Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 100

Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

MỤC LỤC ÔN TẬP HỌC KỲ 1

MỤC LỤC: ............................................................................................................................................ 1


A. ÔN THI THEO Đề-cương-lớp-12-THPT ..................................................................................... 3
PHẦN 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ .............................. 3
PHẦN 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARRIT ........................................... 7
PHẦN 3. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG.................................................................. 10
PHẦN 4. MẶT CẦU. MẶT TRỤ. MẶT NÓN ..................................................................................... 12
PHẦN 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ .......................................................................................................... 14
B. Ôn thi theo các đề chọn lọc của các tỉnh (giải chi tiết trong nhóm facebook/toanthayan )
Đề số 1: Sở GD&ĐT Gia Lai Mã đề 356 2017-2018 ............................................................................ 15
Đề số 2: .................................................................................................................................................. 23
Đề số 3: .................................................................................................................................................. 31
Đề số 4: .................................................................................................................................................. 37
Đề số 5: 40+10 lớp thường hay +10 câu khó ........................................................................................ 45
Đề số 6: Sở GD&ĐT Gia Lai Đề lớp thày An 001 ............................................................................... 55
Đề số 7: Sở GD&ĐT Gia Lai Đề lớp thày An 002 ............................................................................... 61
Đề số 8: .................................................................................................................................................. 67
Đề số 9: Sở GD&ĐT Gia Lai Đề lớp thày An DÀNH CHO HSG ....................................................... 73
Đề số 10: ................................................................................................................................................ 81
Đề số 11: Trường THPT Phổ thông năng khiếu HCM.......................................................................... 87
Đề số 12: ................................................................................................................................................ 93

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 1


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

A. ÔN THI THEO Đề-cương-lớp-12-THPT


Lớp toanthayan ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I

NHÓM TOÁN 12 MÔN: TOÁN – KHỐI 12

PHẦN 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ


Câu 1. [2D1-1] Hàm số y  x5  2 x 3  1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 2. [2D1-2] Giá trị m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2 có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác
vuông là:
A. m  4 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  1 .
Câu 3. [2D1-1] Hàm số nào sau đây có cực trị?
x2 x  2 x2 x2  2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2  x2  2 x2
Câu 4. [2D1-2] Đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  ax  b có điểm cực tiểu là A  2; 2  . Khi đó giá trị
a 2  b 2 là
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. [2D1-2] Điều kiện của m để hàm số y  4 x3  mx 2  3 x có 2 điểm cực trị x1 , x2 thoả mãn
x1  4 x2 là
9 3 1
A. m   . B. m   . C. m  0 . D. m   .
2 2 2
Câu 6. [2D1-1] Cho hàm số y  3 x 4  4 x 3 . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Hàm số đồng biến trên  ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên  0;1 .
C. A 1; 1 là điểm cực tiểu của hàm số. D. Hàm số có 2 điểm cực trị.

1 3
Câu 7. [2D1-2] Điều kiện của m để hàm số y  x  mx 2   m 2  m  1 x  1 đồng biến trên ℝ là:
3
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .
4
Câu 8. [2D1-1] Cho hàm số y  x  . Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  3;1 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ; 1 và  1;   .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ; 3 và 1;   .

Câu 9. [2D1-2] Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m 4  2m 2 có độ dài lớn
nhất là:
A. 2m . B. 2 . C. 1 . D. m .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 3


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 10. [2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ :
2x
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  3 x . C. y  sin x  3 x  3 . D. y  .
x 1

x2  2 x  2  1 
Câu 11. [2D1-1] GTLN của hàm số y  trên  ; 2  bằng:
x 1 2 
10 11
A. . B. 2 . C. 2 . D.
3 3
tan x  2  
Câu 12. [2D1-2] Gọi M,m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y  trên 0;  . Đặt
tan x  2  4
P  M .m , khi đó khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. P  0 B. 1  P  2 C. 2  P  4 D. P  4
Câu 13. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị m để GTLN của hàm số y  x 3  3 x  m  1 trên  0;3 bằng 1 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.

  
Câu 14. [2D1-2] GTNN của hàm số y  sin 3 x  cos 2 x  sin x  2 trên   ;  bằng:
 2 2
23 1
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
27 9
Câu 15. [2D1-2] GTLN của hàm số y  x3e  x trên  0;   bằng:
3 3 3 3
e 3 e  e 
A.   . B.   . C. . D.   .
3 e 27  ln 3 

Câu 16. [2D1-2] Cho hàm số y   x 3  3 x  2 có đồ thị  C  và đường thẳng y   x  2 .Gọi d là tiếp
tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với đường thẳng trên với tiếp điểm có hoành độ dương.
Khi đó phương trình của d là:
A. y  9 x  18 . B. y  9 x  22 . C. y  9 x  9 . D. y  9 x  14 .

2x 1
Câu 17. [2D1-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Một tiếp tuyến của  C  với hoành độ tiếp điểm
x 1
lớn hơn 1 , cắt Ox , Oy tại A và B sao cho OAB cân. Khi đó diện tích OAB bằng:
1 25
A. 25 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 18. [2D1-2] Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  đi qua điểm A  0; 2  ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. [2D1-2] Biết đồ thị y  x 4  2mx 2  x  1 và đường thẳng y  x  2m có đúng hai điểm chung.
Khi đó phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
 1 1   1
A. m   0;1 . B. m   ;  . C. m   ;1 . D. m   ;   1 .
 2 2   2

Câu 20. [2D1-2] Đường thẳng y  m  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 tại ba điểm phân biệt khi:
A. 2  m  2 . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. 2  m  2 .

4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

x
Câu 21. [2D1-2] Điều kiện của m để đường thẳng y   x  m cắt  C  : y  tại hai điểm phân biệt
x 1
là:
A. 1  m  4 . B. m  0 hoặc m  2 . C. m  0 hoặc m  4 . D. m  1 hoặc m  4 .

x2  x  2
Câu 22. [2D1-1] Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  3x  2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
ax  1
Câu 23. [2D1-1] Biết đồ thị  C  : y  có hai đường tiệm cận cắt nhau tại I  1; 2  . Khi đó tỉ số
bx  1
a
bằng:
b
1
A. . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
2
3x  1
Câu 24. [2D1-2] Trên đồ thị hàm số y  có bao nhiêu điểm mà tọa độ là các số nguyên?
x 1
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

 x3 11
Câu 25. [2D1-1] Trên đồ thị hàm số y   x 2  3x  , cặp điểm nào đối xứng nhau qua trục Oy ?
3 3
 16   16 
A.  3;  ,  3;  . B.  3; 3 ,  3; 3 .
 3  3
 16   16 
C.  3;3 ,  3;3 . D.  3;  ,  3; .
 3   3 

2x  3
Câu 26. [2D1-3] Trên đồ thị hàm số y  có bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó tạo
x2
với hai trục tọa độ một tam giác cân?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. Vô số.
Câu 27. [2D1-2] Tìm tọa độ các điểm thuộc đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  2 biết hệ số góc của tiếp tuyến
tại các điểm đó bằng 9 .
A. 1;6  ,  3; 2  . B. 1; 6  ,  3; 2  . C.  1; 6  ,  3; 2  . D.  1; 6  ,  3; 2  .

3x  4
Câu 28. [2D1-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M là điểm tùy ý trên  C  và S là tổng
x2
khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  . Khi đó giá trị nhỏ nhất của S là:
A. 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 29. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên và các nhận xét như sau:
x  1 2 4 
y  ||  0  || 
 
y
||
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 5
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

(I) Hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.


(II) Hàm số y  f  x  có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
(III) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  2; 4  .
Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng:
A. (I) và (III) đúng. B. Chỉ (III) đúng. C. (II) và (III) đúng. D. Chỉ (I) đúng.
Câu 30. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y  f  x  có hình dạng như hình dưới:

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số y   f  x 

A. . B. .

.C. . D. .

Câu 31. [2D1-4] Phương trình 2 x  1  x x 2  2   x  1 x 2  2 x  3  0 có bao nhiêu nghiệm


nguyên?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 32. [2D1-4] Tìm m để bất phương trình 1  x 2  2 3 1  x 2  m  1 nghiệm đúng với x   1;1 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
PHẦN 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LOGARRIT
Câu 33. [2D2-2] Cho a  log 2 3 , b  log 3 5 . Khi đó log15 20 bằng:
ab  2 ab  2 ab  2 ab  2
A. . B. . C. . D. .
b  a  1 b 1 a 1 a  b  1

6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.
2 1
 1 1
  y y
Câu 34. [2D2-2] Cho biểu thức A   x 2  y 2   1  2   ,  x  0, y  0, x  y  . Giá trị của A tại
   x x
x  2016 là
A. 2015 . B. 2016 . C. 2017 . D. 4032 .

   
m n
Câu 35. [2D2-2] Biết 2 1 2  1 . Khẳng định nào sau đây luôn ĐÚNG?
A. m  n . B. m  n . C. m  n  0 . D. mn  0 .
Câu 36. [2D2-2] Biết log a x  log b y  c . Khi đó c bằng:
x
A. log ab . B. log a b  xy  . C. log ab  xy  . D. log ab  x  y  .
y
4 1
1
 b
2
a 3  8. a 3 b
Câu 37. [2D2-3] Rút gọn biểu thức A  2 .
2 
1  2 3
  a 3
,  a  0, b  0, a  8b  bằng:
 a
3  
a  2 ab  4b
3 3

A. A  a  b . B. A  a  2b . C. A  1 . D. A  0 .
 1
Câu 38. [2D2-3] Biết 0  x  và log 3 cos x   , khi đó log 2 sin x bằng:
2 2
1 1 2 3
A. 1  log 2 3 . B. 1  log 2 3 . C.  log 2 3  1 . D. .
2 2 3
3 2
3 4
Câu 39. [2D2-2] Cho a , b là các số thực thỏa mãn a 3  a 2
và log b  log b . Khẳng định nào sau
4 5
đây là đúng
A. 0  a  1 , b  1 . B. 0  a  1 , 0  b  1 . C. a  1 , b  1 . D. a  1 , 0  b  1 .
log 3  log 5 10 
Câu 40. [2D2-2] Biết a  . Giá trị của 10a bằng:
log 3 10
A. 1 . B. 1  log 5 2 . C. 1  log 2 5 . D. log 5 2 .

Câu 41. [2D2-2] Cho hàm số f  x   e x . Khi đó f   0  bằng:


2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. e .

Câu 42. [2D2-2] Hệ số góc của tiếp tuyến của  C  : y  log 2 x tại điểm có hoành độ bằng 10 là:
1
A. k  ln10 . B. k  . C. k  10 . D. k  2  ln10 .
5ln10
1
Câu 43. [2D2-2] Cho hàm số y  ln . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
1 x
A. y  2 y  1 . B. y. y  2  0 . C. y  4e y  0 . D. y  e y  0 .

Câu 44. [2D2-2] Cho hàm số f  x   ln x  ln  2  x  . Phương trình f   x   0 có tập nghiệm là:
1  1 
A. S  1 . B. S    . C. S    . D. S   .
e  2

Câu 45. [2D2-2] Cho hàm số f  x   e x 2 1


. Khi đó giá trị f  1 thuộc khoảng nào:
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 7
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3;    .

ex
Câu 46. [2D2-2] Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x 1
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . B. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
ex
C. y  . D. Hàm số đạt cực tiểu x  0 .
 x  1
2

Câu 47. [2D2-2] Gọi M là giá tị lớn nhất của hàm số y  x 2 .e  x trên  1;1 . Khi đó ln M bằng:
A. 1. B. e . C. 0 . D. 1 .
ln x
Câu 48. [2D2-2] Điểm cực trị của đồ thị hàm số y  thuộc đường thẳng nào?
x2
1 1 1 1 1
A. y  2 ex . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
2 e e e e 2e e

Câu 49. [2D2-2] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số y   x .


y y

O 1 x O 1 x

A. B.
y
y

O 1 x

O 1 x

C. D.
Câu 50. [2D2-2] Trong các hàm số sua, hàm số nào có đồ thị phù hợp với hình vẽ:
y

1 O 1 2 3 4 x

1

2

3

4

8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

A. y  log 2 x . B. y  ln x . C.  ln x  1 . D. y  log 2 x  1 .
2 2
Câu 51. [2D2-2] Cho phương trình 4 2 x  x  22 x  x 1  3  0 . Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt B. Phương trình có nghiệm duy nhất.
C. Tổng các nghiệm là một số nguyên. D. Phương trình có nghiệm nguyên.
Câu 52. [2D2-3] Biết phương trình log 32 x   m  2  log 3 x  3m  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2  27 . Khi đó giá trị m là
28
A. 3 . B. 1 . C. 25 . D. .
3

5.2 x  8
Câu 53. [2D2-2] Tập nghiệm của phương trình log 2  3  x là
2x  2
 2  4
A.  2;   . B.  2;   . C. 2 . D. 2; 4 .
 5  5

     4 bằng
x x
Câu 54. [2D2-3] Tổng nghịch đảo các nghiệm của phương trình 2 3  2 3

1
A. 0 . B. 4 . C. . D. 1 .
4
Câu 55. [2D2-3] Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 9 x  9  x  23 . Khi đó giá trị của biểu thức
5  3x0  3 x0
A là
1  3x0  3 x0
3 5 1
A. . B.  . C. 2 . D. .
2 2 2
Câu 56. [2D2-2] Cho phương trình log 22  4 x   log 2
 2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc
khoảng
A.  0;1 . B. 1;3 . C.  3; 5  . D.  5;9  .

Câu 57. [2D2-4] Cho a, b thỏa mãn a  b  1 . Khi đó phương trình  a  b    a  b   2 x.a x có bao
x x

nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Nhiều hơn 2 .
Câu 58. [2D2-3] Gọi xo là một nghiệm khác 1 của phương trình log 2
x log 3
x  log 2
x  log 3
x . Khi
đó khẳng định nào sau đây SAI?
A. x0  ℚ . B. x02  3 . C. log 6 x0  1 . D. 2 x0  6 .

Câu 59. [2D2-4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình
log 2 x  log 2 y  log 2  x  y 
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. Vô số.
1 1
Câu 60. [2D2-3] Phương trình log 2 x  2
  log x 2  x  8 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn
x  x 8 x 2

2.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 9


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

PHẦN 3. KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG


Câu 61. [2H1-2] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  3a ; AD  4a ; các cạnh bên
bằng nhau bằng 5a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
9a 3 3 10a 3
A. . B. . C. 9 3a 3 . D. 10 3a 3 .
2 3
Câu 62. [2H1-2]Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một
góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là:
a3 a3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 9
Câu 63. [2H1-2] Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc; OA  4a , OB  7 a ,
OC  6a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Thể tích tứ diện
OMNP bằng:
7a3 28a 3
A. . B. 14a 3 . C. . D. 7a 3 .
2 3
Câu 64. [2H1-3] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với  ABCD  ; góc
giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 60 . Gọi M , N là trung điểm của SB , SC .
Thể tích khối chóp S . ADNM bằng:
6a 3 a3 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 8 2 8 2

Câu 65. [2H1-2] Hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , có BAD  45 . Biết rằng SD vuông
góc với  ABCD  và SD  a 2 . Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 a3
A. 2a 3 . B. a 3 . C. . D. .
6 3

Câu 66. [2H1-1] Cho lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích khối lăng
trụ đó là:
a3 3a3 4a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 67. [2H1-1] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có BC   2a . Thể tích khối lập phương đó
bằng:
A. 2 2a 3 . B. a 3 . C. 8a 3 . D. 3 3a 3 .

Câu 68. [2H1-2] Cho hình lăng trụ xiên ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , AA  a 3 . Biết
cạnh bên tạo với  ABC  góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng:
3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 69. [2H1-1] Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 cm 2 . Khi đó thể tích của khối lập
phương là:
A. 6 6 cm 3 . B. 64 cm3 . C. 48 6 cm3 D. 27 cm 3 .

10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 70. [2H1-1] Khi tăng tất cả các cạnh của một hình hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích của khối
hộp chữ nhật tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 71. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc giữa  SBC  và  ABCD  . Khi
đó cos  bằng
2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
7 2 4 5
Câu 72. 2H1-2] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên
CC   a 3 . Biết thể tích của lăng trụ bằng 2 3a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CC  bằng
A. a 2 . B. 2a . C. a 3 . D. 2 2a .

Câu 73. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 , SA  a 3
và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng:
15a 15a 3a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 3 2 3

Câu 74. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA  a 2 và vuông góc với
2 3
đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Khoảng cách từ B đến  SCD  bằng
3
2 2 6 2 2 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 3 3 3
Câu 75. [2H1-2] Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp S . ABC bằng
3 3
a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
12
A. 45o . B. 30o . C. 60o . D. 75o .

Câu 76. [2H1-2] Cho hình chóp đều S . ABC có SA  2a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , đáy
ABC là tam giác vuông tại B có AB  a , AC  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Thể tích khối chóp A.BCNM bằng
a3 3 a3 3 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2

Câu 77. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có ASB  BSC  60 , CSA  90 , SA  SB  a , SC  3a .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 12 4 4
Câu 78. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC . Gọi
V
V1 và V2 lần lượt là thể tích khối đa diện ABCMNP và khối chóp S . ABC . Đặt k  1 , khi đó
V2
giá trị của k là
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 11
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

8 7 1
A. 8 . B. . C. . D. .
7 8 8
Câu 79. [2H1-2] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 48 (đvtt). Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của CC  , BC , BC  . Tính thể tích khối chóp A.MNP .
A. 24 (đvtt). B. 16 (đvtt). C. 12 (đvtt). D. 8 (đvtt).
Câu 80. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung
V
điểm của SB và SC . Tỉ lệ S . ABCD bằng
VS . AMND
8 1 3
A. . B. . C. 4 . D. .
3 4 8
PHẦN 4. MẶT CẦU. MẶT TRỤ. MẶT NÓN
Câu 81. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, cạnh huyền AB  2a.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Góc giữa  SBC  và mặt đáy  ABC  bằng 60.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là.
A. 5 a 2 . B.  a 2 . C. 10 a 2 . D. 12 a 2 .
Câu 82. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 45.
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A. a . B. 2a . C. a 2 D. a 3 .
Câu 83. [2H2-3] Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , E , F lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD ,
ACD , ABD , ABC. Gọi R, r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tứ diện
MNEF . Tỉ số R / r là
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 D. .
2
Câu 84. [2H2-2] Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có diện tích các mặt ABCD, ADDA, CDDC 
lần lượt là 15 cm 2 , 20 cm 2 , 12 cm 2 . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp đó là
250 250 125 125
A. . B. . C. D. .
3 2 3 3 3 2 2 2

Câu 85. [2H2-2] Một mặt cầu S  tâm O, bán kính 13cm. Ba điểm A, B, C thuộc S  sạo cho
AB  6 cm, BC  8 cm và AC  10 cm. Khi đó khoảng cách từ O đến  ABC  bằng
A. 9 cm . B. 10 cm . C. 8 cm D. 12 cm .

