Professional Documents
Culture Documents
đề 03,04
đề 03,04
đề 03,04
Thông hiểu
Câu 17: Phả n ứ ng este hó a giữ a ancol etylic và axit axetic tạ o thà nh sả n phẩm có tên gọ i là gì
◯ A. axetyl etylat. ◯ B. metyl axetat. ◯ C. axyl etylat. ◯ D. etyl axetat.
Câu 18: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam tristearin cầ n vừ a đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị củ a m là
◯ A. 17,68. ◯ B. 17,80. ◯ C. 53,40. ◯ D. 53,04
Câu 19: Tính bazơ củ a các chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
◯ A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.
◯ B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < NaOH.
◯ C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2 < NaOH.
◯ D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.
Câu 20: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p 2 amin no đơn chứ c, mạ ch hở trong khí O2 thu đượ c CO2 và hơi nướ c theo tỉ lệ
VCO2 : VH2O = 1 : 2 (cá c thể tích đo ở cù ng đk nhiệt độ , á p suấ t). Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin đó là :
◯ A. CH3NH2 và C2H5NH2. ◯ B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
◯ C. C3H7NH2 và C4H9NH2. ◯ D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 21: Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng vớ i
◯ A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng. ◯ B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nó ng.
◯ C. kim loại Na. ◯ D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nó ng.
Câu 22: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoà n tan vừ a hết m gam Cu(OH)2, tạ o thà nh dung dịch mà u xanh
thẫ m. Giá trị củ a m là
◯ A. 0,98. ◯ B. 1,96. ◯ C. 3,92. ◯ D. 1,47.
Câu 23: Số amin chứ a vò ng benzen ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C7H9N là :
◯ A. 3 ◯ B. 4 ◯ C. 5 ◯ D. 6
Câu 24: Cho lượ ng dư anilin phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol HCl. Khố i lượ ng muố i thu đượ c bằ ng
bao nhiêu gam?
◯ A. 28,4g. ◯ B. 19,1g. ◯ C. 12,95g. ◯ D. 25,9g.
Câu 25: Chấ t X có cô ng thứ c C8H8O2 là dẫ n xuấ t củ a benzen, đượ c tạ o bở i axit cacboxylic và ancol tương ứ ng. Biết X
khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a X là :
◯ A. CH3COOC6H5 ◯ B. C6H5COOCH3 ◯ C. p-HCOO-C6H4-CH3 ◯ D. HCOOCH2-C6H5
Câu 26: Đố t chá y mộ t este, thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau. Thuỷ phâ n hoà n toà n 6 gam este trên cầ n dù ng
vừ a đủ 0,1 mol NaOH. Cô ng thứ c phâ n tử củ a este là
◯ A. C2H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H6O2. ◯ D. C5H10O2.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm củ a các dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:
X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
◯ A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. ◯ B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
◯ C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. ◯ D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 28: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este.
Hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a là
◯ A. 30% ◯ B. 50% ◯ C. 60% ◯ D. 25%
Câu 29: Amin X đơn chứ c . X tá c dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
◯ A. 3 ◯ B. 5 ◯ C. 4 ◯ D. 2
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n a mol este X đượ c tạ o bở i ancol no, đơn chứ c, mạch hở và axit khô ng no (có mộ t liên
kết đô i C = C), đơn chứ c. mạ ch hở thu đượ c 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nướ c . Giá trị củ a a là
◯ A. 0,1. ◯ B. 0,2. ◯ C. 0,15. ◯ D. 0,015.
Câu 31: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Thủ y phâ n este etyl axetat trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c ancol etylic.
◯ B. Triolein phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom.
◯ C. Este etyl fomat có tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
◯ D. Ở điều kiện thườ ng, tristearin là chấ t lỏ ng
Câu 32: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t amin bằ ng khô ng khí vừ a đủ . Trong hỗ n hợ p sau phả n ứ ng chỉ có 0,4 mol
CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong khô ng khí chỉ gồ m N 2 và O2 vớ i tỉ lệ VN2 : VO2 = 4:1 thì giá trị củ a m
gầ n vớ i giá trị nà o sau đâ y nhấ t?
