Đề Ôn Tập Hóa Sinh 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

Hóa sinh N2

Đề thi Hoá Sinh lần 2_YCQ Niên chế_14h ngày 25/11/2021

60 câu_45 phút
Immersive Reader trong Microsoft Forms cho phép bạn nghe văn bản của tiêu đề biểu mẫu và
các câu hỏi được đọc to trong khi theo dõi. Bạn có thể tìm thấy nút Immersive Reader bên
cạnh tiêu đề biểu mẫu hoặc câu hỏi sau khi kích hoạt điều khiển này. Bạn cũng có thể thay đổi
khoảng cách của dòng và từ để làm cho chúng dễ đọc hơn, làm nổi bật các phần của lời nói và
âm tiết, chọn một từ hoặc dòng từ được đọc to và chọn tùy chọn ngôn ngữ.
Xin chào, Hoàng. Khi bạn gửi biểu mẫu này, chủ sở hữu sẽ thấy tên và địa chỉ email của
bạn.

Bắt buộc
1.
Những apoprotein nằm ngoài vỏ của hạt lipoprotein là những loại nào sau đây:
(1 Điểm)

D@ ApoAI, ApoB100, ApoCII

A@ ApoAI, ApoE, ApoCII

B@ ApoB100, ApoE, ApoCII

C@ ApoCII, ApoB48,ApoAI
2.
Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:
(1 Điểm)

B@Adenyl cyclase

C@Proteinkinase

A@ATP

D@Phosphorylase
3.
Trong quá trình nhân đôi DNA, ngã ba nhân đôi là nơi xảy ra các quá trình sau, ngoại trừ
(1 Điểm)

B@ Helicase tháo xoắn mạnh mẽ. Primase tổng hợp đoạn mồi

A@ Các protein SSB gắn kết với DNA

C@ Polymerase gắn các nucleotide tự do vào đoạn DNA đang được tổng hợp

D@ Ligase liên tục nối các đoạn okazaki


4.
Quá trình tổng hợp chuỗi DNA bởi DNA polymerase xảy ra theo chiều nào?
(1 Điểm)

B@ Chiều 5’-3’ trên mạch thứ nhất và 3’-5’ ở mạch thứ hai

A@ Trên cả hai mạch DNA theo chiểu 5’-3’

C@ Trên cả hai mạch DNA theo chiểu 3’-5’

D@ Chiều okazaki
5.
Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:
(1 Điểm)

D@ Coprosterol

C@ 7- Dehydrocholesterol

B@ Acid mật

A@ Cholesterol
6.
Dị hóa là
(1 Điểm)
A@Quá trình gồm 3 bước tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp

B@ Một khẩu của tiêu hóa có giải phóng năng lượng

D@ Quá trình thủy phân các đại phân từ có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn
vị cấu tạo

C@Quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải
7.
IMP chuyển thành AMP đòi hỏi sự tham gia của 1 nhóm amin từ
(1 Điểm)

C@Aspartate

D@ Furmarate

B@ Glutamin

A@Succinate
8.
Các base nitơ dẫn xuất từ vòng pyrimidin, khi ở dạng nucleoside sẽ có tên gọi với tiếp ngữ
cuối là đuôi nào sau đây:
(1 Điểm)

B@ -midine

A@ -osine

D@-oce

C@ -idine
9.
Monosaccarid, chọn câu SAI:
(1 Điểm)

A@ Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol


B@ Hai loại chức khử là aldehyd và ceton

C@ Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose

D@ Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose


10.
Trong tổng hợp nucleotide, nhóm đường pentose sẽ được tổng hợp từ chuyển hóa nào sau
đây
(1 Điểm)

D@ Chuyển hóa Glucid theo con đường Mono photphate

B@ Chuyển hóa Glucid theo con đường Hexose di photphate

C@Chuyển hóa Glucid theo sự cắt nhánh Gycogen

A@ Chuyển hóa Glucid theo con đường tân tạo Glucose


11.
Ở eukaryote, phức hợp tiền khởi đầu gắn kết ở đầu 5’ của mRNA và đọc lướt đến AUG
của quá trình dịch mã bao gồm
(1 Điểm)

A@ eIF1A + eIF3 + Ribosome 40S, methionin + tRNA + eIF2-GTP và eIF4A


+eIF4B

B@ eIF1A + eIF3 + Ribosome 60S và methionin + tRNA + eIF2-GTP

@ eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF1A-GTP

C@ eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF2-GTP


12.
Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận
(1 Điểm)

B@ Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidin


A@ Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí

D@ Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin

C@ Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidin
13.
Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
(1 Điểm)