Câu 86. [2H2-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm , Chiều cao 50 cm. diện tích xung quanh của
hình trụ đó là
A. 5000 cm 2 . B. 5000 cm 2 . C. 2500 cm 2 D. 2500 cm 2 .

Câu 87. [2H2-3] Khi nhà sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi
phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. D. .
2  2 

12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 88. [2H2-2] Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có diện tích 100 cm 2 . Khi đó thể tích
của khối trụ đó là
A. 150 cm3 . B. 100 cm 2 . C. 250 cm 3 D. 500 cm3 .

Câu 89. [2H2-1] Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a, BC  3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục MN ta được một khối trụ có thể
tích bằng
A. 4 a 3 . B. 5 a 3 . C. 3 a 3 D. 2 a 3 .
Câu 90. [2H2-1] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng  P  song song
với trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật. Gọi O là tâm của đường
a
tròn đáy. Tính diện tích của thiết diện đó, biết khoảng cách từ O đến  P  bằng
2
A. 3 2a 2 . B. 3 3a 2 . C. 2 2a 2 D. 2 3a 2 .
Câu 91. [2H2-2] Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi H là trung điểm của BC . Cho tam giác ABC
quay xung quanh trục AH ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng
A. 2 a 2 . B. 3 a 2 . C.  a 2 . D. 4 a 2 .

Câu 92. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45 . Tính thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
2 a 3  a3 4 a 3
A. . B. . C. . D.  a 3 .
3 3 3
Câu 93. [2H2-2] Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
2 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 
2 2  2 .  B.   
22 . C. 2  
22 . D. 2  
22 .

Câu 94. [2H2-3] Cho hình chóp đều S . ABC . Gọi  N1  ,  N 2  lần lượt là hai hình nón có đỉnh S và
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Gọi V1  , V2  là
V1
thể tích hai khối nón  N1  ,  N 2  . Tỉ số bằng
V2
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 95. [2H2-2] Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính bằng a . Hai điểm A , B
a
thuộc đường tròn  O  sao cho AB  a . Tính diện tích tam giác SAB biết SO  .
2
2 2 2
a 3a a
A. a 2 . B. . C. . D. .
3 2 2

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 13


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

PHẦN 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ


Câu 96. [2D1-3] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích S thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ
nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 S . B. 4 S . C. 2S . D. 4S .
1 2
Câu 97. [1D5-2] Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S  gt , trong đó g  9,8  m/s 2  và
2
t tính bằng giây  s  . Vận tốc tại thời điểm t  5  s  là
A. 49  m/s  . B. 25  m/s  . C. 10  m/s  . D. 18  m/s  .

Câu 98. [2D1-3] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức G  x   0,025 x 2  30  x  ,
trong đó x  mg  và x  0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều
nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng
A. 15  mg  . B. 30  mg  . C. 40  mg  . D. 20  mg  .

Câu 99. [2D2-4] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% / năm . Ông muốn hoàn
nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn
nợ liên tiếp cách nhau đúng 1 tháng, số tiền hoàn nợ mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 3
tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m (triệu đồng) mà ông A phải trả cho ngân hàng
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A
hoàn nợ.
100 1, 01 1, 01 . 120 1,12 
3 3 3
100.1, 01
A. m  . B. m  C. m  . D. m  .
1, 01  1 1,12 
3 3
3 3 1

Câu 100. [2D2-4] Ông B gửi tiết kiệm số tiền 50 triệu với kỳ hạn 6 tháng và tài khoản định kỳ tính lãi
kép với lãi suất 6, 0% / năm . Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau 3 năm số tiền ông B nhận
về xấp xỉ giá trị nào?
A. 59.702.614,9 . B. 59.702.614, 6 . C. 59.702.614,8 . D. 59.702.614, 7 .

14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

B. Ôn thi theo các đề chọn lọc của các tỉnh (giải chi tiết trong nhóm facebook/toanthayan )

Đề số 1:
Sở GD&ĐT Gia Lai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mã đề 356 Môn Toán – Lớp 12
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Đồ thị của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng AB ?
A. N  0;  1 . B. Q  1;10  . C. M 1;0  . D. P 1;  10  .

mx  4
Câu 2: Cho hàm số y  ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến
m x
trên khoảng  ;1
A. m  1; 2 . B. m  1; 2  . . C. m  1; 2  . D. m  1; 2  .

xm
Câu 3: Cho hàm số y  ( m là tham số) thỏa mãn min y  2017 . Hỏi giá trị của m thuộc
x 1  2;4
khoảng nào dưới đây?
A.  2017; 2018  . B.  2018;    . C.  ;  2017  . D.  2015; 2017  .

Câu 4: Cho phương trình 91 1 x 2


  m  2  31 1 x 2
 2m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho có nghiệm.
48 64 48 64
A. 4  m  . B. 4  m  . C. 4  m  . D. 4  m  .
7 7 7 7
Câu 5: Cho khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Thể tích V của khối trụ được tính theo công
thức nào dưới đây?
A. 4 R 2 h . B.  R 2 h . C. 2 R 2 h . D. 2 Rh .
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x  log 2  x  2017   log 2 2018 .
A. S  2018 . B. S  1 . C. S  1; 2018 . D. S  2018; 1 .

Câu 7: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;  1 và  0; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  1 và  0; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0   1;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; 0   1;    .

Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho đường thẳng y  m 2 x  2m3 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  m3 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x14  x24  x34  83
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 15


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

x2
Câu 9: Đồ thị của hàm số y  có bao nhiêu đườn tiệm cận?
x 1
A.
0. B. 2 . C. 1. D. 3 .

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức P  log a 2  a10b 2   log
a
a
 log 3 b b 2 , với a và b là hai số dương
b
khác 1.
A. P  1 . B. P  3 . C. P  2 . D. P  2 .

Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x  31 x  4  0 .


 1  1 1 1 
A. S  0;  . B. S  1;  . C. S  0;1 . D. S   ;  .
 4  2 2 4
x2
Câu 12: Đồ thị của hàm số y  là một trong bốn đường cong được liệt kê trong bốn hình dưới
x 1
đây. Hỏi đồ thị đó là hình nào?
y 2 4
y

4 4
4

H 2
2

1 I I
2

ì
2
I 1
1
n O 1 5
O 1 2
5 I
O
-1 1 2 O 1
H 2
2
2

ì
2

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1 . B. Hình 4 . C. Hình 3 . D. Hình 2 .
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y   x 2  2 x .
A. M  1 . B. M  0 . C. M  3 . D. M  2 .
 1
Câu 14: Cho hàm số y  x 3  mx 2   m   x  3 ( m là tham số). Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
 2
điểm x  1 .
5 5
A. m   . B. m  1 . C. m  . D. m   1 .
2 2
Câu 15: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x 4  4 x 2 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 4  4 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2 .

16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

-2 -1 1 2
- 2 O 2 x

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị của hàm số
x 1
y tại hai điểm phân biệt.
x2
A. m  ℝ . B. m  13 . C. m  13 . D. m  13 .
Câu 17: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4 1
A. S   R 2 . B. S  4 R 3 . C. S   R 2 . D. S  4 R 2 .
3 3
x3
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2017 .
x2
A. D  ℝ \ 2 . B. D   ; 2   3;   .
C. D   ; 2    3;   . D. D   2;3 .
2
 2 x 3
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x 1.
A. S  1; 3 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1;3 .

Câu 20: Cho hình trụ có chiều cao h  50a và chu vi đáy bằng 20 a . Tính diện tích xung quanh của
hình trụ.
A. 2000 a 2 . B. 500 a 2 . C. 250 a 2 . D. 1000 a 2 .

Câu 21: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y   x 4  10 x 2  9 . Tính giá
trị của biểu thức P  y 1  y2 .
A. P  2 5 . B. P  25 . C. P  7 . D. P  9 .

Câu 22: Cho hàm số có y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 17


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;1 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 .
3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  1 2 .
1
3
A. y  3 x  x 2  1 ln . B. y  3 x  x 2  1 2 .
2
1 1
3 3
x  x 2  1 2 .
C. y  D. y   x 2  1 2 .
2 2
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2017  x  1 .
1 ln 2017 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1  x  1 ln 2017 log 2017  x  1
Câu 25: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 2
A. y  4 . B. y  . C. y  2 . D. y  2
.
x 1 x 1 x 2 x  x 1
Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy r  2 3 cm và thể tích V  24 cm3. Tính chiều cao của hình
trụ.
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 2 3 cm. D. 1 cm.
1
Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x 2  x) 4 .
A. D   ;0   1;   . B. D   0;1 .
C. D  ℝ . D. D  ℝ \ 0;1 .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD  a 3 , tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng
2a 3 3
. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SBC  .
3
a 3
A. . B. a 3 . C. 2a . D. a 2 .
2
Câu 29: Cho x là số thực dương khác 1. Viết biểu thức P  x . 3 x . 6 x5 dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ.
7 5 2 5
A. P  x 3 . B. P  x 2 . C. P  x 3 . D. P  x 3 .

18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

2 3 4
Câu 30: Cho hàm số y  x   m  1 x 2   m  1 m  3 x  ( m là tham số). Tìm m để hàm số đạt
3 3
1
cực trị tại x1 và x2 thỏa mãn x1  x2  x1 x2 có giá trị lớn nhất.
2
A. m  4 . B. m  4 .
C. m  2 . D. m  2 .
Câu 31: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A
xuống mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC , AB tạo với mặt phẳng
 ABC  một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3
A. V  .
2
a3 3
B. V  .
3
a3 3
C. V  .
12
a3 3
D. V  .
6
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC vuông tại A , AB  c, AC  b . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  và SA  a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .

A. R  2 a 2  b 2  c 2 .
2a  b  c
B. R  .
3
1 2
C. R  a  b2  c2 .
2
D. R  a 2  b 2  c 2 .
Câu 33: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?.
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 4 .
Câu 34: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 19


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

.
3 3 3
A. y   x  3 x  1 . B. y  x  3 x  1 . C. y   x  3 x . D. y  x 3  3 x .

Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì
đường gấp khúc BCA tạo thành hình nào trong các hình dưới đây?.
A. Hình trụ. B. Hình cầu. C. Hình nón. D. Hình tròṇ.

Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  ln  x 2  1 trên đoạn 1; 2 .
A. M  ln 2 . B. M  0 . C. M  ln 5 . D. M  1 .
Câu 37: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào dưới đây?
A. 3;3 . B. 5; 3 . C. 3; 4 . D. 4;3 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a 3 , AB  a , AC  2a và
BAC  60 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 7 a 3 7 7 a 3
A. V  . B. V  .
2 3
7 7 a 3 7 7 a 3
C. V  . D. V  .
12 6
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC . Gọi A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB . Tính tỉ số thể
V
tích S . ABC .
VS . ABC
A. 2 .
B. 4 .
1
C. .
2
1
D. .
4
Câu 40: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng l  5  cm  và đường kính của đường tròn đáy bằng
8  cm  . Tính thể tích của khối nón được tạo bởi hình nón đó.
30
A.
3
 cm3  .
B. 16  cm3  .
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

80
C.
3
 cm3  .
D. 80  cm3  .
Câu 41: Cho log 2 5  a , log 3 5  b . Tính log 6 5 theo a và b .
1
A. log 6 5  . B. log 6 5  a 2  b 2 .
ab
ab
C. log 6 5  . D. log 6 5  a  b .
ab
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y  2017 x .
A. y '  2017 x.ln x . B. y '  2017 x.log 2017 .
C. y '  2017 x.ln 2017 . D. y '  2017 x .
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2a , BC  a và các cạnh bên
đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3
A. V  .
6
B. V  a 3 3 .
a3 3
C. V  .
2
a3 3
D. V  .
3
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3
A. V  . B. V  .
4 3
a3 3 a3 3
C. V  . D. V  .
2 6
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ -1 0 1 +∞
y' – 0 + 0 – 0 +
+∞ 2 +∞
y
1 1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .


B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 46: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp được tính theo
công thức nào dưới đây?

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 21


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

A. V  Bh .
1
B. V  Bh .
6
1
C. V  Bh .
2
1
D. V  Bh .
3
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x –∞ 0 2 +∞
y' – 0 + 0 –
+∞ 3
y
-1 –∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0    2;    .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 .
Câu 48: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  0;   ?
A. y  log e x . B. y  log x . C. y  log 2 x . D. y  log 3
x.

1
Câu 49: Cho hàm số y   x3   m  1 x  7 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
3
nghịch biến trên ℝ.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 50: Một người gởi tiền vào một ngân hàng với lãi suất 0, 5% /tháng. Cứ vào ngày 5 mỗi tháng
người đó gởi vào ngân hàng 10 triệu đồng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì
cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 2
năm người đó nhận được bao nhiêu tiền bao gồm lãi và gốc? (Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai). Giả định trong suốt thời gian gởi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 255, 59 triệu đồng.
B. 292,32 triệu đồng.
C. 279,54 triệu đồng.
D. 240, 23 triệu đồng.
---HẾT---

22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 2:
Lớp toanthayan ĐỀ THI HỌC KÌ I
NHÓM TOÁN 12 MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút

x2  x  2
Câu 1. [2D2-2] Tập xác định của hàm số y  là?
log 3  2  x 2 

A. 1; 2 . B. 1;   . 
C. 1; 2 .  
D.  2; 2 \ 1 .
Câu 2. [2D1-2] Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  luôn có điểm cực trị.
ax  b
B. Hàm số y  (với ad  bc  0 ) không có cực trị.
cx  d
C. Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  luôn có điểm cực trị.
D. Hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  luôn có một điểm cực trị duy nhất.

Câu 3. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

(I): Tập xác định của f  x  là D  R \ 1 .


(II): Hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị.
(III): min f  x   2 .
(IV): A  1;3 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. [2H1-2] Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
3a 3 2 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
1 3
Câu 5. [2D1-2] Cho hàm số y  x  2 x 2  3 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C 
3
song song với đường thẳng y  3 x  1 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 23


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 6. [2H2-2] Cho ABC vuông tại A , AB  6cm , AC  8cm . Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành
khi quay ABC quanh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay ABC quanh AC . Tỉ
V1
số bằng?
V2
4 3
A. . B. .
3 4
16 64
C. . D. .
9 27
4
Câu 7. [2D2-2] GTNN của hàm số y  2 x 1  .8 x trên  1;0 bằng bao nhiêu?
3
5 2 2 2 50
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 81

 
Câu 8. [2D1-2] GTNN của hàm số f  x   2sin 2 x  5 x  1 trên đoạn 0;  bằng bao nhiêu?
 2
5 5
A. 0 . B. 3  . C. 1  . D. 1 .
4 2
Câu 9. [2D2-2] Cho ABC vuông tại A có AB  3log a 8 , AC  5log 25 36 . Biết độ dài BC  10 thì giá trị
a bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. . C. 3 . D. 3 .
3
2 2 2
Câu 10. [2D2-2] Phương trình 22 x 5 x  2  23 x 7 x  2
 1  25 x 12 x  4 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Câu 11. [2D2-2] Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s  t   km  là hàm phụ

thuộc theo biến t (giây), với phương trình s  t   et


2
3
 2t.e3t 1 . Khi đó vận tốc của tên lửa sau
1 giây là
A. 5e 4  km/h  . B. 3e 4  km/h  . C. 9e 4  km/h  . D. 10e 4  km/h  .

e2 x  1
Câu 12. [2D2-2] Giới hạn lim bằng:
x 0 x4 2
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1.

Câu 13. [2D1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  0;   ?

D. y   x 2  1
x x 2
A. y  sin 2 x . B. y  . C. y 
2
x 1 2 x

Câu 14. [2H2-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có tam giác ABC vuông cân tại B , AB  a 2
và cạch bên AA  a 6 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
đã cho là:
A. 4 a 2 6 . B.  a 2 6 .
C. 4 a 2 . D. 2 a 2 6
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 15. [2D1-2] Biết phương trình x3  3 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. m 2  4 . B. m 2  4 . C. m 2  4 . D. m 2  4 .

Câu 16. [2D1-1] Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên ℝ , có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào
dưới đây ĐÚNG?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 .


7
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
3
C. Hàm số đồng biến trê khoảng  0;   .
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
Câu 17. [2D2-1] Cho 0  a  1, 0  b  1, x  0, y  0 . Tìm công thức ĐÚNG trong các công thức sau.
A. log a  x  y   log a x  log a y B. log ab x  b.log a x .
 x  log a x
C. log b x  log b a.log a x . D. log a    .
 y  log a y
Câu 18. [2D1-2] Bảng biến thiên sau đây có thể là bảng biến thiên của hàm số nào?

1 1 1
A. y   x 2  2 x  3 . B. y   x 4  x 2  3 . C. y  x 4  x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3
4 2 2

Câu 19. [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y  x  1  7  x . Khi đó có bao
nhiêu số nguyên nằm giữa m, M ?
A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 0 .

 
Câu 20. [2D2-2] Cho hàm số f  x   e2sin 2 x . Biết x0  0;  là giá trị thỏa mãn f '  x0   0. Khi đó:
 2
 
A. x0  . B. x0  .
2 3

C. x0  0 D. x0  .
4

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 25


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 21. [2H1-1] Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Biết diện tích mỗi mặt bên của
lăng trụ là a 2 3 , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng
3a 3 3 a3 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 22. [2D2-2] Cho hàm số y  x  ln 1  e x  . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đồng biến trên ℝ . D. Tập xác định của hàm số là D   0;   .

