De Access

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Trường Đại Học CÔng Nghệ Thông Tin ĐỀ THI TIN HỌC B

Trung Tâm Phát Triển Công Ngệ Thông Tin PHẦN THI ACCESS
Thời gian : 120 phút (Thí sinh không sử dụng tài liệu)

Đề 1 :

CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA


Thời gian : 120 phút
Ngày thi :05/05/2013
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***

Phần 1 : Tạo cơ sở dữ liệu (CSDL) như sau: (1 điểm)


Thí sinh tạo tập tin CSDL tại thư mục làm bài thi với tên là <STT_HOTEN>.ACCDB (<STT>: số thứ tự
của thí sinh).
Mô tả :
Công ty XYZ cần quản lý việc nhập hàng vào kho và xuất hàng từ kho để bán cho khách hàng …
Cấu trúc các Table
Các field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
HANG_HOA – Hàng hóa
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MaHH Text 4 Mã hàng hóa
Ten_hang_hoa Text 30 Tên hàng hóa
Don_vi_tinh Text 10 Đơn vị tính
NHAN_VIEN – Nhân viên
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
MaNV Text 3 Mã nhân viên
Ho_ten_nv Text 50 Họ tên nhân
viên
Ngay_sinh Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh
Dien_thoai Text 20 Điện thoại
PHIEU_NHAP_XUAT – Phiếu nhập xuất
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SoPH Text 4 Số phiếu
Loai_phieu Text 1 Loại phiếu N: Nhập; X: Xuất
Ngay_lap_phieu Date/Time dd/mm/yyyy Ngày lập phiếu
MaNV Text 3 Mã nhân viên
Tri_gia Number Double Trị giá
CT_PHIEU_NX – Chi tiết phiếu nhập xuất
Field Name Field Type Field Size Format Caption Description
SoPH Text 4 Số phiếu
Loai_phieu Text 1 Loại phiếu N: Nhập; X: Xuất
MaHH Text 4 Mã hàng hóa
So_luong Number Integer Số lượng
Don_gia Number Single Đơn giá
Quan hệ giữa các Table

1 ∞ 1 ∞ ∞ 1
NHANVIEN PHIEU_NHAP_XUAT CT_PHIEU_NX HANG_HOA
1 ∞

Trang 1/4
Trường Đại Học CÔng Nghệ Thông Tin ĐỀ THI TIN HỌC B
Trung Tâm Phát Triển Công Ngệ Thông Tin PHẦN THI ACCESS
Thời gian : 120 phút (Thí sinh không sử dụng tài liệu)

Dữ liệu mẫu
CT_PHIEU_NX
HANG_HOA
SoPH Loai_p MaHH So_luong Don_gia
hieu MaHH Ten_hang_hoa Don_vi_tinh
PH01 N T001 200 50000 B001 Bông vải kg
PH01 N V001 500 150000 T001 Thuốc nhuộm màu tím lít
PH01 X B001 1000 63000
V001 Vải lụa tơ tằm m2
PH01 X V001 100 50000
PH02 X V001 200 180000 V002 Vải kaki m2

NHAN_VIEN
MaNV Ho_ten_nv Ngay_sinh Dien_thoai
A01 Lê Thị Thanh Trúc 10/25/1982 8555444
A02 Trần Thanh Nhân 9/20/1980 8666333
A03 Trần Bích Vân 2/15/1975 5222333

PHIEU_NHAP_XUAT
SoPH Loai_phieu Ngay_lap_phieu MaNV Tri_gia
PH01 N 10/15/2007 A01 0
PH01 X 10/15/2007 A01 0
PH02 X 10/20/2007 A02 0

Phần 2: Tạo truy vấn ( 3 điểm )


1. Tạo truy vấn cập nhật lại Trị giá của PHIEU_NHAP_XUAT theo công thức:
Trị giá = Số lượng * Đơn giá tương ứng trong bảng CT_PHIEU_NX (0.75 điểm)
2. Tạo truy vấn liệt kê danh sách các phiếu xuất có Trị giá lớn nhất . Thông tin bao
gồm số phiếu, loại phiếu, ngày lập phiếu,Trị gía lớn nhất.(0.75 điểm).
3. Tạo bảng TSL_MATHANG lưu trữ tổng số lượng và tổng đơn giá theo từng mặt
hàng.Thông tin gồm: Mã hàng hóa, Tên hàng hóa, Tổng số lượng, tổng đơn giá
(0.75 điểm).

4. Thêm vào bảng PHIEU_NHAP_XUAT mặt hàng mới với các thông tin:(0.75
điểm)
 Số phiếu: PH02
 Loại phiếu: N
 Ngày Lập Phiếu: 26/10/2007
 Mã Nhân Viên: là nhân viên chưa có phiếu nhập xuất.
 Trị Giá: 0

Trang 2/4
Trường Đại Học CÔng Nghệ Thông Tin ĐỀ THI TIN HỌC B
Trung Tâm Phát Triển Công Ngệ Thông Tin PHẦN THI ACCESS
Thời gian : 120 phút (Thí sinh không sử dụng tài liệu)

Phần 3 : Thiết kế báo biểu ( 2.5 điểm )


Thiết kế báo biểu có dạng sau :

Hình 1: Báo biểu Thống kê lập phiếu nhập/xuất kho

Trang 3/4
Trường Đại Học CÔng Nghệ Thông Tin ĐỀ THI TIN HỌC B
Trung Tâm Phát Triển Công Ngệ Thông Tin PHẦN THI ACCESS
Thời gian : 120 phút (Thí sinh không sử dụng tài liệu)

Phần 4 : Thiết kế và cài đặt màn hình ( 3.5 điểm )

Hình 2: Màn hình Phiếu nhập xuất hàng trong kho

Yêu cầu :
- Tạo màn hình Main – Sub trên (0.75 điểm)
- Loại phiếu:là ComboBox chứa các hai giá trị Nhập (ứng với N) và Xuất(ứng với X)(1 điểm)

- Nút : mở báo cáo ở phần 3 theo Mã Nhân Viên trên form ra màn hình (0.25 điểm)

- Nút : xóa mẩu tin hiện hành ở Main Form (0.5 điểm)

- Nút : thoát khỏi màn hình (0.5 điểm)

- Tính tổng trị giá hóa đơn theo từng nhân viên. (0.5 điểm )

- Chú Ý : Nút xóa và nút thoát khỏi màn hình viết bằng Macros.

-----Hết-----

Trang 4/4

You might also like