C@ Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường

B@ Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ
của enzym

A@ Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất

D@ Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất


14.
Các tiền chất tham gia cung cấp C và N trong sinh tổng hợp vòng purine là
(1 Điểm)

D@ Aspartate, CO2, Glycine, Formate, Glutamine

B@ Sucinyl-CoA, Furmarate, Aspartate, Glutamine

C@Succinate, Aspartate, CO2, Glycine

A@ Furmarate, Argine succinate, Glutanine


15.
Trong điều kiện yếm khí, pyruvat sẽ chuyển hóa thành lactat nhờ enzyme:
(1 Điểm)

C@ Lactat dehydrogenase

B@ Enolase
A@ Phosphoglycerat mutase

D@ Phosphoglyceraldehyd dehydrogenase
16.
Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp?
(1 Điểm)

C@ Maltose, chondroitin sulfat, heparin

A@ Glucose, tinh bột, heparin

D@ Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic

B@ Fructose, glycogen, cellulose


17.
Trong quá trình oxy hóa acid béo, acid béo được ester hóa với SH-CoA nhờ enzyme Acyl
CoA synthetase để hình thành lên chất nào sau đây:
(1 Điểm)

C@Acetyl-CoA

D@Acetyl carnitin

B@Acyl-CoA

A@ Acyl carnitin
18.
Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào?
(1 Điểm)

C@ Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học khác

A@ Được thiết lập giữa hai phân tử cystein

D@ Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
B@ Giữ vững cấu trúc bậc I của protein
19.
Lớp:
20.
Trong con đường Hexodiphosphat, sự phosphoryl hóa Glucose thành Glucose 6P nhờ vào
enzyme:
(1 Điểm)

D@ Glucodehydrase

C@ Phosphohexoisomerase

A@ Hexokinase (Glucokinase)

B@ Phosphoglucamutase
21.
Liên kết phosphodiester trong cấu tạo mạch đơn acid nucleic là liên kết được hình thành
do:
(1 Điểm)

D. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat trong cùng
nucleotide đó

A@Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide
kia

C@ Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với cacbon ở vị trí số 5 của
nucleotide kia

B@Cacbon ở vị trí số 5 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide
kia
22.
Quá trình trưởng thành của mRNA gồm các bước
(1 Điểm)

D@ Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, aminoacyl hóa
B@ Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, ghép nối exon loại bỏ
intron

C@ Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, aminoacyl hóa, ghép nối exon loại bỏ
intron

A@ Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, ghép nối exon loại bỏ intron
23.
Một bệnh nhân đã được chẩn đoán xơ gan giai đoạn cuối, nay nhập viện trong tình trạng
kích thích, tri giác lẫn lộn. Kết quả xét nghiệm cho thấy nồng độ NH3/máu rất cao. Phát
biểu nào sau đây sai?
(1 Điểm)

C@ Ngoài việc chuyển hóa ở gan, NH3 còn được thải ra khỏi cơ thể bởi thận

D@ Bệnh nhân này xơ gan không tổng hợp được albumin nên suy kiệt, cần được áp
dụng chế độ ăn giàu đạm

A@ NH3 trong máu có nguồn gốc từ sự khử amin. NH3 là một chất độc đối với cơ
thể người, khi tăng cao trong máu sẽ gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh

B@ Chu trình ure ở gan của người bệnh nhân này hoạt động kém nên gây tích tụ
NH3/máu
24.
Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là
(1 Điểm)

B@ HbC, HbF

C@ HbF, HbS

D@ HbC, HbS

A@ HbA, HbA2
25.
Hormon tuyến giáp gồm các hormon:
(1 Điểm)
A@Thyroxin

B@Triiodothyronin

C@Tyrosin

D@A và B
26.
Lipoprotein nào sau đây chứa cholesterol tự do và cholesterol ester nhiều nhất:
(1 Điểm)

B@ HDL

D@ LDL

A@ VLDL

C@ IDL
27.
Hormon steroid được tổng hợp từ:
(1 Điểm)

C@ Tyến sinh dục, tuyến yên

A@Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng

B@Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận

D@ Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi


28.
ApoCII hoạt hóa enzyme nào sau đây:
(1 Điểm)

C@Apolipase
B@Lipoprotein lipase

A@Esterase lipase

D@ Lipo Lipase
29.
Vitamin nào tham gia cấu tạo coenzyme của transaminase
(1 Điểm)

B@ Vitamin B2 (Riboflavin)

A@ Vitamin B6 (Pyridoxal phosphate)

D@ Vitamin PP (Nicotinamide)

C@ Vitamin B1 (Thiamin pyrophosphate)


30.
Phân không có màu vàng (mất màu) do không có sự hiện diện chất nào sau đây:
(1 Điểm)

B@ Biliverdin

A@Bilirubin

C@ Stercobilin

D@ Urobilinogen
31.
Trong điều kiện hiếu khí, pyruvat sẽ chuyển hoá thành:
(1 Điểm)