Câu 23. [2H1-2] Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng
a3 a3 a3
A. a 3 2 . B. . C. . D. .
4 2 3 3 2

Câu 24. [2D1-3] Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1 . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A , B , C sao cho ABC có diện tích bằng 4 2 .
A. m  1 . B. m   2 . C. m  2 . D. m  4 .
ln x
Câu 25. [2D2-2] Giá trị cực đại của hàm số y  bằng
x2
e 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2e e 2e 2

Câu 26. [2D1-3] Biết phương trình 2 x  1  x x 2  2   x  1 x 2  2 x  3  0 có nghiệm duy nhất là a .


Khi đó
A. 0  a  1 . B. 3  a  4 . C. 1  a  2 . D. 2  a  3 .
3x  1
Câu 27. [2D1-2] Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm trên  C  mà tổng khoảng
x2
cách từ đó đến hai đường tiệm cận của  C  bằng 6 .
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 28. [2D2-1] Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là
ĐÚNG?
y

O 1 x

A. 0  a  1  b . B. a  1; b  1 . C. 0  a  1, 0  b  1 . D. 0  b  1  a .

26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

3x  1
Câu 29. [2D1-1] Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  x 2  5x  6
2

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 30. [2D1-1] Gọi x  a và x  b là các điểm cực trị của hàm số y  2 x 3  3 x 2  18 x  1 . Khi đó
A  a  b  2ab bằng
A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 7 .

Câu 31. [2D2-3] Cho phương trình log 2 2  2 x   2 log 2  4 x 2   8  0 1 . Khi đó phương trình 1 tương
đương với phương trình nào dưới đây:
A. x 2  3 x  2  0 . B. 3x  5 x  6 x  2 .
2 2
x  x 1
C. 4 x 2  9 x  2  0 . D. 42 x  22 x 3  0.
Câu 32. [2D2-1] Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  3x ?

A. B.

C. D.
Câu 33. [2H1-3] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SAD cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích
S . ABCD bằng:
2a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Câu 34. [2H2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 27


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

1
Câu 35. [2D1-2] Cho hàm số y  x 3  2 x 2   m  1 x  5 . Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến
3
trên ℝ
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Câu 36. [2H1-3] Cho khối chóp S . ABC có SA  3 , SB  4 , SC  5 , ASB  BSC  CSA  60 Tính thể
tích khối chóp S . ABC bằng:
A. 5 2 . B. 5 3 . C. 10 . D. 15.

Câu 37. [2D2-2] Cho phương trình 2016 x -1   x 2  1 .2017 x  1 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

A. Phương trình 1 có nghiệm duy nhất.


B. Phương trình 1 vô nghiệm.
C. Phương trình 1 có tổng các nghiệm bằng 0 .
D. Phương trình 1 có nhiều hơn hai nghiệm.

Câu 38. [2H2-2] Một khối lập phương có thể tích 2 2 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập
phương đó bằng:
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .

Câu 39. [2H1-3] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,  P  là mặt phẳng chứa AB cắt
1
SC , SD tại M , N sao cho SM  SC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . ABMN
3
V
và khối đa diện ABCDNM . Khi đó tỉ số 1 bằng:
V2
1
A. .
2
1
B. .
8
2
C. .
9
2
D. .
7
Câu 40. [2H2-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 , cạnh bên SA   ABC  và
SA  4 6. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
A. 108 . B. 48 . C. 36 . D. 144 .
Câu 41. [2H2-2] Cho hai khối cầu  S1  có bán kính R1 , thể tích V1 và  S 2  có bán kính R2 , thể tích V2 .
Biết V2  8V1 , khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG?
A. R2  2 R1 . B. R1  2 R2 . C. R2  4 R1 . D. R2  2 2 R1 .

x 1
Câu 42. [2D1-2] Gọi A , B là các giao điểm của đường thẳng y   x  m và đồ thị hàm số y  .
x
Khi đó, tìm m để xA  xB  1 .
A. m  2 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  1 .
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 43. [2D1-1] Gọi M , m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f  x    x 2  3 e x trên đoạn

A   m2  4M 
2016
 0; 2 . Giá trị của biểu thức bằng:
A. e 2016 . B. 1 .
2016
C. 2 . D. 0 .

Câu 44. [2D1-2] Phương trình 3 log 3 x  log 3  3 x   1 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó, tích x1 x2 bằng:
A. 1. B. 36 . C. 243. D. 81.

Câu 45. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Khoảng cách giữa AB và SD
bằng:
a 42
A. .
7
a 42
B. .
14
a 3
C. .
2
a 2
D. .
2

Câu 46. [1H3-3] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính khoảng cách từ
a3 6
điểm A đến  SBC  biết thể tích khối chóp S . ABC bằng .
4
2a 3
A. .
3
B. a 2 .
C. a .
a 2
D. .
2
Câu 47. [1H3-3] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a .
Biết thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng 2a 3 2 . Gọi  là góc giữa  ABC  với
 ABC  . Tính cos  .
1
A. .
3
3
B. .
3
6
C. .
3
2
D. .
3

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 29


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 48. [2H2-3] Công ty A cần xây bể chưa hình hộp chữ nhật (không có nắp), đáy là hình vuông cạnh
bằng a  m  , chiều cao bằng h  m  . Biết thể tích bể chứa cần xây là 62,5  m 3  , hỏi kích thước
cạnh đáy và chiều cao phải bằng bao nhiêu để tổng diện tích các mặt xung quanh và mặt đáy là
nhỏ nhất?
5 2
A. a  m, h  5 m .
2
5 10
B. a  m, h  4 m .
4
C. a  5 m, h  2, 5 m .
5 30
D. a  3m, h  m.
6
ax  1
Câu 49. [2D1-1] Biết đồ thị  C  : y  ,  b  0, a  b  0  có tiệm cận ngang là y  2 . Khi đó, tỷ
bx  1
a
số là:
b
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Câu 50. [2D2-3] Biết phương trình 2 log 3  x  2   log 3  x  4   0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó
2

 x1  x2 
2
bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
----------HẾT----------

30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 3

Lớp toanthayan ĐỀ MINH HỌA THI THI HỌC KÌ I


NHÓM TOÁN 12 MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. [2H1-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân, AB  AC  a ,
AC  2a . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
6 3 2
Câu 2. [2H1-2] Hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có diện tích các mặt ABCD , ADDA , CDDC 
lần lượt là 15 cm2, 20 cm2, 12 cm2. Thể tích khối hộp chữ nhật đó là
A. 30 cm3. B. 60 cm3. C. 45 cm3. D. 90 cm3.
Câu 3. [2H1-2] Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
C trên  ABC   là trung điểm của BC  , góc giữa CC  với  ABC   bằng 45 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC  là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 24

Câu 4. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  2a , BC  a 3 . Biết rằng
SAB là tam giác cân tại S và  SAB  vuông góc với  ABCD  ; góc giữa SC và  ABCD 
bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 3 3a 3 . D. 2 3a 3 .

Câu 5. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  và đáy là tam giác vuông tại B .
Biết SA  a , AB  2a , AC  3a . Thể tích khối chóp S . ABC là
2 5a 3 5a 3
A. 2a 3 . B. a 3 . C. . D. .
3 3

Câu 6. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 và
SA  2a vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N , E , F lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC ,
SD . Thể tích của khối chóp cụt ABCD.MNEF bằng
7 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 5 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 8 4
Câu 7. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tỉ lệ VS .MNPQ : VS . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
Câu 8. [2D1-2] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 cm thì hình chữ nhật có diện
tích lớn nhất bằng
A. 36 cm2. B. 20 cm2. C. 16 cm2. D. 30 cm2.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 31


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 9. [2D2-3] Ông A gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi
suất 1, 65% /quý. Hỏi sau bao nhiêu quý thì ông A có ít nhất 20 triệu đồng (bao gồm cả vốn
lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 16 quý. B. 18 quý. C. 17 quý. D. 19 quý.
Câu 10. [2H2-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
45 . Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
3a a a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 11. [2H2-2] Cho  S1  ,  S 2  là hai mặt cầu có bán kính lần lượt là R1 , R2 . Tính tỉ số diện tích của
mặt cầu  S1  , và mặt cầu  S 2  biết R1  2 R2 .
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12. [2H2-2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , đường cao bằng a . Thể
tích của khối nón đỉnh S , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:
2 a 3 2 a 3 4 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9
Câu 13. [2H2-2] Cho hình vuông ABCD cạnh 4 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC .
Cho hình vuông đó quay xung quanh trục MN ta được khối trụ có thể có thể tích bằng bao
nhiêu?
8 16
A. cm3 . B. cm3 . C. 8 cm3 . D. 16 cm3 .
3 3
Câu 14. [2H2-2] Một khối lập phương có thể tích 8 cm3 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập
phương đó bằng?
A. 4 3 cm 3 . B. 2 3 cm 3 . C. 8 3 cm3 . D. 6 3 cm3 .
Câu 15. [1H3-2] Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc. Tính khoảng cách từ A
đến  BCD  biết AB  AC  2 cm , AD  3 cm .
3 11 3 2 3 22 3 11
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 11 11 11
Câu 16. [1H3-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  4 cm , AD  3 cm và đường chéo
AC tạo với mặt phẳng  ABCD  góc 60 . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa
AM và AD là
A. 5 cm . B. 5 3 cm . C. 4 cm . D. 4 3 cm .
4 3
Câu 17. [1H3-2] Cho hình chóp đều S . ABCD có đường cao bằng a và thể tích bằng a . Tính góc
3
giữa mặt bên và mặt đáy.
A. 75 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 18. [2D2-2] Chọn khẳng định sai?
A. log x  0  0  x  1 . B. ln x  0  x  1 .
C. log 2 a  log 2 b  a  b  0 . D. log 2 a  log 2 b  a  b  0 .
3 3

32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.
2
9 x 5
Câu 19. [2D2-2] Số nghiệm của phương trình 22 x  1 là:
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .


Câu 20. [1D4-2] Hàm số y  ln x  x 2  1 có đạo hàm bằng: 
1 1 x x
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x  x 1 x 1 x  x 1 x 1
Câu 21. [2D2-3] Đặt log 2 5  a, log 3 2  b . Biểu diễn log12 100 theo a, b .
2b  a  1 2  a  1 2  a  1 2b  a  1
A. . B. . C. . D. .
2b  1 2b  1 b2 b2
Câu 22. [2D2-2] Rút gọn 9log3 a  4log 2 b được
A. 3a  2b . B. 9a  4b . C. a 2  b 2 . D. a  b .

Câu 23. [2D2-3] Tập xác định của hàm số y  log 1  x  3  1 là


3

 10   10   10 
A.  3;    . B.  3;  . C.  3;  . D.  ;  .
 3  3  3

Câu 24. [2D2-2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  3 là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
2 x
Câu 25. [2D2-2] Phương trình 4 x  3.6 x  2.9 x  0 có hai nghiệm x  0 và y  , với 0  a  b .
x 1
b
Khi đó là
a
A. 2 . B. 3 .
3
C. 4 . D. .
2
Câu 26. [2D2-2] Phương trình log 2017 x  2016  2017 x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27. [2D2-2] Cho a, b là các số dương và a  1 . Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. log a 2  a 3b 2   1  log a b  . B. log a 2  a 3b 2    3  log a b  .
2 2
3 3
C. log a 2  a 3b 2   log a b . D. log a 2  a 3b 2    log a b .
2 2
Câu 28. [2D2-2] Cho hàm số y  xe x . Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  1 .
C. min y  0 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

x 1
Câu 29. [2D2-2] Cho hàm số y  . Khi đó y 1 bằng
2x
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 4 .
2 4
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 33
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 30. [2D2-3] Số nghiệm của phương trình 2log3 x  7 log3 x  5log3 x là
A. 3 . B. 2 .
C. 1. D. 0 .
Câu 31. [2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x 1
A. y  . B. y  3 x 2  x  1 .
x
C. y  x 3  3 x 2  3 x  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 32. [2D1-1] Chọn khẳng định sai ?


A. Đồ thị hàm số bậc ba có tâm đối xứng.
ax  b
B. Đồ thị hàm số y  ,  m  0, an  bm  có tiệm cận ngang.
mx  n
C. Đồ thị hàm số bậc ba có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số bậc bốn luôn có điểm cực trị.
Câu 33. [2D1-2] Giá trị cực đại của hàm số y  x 4  3 x 2  3 bằng :
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 34. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau :
0 2
x  
5
y   
0 
y

33 4

5 25


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2017  .

x2  3
Câu 35. [2D1-2] Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1
 2; 4 . Khi đó tổng  M  m  bằng :
A. 7 . B. 13 .
C. 14 . D. 6 .

Câu 36. [2D1-2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm M  0; 2  có phương trình dạng
y  ax  b . Khi đó giá trị của hệ số b là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

34 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

2x 1
Câu 37. [2D1-2] Đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng y  3 x  2 tại điểm duy nhất A . Khi đó
x2
tung độ của A là:
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Câu 38. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác đều.
A. m   3 6 . B. m   6 3 . C. m   3 3 . D. m   3 2 .
Câu 39. [2D1-2] Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
x2  2 2x 1
A. y  . B. y  x 3  x  2 . C. y  . D. y  2 x 2  x  2 .
x 1 x2
Câu 40. [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 
y  
2 
y

 2
Hàm số y  f  x  là hàm số nào sau đây ?
2x  3 2x 1 2 x 2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 41. [2D1-2] Đồ thị hàm số y   x 3  3 x 2  2 có tâm đối xứng là điểm I . Khi đó hoành độ của I là
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 42. [2D1-3] Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x3  3 x  1 với x   0;3 . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. min y  1 . B. max y  19 .
0;3 0;3
C. min y  0 . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  3 .
 0;3

Câu 43. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3  3 x  1  m có ba nghiệm phân
biệt.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 44. [2D1-3] Tìm m để bất phương trình x  3  m x 2  1 có nghiệm?


A. m  1 . B. m  10 . C. m  1 . D. 1  m  10 .
x2
Câu 45. [2D1-2] Cho hàm số y  có đồ thị  C  và I 1;1 . Khi đó có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
x 1
 C  sao cho khoảng cách tới I bằng 10 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 35


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 46. [2D1-3] Phương trình x 4  2 x 2  3  k có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 3  k  4 . B. 0  k  3 . C. k  3 . D. k  4 .
2 3 2
Câu 47. [2D1-3] Tìm m để hàm số y  x  mx 2  2  3m 2  1 x  có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa
3 3
mãn x1 x2  2  x1  x2   0 .
1
A. m  1 ; m   . B. m  1 . C. m  2 , m  1 . D. m  2 .
3
Câu 48. [2D1-1] Hàm số y  x 3  3 x  2
A. Đồng biến trên khoảng  0;   . B. Nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 49. [2D2-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ sau:


y

O 1 x

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số nghịch biến trên ℝ .
B. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
C. Phương trình của đồ thị  C  có dạng y  a x với a  1 .
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung.
2
3 x 5 x
Câu 50. [2D2-2] Phương trình 4 x  25 x  log 3 có hai nghiệm là x1 , x2 . Khi đó tổng x1  x2
2 x2  6x
bằng
5 5
A. 5 . B.  . C. 5 . D. .
2 2
----------HẾT----------

36 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 4

Lớp toanthayan ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 12


(Đề thi gồm 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 590

Câu 1. [2H1-2.1-1] Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  , SA  a 3. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 4 12
Câu 2. [2D1-2.6-2] Cho hàm số y  sin x  cos x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x    k 2 , k  ℤ .
4

B. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x   k 2 , k  ℤ .
4

C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x   k 2 , k  ℤ .
4

D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x    k 2 , k  ℤ .
4
Câu 3. [2D1-1] Tìm số điểm cực trị của hàm số y  3 x 4  8 x3  6 x 2  1 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
mx  8
Câu 4. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị củar tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng.
x2
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 5. [1D1-2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2sin 2 x  sin 2 x  11 .
A. M  12  2 . B. M  10  2 . C. M  12  2 . D. M  10  2 .
Câu 6. [2D1-1] Hàm số y   x 3  3 x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;  1 . B.  1;1 . C.  ;1 . D. 1;    .

2x 1
Câu 7. [2D1-2] Biết đồ thị hai hàm số y  x  1 và y  cắt nhau tại hai điểm phân biện A , B .
x 1
Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  2 2 . B. AB  2 . C. AB  2 . D. AB  4 .

[2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2017  9  x 2    2 x  3


2018
Câu 8. .
 3 3 
A. D   3;    ;3 . B. D   3;3 .
 2 2 
 3 3  3 
C. D   3;    ;3  . D. D   ;3  .
 2 2  2 
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 37
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 9. [2D1-2]Cho hàm số y  x3  3 x với x   2;   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất.
2 pq
1
Câu 10. [2D2-2] Cho p , q là các số thực thỏa mãn: m    , n  e p  2 q , biết m  n . So sánh p và
e
q.
A. p  q . B. p  q . C. p  q . D. p  q .

Câu 11. [2D2-2] Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y  x , y  x  , y  x (với x  0 và  ,  ,  là


các số thực cho trước). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y y  x
y  x

y  x
1

O 1 x
A.      . B.      . C.      . D.      .

Câu 12. [2D1-3] Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 x  1 . Tiếp tuyến song song với đường thẳng
2 x  y  3  0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là
A. 2 x  y  1  0. B. 2 x  y  2  0 . C. x  2 y  1  0 . D. y  2 x  1 .

Câu 13. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x  0 1 2 
y  0   0 
 
y 1
4

 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  1 .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
D. Hàm số nghịch biến trên  0; 1 ∪ 1; 2  .

Câu 14. [2D2-2] Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức
x 3
2 1
 6 x 1
2x   .
4
A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 .

