Professional Documents
Culture Documents
Bài Kiểm Tra Giữa Kì NLKT-2
Bài Kiểm Tra Giữa Kì NLKT-2
Bài Kiểm Tra Giữa Kì NLKT-2
SD Nợ SD Có
(3,000 x 0.65)
$31,500 31,500
1. Mua 4,000 đơn vị hàng nhập kho, đơn giá 0.74, chưa trả tiền người bán.
2. Bán 4,400 đơn vị hàng, đơn giá bán 0.94, chưa thu tiền khách hàng
3. Mua 2,200 đơn vị hàng nhập kho, đơn giá 0.84, chưa trả tiền người bán.
4. Bán 2,000 đơn vị hàng, đơn giá bán 0.94 chưa thu tiền khách hàng
Thông tin để lập bút toán điều chỉnh:
5. Tiền lương dồn tích phải trả 440.
6. Khấu hao TB 240.
Yêu cầu:
1. Lập bút toán các giao dịch - ghi nhật ký. (2đ)
NHẬT KÝ CHUNG
2. Mở tài khoản sổ cái ( T) – Ghi sổ dư đầu kỳ và chuyển các bút toán nhật ký vào tài khoản
sổ cái (T). (2đ)
Tiền
Số dư: 4,650
Số dư: 2,372
Thiết Bị
Số dư: 21,000
Số dư: 21,000
Số dư: 7,808
Số dư: 1,500
200
Số dư: 1,700
Số dư: 3,900
4,136
1,880
Số dư: 9,916
Số dư: 20,00
Số dư: 20,00
Số dư: 400
Số dư: 400
Số dư: 4,466
400
Số dư: 400
Cambridge Printer
Bảng Cân Đối Thử
Ngày 31/12/2020
Nợ Có
Tiền $4,650
Phải Thu Khách Hàng 9,916
Hàng Tồn Kho 1,950
Thiết Bị 21,000
Phải Trả Người Bán $7,808
Vốn Cổ Phần-Phổ Thông 20,000
Khấu Hao Luỹ Kế -Thiết 1,500
Bị $37,516 $37,516
4. Lập bút toán điều chỉnh - ghi nhật ký [đã mở ở (1)]. (1đ)
NHẬT KÝ CHUNG
Tiền 1,848
CAMBRIDGE PRINTER
Tiền $4,650
$43,004 $43,004
6. Lập báo cáo tình hình tài chính ngày 31tháng 12/2020. (1đ)
Cambridge Printer
Ngày 31/12/2020
Tài Sản
Thiết Bị 21,000
Trừ: Khấu Hao Luỹ Kế-Thiết Bị 240
Tài sản Ngắn Hạn
Phải thu Khách Hàng
Tiền
Hàng Tồn Kho
7. Lập bút toán khóa sổ-ghi nhật ký [đã mở ở (1)]và chuyển vào tài khoản sổ cái (T) đã mở
ở (2). (1đ)
NHẬT KÝ CHUNG
Tiền 1,848
8. Xác định số dư cuối kỳ trên các tài khoản sổ cái (T) đã mở và ghi ở trên. (1đ)
HẾT