B@ α-mercaptoethylamine

D@ Adenosine pentophosphate
C@ Panthothenate

A@ Acetyl CoA
32.
Mã số sinh viên:
33.
Lipoprotein lipase được hoạt hóa bởi ApoCII sẽ giúp hoạt động nào sau đây:
(1 Điểm)

C@Giúp thủy phân lipid thành cholesterol

A@ Giúp thủy phân TG thành acid béo tự do

B@ Giúp tổng hợp acid béo thành TG

D@ Giúp tổng hợp thành Cholesterol ester


34.
Bilirubin liên hợp là gì?
(1 Điểm)

B@ Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic trong máu

A@ Bilirubin tự do liên kết với albumin trong máu

C@ Bilirubin tự do liên kết với globin trong hồng cầu

D@ Bilirubin tự do liên kết với acid glucronic tại gan


35.
Xét nghiệm máu của một bệnh nhân có kết quả như sau: SGOT: 108 IU/L; SGPT: 85
IU/L. Phát biểu nào sau đây sai?
(1 Điểm)

D@ Bệnh nhân này có thể có rối loạn ở mô cơ xương, cơ tim hoặc gan

A@ GOT và GPT là hai enzyme chuyển amin phổ biến nhất trong cơ thể người
C@ GOT còn có tên gọi khác là AST, GPT còn có tên gọi khác là ALT

B@ GOT và GPT xúc tác cho các phản ứng mà chất trung gian là α-cetoglutarate
36.
Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:
(1 Điểm)

C@ Thường chỉ có mặt ở màng tế bào

D@ Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào

B@ Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất

A@ Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào


37.
Đồng phân hóa học của monosaccarid, chọn câu ĐÚNG:
(1 Điểm)

D@ Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon

A@ Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc
ceton

B@ Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol

C@ Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol
38.
Phân tử NAD có chứa:
(1 Điểm)

A@ Một gốc phosphat

B@2 gốc phosphat

D@ 4 gốc phosphat
C@ 3 gốc phosphat
39.
Ý nào sau đây đúng khi phát biểu về thành phần base của DNA:
(1 Điểm)

D@Trong DNA, số lượng nucleotide A=T, và số lượng nucleotide G=C. Do đó, tổng
A+T=G+C

B@ Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác
nhau

C@ Thành phần base của DNA cúa một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh
dưỡng và yếu tố mội trường

A@ Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài
40.
Maltose cấu tạo bởi?
(1 Điểm)

C@ 2 phân tử α – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid

B@ 2 phân tử β – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid

A@ 2 phân tử β – L – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid

D@ 2 phân tử β – D – Glucofuranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
41.
Hãy tính năng lượng thu được khi β-oxy hóa Acid lignoceric 24C
(1 Điểm)

D@162

B@168

A@ 166

C@164
42.
Quá trình tổng hợp RNA bắt đầu bởi vùng nào trên mạch DNA khuôn mẫu
(1 Điểm)

C@ Vùng promoter

A@ Vùng enhancer

D@ Vùng CAAT box

B@ Vùng ORI
43.
CPT-1 sẽ bị ức chế bởi nồng độ chất nào sau đây:
(1 Điểm)

C@ Acid béo trong tế bào

A@ Acyl-CoA

D@Acetyl –CoA

B@ Malonyl-CoA
44.
Họ tên sinh viên:
45.
Hấp thu monosacarid ở ruột non, chọn câu SAI?
(1 Điểm)

A@ Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid chủ yếu là glucose

C@ Glucose và galactose được chuyển vào tế bào niêm mạc nhờ quá trình vận
chuyển thụ động với sự tham gia của một protein tải đặc hiệu

D@ Glucose và galactose rời tế bào niêm mạc ruột non vào tĩnh mạch cửa nhờ cơ chế
vận chuyển được tạo thuận và sự khuếch tán đơn thuần
B@ Được hấp thu ở niêm mạc ruột non, phần trên hỗng tràng rồi giảm dần
46.
Sản phẩm cuối cùng của thoái hóa Pyrimidin nucleotide là các sản phẩm có đặc điểm nào
sau đây
(1 Điểm)

B@ Khó tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sàng

A@Khó tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng

D@ Dễ tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sang

C@ Dễ tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
47.
Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. Là nơi gắn cơ chất

2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B

3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình gắn
cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương

4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình gắn cơ
chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm

5. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa


Chọn tập hợp đúng:
(1 Điểm)

B@1, 2, 4

C@ 2, 3, 4

D@ 3, 4, 5

A@1, 2, 3
48.
Vai trò của primase trong tổng hợp DNA
(1 Điểm)