38 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 15. [2H2-3] Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức
MA  MB  MC  a (với a là số thức dương không đổi) là:
a a
A. Mặt cầu bán kính R  . B. Đường tròn bán kính R  .
3 3
a
C. Đoạn thẳng độ dài . D. Đường thẳng.
3
Câu 16. [2H2-3] Mặt cầu tâm I bán kính R  11  cm  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường
tròn đi qua ba điểm A , B , C . Biết AB  8  cm  , AC  6  cm  , BC  10  cm  . Tính khoảng
cách d từ I đến mặt phẳng  P  .
A. d  21  cm  . B. d  4 6  cm  . C. d  4  cm  . D. d  146  cm  .

Câu 17. [2H2-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC .
5 15 a 3 4 3 a 3
A. V  . B. V  .
54 27
5 a 3 5 15 a 3
C. V  . D. V  .
3 18
Câu 18. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4  3 x 2  m  1  0 có hai
nghiệm phân biệt.
13
A. m  1 hoặc m   . B. m  1 .
4
13
C. m  1 . D. m  1 hoặc m   .
4
Câu 19. [2D1-4] Cho Parabol  P  : y  x 2  2 x  1, qua điểm M thuộc  P  kẻ tiếp tuyến với  P  cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại hai điểm A , B . Có bao nhiêu điểm M để tam giác ABO có diện
1
tích bằng .
4
A. 3 . B. 6. C. 2 . D. 8 .
Câu 20. [2H2-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả
các mặt của tứ diện.
6a 6a 6a 6a
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
6 12 8 3
Câu 21. [ 2D2-2] Cho hàm số y  esin x . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. y.cos x  y.sin x  y  1 . B. 2 y sin x  sin 2 x.esin x .
C. y  cos x.esin x . D. y.cos x  y.sin x  y  0 .

Câu 22. [2D2-1] Biết log 6 a  2  0  a  1 . Tính I  log a 6 .


1 1
A. I  . B. I  64 . C. I  36 . D. I  .
2 4

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 39


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 23. [2D2-2] Biết log 6 2  a, log 6 5  b. Tính I  log 3 5 theo a, b.


b b b b
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
a a 1 1 a 1 a
Câu 24. [2H1-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với
AB  a, AB tạo với mặt phẳng  ABC  một góc  . Biết thể tích lăng trụ ABC. ABC  là
a3 3
. Tính  .
2
A.   45. B.   70.
C.   60. D.   30.
Câu 25. [2D1-3] Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên
là một số thực dương không đổi. Gọi  là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi
thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin  .
3 3 6 5
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 3 3 3
1 1 1 1 465
Câu 26. [2D2-2] Tìm n biết    ...   luôn đúng với mọi x  0,
log 2 x log 22 x log 23 x log 2n x log 2 x
x  1.
A. n  . B. n  30 . C. n  31 . D. n  31 .
Câu 27. [2D2-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , các mặt bên tạo với đáy
một góc 60 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
25 a 2 a2 32 a 2 8 a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 12 3 3
Câu 28. [2D1-4] Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một
góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm SC . Mặt phẳng  BMN 
chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh
C.
7 6a 3 7 6a 3 5 6a 3 5 6a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
36 72 72 36
5
Câu 29. [2D1-3] Cho các số thực dương x , y thỏa mãn 2 x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
4
2 1
thức P   .
x 4y
34 65
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin không tồn tại. D. Pmin  5 .
5 4
Câu 30. [2D2-1] Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

40 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 31. [2D1-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất?
x2
A. y  . B. y  x 4  2 x . C. y  x 2  2 x  3 . D. y  2 x  1 .
x 1

Câu 32. [2D1-1] Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  3 và y  x  1 .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 33. [2D1-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  sin x  mx nghịch biến trên
ℝ.
A. m  1 B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 34. [2H1-1]Người ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp
tam giác ở các góc của hình hộp như hình vẽ sau.

Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:


A. 12 đỉnh, 24 cạnh. B. 10 đỉnh, 24 cạnh. C. 12 đỉnh, 20 cạnh. D. 10 đỉnh, 48 cạnh.
Câu 35. [ 2D2-2] Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n360  3480 .
A. n  3 . B. n  4 .
C. n  2 . D. n  5 .

Câu 36. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 4  2 x 2   2m 2  1 x  5
đồng biến trên khoảng 1;   .
2 2
A.  m .
2 2
2 2
B.  m .
2 2
2 2
C. m   hoặc m  .
2 2
2 2
D. m   hoặc m  .
2 2
x 1
Câu 37. [2D1-2] Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  3
.
x  3x  2
A. 0 . B. . 3 .. C. 2 . D. 1.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 41


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 38. [2D1-3] Cáp tròn truyền nhiệt dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao quanh lõi đồng là một
r
lõi cách nhiệt như hình vẽ. Nếu x  là tỉ lệ bán kính độ dày thì bằng đo đạc thực nghiệm
h
1
người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi phương trình v  x 2 ln với
x
0  x  1 . Nếu bán kính lõi cách nhiệt là  ABCD  cm thì vật liệu cách nhiệt có bề dày h (cm)
bằng bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu lớn nhất?

Cách nhiệt

Lõi đồng

r h

2 2
A. h  2 e (cm). B. h  2e (cm). C. h  (cm). D. h  (cm).
e e
Câu 39. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trung điểm các cạnh SB , BC , CD , DA . Biết thể tích khối chóp S . ABCD là V0 . Tính thể tích
khối chóp M .QPCN theo V0 .
3
A. V  V0 .
4
1
B. V  V0 .
16
3
C. V  V0 .
8
3
D. V  V0 .
16
Câu 40. [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC . Biết
AD  2a , AB  BC  CD  a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm
H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD  3HA , SD tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABCD .
3a 3
A. V  .
8
3a 3 3
B. V  .
8
3 3a 3
C. V  .
4
9 3a 3
D. V  .
8

42 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 41. [2D1-3] Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d với a  0 . Biết đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị là A 1; 1 , B  1;3 . Tính f  4  .
A. f  4   53 .
B. f  4   17 .
C. f  4   17 .
D. f  4   53 .

Câu 42. [2H1-1] Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là:
A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Câu 43. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m  x  2 x   2 x  4 x  2  0 có nghiệm thỏa mãn x  3 .
2 3 2

A. 4 . B. 6 .
C. Không có giá trị nào của m . D. Vô số giá trị của m .
Câu 44. [2H1-1] Cho tứ diện OMNP có OM , ON , OP đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối
tứ diện OMNP .
1
A. V  OM .ON .OP .
6
1
B. V  OM .ON .OP .
2
1
C. V  OM .ON .OP .
3
D. V  OM .ON .OP .

Câu 45. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  1 x 4   m 2  1 x 2  1 có
đúng một cực trị.
A. m  1 ; m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. m  1 ; m  1 .

1 24 7
Câu 46. [2D2-2] Rút gọn biểu thức P  a 3 a 2 4 : a , với  a  0  .
a
2
A. P  a . 3
B. P  a .
1 1
C. P  a . 2
D. P  a 3 .
Câu 47. [2D2-2] Tìm tất các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y  log 0,5 x nằm trên đường thẳng
y  2.
1 1
A. 0  x  . B. x  .
4 4
1 1
C. 0  x  . D. x  .
4 4

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 43


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 48. [2D2-3] Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91, 7 triệu người.
Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015  2050 ở mức không đổi
là 1,1% . Hỏi đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người?
A. 2039 . B. 2040 . C. 2042 . D. 2041.
Câu 49. [2D1-2] Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây:
Hàm số đó là hàm số nào?
y

-2 O 1 x

A. y   x  1  x  2  . B. y   x  1  x  2  . C. y   x  1 x  2  . D. y   x  1 x  2  .
2 2 2 2

Câu 50. [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tâm đối xứng?
A. y  x 2  2 x  6 . B. y  2 x  1 . C. y  x 3  2 x 2  3 x . D. y  x 4  2 x 2  5 .

----------HẾT----------
Edit by Tô Quốc An

44 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 5
Lớp toanthayan KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 12 (Chương trình chuẩn)
(Đề thi gồm 08 trang) (Chương trình nâng cao)
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên thí sinh: .......................................................... SBD: ................................ Mã đề 101

A. PHẦN CHUNG (80%, gồm 40 câu)

Câu 1. [2H1-2] Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều.


C. Hình lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 2. [2D1-1] Tìm giá trị cựa đại yCĐ của hàm số y  x 4  2 x 2  2 .
A. yCĐ  2 . B. yCĐ  2 . C. yCĐ  1 . D. yCĐ  1 .

Câu 3. [2D1-2] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y   x 3  3 x 2  2. B. y  x 3  3 x 2  2. C. y  x 4  2 x 2  2. D. y  x 3  3 x 2  2.

Câu 4. [2D2-2] Tính đạo hàm của hàm số y  7 2 x 1 .


2.7 2 x 1
A. y  2.7 2 x . B. y  7 2 x 1 . C. y  2.7 2 x 1.ln 7 . D. y  .
ln 7
Câu 5. [2D1-2] Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3 x 2  2 .
A.  0; 2  . B.  0; 3 . C.  0; +  . D.  2; 0  .

2x 1
Câu 6. [2D1-2] Tiệm cận đứng và tiện cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. y  1 ; x  2 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  2 .

Câu 7. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y   x 3  3 x 2  2 trên đoạn  2;3 .
A. M  22. B. M  6. C. M  22. D. M  6.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 45


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

3x  1
Câu 8. [2D1-2] Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A , B
x 1
có hoành độ lần lượt xA , xB . Hãy tính tổng xA  xB .
A. x A  xB  1. B. x A  xB  3. C. xA  xB  3. D. xA  xB  1.

Câu 9. [2H1-2] Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Khi tam giác ABC quay quanh trục là
đường thẳng AH một góc 360 thì các cạnh của tam giác ABC sinh ra hình gì?
A. Một hình trụ. B. Một mặt nón. C. Hai hình nón. D. Một hình nón.
Câu 10. [2H1-1] Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

A. 6 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
2
Câu 11. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y  1  x  3 .
A. D   ;    . B. D  ℝ \ 1 . C. D   ; 1 . D. D   ; 1 .
2
Câu 12. [2D2-2] Phương trình 22 x 7 x 5  1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 13. [2H2-1] Cho tấm tôn hình chữ nhật quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của tấm tôn
đó một góc 360 ta được một vật tròn xoay nào dưới đây?
A. Mặt trụ. B. Khối lăng trụ. C. Hình trụ. D. Khối trụ.
Câu 14. [2D2-1] Giải phương trình log 3  2  x   2.
A. x  6. B. x  7. C. x  11. D. x  4.
Câu 15. [2H2-1] Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó một góc 360
thì sinh ra hình gì?
A. Hai mặt cầu. B. Một khối cầu. C. Hai khối cầu. D. Một mặt cầu.
Câu 16. [2H1-1] Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có thể tích bằng a 3 . Biết ABC vuông tại A,
AB  a , AC  2a . Tính độ dài đường cao của khối lăng trụ.
a
A. . B. a . C. 3a . D. 2a .
3
15 x  11
Câu 17. [2D1-1] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x 2  2017
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 18. [2H1-2] Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SA  a , ABC đều, SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
6a 3 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 12 6
46 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 19. [2D1-3] Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm CC  . Mặt phẳng  ABM  chia
khối lăng trụ ABC. ABC  thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của hai khối đó.
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 6 5

Câu 20. [2D2-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc SAB  60 . Tính thể
tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD .
 a3 2  a3 3  a3 3  a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 6 6
Câu 21. [2D2-2] Cho a và b là các số thực dương khác 1 , x và y là hai số thực dương. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
x log a x 1 1
A. log a  . B. log a  .
y log a y x log a x
C. log a  x  y   log a x  log a y . D. log b x  log b a.log a x .

Câu 22. [2D1-2] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  sin x  cos 2 x  2.
3 3 3
A. M  ; m  3. B. M  3; m   C. M  3; m  1. D. M  3; m   
4 4 4
1 2
Câu 23. [2D2-2] Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình  1.
5  log 2 x 1  log 2 x
Tính tổng số tuổi của An và Bình.
A. 21. B. 16. C. 12. D. 13.

Câu 24. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết SA   ABC  và
SA  a , AB  b , AC  c . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
abc 1 2
A. r   B. r  2 a 2  b 2  c 2 . C. r  a  b 2  c 2 . D. r  a 2  b2  c 2 .
2 2
Câu 25. [2D1-3]Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ và có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ
bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân
biệt.

A. m  0;3 . B. 1  m  3 .
C. 3  m  1 . D. Không có giá trị nào của m .

Câu 26. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1 . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm
3

cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 47


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

2x  4
Câu 27. [2D1-1] Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây sai?
x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường
thẳng y  4 .
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm  2;0  và cắt trục tung tại điểm  0; 4  .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

Câu 28. [2D2-2] Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
5 y

-2 -1 0 1 2 x

A. y  x 4 . B. y  x 2 . C. y  2 x . D. y  x 2 .

Câu 29. [2H2-2] Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có đường cao h  a và thể tích V   a 3 .
A. S xq  4 a 2 . B. S xq  6 a 2 . C. S xq  2 a 2 . D. S xq  8 a 2 .

Câu 30. [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên ℝ \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bản biến thiên hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương
trình f  x   m vô nghiệm.
x  1 0 1 
y   0  
2   2
y
 1 
A.  ; 2 . B. 1;   . C.  2;1 . D.  2;   .

Câu 31. [0D2-1] Phương trình 9 2 x 3  27 4 x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. x  6  0 . B. 7 x  6  0 . C. 7 x  6  0 . D. x  6  0 .
Câu 32. [0D2-2] Cho a , b là hai số dương khác1. Đặt log a b  m. Tính theo m giá trị của biểu thức
P  log a2 b  log b
a3 .
m 2  12 m 2  12 4m 2  3 m2  3
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
2m m 2m m

48 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

1
Câu 33. [0D2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  có tập
log 3  x 2  2 x  3m 
xác định là ℝ .
2  2 
A.  ;   . B.  ;   .
 3   3 
 2  2
C.  ;  . D.  ;  .
 3  3
4
Câu 34. [2D1-1] Hàm số y  có bảng biến thiên như bên dưới. Xét trên tập xác định của hàm số,
2
x 1
khẳng định nào sau đây đúng?
x  0 
y  0 
4
y
1 2
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và không có giá trị lớn nhất.

Câu 35. [2D2-2] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  3  0 .
A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
x 1
Câu 36. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  2

x  2x  m
đúng hai đường tiệm cận đứng.
m  1
A. . m  1 . B. m  3 . C. m  1 . D.  .
 m  3

Câu 37. [2D2-2] Biết tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  log 2  5  x   1  log 2  x  2  là
khoảng  a; b  . Tính P  a  b.
A. P 6.
B. P  5.
C. P 7.
D. P  8.
Câu 38. [2D2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 22 3 x  2m  5 có nghiệm.
5 5 5 5
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 39. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có
ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều.
1 1
A. m   3 3 . B. m  3 . C. m  . D. m  .
3
3 3

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 49


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 40. [2D1-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị hình bên. Hỏi khẳng định nào sau đây
đúng?
y

x
O

A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. PHẦN RIÊNG ( 20%, gồm 10 câu )
1. Phần dành cho học sinh không chuyên
1
Câu 41. [2H2-3] Cho tấm tôn hình tròn có bán kính r  6. Cắt bỏ hình tròn giữa 2 bán kính OA ,
4
OB , rồi đem tấm tôn còn lại ghép hai bán kính đó lại để được một hình nón (như hình vẽ).
Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó.
O

A O

B AB

81 7 9 7
A. . B. .
4 8
9 7 81 7
C. . D. .
2 8
Câu 42. [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  . Biết đồ thị hàm số y  f   x  là hình bên và
f  0   f  3  f  2   f  5  . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0;5 .
y

O 2 5 x

A. f  5  . B. f  3 . C. f  0  . D. f  2  .

50 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.
 x 3 3 mx 2 3 mx 11
1
Câu 43. [2D2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y    đồng biến trên
 
ℝ.
A. m   ; 0   1;    . B. m   0; 1 .
C. m   0;1 . D. m   ; 0   1;    .

 1  ab 
Câu 44. [2D2-4] Xét các số thực a , b dương thỏa mãn log 2    2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ
 ab 
nhất của biểu thức P  a  2b .
2 10  3 3 10  7 2 10  1 2 10  5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 45. [2D2-2] Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức
Q (t )  Q0 . 1  4 t  , với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (
pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin ( dung lượng 0% ) thì sau bao lâu nạp được
90% ?
A. 1, 5 giờ. B. 1, 66 giờ. C. 2, 66 giờ. D. 1, 26 giờ.

Câu 46. [2D2-3] Cho hai số thực dương a , b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với
trục hoành mà cắt các đường y  a x , y  b x và trục tung lần lượt tại M , N , A thì
AN  3 AM ( hình vẽ bên). Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
y

N M
A

y  bx y  ax

O x

A. ab 2  1 . B. b  3a . C. a 3b  1 . D. ab3  1 .
Câu 47. [2D1-3] Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 12 (mét) người ta cắt đi bốn góc bốn hình vuông
cạnh x (mét) rồi gấp tấm tôn còn lại để được một cái hộp không có nắp như hình vẽ dưới đây.
Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. 4 m. B. 2 m.
C. 2,5 m. D. 3m.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 51


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 48. [2H1-3] Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V  là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung
V
điểm các cạnh của khối tứ diện đó. Tính tỉ số 
V
V 1
A.  
V 2
V 2
B.  
V 3
V 1
C.  
V 4
V 5
D.  
V 8
Câu 49. [2H1-2] Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Gọi M là điểm bất kì trên đường thẳng
CC . Tính thể tích khối chóp M . ABBA theo V .
V
A. .
2
V
B. .
3
2V
C. .
3
V
D. .
4
Câu 50. [2H2-1] Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính
diện tích xung quanh của hình trụ đó
A. 2 r 2 .
B.  r 2 .
C. 4 r 2 .
D. 8 r 2 .

52 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

2. Phần dành cho học sinh chuyên


Câu 41. [2D1-3] Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 có hai điểm cực trị A , B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB.
A. N 1; 10  . B. P 1; 0  . C. Q  0; 1 . D. M  1;10  .

