Bài Kiểm Tra Giữa Kì NLKT-2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Cambridge Printer áp dụng phương pháp nhập trước-xuất trước, có số dư tài khoản vào

1/12/ 2020 như sau:

SD Nợ SD Có

Tiền $4,650 Khấu hao LK, Thiết $1,500


bị

Phải thu KH 3,900 Phải trả người bán 3,000

Hàng tồn kho 1,950 Vốn CP-Phổ thông 20,000

(3,000 x 0.65)

Thiết bị 21,000 Lợi nhuận giữ lại 7,000

$31,500 31,500

Các giao dịch phát sinh trong tháng 12:

1. Mua 4,000 đơn vị hàng nhập kho, đơn giá 0.74, chưa trả tiền người bán.
2. Bán 4,400 đơn vị hàng, đơn giá bán 0.94, chưa thu tiền khách hàng
3. Mua 2,200 đơn vị hàng nhập kho, đơn giá 0.84, chưa trả tiền người bán.
4. Bán 2,000 đơn vị hàng, đơn giá bán 0.94 chưa thu tiền khách hàng
Thông tin để lập bút toán điều chỉnh:
5. Tiền lương dồn tích phải trả 440.
6. Khấu hao TB 240.

Yêu cầu:

1. Lập bút toán các giao dịch - ghi nhật ký. (2đ)

NHẬT KÝ CHUNG

Ngày Tên Tài Khoản và Diễn Giải Tham Nợ Có


Chiếu

2020 1 Hàng Tồn Kho (4,000 x $0.74) 2,960


Th.1 Phải Trả Người Bán 2,960
2

2 Doanh Thu Bán Hàng (4,400 x $0.94) 4,136


Phải Thu Khách Hàng 4,136
Giá Vốn Hàng Bán (3000 x $0.65 + 1,400 x 0.74) 2,986
Hàng Tồn Kho 2,986

3 Hàng Tồn Kho (2,200 x $0.84) 1,848


Phải Trả Người Bán 1,848

4 Doanh Thu Bán Hàng 1,880


Phải Thu Khách Hàng 1,880
Giá Vốn Hàng Bán (2,000 x 0.74) 1,480
Hàng Tồn Kho 1,480

2. Mở tài khoản sổ cái ( T) – Ghi sổ dư đầu kỳ và chuyển các bút toán nhật ký vào tài khoản
sổ cái (T). (2đ)

Tiền

Số dư: 4,650

Hàng Tồn Kho

Số dư: 1,950 2,986


2,960 1,400
1,848

Số dư: 2,372

Thiết Bị

Số dư: 21,000

Số dư: 21,000

Phải Trả Người Bán


Số dư: 3,000
2,960
1,848

Số dư: 7,808

Khấu Hao Luỹ Kế-Thiết Bị

Số dư: 1,500
200

Số dư: 1,700

Phải Thu Khách Hàng

Số dư: 3,900
4,136
1,880

Số dư: 9,916

Vốn Cổ Phần-Phổ Thông

Số dư: 20,00

Số dư: 20,00

Lương và Tiền Công Phải Trả

Số dư: 400

Số dư: 400

Giá Vốn Hàng Bán


2,986
1,480

Số dư: 4,466

Chi Phí Lương và Tiền Công

400

Số dư: 400

3. Lập bảng cân đối thử. (1đ)

Cambridge Printer
Bảng Cân Đối Thử
Ngày 31/12/2020

Nợ Có
Tiền $4,650
Phải Thu Khách Hàng 9,916
Hàng Tồn Kho 1,950
Thiết Bị 21,000
Phải Trả Người Bán $7,808
Vốn Cổ Phần-Phổ Thông 20,000
Khấu Hao Luỹ Kế -Thiết 1,500
Bị $37,516 $37,516