D@ Nối liền giữa hai đoạn đứt gãy của mạch DNA

B@ Tổng hợp chuổi DNA từ các dNTP

C@ Tổng hợp các đoạn mồi 5’-3’ mRNA

A@ Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA


49.
Protein trong thức ăn chủ yếu được hấp thu vào tuần hoàn dưới dạng
(1 Điểm)

C@ Dipeptide

A@ Tripeptide

B@ Acid amin

D@ NH3
50.
Các lipoprotein nào sau đây chứa Triglycerid nhiều nhất:
(1 Điểm)

C@ VLDL. HDL

B@ CM, IDL

A@ VLDL, LDL

D@ CM, VLDL
51.
Vai trò của điều hòa biểu hiện gene trong tế bào là
(1 Điểm)
C@ Tối ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào

B@ Đáp ứng hoạt động khác nhau giữa các loại tế bào

A@ Kích hoạt gene tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào

D@ Kích hoạt gene tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế
bào. Tối ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
52.
Phương thức ức chế tổng hợp vòng Purine bằng cách tăng hợp chất AMP để ức chế
enzyme chuyển hóa IMP thành Adenylosuccinate. Vậy enzyme đó tên là
(1 Điểm)

D@Deadenylosuccinase

A@Adenylosuccinatelyase

C@Deadenylosuccinase synthetase

B@ Adenylosuccinate synthetase
53.
Cellulose, chọn câu SAI?
(1 Điểm)

D@ Ăn vào hằng ngày giúp thức ăn dễ được tiêu hóa hơn do kích thích các nhu động
ruột

B@ Có mạch nhánh

C@ Không có vai trò dinh dưỡng trong cơ thể người vì dịch tiêu hóa không có enzym
thủy phân các liên kết

A@ Là thành phần cấu tạo chính của thực vật


54.
G6PD có tác dụng như thế nào đối với hồng cầu?
(1 Điểm)
A@ Chuyển Hydro cho phản ứng NADP tạo NADPH

B@ Khử H2O2

D@ Tất cả đều đúng

C@ Tham gia cấu trúc màng hồng cầu


55.
Khi Km càng lớn, điều này có nghĩa là:
(1 Điểm)

C@ Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất

A@ Ái lực của enzym đối với cơ chất càng lớn

D@ Tốc độ phản ứng đạt được nửa tốc độ tối đa

B@ Ái lực của enzym đối với cơ chất càng nhỏ


56.
Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào?
(1 Điểm)

C@ Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol

D@ Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol

A@ Liên kết hydro giữa Fe+ và nitơ của pyrol

@ Liên kết cộng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol
57.
Tăng citrulin huyết xảy ra khi
(1 Điểm)

A@ Thiếu carbamoyl phosphate synthase


B@ Thiếu ornithine carbamoyl transferase

D@ Thiếu arginosucsinase synthase

C@ Tăng ure máu


58.
Giai đoạn kết thúc của quá trình dịch mã ở eukaryote có
(1 Điểm)

A@ RF1, 2, 3, 4 và EF-G

C@ EF-Ts tương tác EF-Tu và EF-G gắn ở stop codon kích thích dừng dịch mã

D@ eRF1 bám vào stop codon, eRF3 hoạt hóa eRF1 giải phóng GTP kích thích dừng
dịch mã

B@ EF-G/GTP
59.
Liên kết O-glycosid, chọn câu ĐÚNG:
(1 Điểm)

D@ Nhóm –OH bán acetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –SH của 1 chất
khác

B@ Nhóm –OH bán cetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1
monosaccarid khác

A@ Nhóm –OH bán cetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất
khác

C@ Nhóm –OH bán acetal của monosaccarid kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất
khác
60.
Sự bất thường trong di truyền dẫn đến thiếu Adenosine deaminase sẽ ảnh hưởng đến
chuyển hóa nào sau đây:
(1 Điểm)
C@Chuyển hóa Protide

B@Thoái hóa Pyrimidine

A@Thoái hóa Purine

D@ Chuyển hóa amino acid


61.
Dấu hiệu nào để các nhóm enzyme sữa chữa nhận biết vị trí nucleotide bị sai trên chuỗi
DNA
(1 Điểm)

B@ Phosphoryl hóa nucleotide (Phosphorylation)

C@ Ubiquitin hóa nucleotide (Ubiquitination)

D@ ADP-ribosyl hóa nucleotide (ADP-ribosylation)

A@ Methyl hóa nucleotide (Methylation)


62.
Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng:
(1 Điểm)

A@1, 2, 3

C @1, 2, 5

D@ 2, 3, 4
B@ 1, 2, 4
63.
Sản phẩm tạo thành sau khi kết thúc con đường Hexodiphosphat là:
(1 Điểm)

A@ Phosphoglyceraldehyd

B@ Phosphodifructose

D@ Phosphodioxyaceton

C@ Pyruvat

You might also like