Câu 42. [2D1-3] Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài và rộng là 60 cm , 40 cm . Người ta cắt đi
6 hình vuông cạnh x (cm) rồi gấp tấm tôn còn lại để được một cái hộp có nắp như hình vẽ
dưới đây. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

10 20
A.  cm  . B.  cm  . C. 4  cm  . D. 5  cm  .
3 3
Câu 43. [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  . Biết đồ thị hàm số y  f   x  là hình bên và
f  0   f  3  f  2   f  5  . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0;5 .
y

O 2 5 x

A. f  3 . B. f  2  . C. f  5  . D. f  0  .

Câu 44. [2D2-3] Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi
suất 0, 5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân
hàng 5.500.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số
tiền đã vay?
A. 64 tháng. B. 65 tháng. C. 63 tháng. D. 62 tháng.

 1  ab 
Câu 45. [2D2-4] Xét các số thực a , b dương thỏa mãn log 2    2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ
 ab 
nhất của biểu thức P  a  2b .
2 10  3 2 10  5 2 10  1 3 10  7
A.  B.  C.  D. 
2 2 2 2

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 53


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.
 x3  3 mx 2  3 mx  11
1
Câu 46. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y    đồng biến trên
 
khoảng  0;   .
A. m   0;1 . B. m   0;1 . C.  0;   . D.  0;   .

Câu 47. [2H2-3] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 6a. Hình nón  N  có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón  N  .
A. 24 a 2 . B. 12 3 a 2 . C. 48 a 2 . D. 24 3 a 2 .
Câu 48. [2H1-3] Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V  là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung
V
điểm các cạnh của khối tứ diên đó. Tính tỉ số 
V
V 2 V 1 V 1 V 5
A.   B.   C.   D.  
V 3 V 2 V 4 V 8
Câu 49. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị
hàm số y  x3  3 x 2  x  2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao cho AB  BC.
 5 
A. m  (;0]  [4; ). B. m    ;   .
 4 
C. m   2;   . D. m  ℝ.

Câu 50. [2D2-3] Cho hai số thực dương a , b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với
trục hoành mà cắt các đường y  a x , y  b x và trục tung lần lượt tại M , N , A thì
AN  3 AM (hình vẽ bên). Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
y

N M
A

y  bx y  ax

O x

A. b  3a . B. a 3b  1 . C. ab 2  1 . D. ab3  1 .
----------HẾT----------

54 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 6

Đ HK1 L P 12 THÀY T.Q.AN Đ XU T S 001


Câu 1. Hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
x x
A. y  . B. y  x3  3x . C. y  . D. y  x 2 .
x 1 x 12

Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:

A.  ;0  ,  2;   . B.  0; 2  . C.  0; 2  . D. ℝ .

Câu 3. Tìm m để hàm số y  x3  mx 2  x  1 đồng biến trên ℝ .

A.  0;  . B.   3; 3  . C.   3; 3  . D.  .

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
2x 1
y (I) , y   x 4  x 2  2 (II) , y  x3  3x  5 (III)
x 1
A.  I  và  II  . B. Chỉ  I  . C.  II  và  III  . D.  I  và  III  .

Câu 5. Cho hàm số y  x3  3x 2  7 x  5 .Chọn mệnh đề đúng.

A. Hàm số đồng biến trên ℝ. .


B. Hàm số có hai điểm cực trị nằm hai phía đối với trục tung.
C. Hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục tung.
D. Cả ba mẹnh đề trên đều sai.

Câu 6. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 là:

 2 50   50 3 
A.  2;0  . B.  ;  . C.  0; 2  . D.  ;  .
 3 27   27 2 
1 3
Câu 7. Hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  2 đạt cực đại tại x  1 khi.
3
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 hoặc. D. m  3 .
4 2 2
Câu 8. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  2m x  1 có ba cực trị tạo thành tam giác
vuông cân.
A. m  0 hoặc m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 là

A. 40. B. 8. C. 41 . D. 15.

Câu 10. Cho hàm số y   x 2  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  4 x  5 trên đoạn  2;6 bằng
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 55
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .

x  m2  m
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1
 0;1 bằng 2 .
A. m  2  m  1 .
B. m  1 .
C. m2.
D. m  .
3
Câu 13. Cho hàm số y  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.
3x  1
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  4
A. y  3 . B. y  0 . C. x  0 . D. x  2 .

Câu 15. Hàm số y  x3  3x 2  1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 3  m  1. B. 3  m  1. C. m  1. D. m  3.
2x  4
Câu 16. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  . Khi đó hoành độ
x 1
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
5
A.  . B. 1.
2
5
C. 2. D. .
2

Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 4  4 x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x4  4 x2  m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt?

A. 1  m  5 . B. 0  m  4 . C. 2  m  6 . D. 0  m  6 .
2x 1
Câu 18. Giá trị của m để đường thẳng y  2 x  m cắt đường cong y  tại hai điểm phân biệt
x 1
A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 ( O là gốc tọa độ ) là
A. 1  m  2 . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 3 .

56 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 19. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x ∞ 1 +∞
y' + 0 +
+∞
y
1

A. y  x3  3x 2  3x . B. y   x3  3x 2  3x . C. y  x3  3x 2  3x . D. y   x3  3x 2  3x .

Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x ∞ 1 0 1 +∞
y' 0 + 0 0 +
+∞ 3 +∞
y

-4 -4

1
A. y  x 4  3x 2  3 . B. y   x 4  3 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
4
Câu 21. Đồ thị sau đây là hàm số nào?

2x 1 2x  3 x2 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x
4
0,75 
 1 1 3
Câu 22. Tính K       , ta được:
 16  8
A. 12 . B. 16 . C. 18 . D. 24 .

23.2 1  53.54
Câu 23. Tính L  , ta được
10 3 :102   0, 25 
0

A. 10 . B. 10 . C. 12 . D. 15 .
2
Câu 24. Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
7 5 6 11
A. a .6
B. a . 6
C. a .
5
D. a .6

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 57


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.
2 1
 1 1
  y y
Câu 25. K   x 2  y 2   1  2   . Biểu thức rút gọn của K là:
   x x
A. x . B. 2x . C. x  1 . D. x  1 .
3
Câu 26. Hàm số y   4  x 
2 5
có tập xác định là:
A.  2; 2  . B.  ; 2   2;   . C. ℝ . D. ℝ \ 2; 2 .


Câu 27. log a a 2 3 a 2 5 a 4 : 15 a 7  bằng:
12 9
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
5 5
 
Câu 28. Hàm số y  log5 4x  x 2 có tập xác định là:
A.  2; 6  . B.  0; 4  . C.  0;   . D. ℝ .
Câu 29. Cho a  0 và a  1, bc  0 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

B. log a  bc   2  log a b  log a c  .


2
A. log a  bc   log a b  log a c .
C. log a  bc   log a b  log a c .  
D. log a b2c  log a b2  log a c .

Câu 30. Cho log 2 5  a,log3 5  b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:

1 ab
A. . B. . C. a  b . D. a 2  b 2 .
a b a b
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số y  log a x với 0  a  1 là một hàm đồng biến trên khoảng  0;   .


B. Hàm số y  log a x với a  1 là một hàm nghịch biến trên khoảng  0;   .
C. Hàm số y  log a x  0  a  1 có tập xác định là ℝ .
D. Đồ thị các hàm số y  log a x và y  log 1 x  0  a  1 đối xứng nhau qua trục hoành.
a

Câu 32. Nghiệm của phương trình 4 2 x  3  8 4 x thuộc tập nào?

A.  0;1 . B.  2;5 . C. 1; 2  . D. 3 .

Câu 33. Giải phương trình lnx  1  ln x  3  ln x  7.


A  4;1 . B 1 . C.  4. D.  4;1 .

Câu 34. Phương trình 9 x  6 x  2.4 x có nghiệm thuộc tập hợp nào?

A. 1;2 . B. 0;1 . C. 1; 2  . D. 0;1 .

1 2
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình   1 bằng?
4  lg x 2  lg x

A. 110 . B. 11. C. 10 . D. 0 .

58 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 36. Số nghiệm của phương trình log 7 x  log 3  


x  2 là?

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 37. Cho khối đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 38. Cho khối đa diện lồi  H  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Đoạn thẳng nối 2 điểm bất kì của  H  luôn thuộc  H  .
B. Miền trong của  H  luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa 1 mặt bất kì của  H  .
C. Mặt của đa diện là đa giác.
D. Nếu các mặt của  H  là đa giác đều thì  H  được gọi là đa diện đều.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA '  a 5 .
Thể tích của khối lăng trụ là:

a 3 15 a 3 15 a3 3 a3 5
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 12
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a , chiều cao của hình chóp là a . Thể
tích khối chóp là:

a3 3 3a 3 3 3a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và góc giữa SC
và đáy là 300 . Thể tích khối chóp là
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 3
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' , đáy là tam giác đều cạnh a , A ' cách đều ba điểm A, B , C
cạnh bên AA ' tạo với đáy góc 60 0 . Thể tích khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 12
Câu 43. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SC   ABC  và
AB  a , SC  a . Mặt phẳng qua C và vuông góc với SB tại F đồng thời cắt SA tại E . Thể
tích của khối chóp S .CEF bằng:

a3 a3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 54 36 36
Câu 44. Một tam giác đều ABC cạnh là a , đường cao AH . Người ta quay tam giác ABC quanh trục
AH tạo nên hình nón. Tính diện tích xung quanh hình nón:

 a2
A.  a 2 . B. 2 a 2 . C. . D.  a 2 2 .
2

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 59


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 45. Một hình trụ có bán kính hình tròn đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông . Diện tích
xung quanh của hình trụ đó bằng.
 a2
A. . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D.  a 2 2 .
2
Câu 46. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với (ABC). SA  AC  a 2 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là.
a
A. a . B. 2a . C. a 2 . D. .
2
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương này bằng

 a3 3  a3 2 2 a 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2

a 2
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng . Thể tích khối cầu ngoại tiếp
2
khối chóp bằng

25 2 a 3 125 a 3  a3 125 2 a3
A. . B. . C. . D. .
432 432 432 432
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với  ABCD  , gọi  P 
là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC ,  P  cắt SB , SC , SD lần lượt tại C , B , D . Khi đó
diện tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCD.BC D là
A.  a 2 . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AD  2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2a 2 2a 2 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

60 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 7

Đ HK1 L P 12 THÀY T.Q.AN Đ XU T S 002

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  4 cos x .
A. 6 . B. 4 .
C. 7 . D. 5 .
Câu 2. Khi nuôi cá thí nghiệm trong một hồ, nếu trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ nuôi n con cá n  ℕ *
thì trung bình sau mỗi vụ con cá nặng P  n   480  20n ( gam ). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá
trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ để sau mỗi vụ khối lượng cá thu được là nhiều nhất.
A. 9 con. B. 15 con.
C. 10 con D. 12 con.
Câu 3.  
Đồ thị hàm số y  e x x 2  3x  5 có bao nhiêu cực trị?
A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. 3 .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  mx 2  2m cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.
A. m  8 . B. m   0; 8 .
C. m  0 . D. m   0; 8 .

  x  1 .
3 3
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  x
A. ℝ \ 0 . B.  0;    . C. ℝ \ 1 . D.  0;    \ 1 .
x
1
Câu 6. Giải phương trình    4 x3 .
2
A. x  2 . B. x  6 .
C. x  2 . D. x  0, 5 .

Câu 7. Gọi n là số điểm cực trị của hàm số y  x 4  5 x 2  6 . Tìm n .


A. n  0 . B. n  1 .
C. n  2 . D. n  3 .
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A  5log5 7  log 2 32 .
A. A  7 . B. A  12 .
C. A  39 . D. A  35 .
Câu 9. Tính tổng của tất cả các nghiệm của phương trình 12  6 x  4.3x  3.2 x .
A. 1 . B. 3 .
C. 4 . D. 2 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 61


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  log 0,2  x  3 .
A.  3;   . B.  ;3 . C.  ;3 . D. 3;   .

Câu 11. Đặt log 2 3  a,log3 5  b. Hãy biểu diễn log3 30 theo a, b.
a  ab  b a  ab  1
A. . B. .
a a
C. ab . D. 1  a  ab .

Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y  log 0,3  x  2  .
A. 1;   . B.  2; 1 . C.  0;   . D.  2;   .

Câu 13. Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ hết
sau 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau khoảng bao nhiêu ngày?
(làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 40 ngày. B. 41 ngày. C. 37 ngày. D. 43 ngày.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tính
thể tích của khối đa diện MNBCD .
3V
A. .
4
V
B. .
4
V
C.
2
2V
D. .
3
Câu 15. Tìm tập nghiệm của phương trình 32+x + 32−x = 30 .
A. 1 . B. 1;1 . C.  D. 0 .
Câu 16. Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ hết
sau 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó sẽ hết sau khoảng bao nhiêu ngày?
(làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 40 ngày. B. 41 ngày.
C. 37 ngày. D. 43 ngày.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tính
thể tích của khối đa diện MNBCD .
3V
A. .
4
V
B. .
4
V
C.
2
2V
D. .
3
Câu 18. Tìm tập nghiệm của phương trình 32+x + 32−x = 30 .
62 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

A. 1 . B. 1;1 .
C.  D. 0 .
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  x  1 trên đoạn  0;1 .
5
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. .
2
Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ ?
x2
A. y  . B. y  x 4  1 . C. y  x3  2 x . D. y  x3  2 x 2 .
x 1
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Mặt bên SAB là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 .
3 6 2
Câu 22. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

1
A. y  x 4  3x 2  3 B. y   x 4  3x 2  3
4
C. y  x 4  2 x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  3

Câu 23. Hàm số y  x3  3x  5 nghịch biến trên khoảng nào?


A.  7; 3  . B.  1;   .

C.  1;1 . D.  ; 1 và  1;   .

Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ , có đáy là tam giác cân đỉnh A và AB = a , BAC = 30o ,
AA ' = 2a . Tính thể tích lăng trụ ABC. A’B’C’ .
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C.
. D. .
4 2 6 2
Câu 25. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y   x3  3x .
A.  1;  2  . B. 1;0  . C. 1; 2  . D.  0; 0  .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  3x  2  m  0 có hai nghiệm trái
dấu?
 81 
A. m   0;8  . B. m   . C. m   0;  D. m  0 .
 4
x 1
Câu 27. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. y  1 D. y  1 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 63


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 28. Cho hàm số y   x 4  2 x có đồ thị C  . Tìm hệ số của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ
x  0.
1
A. k  0 . B. k 
. C. k  2 . D. k  2 .
2
Câu 29. Một khối nón có thiết diện đi qua trục của nó là một tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của
khối nón đã cho.
 3a 3  3a 3
A. . B. .
6 24
a 3  3a 3
C. D. .
24 8
Câu 30. Tính thể tích của hình hộp chữa nhật ABCD. A' B ' C ' D' biết AB  2 , AD  3 , AA'  4.
A. 24. B. 8 . C. 48. D. 12 .
Câu 31. Gọi n là số nghiệm của phương trình 5 x.3x 1  45 . Tìm n .
A. n  2 B. n  0 C. n  1 D. n  3

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  2a .tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
A. 6 a 2
B. 2 a 2
C. 4 a 2
D. 3 a 2 .
Câu 34. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA   ABC  , SA  a . Tính
thể tích khối chóp S . ABC ?
A. 2 a 3 3 .
a3 3
B. .
3
2a 3 5
C. .
3
2a 3 3
D. .
3
x
1
Câu 35. Tìm tập nghiệm của bất phương trình    9
3
A.  ;2  B.  2;   C.  2;  D.  ; 2  .
x1
Câu 36. Gọi n là số nghiệm của phương trình 4  2  3  0 . Tìm n ?
x

A. n  2 . B. n  3 . C. n  1 . D. n  0 .
Câu 37. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x  1  1 .
1 
A.  ;   . B.  ; 2  . C.  2;   . D. 1;   .
2 
Câu 38. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 BCD  .

64 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

a 3 a 6
A. a 6 . B. . C. a . D. .
2 3

Câu 39. Cho hàm số y  x ln x . Tính y  e  .


1
A. 1. B. e . . C. D. 2 .
e
Câu 40. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  2, CD  3 . Quay hình chữ nhật ABCD
xung quanh cạnh CD ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 4 .
2x 1
Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số y 
1 x
 1
A. ℝ \ 1 . B. (1;  ) . C. ℝ \   . D. ℝ .
 2
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích V , M là trung điểm của AA ' . Thể tích khối khối
chop M . A ' B ' C ' bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 3 8 2
Câu 43. Cho hai đường thẳng a , b cố định, song song với nhau và khoẳng cách giữa chúng bằng 8. Hai
mặt phẳng ( P),(Q) thay đổi vuông góc với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng a , b . Gọi d là
giao tuyến của ( P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4 2 .
B. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 8 .
C. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4 .
D. d thuộc một mặt trụ cố định.
2
Câu 44. Hỏi y  e x 2 x đồng biến trên khoảng nào?
A. 1;   . B.  ;    . C.  ;1 . D.  0;2  .
Câu 45. Một mặt cầu có diện tích bằng 16 , tính thể tích của khối cầu đó.
4
A. 4 . B. .
3
32
C. . D. 16 .
3
Câu 46. Hình lập phương có diện tích một mặt bằng 9a 2 , tính thể tích hình lập phương đó.
3 3
A. 9a 3 . B. 81a . C. 8a 3 . D. 27a .
4 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx   m  1 x  2 có đúng 1 cực
đại và không có cực tiểu.
m  0
A. m  1 . B.  . C. m  0 . D. m  1 .
m  1

Câu 48. Tìm tất cả các hoành độ của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  4 với trục hoành.
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 65


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

x3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác
xm
định của nó.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a . Tính thể tích của hình chóp
đó.
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. D. .
2 6 2 3

66 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 8
Lớp toanthayan ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mã đề 101 Môn Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: [2D1-6.3-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  m  0 có hai
nghiệm phân biệt.
A. m  4;0 . B. không có m . C. m  4;0 . D. m  0 .
Câu 2: [2D1-7.1-3] Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có
hoành độ lần lượt là xA ; xB , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau và đường
thẳng AB tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc dương. Tính
giá trị x A . xB .
A. xA . xB  3 .
B. x A . xB  1 .
C. xA . xB  2 .
D. xA . xB  2 .
x x
   2017 4    2017 x
 tan  2 tan  
12 12 1  1  4034
Câu 3: [2D2-5.3-3] Cho phương trình     2017   .