4. Lập bút toán điều chỉnh - ghi nhật ký [đã mở ở (1)]. (1đ)

NHẬT KÝ CHUNG

Ngày Tài khoản và diễn giải Nợ Có

Th.12 1 Hàng tồn kho(4,000x $0,74) 2,960

Phải trả người bán 2,960

2 Phải thu khách hàng(4,400x$0,94) 4,136


Doanh thu bán hàng 4,136

Giá vốn hàng bán 2,986

Hàng tồn kho(3,000x$0,65+1,400x$0,74) 2,986

3 Hàng tồn kho (2,200x$0,84) 1,848

Tiền 1,848

4 Phải thu khách hàng(2,000x$0,94) 1,880

Doanh thu bán hàng 1,880

Giá vốn hàng bán (2,000x$0,74) 1,480

Hàng tồn kho 1,480

31 Chi phí lương và tiền công 440

Lương và tiền công phải trả (câu 4) 440

Chi phí khấu hao 240

Khấu hao lũy kế- thiết bị 240

5. Lập bảng cân đối thử sau điều chỉnh. (1đ)

CAMBRIDGE PRINTER

BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU ĐIỀU CHỈNH

Cho tháng kết thúc vào ngày 31/12/ 2020

Tên tài khoản Nợ Có

Tiền $4,650

Phải thu khách hàng 9,916

Hàng tồn kho 2,292


Thiết bị 21,000

Khấu hao lũy kế thiết bị $1,740

Phải trả người bán 7,808

Lương và tiền công phải trả 440

Vốn cổ phần - phổ thông 20,000

Doanh thu bán hàng 6,016

Lợi nhuận giữ lại 7,000

Giá vốn hàng bán 4,466

Chi phí lương và tiền công 440

Chi phí khấu hao 240

$43,004 $43,004

6. Lập báo cáo tình hình tài chính ngày 31tháng 12/2020. (1đ)

Cambridge Printer

Báo Cáo Tình Hình Tài Chính

Ngày 31/12/2020

Tài Sản

Thiết Bị 21,000
Trừ: Khấu Hao Luỹ Kế-Thiết Bị 240
Tài sản Ngắn Hạn
Phải thu Khách Hàng
Tiền
Hàng Tồn Kho

Vốn Chủ Sở Hữu và Nợ Phải Trả


Vốn Chủ Sở Hữu
Vốn Cổ Phần-Phổ Thông
Lợi Nhuận Giữ Lại
Nợ Phải Trả
Phải Trả Người Bán
Lương và Tiền Công Phải Trả

7. Lập bút toán khóa sổ-ghi nhật ký [đã mở ở (1)]và chuyển vào tài khoản sổ cái (T) đã mở
ở (2). (1đ)

NHẬT KÝ CHUNG

Ngày Tài khoản và diễn giải Nợ Có

Th.12 1 Hàng tồn kho(4,000x $0,74) 2,960

Phải trả người bán 2,960

2 Phải thu khách hàng(4,400x$0,94) 4,136

Doanh thu bán hàng 4,136

Giá vốn hàng bán 2,986

Hàng tồn kho(3,000x$0,65+1,400x$0,74) 2,986

3 Hàng tồn kho (2,200x$0,84) 1,848

Tiền 1,848

4 Phải thu khách hàng(2,000x$0,94) 1,880

Doanh thu bán hàng 1,880

Giá vốn hàng bán (2,000x$0,74) 1,480

Hàng tồn kho 1,480

31 Chi phí lương và tiền công 440

Lương và tiền công phải trả (câu 4) 440

Chi phí khấu hao 240

Khấu hao lũy kế- thiết bị 240


Khóa sổ doanh thu

Doanh thu dịch vụ 6,016

Xác định kết quả kinh doanh 6,016

Khóa sổ chi phí , giá vốn hàng bán

Xác định kết quả kinh doanh 5,146

Chi phí lương 440

Chi phí khấu hao 240

Giá vốn hàng bán 4,466

Khóa sổ tài sản xác định kết quả kinh doanh

(Kết quả kinh doanh=6016-5146=870)-> lãi

Xác định kết quả kinh doanh 870

Lợi nhuận giữ lại 870

Tổng cộng 28,002 28,002

8. Xác định số dư cuối kỳ trên các tài khoản sổ cái (T) đã mở và ghi ở trên. (1đ)

HẾT

You might also like