◯ A. 90,0 ◯ B. 50,0 ◯ C. 5,0 ◯ D. 10,0
Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
◯ B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
◯ C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
◯ D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 34: Từ tinh bộ t, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bộ t → glucozơ → C 2H5OH. Biết hiệu suấ t củ a 2 quá
trình lầ n lượ t là 80% và 75%. Để điều chế đượ c 200 lít rượ u 34,5o (khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8
gam/ml) thì cầ n dù ng m kg gạ o chứ a 90% tinh bộ t. Giá trị củ a m là
◯ A. 180,0. ◯ B. 90,0. ◯ C. 135,0. ◯ D. 232,5.
Câu 35. Cho 27,3 gam hỗ n hợ p X gồ m hai este no, đơn chứ c tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, thu đượ c 30,8 gam
hỗ n hợ p hai muố i củ a 2 axit kế tiếp và 16,1 gam mộ t ancol. Số mol củ a este có phâ n tử khố i nhỏ hơn trong hỗ n
hợ p X là
◯ A. 0,10 mol. ◯ B. 0,20 mol. ◯ C. 0,15 mol. ◯ D. 0,25 mol.
Câu 36: Hỗ n hợ p khí X gồ m O2, O3 có tỉ khố i so vớ i H2 là 22. Hỗ n hợ p khí Y gồ m metylamin và etylamin có tỉ khố i so
vớ i H2 là 17,833. Để đố t hoà n toà n V1 lít Y cầ n vừ a đủ V2 lít X (biết sả n phẩ m chá y gồ m CO2, H2O, N2 các chấ t khí
đo ở cù ng điều kiện nhiệt độ , á p suấ t). Tỉ lệ V1 : V2 là :
◯ A. 5 : 3. ◯ B. 3 : 5. ◯ C. 2 : 1. ◯ D. 1 : 2
Thông hiểu
Câu 17. Sả n phẩm củ a phả n ứ ng este hó a giữ a ancol metylic và axit axetic là
◯ A. propyl propionat ◯ B. propyl fomat. ◯ C. metyl axetat ◯ D. metyl propionat.
Câu 18: Số đồ ng phâ n amin bậ c hai có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C4H11N là
◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 3. ◯ D. 2
Câu 19: Xà phò ng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu đượ c m gam ancol. Giá trị củ a m là
◯ A. 9,2. ◯ B. 4,6. ◯ C. 6,4. ◯ D. 3,2.
Câu 20: Cho vào ố ng nghiệm 3 – 4 giọ t dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọ t dung dịch NaOH 10%. Tiếp tụ c nhỏ 2 – 3 giọ t
dung dịch chấ t X và o ố ng nghiệm, lắc nhẹ, thu đượ c dung dịch màu xanh lam. Chấ t X khô ng thể là
◯ A. etanol. ◯ B. saccarozơ. ◯ C. glucozơ. ◯ D. fructozơ.
Câu 21: Đun nó ng dung dịch chứ a 27 gam glucozơ vớ i dung dịch AgNO3/NH3 thì khố i lượ ng Ag tố i đa thu đượ c là
◯ A. 21,6 gam. ◯ B. 10,8 gam. ◯ C. 32,4 gam. ◯ D. 16,2 gam.
Câu 22: Dã y gồ m cá c chấ t đều làm giấ y quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
◯ A. anilin, metyl amin, amoniac. ◯ B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
◯ C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. ◯ D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: Cho dung dịch chứ a 9,3 gam mộ t amin đơn chứ c tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c 10,7 gam kết
tủ a. Vậ y amin đó là :
◯ A. C2H7N ◯ B. C4H11N ◯ C. C3H9N ◯ D. CH5N
Câu 24: Số đồ ng phâ n este ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
◯ A. 4. ◯ B. 6. ◯ C. 7. ◯ D. 5.