 1  tan 
    2 3
1  tan  1  tan 
 12  12  12 
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho.
A. 0 B. 2017 C. 1 D. 1
Câu 4: [2H2-1.2-2] Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình nón là
1 1 5 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
2x 1
Câu 5: [2D1-4.4-1] Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2
1
A. x  2; y  2 . B. x  2; y  2 . C. x  2; y  2 . D. x  2; y  .
2
Câu 6: [2D2-3.1-2] Số chữ số của số tự nhiên N  32017 là
A. 963 . B. 962 . C. 961 D. 964 .
Câu 7: [2D1-2.4-2] Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  3 x 2  5 là:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
mx  1
Câu 8: [2D1-1.6-2] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  đồng biến
xm
trên từng khoảng xác định.
A.  ;1 . B.  ;  1 . C.  1;1 . D. 1;    .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 67


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 9: [2D1-1.4-1] Hàm số y = x 3 − 3 x đồng biến trên khoảng nào?


A. (−1;1) . B. (0; +∞) . C. (−∞; +∞) . D. (−∞; −1) .

Câu 10: [2H2-2.1-2] Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4 . Bán kính
đáy của hình trụ là:
2
A. 1 . B. 2. C. 2 . D. .
2
Câu 11: [2D1-5.1-2] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong các hàm số ở dưới
đây?

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x 3  3 x  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .
Câu 12: [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz cho ba vec-tơ a  1; 2;1 , b   0; 2;  1 , c   m;1;0  .
Tìm giá trị thực của tham số m để ba vec-tơ a , b , c đồng phẳng.
1 1
A. m  1 . B. m  0 . C. m  . D. m   .
4 4
Câu 13: [2D2-5.3-1] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4  6.2 x  8  0 .
x

A. S  1; 2 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1;2  .


Câu 14: [2D1-7.1-1] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x  2 tại giao điểm của
đồ thị hàm số với trục tung.
A. y  3x  2 . B. y  3x  2 . C. y  2 . D. y  3 x  2 .

Câu 15: [2H1-2.1-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và vuông góc với
đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC theo a là:
a3 3 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 12 4

68 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

A C

Câu 16: [2H1-3.5-2] Tính thể tích V của khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập
32
phương có thể tích là .
3
64 3 8 3 8 3
A. . B. . C. . D. 8 .
9 3 9

Câu 17: [2H1-2.4-2] Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 và SA  a 3 , đáy
là tứ giác có hai đường chéo vuông góc, AC  BD  2a . Tính thể tích V của khối chóp theo
a.
3 3 3a 3 2a 3 3
A. 3a . B. a . C. . D. .
2 3
Câu 18: [2H3-1.4-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  2; 1; 2  . Tìm điểm M trên
Oxy sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1  1 3 
A. M  ; ; 0  . B. M  2;1;0  . C. M  ; ; 0  . D. M 1;1;0  .
2 2  2 2 

Câu 19: [2D2-6.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  3  log 1  9  2 x  là.
2 2

 9
A. S   3; 4  . B. S   ; 4 . C. S   3;  . D. S   3; 4 .
 2
x
1
Câu 20: [2D2-5.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2    là.
4
A. S   2;   . B. S   ;1 . C. S   ; 2  . D. S  1;   .

Câu 21: [2D2-4.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  1


3

A. D   ; 1  1;   . B. D  .


C. D  ℝ. D. D  ℝ \ 1 .
Câu 22: [2D1-2.6-2] Hàm số y  x 4  2017 x 2  2018 có giá trị cực đại là
A. yCĐ  2018. B. yCĐ  2017. C. yCĐ  2018. D. yCĐ  0.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 69


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 23: [2D1-2.15-3] Biết rằng hàm số y  f  x   x 3  ax 2  bx  c đạt cực tiểu tại điểm x  1 , giá trị
cực tiểu bằng 3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính giá trị của
hàm số tại x  2 .
A. f  2   0 . B. f  2   4 . C. f  2   6 . D. f  2   8 .

Câu 24: [2H3-1.4-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  , B  2; 1;1 . Tìm điểm C có
hoành độ dương trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C  5;0;0  . B. C  3;0; 0  .
C. C  2;0;0  . D. C 1;0; 0  .

Câu 25: [2H2-1.2-2] Cho hình nón tròn xoay có đường cao h  4 và diện tích đáy 9 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
A. S xq  30 . B. S xq  25 . C. S xq  15 . D. S xq  10 .
Câu 26: [2D1-2.6-1] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
x 1
A. y  . B. y  x 4 . C. y   x3  x . D. y  x 2  2 x  2 .
x3
Câu 27: [2D2-4.1-1] Tập xác định D của hàm số y  log 3   x 2  3 x 
A. D  ℝ \  0; 3 . B. D   0; 3 .
C. D  ℝ D. D   ; 0    3; +  .
Câu 28: [2D1-2.6-3] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên ℝ và có đạo hàm được xác định bởi hàm số
f   x   x 2  x  1  x  3 . Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu cực trị.
3

A. 3 . B. 0 . C. 2 D. 1 .
   
Câu 29: [2H1-3.7-3] Cho khối hộp ABCD. A B C D có thể tích là 36 .Tính thể tích V của khối chóp
A.CBD .
A. V  18 . B. V  6 . C. V  12 . D. V  9 .
1
Câu 30: [2D2-4.2-2] Cho hàm số y  x 2 e x . Giá trị của biểu thức y  2 y  y tại x  0 là
2
1
A. . B. 1. C. 0 . D. e .
e
9  x2
Câu 31: [2D1-4.4-2] Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  6 x  8
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 32: [2D2-4.5-2] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đồng biến trên các khoảng xác định
của hàm số?
2 x 1 x
 2
B. y   sin 2017  .
x
A. y  3 x . C. y    . D. y    .
e e

Câu 33: [2D1-2.14-3] Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx2  m có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là:
3 1
A. m  . B. Không có m nào. C. m  . D. m  1 .
2 2

70 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

2x 1
Câu 34: [2D1-4.4-1] Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Hàm số có tiệm cận đứng là x  2 .
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 .
2
1
x  x 1
Câu 35: [2D2-1.2-3] Cho hàm số y  f  x  e . Tính giá trị biểu thức
T  f 1 . f  2  ..... f  2017  .2018 e .
1
A. T  .
e
1
B. T  e 2018 .
C. T  1 .
D. T  e .
x
Câu 36: [2D1-4.8-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có
 x  m 4  x2
ba tiệm cận đứng.
m  0
A.  . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. Mọi giá trị m .
 2  m  2
Câu 37: [2H2-3.2-2] Khối cầu có thể tích là 36 . Tính diện tích xung quanh của khối cầu.
A. S xq  36 . B. S xq  27 . C. S xq  9 . D. S xq  18 .
Câu 38: [2D2-6.1-1] Giải phương trình log 2  x  3  2 .
A. x  7 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  10 .
2x 1
Câu 39: [2D1-6.12-2] Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biết A,
x 1
B có hoành độ lần lượt là x A , xB . Tìm giá trị của x A  xB .
A. x A  xB  2 B. x A  xB  1 C. x A  xB  2 D. x A  xB  0
Câu 40: [2H1-3.6-2] Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Stp  8a 2 . Đáy của hình hộp là
hình vuông cạnh a . Tính thể tích V của khối hộp theo a .
3a 3 7a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .
2 4
Câu 41: [2H1-3.5-3] Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R , thể tích lớn nhất có
thể của khối hộp chữ nhật là:
16 R 3 3 8R3 3 4R3 3 8R3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
2x 1
Câu 42: [2D1-7.1-2] Tiếp tuyến với đồ thị y  tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc là:
x2
1 1
A. k  . B. k  3 . C. k  1 . D. k   .
3 3
Câu 43: [2H2-3.5-4] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông
tại A, B, AB  BC  a, SA  AD  2a, SA   ABCD  . Gọi E là trung điểm của AD . Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp S .CDE.
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 71
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

a 10 3a 2
A. R  . B. R  .
2 2
a 11 a 2
C. R  . D. R  .
2 2
Câu 44: [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (−1; 2; 0) và đi qua điểm
A ( 2; −2; 0) là:

A.  x  1   y  2   z 2  5. B.  x  1   y  2   z 2  5.
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  100. D.  x  1   y  2   z 2  25.
2 2 2 2

Câu 45: [2D2-5.7-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 3  3  m có
đúng hai nghiệm thực phân biệt trong khoảng 1;3 .
A. 13  m  3 . B. 13  m  9 . C. 3  m  9 . D. 9  m  3

Câu 46: [2H3-2.5-2] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 ,
D 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C , D là
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  3 z  14  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .
C. x 2  y 2  z 2  x  2 y  3z  0 . D. x 2  y 2  z 2  x  2 y  3z  6  0 .

 2 x  23 x  x 2  3 có tập nghiệm là  a; b  . Giá trị của


2
x
Câu 47: [2D2-5.6-4] Cho bất phương trình 2 x
T  2a  b là
A. T  5 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  1 .
mx  1
Câu 48: [2D1-4.9-3] Cho hàm số y  , trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường
xn
tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x  2 y  3  0 và đồ thị hàm số đi qua điểm
A  0;1 . Giá trị của m  n là
A. m  n  3 . B. m  n  1 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 49: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x − 2 x) là 2

1 x −1
A. y ′ = . B. y ′ = 2 .
( x − 2 x) ln 2
2
( x − 2 x) ln 2
x −1 x −1
C. y ′ = . D. y ′ = 2 .
( x − 2 x) ln 2
2
( x − 2 x)
4
Câu 50: [2D1-3.4-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +1 + trên [1;3] .
x
16
A. min y = . B. min y = 5 . C. min y = 6 . D. min y = 4 .
x∈[1;3] 3 x∈[1;3] x∈[1;3] x∈[1;3]

---HẾT---

72 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 9
ĐỀ THI HỌC KÌ I CHẤT LƯỢNG CAO DÀNH
CHO HỌC SINH GIỎI
Câu 1:  
Tìm m để phương trình x6  6 x 4  m3 x3  15  3m2 x 2  6mx  10  0 có đúng hai nghiệm phân
1 
biệt thuộc  ; 2  .
2 
11 5 9 7
A.  m  4. B. 2  m  . C. 0  m  . D.  m  3.
5 2 4 5

3 f  f  x 
Câu 2: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  x  . Phương trình  1 có bao nhiêu nghiệm thực phân
2 2 f  x  1
biệt?
A. 4 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 5 nghiệm.
Câu 3: Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng
dân số là 1,1% / năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt
ngưỡng 180 triệu ) vào năm nào?
A. 2093 . B. 2077 . C. 2070 . D. 2050 .

5  2 x  2 x
Câu 4: Cho 4 x  4 x  7 . Biểu thức P  có giá trị bằng
8  4.2 x  4.2 x
3 5
A. P  . B. P   . C. P  2 . D. P  2 .
2 2
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
45 . Hình nón có đỉnh là S , có đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung
quanh là
 a2  a2 3  a2 3  a2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 2 4
Câu 6: Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản suất được trong 1 ngày là giá trị của hàm số:
2 1
f ( m, n )  m 3 .n 3 , trong đó là m số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày
hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng mỗi
ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một lao động chính là 24 USD.
Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này.
A. 720 USD. B. 600 USD. C. 560 USD. D. 1720 USD.
Cho hàm số y  x  mx  5  m  0  , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao
3
Câu 7:
nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 8: Từ một nguyên liệu cho trước, một công ti muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 100ml 3 .
Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình là: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và
hình trụ. Hỏi thiết kế theo mô hình nào tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
A. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trụ có chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
C. Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 73


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy.


1 2
Câu 9: Cho phương trình 4 log 9 2 x  m log 1 x  log 1 x  m   0 ( m là tham số ). Tìm m để phương
3 6 3
9
trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A. 1  m  2 . B. 3  m  4 . C. 0  m  . D. 2  m  3 .
2
x 1
Câu 10: Cho hàm số y  (C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
x2
thị đến một tiếp tuyến của (C ) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:
2
A. . B. 5. C. 3. D. 6.
2
Câu 11: Một hãng dược phẩm cần một số lọ đựng thuốc dạng hình trụ với dung tích 16 cm3 . Tính bán
kính đáy R của lọ để ít tốn nguyên liệu sản xuất lọ nhất
16
A. R  2 cm . B. R  1, 6 cm . C. R   cm . D. R  cm .

Câu 12: Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi
tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng)
kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 633.600.000 . B. 635.520.000 . C. 696.960.000 . D. 766.656.000 .
Câu 13: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác A ' BD .
Tính thể tích V của khối tứ diện GABC .
A. V  12 . B. V  18 . C. V  24 . D. V  36 .
Câu 15: Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu (S1 ) và ngoại tiếp khối cầu ( S2 ) , gọi V1 và
V
V2 lần lượt là thể tích của các khối (S1 ) và ( S2 ) . Tính tỉ số k  1 .
V2
1 1
A. k  . B. k  . C. k  2 2 . D. k  3 3 .
2 2 3 3
Câu 16: Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một
mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần
bán kính mặt đáy của thùng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của
thùng, có đỉnh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20 cm (xem hình minh họa). Biết
rằng đổ 4.000 cm3 nước vào thùng thì đầy thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu),
tính bán kính đáy r của phễu (giá trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm)
A. r  9, 77 cm . B. r  7,98 cm . C. r  5, 64 cm . D. r  5, 22 cm .

b
Câu 17: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 . Tính P  log b
.
a
a
A. P  5  3 3 . B. P  1  3 . C. P  1  3 . D. P  5  3 3 .
Câu 18: Hỏi phương trình 3x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
3

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

74 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 19: Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây
là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?

A. . B. .C. .D. .
ln x
Câu 20: Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y   xy    2 . B. y   xy  2 . C. y   xy    2 . D. 2 y   xy   .
x x x x2
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8
Câu 22: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017  để phương trình log  mx   2log  x  1
có nghiệm duy nhất?
A. 2017 . B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y  x3  mx 2   m 2  1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía so với
3
đường thẳng  d  : y  5 x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S ?

A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.
Câu 24: Cho mặt cầu tâm O , bán kính R . Xét mặt phẳng  P  thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là
đường tròn  C  . Hình nón  N  có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn  C  và có
chiều cao là h  h  R  . Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi  N  có giá trị lớn nhất.
4R 3R
A. h  3R . B. h  2 R . C. h  . D. h  .
3 2
Câu 25: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung
V'
điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V' 1
A.  .
V 2
V' 1
B.  .
V 4
V' 2 V' 5
C.  . D.  .
V 3 V 8

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 75


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , đường thẳng SO
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC. Biết
a 10
MN  , tính góc  giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  .
2
A.   900 .
B.   300 .
C.   450 .
D.   600 .

x  y 1
Câu 27: Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn hệ thức 3  ln  9 xy  3 x  3 y . Tìm giá
3 xy
trị nhỏ nhất m của biểu thức P  xy .
1
A. m  . B. m  1 .
3
1
C. m  . D. m  0 .
2
Câu 28: Trong mùa cao điểm du lịch, một tổ hợp nhà nghỉ ở Đà Nẵng gồm 100 phòng đồng giá luôn luôn
kín phòng khi giá thuê là 320 nghìn đồng/phòng. Qua khảo sát các năm trước bộ phận kinh doanh
của nhà nghỉ thấy rằng: cứ tăng giá phòng lên x%  x  0  so với lúc kín phòng (giá thuê phòng
4x
320 nghìn đồng/phòng) thì số phòng cho thuê giảm đi % . Hỏi nhà nghỉ phải niêm yết giá
5
phòng là bao nhiêu để đạt doanh thu cao nhất?
A. 360 nghìn đồng. B. 440 nghìn đồng.
C. 320 nghìn đồng. D. 400 nghìn đồng.
Câu 29: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (Ο) và (Ο') , bán kính đáy bằng R , chiều có độ dài bằng
2R . Mặt phẳng đi qua trung điểm ΟΟ' và tạo với ΟΟ' một góc 300 thì cắt đường tròn đáy theo
một dây cung có độ dài m. Tính m theo R .
4 3R 2R
A. m = . B. m = .
9 3
2 6R
C. m = . D. m = R .
3
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B ' C
2 5a
bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' và bằng ; khoảng cách giữa hai đường
5
a 3
thẳng A C và BD' là . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho.
3
A. V = a 3 . B. V = 8a 3 . C. V = 2a 3 . D. V = 3a 3 .
Câu 31: Một người gởi tiết kiệm 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,5%/ tháng (lãi tính theo
từng tháng và cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gởi cứ sau 1 tháng anh ta rút ra 10 triệu đồng để chi
tiêu (tháng cuối cùng nếu tài khoản không đủ 10 triệu thì rút hết). Hỏi sau thời gian bao lâu kể từ
ngày gởi tiền, tài khoản tiền gởi của người đó về 0 đồng? (Giả sử lãi suất không thay đổi trong
suốt quá trình người đó gởi tiết kiệm)
A. 56 tháng. B. 57 tháng. C. 58 tháng. D. 55 tháng.

