C) such
(D) where
Phản hồi
Chọn (A) cần điền giới từ do phía sau là một địa điểm cụ thể để tạo thành cụm giới từ chỉ nơi chốn.
(B) động từ (phía trước đã có động từ chính greeted )
(C) từ hạn định (phía sau là danh từ)
(D) liên từ, trạng từ (ở đâu, ở chỗ nào)

Dịch: Thủ tướng đã chào đón các nhà ngoại giao nước ngoài tại bữa tiệc trưa hôm nay ở London.

 
8. The technology department ------ to purchase three new servers next year.*
1/1
(A) announces
(B) thinks
(C) predicts
(D) plans
 
Phản hồi
Chọn (D) cấu trúc plan + to-V: có kế hoạch, dự định làm gì.

- (A) thông báo


announce + N: He officially announced his intention to resign at today's press conference.
announce + that + mệnh đề: We are pleased to announce that all five candidates were successful.

- (B) nghĩ
think + about +N: I can't tell you now—I'll have to think about it.
think + N: I think it a good idea to go with him.
think + that + mệnh đề: Do you really think (that) he'll win?
- (C) dự định
predict + N: He predicts a bright future for the business in the next financial year.
predict + (that) + mệnh đề:
She predicted (that) the election result would be close.
Tobe + predicted + to V:
This figure is predicted to rise to one billion by the year 2015.

Dịch: Phòng công nghệ có kế hoạch mua ba máy chủ mới trong năm tới.

 
9. Mr. Winkel's ------ responsibilities include auditing and financial review of large
clients*
0/1
(A) accounts
(B) accounted
 
(C) accounting
(D) accountable

Câu trả lời đúng


(C) accounting
Phản hồi
Vì sau chỗ trống là N mà ta thấy cả 4 đáp án này trông có vẻ đều có thể là N và Adj.
=> Loại trừ từng trường hợp dựa vào ghép nghĩa
Trách nhiệm gì đó của Mr. Winkel bao gồm kiểm toán và đánh giá tài chính của các khách hàng lớn.
(A) accounts : danh từ số nhiều (tài khoản)
accounts responsibilities: trách nhiệm tài khoản => Ko hợp nghĩa của câu nên loại
(B) accounted : Ved ( xem như là )
In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
=> Loại vì ko hợp nghĩa và ta cần Adj hoặc N chứ ko cần Ved ở đây
(C) accounting : danh từ ( nghề kế toán )
Accounting has always been a popular career for women.
accounting responsibilities: trách nhiệm nghề kế toán bao gồm…. => Chọn C
(D) accountable : tính từ (chịu trách nhiệm, hay đi theo cụm accountable to/ for )
She is accountable only to the managing director.
Nhiều bạn hay chọn nhầm đáp án D này vì nghĩ đơn giản là cần Adj đuôi able đứng trước N. Nhưng
cụm Accountable responsibilities: trách nhiệm chịu trách nhiệm => Ko hợp nghĩa của câu nên loại

Dịch: Trách nhiệm kế toán của ông Winkel bao gồm kiểm toán và đánh giá tài chính của các khách
hàng lớn.

 
10. Jennson Motors hired an ------ new efficiency expert last month.*
1/1
(A) approximate
(B) angular
(C) exceptional
 
(D) eventual
Phản hồi
Chọn (C) đặc biệt, nổi bật, rất tốt
exceptional = very good = outstanding
an exceptional student
At the age of five he showed exceptional talent as a musician.
(A) xấp xỉ, khoảng chừng
(B) (thuộc) góc cạnh
(D) sau cùng, rốt cuộc

Dịch: Jennson Motors đã thuê một chuyên gia mới đặc biệt hiệu quả vào tháng trước.

You might also like