Câu 25: Đố t chá y hoà n toà n 15,4 gam este đơn chứ c X thu đượ c 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cô ng thứ c
phâ n tử củ a X là ?
◯ A. C3H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H8O2. ◯ D. C2H4O2.
Câu 26 : Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
◯ A. C7H9N ◯ B. C8H11N ◯ C. C9H13N ◯ D. C10H15N
Câu 27: Tinh thể chất rắn X khô ng màu, vị ngọ t, dễ tan trong nướ c . X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọ t sắc . Trong cô ng nghiệp, X đượ c điều chế bằng phản ứ ng thủ y phân chất Y. Tên gọ i củ a X và Y lần lượ t là
◯ A. Glucozơ và fructozơ. ◯ B. Saccarozơ và glucozơ.
◯ C. Saccarozơ và xenlulozơ. ◯ D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 28: Cho m gam tinh bộ t lên men thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t 81%. Toà n bộ lượ ng khí sinh ra đượ c hấ p thụ
hoà n toà n và o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 75 gam kết tủ a;. Giá trị củ a m là
◯ A. 65. ◯ B. 75. ◯ C. 85. ◯ D. 55.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh (do amin gâ y ra).
◯ B. Anilin tác dụ ng vớ i nướ c brom tạ o kết tủ a mà u trắ ng.
◯ C. Anilin có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac.
◯ D. Đimetylamin là amin bậ c hai.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O 2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
◯ A. C7H9N ◯ B. C8H11N ◯ C. C9H13N ◯ D. C10H15N
Câu 31. Phá t biểu đú ng là :
◯ A. Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p năng lượ ng cho cơ thể.
◯ B. Aminoaxit là hợ p chấ t đa chứ c mà phâ n tử chứ a đồ ng thờ i nhó m cacboxyl và nhó m amino.
◯ C. Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
◯ D. Dù ng dung dịch HCl để rử a sạ ch anilin dính trong ố ng nghiệm.
Câu 32: Cho m gam glucozơ và fructozơ tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nó ng, tạ o ra 43,2 gam
Ag. Cũ ng m gam hỗ n hợ p nà y tác dụ ng vừ a hết vớ i 8 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ
trong hỗ n hợ p nà y lầ n lượ t là
◯ A. 0,05 mol và 0,35 mol. ◯ B. 0,1 mol và 0,15 mol.
◯ C. 0,05 mol va 0,15 mol. ◯ D. 0,2 mol va 0,2 mol.
Vận dụng
Câu 33: Cá c este đồ ng phâ n ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n từ C8H8O2 (đều là dẫ n xuấ t củ a benzen) tác dụ ng vớ i NaOH tạ o
ra muố i và ancol là :
◯ A. 2 ◯ B. 4 ◯ C. 5 ◯ D. 3
Câu 34: Cho 0,05 mol hỗ n hợ p hai este đơn chứ c X và Y tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH thu đượ c hỗ n hợ p các
chấ t hữ u cơ Z. Đố t chá y hoà n toà n Z thu đượ c H 2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Là m bay hơi hỗ n hợ p Z
thu
đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị gần nhất củ a m là
◯ A. 2,5. ◯ B. 3,5. ◯ C. 4,5. ◯ D. 5,5.
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n m gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,08 mol O 2, thu đượ c CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X
tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c glixerol và 35,36 gam muố i. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng tố i đa
vớ i a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị củ a a là
◯ A. 0,24. ◯ B. 0,12. ◯ C. 0,16. ◯ D. 0,2.
Câu 36: Hỗ n hợ p E gồ m ba amin no, đơn chứ c. Đố t chá y hoà n toà n m gam E bằ ng O 2, thu đượ c CO2, H2O và 0,672 lít
khí N2 (đktc). Mặ t khá c, để tác dụ ng vớ i m gam E cầ n vừ a đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị củ a V là
◯ A. 60. ◯ B. 45. ◯ C. 15. ◯ D. 30.