76 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

9x
Câu 32: Cho hàm số f  x   . Tính tổng
9x  3
 1   2   3   2016 
S f  f   f   ⋯  f    f 1 .
 2017   2017   2017   2017 

4035
A. S  1008 . B. S  .
4
8067 8071
C. S  . D. S  .
4 4
Câu 33: Từ các đồ thị y  log a x , y  logb x , y  logc x đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
y  log a x

y  logb x

O 1 x

y  log c x

A. 0  a  b  1  c . B. 0  c  1  a  b . C. 0  c  a  1  b . D. 0  c  1  b  a .
Câu 34: Một bể nước lớn của khu công nghiệp có phần chứa nước là một khối nón đỉnh S phía dưới
(hình vẽ), đường sinh SA  27 mét. Có một lần lúc bể chứa đầy nước, người ta phát hiện nước
trong bể không đạt yêu cầu về vệ sinh nên lãnh đạo khu công nghiệp cho thoát hết nước để làm
vệ sinh bể chứa. Công nhân cho thoát nước ba lần qua một lổ ở đỉnh S . Lần thứ nhất khi mực
nước tới điểm M thuộc SA thì dừng, lần thứ hai khi mực nước tới điểm N thuộc SA thì dừng,
lần thứ ba mới thoát hết nước. Biết rằng lượng nước mỗi lần thoát bằng nhau. Tính độ dài đoạn
MN . (Hình vẽ 4: Thiết diện qua trục của hình nón nước).
O
A

A. 27  3

2 1 m .

B. 9 3 9  3

4 1 m .

C. 9 3 9 3
2  1 m .

D. 9 3 3 3
2  1 m .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 77


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 35: Cho log 3 a  log 4 b  log12 c  log13  a  b  c  . Hỏi log abc 144 thuộc tập hợp nào sau đây?
7 8 9 
A.  ; ;  .
 8 9 10 
1 2 3
B.  ; ;  .
2 3 4
4 5 6
C.  ; ;  .
5 6 7
D. 1; 2;3

Câu 36: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn
tháp hình tứ giác đều S . ABCD cạnh bên SA  600 mét, ASB  15 . Do có sự cố đường dây điện
tại điểm Q (là trung điểm của SA ) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm
bốn đoạn thẳng: AM , MN , NP , PQ (hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và
AM  MN
có được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất. Tính tỷ số k  .
NP  PQ

A
D
N
M

C
B

3 4 5
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  2 .
2 3 3

Câu 37: Cho hình chóp SABC , SA  4 , SB  5 , SC  6 , ASB  BSC  45 , CSA  60 . Các điểm M ,
N , P thỏa mãn các đẳng thức: AB  4 AM , BC  4 BN , CA  4CP . Tính thể tích chóp S .MNP
.
128 2
A. .
3
35
B. .
8
245
C. .
32
35 2
D. .
8

78 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 38: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  2  x  ℝ . Số điểm cực tiểu của hàm
2 4

số f  x  là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  BB '  a; BAC  120 0 . Gọi I là trung điểm của
CC  . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ABI ) .
3
A. .
2
2
B. .
2
3 5
C. .
12
30
D. .
10
Câu 40: Ông A vay ngân hàng T(triệu đồng) với lãi suất 12 % năm. Ông A thỏa thuận với ngân hàng cách
thức trả nợ như sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng. Nhưng cuối tháng thứ ba kể từ lúc vay ông A mới hoàn nợ
lần thứ nhất, cuối tháng thứ tư ông A hoàn nợ lần thứ hai, cuối tháng thứ năm ông A hoàn nợ lần
thứ ba ( hoàn hết nợ). Biết rằng số tiền hoàn nợ lần thứ hai gấp đôi số tiền hoàn nợ lần thứ nhất
và số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hoàn nợ của hai lần trước. Tính số tiền ông A đã
hoàn nợ ngân hàng lần thứ nhất
T (1  0.01)5 T (1  0.01)5
A. . B. .
(2.01)2  2 (1.01)2  5
5
T (1  0.01)5 T (1  )
C. . D. 100 .
6 6
Câu 41: Cho hàm số y  x3  3(m2  3m  3) x 2  3(m2  1)2 x  m  2 . Gọi S là tập các giá trị của tham số
m sao cho hàm số đồng biến trên 1;   . S là tập hợp con của tập hợp nào sau đây?
A. (; 0) .
B. ( ; 2) .
C. (1; ) .
D. (3;2) .

ax 2  x  1
Câu 42: Cho hàm số y  có đồ thị  C  ( a, b là các hằng số dương, ab  4 ). Biết rằng  C 
4 x 2  bx  9
có tiệm cận ngang y  c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng T  3a  b  24c
A. T  1.
B. T  4.
C. T  7. D. T  11.

Câu 43: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2017 nghịch
biến trên khoảng  a; b  sao cho b  a  3 là
m  0
A. m  6 . B. m  9 . C. m  0 . D.  .
m  6

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 79


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 44: Biết đường thẳng y   3m  1 x  6m  3 cắt đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 tại ba điểm phân biệt
sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (1;0) . B. (0;1) .
3 3
C. (1; ) . D. ( ; 2) .
2 2

4 x 2  1  3x 2  2
Câu 45: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  là:
x2  x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
8  4a  2b  c  0
Câu 46: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  . Số giao điểm của đồ thị hàm số
8  4a  2b  c  0
y  x 3  ax 2  bx  c và trục Ox là
A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. 3 .
2x 1
Câu 47: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y  có đúng 1 đường
 mx  2 x  1 4 x 2  4mx  1
2

tiệm cận là
A. 0 . B.  ; 1  1;   .
C.  D.  ; 1  0  1;   .
3 2
Câu 48: Phương trình 2 23 x .2 x  1024 x  23 x 3  10 x 2  x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới
đây
A. 0,35. B. 0, 40. C. 0,50. D. 0, 45.
Câu 49: Đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4 tại 3 điểm phân biệt
A  0; 4  , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của
m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m  2 hoặc m  3. B. m  2 hoặc m  3.
C. m  3. D. m  2 hoặc m  3.
Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 4  2 m 2 x 2  m 4  1 có ba điểm cực trị. Đồng
thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp.
A. m  1. B. m  1. C. Không tồn tại m. D. m  1.

80 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 10
ĐỀ THI HỌC KỲ I – LỚP 12 – TRƯỜNG THPT
CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, AD = a . Hình chiếu của S
trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AB . Biết SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích
của khối chóp S . ABCD là
2a 3 2 a3 2a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2

Câu 2: Cho một hình hộp với 6 mặt là các hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 600 . Khi đó thể tích của
khối hộp là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 2 2
Câu 3: Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Thể tích của khối nón đó là
πa 3 2 πa 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 12 4

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có mặt ( SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , đáy ABCD là hình
vuông AB = 2a, SA = a 3, SB = a . Gọi M là trung điểm CD . Thể tích của khối chóp
S . ABCM là
a3 3
A. V = .
2
2a 3 2
B. V = .
3
3a 3 3
C. V = .
2
a3 3
D. V = .
4
Câu 5: Một thùng hình trụ chứa nước, có đường kính đáy ( bên trong) bằng 12, 24 cm . Mực nước trong
thùng cao 4,56cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi kim loại hình cầu được thả vào trong
thùng nước thì mực nước dâng cao lên sát với điểm cao nhất của viên bi. Bán kính của viên bi
gần với đáp số nào dưới đây, biết rằng viên bi có đường kính không vượt quá 6cm ?
A. 2,59cm . B. 2, 45cm . C. 2,86cm . D. 2, 68cm .

Câu 6: Tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH của nó tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của mặt nón là:
1 3
A.  a 2 B. 2 a 2 C.  a 2 D.  a 2
2 4

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 81


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 7: Bốn ban An, Bình, Chí, Dũng lần lượt có chiều cao là 1, 6m; 1,65m; 1, 70m; 1, 75m muốn tham
gia trò chơi lăn bóng. Quy định người tham gia trò chơi phải đứng thẳng trong quả bóng hình cầu
có thể tích là 0,8 m3 và lăn trên cỏ. Bạn không đủ điều kiện tham gia trò chơi là:
A. An. B. An, Bình. C. Dũng. D. Chí, Dũng.
Câu 8: Cho SABCD là hình chóp có SA  12a và SA  ( ABCD) . Biết ABCD là hình chữ nhật với
AB  3a , BC  4 a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD là
5a
A. R  . B. R  6a .
2
15a 13a
C. R  . D. R  .
2 2
2
Câu 9: Một khối trụ có thể tích cm3 . Cắt hình trụ này theo đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng

thu được một hình vuông. Diện tích của hình vuông này là:
A. 4cm 2 . B. 2cm 2 . C. 4 cm2 . D. 2 cm2 .
Câu 10: Có 3 quả bóng hình cầu bán kính bằng nhau và bằng 2cm . Xét hình trụ có chiều cao 4cm và bán
kính R  cm chứa được 3 quả bóng trên sao cho chúng đôi 1 tiếp xúc nhau. khi đó, giá trị R
nhỏ nhất phải là
4 36
A. 2 3cm . B. 4cm . C. 4 3cm . D. cm .
3

Câu 11: Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , cạnh bên bằng 2a . Khi đó thể tích của
khối chóp S . ABCD là
a 3 10 a 3 10
A. VS . ABCD  . B. VS . ABCD  .
2 4
a3 3 a3 3
C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
6 12

Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  2a , đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Kẻ
AH  SB, AK  SC . Thể tích của khối chóp S . AHK là
8a 3 3 8a 3 5a 3 8 9a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
75 15 25 75
Câu 13: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  2 a ,
CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 60  . Gọi I là trung điểm của AD .
Biết hai mặt phẳng  SBI  và  SCI  cùng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
S . ABCD
3
A. VS . ABCD  6a 3 .
6 a 3 15
B. VS . ABCD  .
5
3a 3 15
C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  6a 3 .
5

82 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Gọi O, O lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và
AB C D  , OO  a . Gọi V1 là thể tích khối trụ tròn xoay có đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các
hình vuông ABCD và AB C D  và V2 là thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh O , đáy là đường
V1
tròn nội tiếp hình vuông ABCD . Tỉ số thể tích là
V2
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  3, BC  4 . Hai mặt bên
 SAB và  SAC  cùng vuông góc với mặt đáy. Biết SC hợp với  ABC  góc 45  . Thể tích của
khối cầu ngoại tiếp S . ABC là:
5 2 25 2
A. V  . B. V  .
3 3
125 3 125 2
C. V  . D. V  .
3 3
3x  5
Câu 16: Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
x2
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  3.

Câu 17: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
y

O 1 x

1 1 1 1
A. y   x 3  x 2  1. B. y  x3  2 x  1. C. y   x 3  x 2  1. D. y  x 3  2 x  1.
3 3 3 3
3 x
Câu 18: Trên đồ thị hàm số y  có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
2x 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Cho hàm số y   x3  3x 2  9 x  2 . Tâm đối xứng I của đồ thị hàm số có tọa độ là
A.  2;24 . B. 1;2 . C. 1;13 . D.  0;2 .

Câu 20: Cho hàm số y  x3  3x2  9 x  2 . Tổng các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là
A. 2. B. 18. C. 7. D. 25.
x 1
Câu 21: Gọi A, B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hs y  2
. Giá trị A  3 B
x  x 1
A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 83
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2  4x tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  x  1 . B. y  x  1 . C. y  2 x  3 . D. y  3x  2 .

Câu 23: Hàm số y  x 4  2mx2  m2  4 đồ thị  C  . Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị  C  cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt trong đó có đúng 3 điểm có hoành độ lớn hơn 1
A. 3  m  1 . B. 2  m  2 . C. 2  m  3 . D. m  1 hoặc m  3 .

Câu 24: Bạn Hoa đi từ nhà ở vị trí A đến trường tại vị trí C phải đi qua cầu từ A đến B rồi từ B đến
trường. Trận lũ lụt vừa qua cây cầu bị ngập nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyền từ nhà đến
vị trí D nào đó ở trên đoạn BC với vận tốc 4km / h sau đó đi bộ với vận tốc 5km / h đến C .
Biết độ dài AB  3km , BC  5km . Hỏi muộn nhất mấy giờ bạn Hoa phải xuất phát từ nhà để có
mặt ở trường lúc 7 h30 phút sáng kịp vào học.
A

B D C
A. 6 giờ 03 phút. B. 6 giờ 16 phút. C. 5 giờ 30 phút. D. 5 giờ 45 phút.

Câu 25: Các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3mx2  2 x  m nghịch biến trên khoảng  0;1 là
1
A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  .
6

Câu 26: Cho hàm số y  x 2  2 x  2 có đồ thị như hình 1 . Hình nào trong các hình 2, 3, 4, 5 là đồ thị của
2
hàm số y  x  2 x  2 ?

H1 H2 H3 H4 H5
A. Hình 2 . B. Hình 3. C. Hình 4 . D. Hình 5 .

Câu 27: Cho hàm số y  (4x 2 1)1 có tập xác định là:
 1 1   1 1 
A. R \  ;  . B.  0;  . C. ℝ . D.  ;  .
 2 2  2 2

Câu 28: Cho hàm số f ( x )  x  x  1 . giá trị f (0) là


3 2

1 2
A. 3 . B. 1 C. . D. .
3 3
x
Câu 29: Cho hàm số y  . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
ln x

84 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

A. Hàm số luôn đồng biến trên  0;


B. Hàm số đồng biến trên  0;e  và nghịch biến trên  e;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  0;1 và đồng biến trên 1;  .
D. Hàm số nghịch biến trên  0;1 và 1;e ; đồng biến trên  e; .

Câu 30: Cho hàm số y  x  ln( x  1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm có tập xác định là ℝ \ 1 . B. Hàm số đồng biến trên (1; ) .
C. Hàm số đồng biến trên (;0) . D. Hàm số nghịch biến trên (1;0) .

1
Câu 31: Giả sử log 2  a .Tính
log16 1000
4a 4 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3a 4 4a
esin x  1
lim
Câu 32: Giá trị x0 x là
A. 1. B. 1 . C. 0 . D.  .

x 1
Câu 33: Tập xác định của hàm số y  log 1 là
2 x5
A.  1;1 . B.  ; 1  1;  .
C.  ;1 . D. 1;  .

Câu 34: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình log 3 x  2  log 2  x  1  m có 3 nghiệm phân
2 3

biệt
A. m  3 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
1
Câu 35: Cho hàm số y  ln . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1 x
1 1
A. x. y  1  e y B. x. y  1  . C. y  . D. x. y  1  0 .
x 1 x 1

Câu 36: Hàm số nào trong các hàm số sau thỏa mãn: y  y  ex ?
x
A. y   2 x  1 e 2 B. y   x  1 e
x

C. y  2ex  1 D. y  xe x

Câu 37: Biến đổi 3


x 5 4 x  x  0  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
23 21 20 12
A. x 12 . B. x 12 . C. x 3 . D. x 5 .
Câu 38: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là:
A. 20,128 triệu đồng. B. 70,128 triệu đồng.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 85


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

C. 3,5 triệu đồng. D. 50,7 triệu đồng.

 
Câu 39: Cho hàm số f  x   ln  sin x  . Giá trị f    là:
4
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2.

Câu 40: Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  x  1 là:


2x 1 2x 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
ln  x 2  x  1 ln  x  x  1
2 2
x  x 1 x  x 1 2

Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là sai?

   
2016 2017
2 1
A. 2 2 3. B. 2 1  2 1 .
2018 2017
 2  2
   
2017 2016
C.  1     1   . D. 3 1  3 1 .
 2  2 
 

Câu 42: Số nghiệm của phương trình 8x  2 2 x 1 1 là


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2 x2
Câu 43: Số nghiệm của phương trình 3x 1.5 x
 15 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 44: Tích các nghiệm của phương trình log 2 x  log2  x  1  1 là
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 45: Nếu


a  log 3; log30 5 thì log30 1350 bằng
30

A. 2 a  b  1 . B. 2 a  b  1 . C. 2 a  b  1 . D. 2a  b  1.
1 A
Câu 46: Cho hai biểu thức A  log9 15  log9 18  log9 10 và B  log 36 2  log 1 3. Giá trị của là:
2 6
B
A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 9 .
2
Câu 47: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3x 4 x3  m có hai nghiệm phân biệt?
1
A. m  1 . B. m  . C. 1  m  3 . D. x  ℝ .
3
Câu 48: Nghiệm của phương trình 5x 1  5x 1  24 là:
A. x  3 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .

Câu 49: Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) . Giá trị của A  2x1  3x2 là
A. 4log3 2 . B. 1 . C. 3log3 2 . D. 2log3 4 .

Câu 50: Tập giá trị của tham số m để phương trình 5.16 x  2.81x  m.36 x có đúng một nghiệm?
A. m   2 hoặc m  2 . B. m  0 .
C. Với mọi m . D. Không tồn tại m .
---------------HẾT---------------

86 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 11
Trường Phổ Thông Năng Khiếu.

Câu 1: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt B. Năm mặt C. Ba mặt D. Bốn mặt
Câu 2: Điều kiện của phương trình log 32 x   m  1 log 3  9 x   m  0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m  3 B. 2  m  1
C. m  0 D. 3  m  0
Câu 3: Đường chéo của một hình bát diện đều là đoạn thẳng nối hai đỉnh không nằm trên một cạnh.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Tâm các mặt của khối tám mặt đều là các đỉnh của một khối lập phương.
B. Tâm các mặt của khối lập phương là các đỉnh của một khối tám mặt đều.
C. Các đường chéo của một khối tám mặt đều cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Các đường chéo của một khối lập phương đôi một vuông góc với nhau
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  1 trên đoạn  2; 2 là:
A. max  2;2 f  x   1 B. max  2;2 f  x   2
C. max 2;2 f  x   7 tại x  1 D. max 2;2 f  x   7 tại x  2

Câu 5: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Diện tích tam giác ABC là:
1 3
A. 1 B. 3 C. D.
2 2

Câu 6: Tính thể tích khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và
thiết diện qua trục là một tam giác đều.
 3 8 3 4 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
VABC D
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi B và C  lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó bằng:
VABCD
1 1 1
A. . B. 4 . C. . D. .
4 2 8
2x 1
Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị ( H ) : y  đi qua điểm A(2; 2) có phương trình là:
x2
5 1 5 1
A. y   x  . B. y  x  .
4 2 4 2
5 1
C. y  3 x  4 . D. y  x  và y  3 x  4 .
4 2
Câu 9: Các điểm cố định của (Cm ) : y  x 3  (m  3) x 2  (2m  1) x  3m  3 là:
A. (1; 6) và (3;1) . B. (0; 8) và (1;1) . C. (1; 8) và (3;0) . D. (1; 6) và (1;1) .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 87


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 10: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x

1 3
A. y   x 3  x 2  2 x  1 . B. y  x3  3 x 2  3 x  1 .
3 2
4 2
C. y  x  2 x  1 . D. y  x 4  3 x 2  2 .

æ 1 ö 3 x -1
Câu 11: Nghiệm của phương trình 3x - 4 = çç ÷÷ là
è9 ø
6 1 7
A. x = . B. x = 1 . C. x = . D. x = .
7 3 6
Câu 12: Cho hàm số y = x ln x . Tính khoảng đồng biến của hàm số
æ1 ö æ 1ö
A. (0; 1) . B. (0; +¥) . C. çç ; + ¥ ÷÷ . D. çç0; ÷÷ .
èe ø è eø
3 2
4 6
Câu 13: Nếu a 4 > a 3
và log b < log b thì:
5 7
A. a > 1; b > 1 . B. 0 < a < 1 < b . C. a > 1; 0 < b < 1 . D. 0 < a < 1; b < 1 .

Câu 14: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m - 2) x 3 - mx + 2017 không có cực trị?
m<0. B. 0 £ m £ 2 . C. 0 < m < 3 . D. m > 2 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số không có tiệm cận.
B. Đường thẳng y = 4 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
C. Hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x = 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .

Câu 16: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy là a và chiều cao là 4a . Thể tích khối trụ nội tiếp hình
lăng trụ là
3  
A.  a 3 . B. 3 a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
4 2 4
Câu 17: Phương trình 3x 1  3x  2  3x 1  3x  34 có nghiệm
A. x  1 . B. Phương trình vô nghiệm.
C. x  1 và x  1 . D. x  1 .
Câu 18: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích khối lập phương đó là
A. 48. B. 91. C. 84. D. 64.
88 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Câu 19: Từ điểm A 1; 4  có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến  C  : y  2 x 3  3 x 2  1?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 20: Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện đều cạnh a và khối bát diện đều cạnh a . Khi đó
V1
tỉ số là
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 21: Đặt a  log 30 3 , b  log 30 5 . Hãy biễu diễn log 30 1350 theo a và b .
A. log 30 1350  2a  b  2 . B. log 30 1350  a  2b  1 .
C. log 30 1350  2a  b  1 . D. log 30 1350  a  2b  2 .

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  5 trên  0;3 là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Mặt
phẳng  MB ' C ' chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích của phần chứa CC ' .
5a 3 3 5a 3 3 5a 3 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 8 48
Câu 24: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc một hình vuông cạnh 12cm rồi gập lại
thành hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu thể tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh của
tấm bìa có độ dài là
A. 36cm . B. 42cm . C. 44cm . D. 38cm .

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy góc 60o . Diện tích toàn
phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
3 2
Câu 26: Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y  x  3(m  1) x  2mx  m  2 cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt biết rằng đồ thị hàm số luôn qua điểm cố định (1;0) .
3
A. m  1 B. m ϒ C. m  1 D. m  .
4
1 1
Câu 27: Tính giá trị biểu thức A  log 2 36  log 4 12  log 2
3  log 2 3
2 4
3 1
A. A  1 B. A  C. A  0 D. A 
2 2

sin(2 x  )
Câu 28: Hàm số y  e 4
có đạo hàm là
 
sin(2 x  ) sin(2 x  )
A. y '  2.e 4
B. y '  e 4

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 89


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.
 
 sin(2 x  )  sin(2 x  )
C. y '  cos(2x+ ).e 4
D. y  2.cos(2x+ ).e 4
4 4
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông cân tại C, BD  2a , AB vuông góc với mặt
phẳng ( BCD) và AB  a . Gọi E là trung điểm cạnh BD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ACDE.
a 14 a 11 a 5 a 7
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
a3 3 3 a3 3 a3 3
A. B. a 3 C. D. .
3 6 2
Câu 31: Phương trình log 3  log 22 x  3log 2 x  5   2 có nghiệm là
1 1 1 1 1 1
A. x  2 và x  . B. x  và x  . C. x  2 và x  . D. x  và x 
8 8 4 16 4 16
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
 . Thể tích khối chóp đó là
a 3 tan  a 3 tan  a 3 tan  a 3 tan 
A. . B. C. D.
12 6 4 2
Câu 33: Đương cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2 x 1 2x 1 2x 1 2 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

2x  x  1
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là
x 1
A.  ;0  1;   . B.  0;1 . C.  0;1 . D.  ;0   1;   .

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị sau

90 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Hỏi khẳng định nào sau đây sai


A. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ 1 .
B. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
D. Hàm số đơn điệu trên các khoảng  ;1 , 1;   .

Câu 36: Xét tất cả các hình hộp có ba kích thước a, b, c nội tiếp trong hình cầu bán kính R . Hình hộp
mà tổng a  b  c lớn nhất có thể tích là
8R3 3 8R3 3 8R3 3 2 R3 3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 9
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , mặt phẳng
 ACB  tạo với đáy  ABCD  góc 60o . Thể tích khối hộp đã cho là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 2
Câu 38: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh 16 . Diện tích toàn
phần hình trụ là
A. 24 . B. 16 . C. 20 . D. 25 .

Câu 39: Người ta muốn xây một hồ chứa nước có thể tích bằng 100m3 , có chiều cao cố định trong
khoảng từ 1, 5m đến 2m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích xây tiết kiệm nhất
(nghĩa là diện tích đáy cộng với diện tích xung quanh nhỏ nhất) với sai số 0, 5m3
A. 107m 2 . B. 90m 2 . C. 102m 2 . D. 110m 2 .
Câu 40: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau. Biết OA  a , OB  2a ,
OC  3a . Thể tích khối tứ diện OABC là
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 6a 3 . D. 2a 3 .

Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số y   cos x 


x

sin x
A. y  x  cos x  .   sin x  .
x 1
B. y   sin x.  cos x  .ln  cosx   x.
x
.
 cosx 
x 1

C. y   cos x  .  ln  cos x   x tan x  D. y   cos x  . ln  cosx   x tan x 


x x

3a
Câu 42: Cho hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB  a, DC  2a , cạnh bên AD  BC  . Hãy
2
tính thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang trên khi quay quanh trục đối xứng của nó.
0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 91
Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

14 a 3 2 7 a 3 2 7 a 3 2  a3 2
A. B. C. D.
3 6 12 2
Câu 43: Cho hàm số  C  : y  x 3  6 x 2  9 x và đường thẳng  d  : y  mx  4m  4 . Tìm tất cả các giá trị
của m để đường thẳng d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt
A. m  1 B. m  1 và m  9 C. m  0 và m  9 D. m  9

Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB  a , góc ACB  30o . SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và cạnh SB tạo với đáy  ABC  góc 45o . Tính thể tích khối
chóp.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 2 12
x2
Câu 45: Tiệm cận đứng của hàm số y  2
là:
x  x6
A. x  2 . B. x  3 và x  2 . C. x  3 . D. Không có.
Câu 46: Cho hai điểm A và B phân biệt. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam
giác MAB không đổi là:
A. Hai đường thẳng song song. B. Một mặt trụ.
C. Một mặt nón. D. Một mặt cầu.

 
Câu 47: Cho hàm số y  x.ln x  1  x 2  1  x 2 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số tăng trên khoảng  0;   . B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận.


C. Hàm số có đạo hàm y '  ln x  1  x 2 .  D. Tập xác định của hàm số là ℝ .

Câu 48: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép (lãi nhập gốc) là 0, 4% một
tháng. Tính thời gian phải gửi tối thiểu để tổng số tiền của người đó nhận được lớn hơn 140
triệu đồng?
A. 82 tháng. B. 84 tháng. C. 80 tháng. D. 85 tháng.
Câu 49: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 0,4  x  4   1  0 là:
A.  6,5;   B.  4; 6,5  C.  ; 6,5  D.  4;  

Câu 50: Cường độ của một trận động đất được đo bằng độ Richter. Độ Richter được tính bằng công
thức M  log A  log A0 , trong đó A là biên độ rung tối đa đo được bằng địa chấn kế và A0 là
biên độ chuẩn (hằng số).
Vào sáng 3  12  2016 , một trận động đất cường độ 2, 4 độ Richter xảy ra ở khu vực huyện
Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; còn ngày 16  10  2016 xảy ra một trận động đất cường độ 3,1
độ Richter ở khu vực huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
Biết rằng biên độ chuẩn A0 được sử dụng chung cho cả tỉnh Quảng Nam, hỏi biên độ tối đa của
trận động đất Phước Sơn ngày 16  10 gấp mấy lần biên độ tối đa của trận động đất Bắc Trà
My ngày 3  12 ?
A. 5 lần. B. 7 lần. C. 0, 7 lần. D. 4 lần.
--- Hết ---
92 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

Đề số 12
Lớp toanthayan ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 12
TỔ: TOÁN THỜI GIAN 90 PHÚT
.

2x
Câu 1: Đồ thị hàm số y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  2x  3
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
2x 1 x 1
A. y  . B. y  .
x2 2 x
1
C. y  2  x  x . D. y   x 3  2 x  3 x  2 .
3
x2
Câu 3: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là:
2x  1
 1 1  1 1
A. I  ;  . B. I  ;  .
 2 2 2 2
 1 
C. I  ; 2  . D. Không có tâm đối xứng.
 2 
x3
Câu 4: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Chọn câu khẳng định SAI
x 1
4
A. Tập xác định D  R \ 1 . B. Đạo hàm y '   0, x  1 .
 x  1
2

C. Đồng biến trên  ;1  1;   . D. Tâm đối xứng I 1;1 .

Câu 5: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 (C). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục
tung có phương trình:
A. y=2. B. y=0. C. x+y=2. D. x-2y=0.
x2
Câu 6: Cho đường cong (H): y= . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
x 1
A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung.
B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành.
C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm.
D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương.
Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG?

A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số có một cực trị.


C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số không xác định tại x=3.

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 93


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 8: Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên sau :

Với giá trị nào của m thì phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt

A. 1  m  5 . B. 1  m  5 .
C. m  1 hoặc m  5 . D. m<1 hoặc m> 5.
Câu 9: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

Với giá trị nào của m thì phương trình f(x) 1  m có đúng 2 nghiệm

A. m>1. B. m<  1.
C. m> 1 hoặc m= 2 . D. m  1 hoặc m= 2 .
Câu 10: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

2x 1 4x  6
A. y  . B. y  .
x3 x2
3 x x5
C. y  . D. y  .
2 x x2
x3
Câu 11: Đường thẳng △: y   x  k cắt đồ thị (C) của hàm số y  tại hai điểm phân biệt khi và
x2
chỉ khi:
A. k=0.
B. k=1.
C. Với mọi k  R .
D. Với mọi k  0 .
x6
Câu 12: Trên đồ thị (C) của hàm số y  có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
x2
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 2.

94 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

1 3
Câu 13: Cho hàm số y  x  2 x 2  mx  10 . Xác định m để hàm số đồng biến trên [0;+  )
3
A. m  0 .
B. m  0 .
C. Không có m.
D. Đáp số khác.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(I) Hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  1 không có cực trị

(II) Hàm số y  x 3  3 x 2  3 x  1 có điểm uốn I(-1;0)

3x  2
(III) Đồ thị hàm số y  có dạng như hình vẽ
x2

3x  2 3x  2
(IV) Hàm số y  có lim 3
x2 x  2 x2

Số các phát biểu ĐÚNG là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

x2  x  2
Câu 15: Cho hàm số y  (1). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) và song song với đường thẳng
x2
3x+y-2=0 có phương trình:
A. y  3 x  5 .
B. y  3 x  3 .
C. y= 3x  5 ; y  3 x  3 .
D. y  3 x  3; y  3 x  19 .

 x2  4x  3
Câu 16: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kì trên đồ thị
x2
(C) đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?
7 2 7
A. . B. .
2 2
1 2
C. . D. .
2 2

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 95


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 17: Hàm số y=f(x) nào có đồ thị như hình vẽ sau

x 1
A. y  f ( x )  .
x2
x 1
B. y  f ( x)  .
x2
x 1
C. y  f ( x)  .
x2
x 1
D. y  f ( x )  .
x2
Câu 18: Hàm số y=f(x) nào có đồ thị như hình vẽ sau :

A. y  f ( x)   x( x  3) 2  4 .
B. y  f ( x)   x( x  3) 2  4 .
C. y  f ( x)  x( x  3) 2  4 .
D. y  f ( x)  x( x  3) 2  4 .

x2  4 x  1
Câu 19: Đồ thị hàm số y  có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y=ax+b. Khi đó tích ab
x 1
bằng :
A. -6. B. -8. C. -2. D. 2.
Câu 20: Hàm số y  x 4  2m 2 x 2  5 đạt cực đại tại x= -2 khi
A. m=2, m= 2 . B. m=2.
C. m= 2 . D. Không có giá trị m.

96 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

1 3 1 2 1
Câu 21: Hàm số y  x  ax  bx  đạt cực đại tại x=1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi
3 2 3
a+b bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 22: Cho phương trình x  4  x 2  m . Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. 2  m  2 2 . B. 2  m  2 2 .
C. 2  m  2 2 . D. 2  m  2 2 .

Câu 23: Bất phương trình x  1  4  x  m có nghiệm khi:


A. m>  5 . B. m   5 . C. m< 5. D. m  5 .

Câu 24: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2 . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một
tam giác vuông cân:
A. m=0. B. m=1. C. m=0  m=1. D. Đáp số khác.
Câu 25: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 (1). Điểm M thuộc đường thẳng (d): y  3 x  2 và có tổng khoảng
cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là:
4 2 4 2 4 2 4 2
A. M ( ; ). B. M (  ; ). C. M ( ;  ). D. M (  ;  ).
5 5 5 5 5 5 5 5

   
m n
Câu 26: Cho 2 1 2 1 Khi đó :
A. m<n. B. m=n. C. m>n. D. m  n.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?
2018 2017
 2  2
   
2016 2017
A. 2 1  2 1 . B.  1     1  
 2   2 
.

   
2017 2016
2 1
C. 3 1  2 1 . D. 2 2 3.

Câu 28: Cho a>0, a  1 .Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y= a x là tập R.
B. Tập giá trị của hàm số y  log a x là tập R.
C. Tập xác định của hàm số y= a x là (0;+ ) .
D. Tập xác định của hàm số y  log a x là R.
3
Câu 29: Tập xác định của hàm số y= (2  x) là:
A. D= R\{2}. B. D= (2;+ ) . C. D=(- ; 2) . D. D= (- ; 2 ].

Câu 30: Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 có nghiệm là:


A. x=11. B. x=9. C. x=7. D. x=5.
3
Câu 31: Bất phương trình log 1 ( x 2  x  )  2  log 2 5 có nghiệm là:
2
4
A. x   ; 2  1;   . B.  2;1 .
C.  1; 2 . D. x   ; 1   2;   .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 97


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 ln( x) trên  e 1 ; e  lần lượt là:
2 2
1
A.   và 1. B. e 2  2 và 1.
e
C. 1 và 0. D. Đáp số khác.
Câu 33: Cho hàm số y  f ( x)  x ln(4 x  x 2 ) , f’(2) của hàm số bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 2ln2.
C. ln2. D. 4.
Câu 34: Nghiệm của phương trình: 32 x  (2 x  9).3x  9.2 x  0 là:
A. x=2. B. x=0.
C. x=2, x=0. D. Vô nghiệm.
Câu 35: Một khách hàng có 100000000 đồng gửi ngân hàng với kì hạn 3 tháng ( 1 quý) với lãi suất
0,65% một tháng theo phương thức lãi kép ( tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý
định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi
ngân hàng?
A. 12 quý. B. 24 quý. C. 36 quý. D. Vô nghiệm.
Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi:
A. d song song với P. B. d nằm trên (P).
C. d  ( P ) . D. d nằm trên (P) hoặc d  ( P ) .

Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một. B. Hai.
C. Ba. D. Bốn.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi
đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào?
A. Đỉnh S. B. Tâm hình vuông ABCD.
C. Điểm A. D. Trung điểm của SC.
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC.
Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được phần giao là:
A. Một parabol. B. Một elip.
C. Một hypebol. D. Một đường tròn.
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A. Quay hình tròn quanh một dây cung của nó thì luôn tạo ra một hình cầu.
B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón.
C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có r, h, l bằng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón.
Câu 42: Hình chóp S.ABC có SB=SC=BC=CA=a.Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC).
Thể tích hình chóp là:

98 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12.

a3 3
A. .
12
a3 3
B. .
4
a3 3
C.
3 .
D. a 3 3 .
Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung
quanh của hình nón là:
 a2 2
A. .
2
B.  a 2 2 .
C. 2 a 2 2 .
D. 2 a 2 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); tam giác ABC vuông tại.
B. Biết SA=2a; AB= a; BC= a 3 . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. 2a 2 .
B. a 2 .
C. 2a .
D. a .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a 3 3 .
a3 3
B.
2 .
a3 3
C.
4 .
a3 3
D. .
6
Câu 46: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và biết diện tích
tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ:
A. 2 3 .
B. 4 3 .
C. 8 3 .
D. 16 3 .

0988323371 | Biên soạn và sưu tầm: Tô Quốc An 99


Chuyên đề: Ôn thi học kỳ 1-12. When the student is ready , the teacher will appear.

Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ xuống
(ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA’ hợp với đáy ABC một góc 60 .
Thể tích lăng trụ là:
A. a 3 3 .
a3 3
B.
2 .
a3 3
C.
4 .
a3 3
D. .
6
Câu 48: Hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB=AC=a, I là trung điểm của SC, hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với
đáy 1 góc bằng 60 .Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a là:
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. . D. .
2 . 4 . 8 16

Câu 49: Một hình trụ có trục OO’= 2 7 ,ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO’. Thể tích của hình
trụ bằng bao nhiêu?
A. 50 7 . B. 25 7 . C. 16 7 . D. 25 14 .

Câu 50: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1 dm 3 . Bao bì được thiết kế với một
trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy hình vuông hoặc dạng hình trụ và được
sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật
liệu nhất? Và thiết kế theo mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy.
B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy.
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy

100 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371

You might also like