Professional Documents
Culture Documents
Trong điều kiện bình thường, nhiệt độ trung tâm cơ thể dao động từ
Trong điều kiện bình thường, nhiệt độ trung tâm cơ thể dao động từ
Trong điều kiện bình thường, nhiệt độ trung tâm cơ thể dao động từ
3. Trong điều kiện bình thường, nhiệt độ trung tâm cơ thể dao động từ:
a. 35,1- 38,0 oC
b. 36,6 – 37,1 oC
c. 37,1- 38,0 oC
d. 35,1- 37,0 oC
4. Hormon nào sau đây gây giảm đường huyết
a. GH
b. FSH
c. Insulin (ez)
d. LH
5. Chức năng của nguyên tiểu não:
a. Điều hòa phản xạ tư thế
b. Giảm trương lực cơ
c. Giữ thăng bằng (SGK 2020)
d. Tăng trương lực cơ
6. Chức năng của tiểu não mới là:
a. Tăng trương lực cơ, không điều hòa động tác
b. Giảm trương lực cơ, không điều hòa động tác
c. Tăng trương lực cơ, điều hòa động tác (cũ)
d. Giảm trương lực cơ, điều hòa động tác
7. Quá trình sinh nhiệt của cơ thể có thể diễn ra bằng hình thức nào sau đây:
a. Một yếu tố khác Này á
b. Bốc hơi nước
c. Bức xạ nhiệt
d. Truyền nhiệt
8. Hormon nào sau đây không thuộc khu vực tiền yên vùng dưới đồi tiết ra:
a. Prolastatin (PIH)
b. Somatostatin (GIH)
c. Oxytocin (SGK 2020)
d. Coticoliberin (CRH)
9. Tín hiệu dẫn truyền âm thanh từ môi trường nội dịch sang dẫn truyền điện trong hệ thống thần kinh xảy ra
tại:
a. Hòm nhĩ
b. Hệ thống tế bào lông ở vùng tiền đình (các ống bán khuyên)
c. Tai giữa
d. Hệ thống tế bào lông – màng nền ở cơ quan Corti
10. Thần kinh giao cảm có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Giãn đồng tử
b. Tổng hợp glycogen (SGK 2020)
c. Giãn phế quản
d. Tăng nhịp tim
11. Các cấu trúc sau có vai trò khuếch đại âm thanh, NGOẠI TRỪ
a. Màng nhĩ
b. Vòi nhĩ
c. Xương búa
d. Xương đe
12. Quá trình thải nhiệt của cơ thể tăng lên khi:
a. Lớp mỡ dưới da dày
b. Giãn mạch máu dưới da
c. Co mạch máu dưới da
d. Co cơ (run)
13. Cơ quan thụ cảm và biến đổi áp lực âm, giúp chuyển đổi hình thức dẫn truyền âm từ môi trường khí sang
môi trường rắn là:
a. Màng nhĩ nó đó
b. Trụ Corti
c. Màng nền
d. Màng lưới
14. Hormone giáp có hoạt tính sinh học cao nhất
a. rT3
b. T3 (cũ)
c. T4
d. Các hormone hoạt động như nhau
15. Hormon nào sau đây gây tăng đường huyết
a. TSH
b. Insulin
c. Glucagon (Cũ)
d. Aldosteron
16. Chọn câu ĐÚNG
a. Chất đồng vận dopamine cũng có tác dụng kích thích bài tiết prolactin
b. Ở phụ nữ sau sinh nhưng không cho con bú, nồng độ prolactin vẫn cao do các tác động của
hormone thai kì còn lại
c. Ở nam giới hoàn toàn không có prolactin
d. Ở phụ nữ cho con bú, prolactin được tiết ra nhiều nhờ động tác mút vú làm ức chế bài tiết
dopamin (SGK 2020/337)
17. Chức năng của tiểu não cổ là
a. Giảm trương lực cơ, không điều hòa phản xạ tư thế
b. Giảm trương lực cơ, điều hòa phản xạ tư thế (cũ)
c. Tăng trương lực cơ, điều hòa phản xạ tư thế
d. Tăng trương lực cơ, không điều hòa phản xạ tư thế
18. Thần kinh giao cảm có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Giãn đồng tử
b. Tổng hợp glycogen (Cũ)
c. Giãn phế quản
d. Tăng nhịp tim
19. Hormone LH ở thuỳ trước tuyến yên đến tác động lên tế bào nào của cơ quan sinh dục nam?
a. Tế bào nội mô mạch máu tinh hoàn
b. Tế bào Sertoli (Cái này của FSH mà)
c. Tế bào Leydig (cũ)
d. Tế bào sinh tinh
20. Các hormone sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ:
a. GH
b. Insulin (cũ)
c. Cortisol
d. Glucagon
21. Quá trình biệt hoá cơ quan sinh dục nam và nữ bắt đầu từ :
a. Sau tuần thứ tám của thai kỳ (SGK)
b. Sau tuổi dậy thì
c. Sau khi bé sinh ra
d. Ngay sau khi trứng thụ tinh làm tổ ở tử cung
22. Phần lớn hormone rời khỏi tuyến giáp dưới dạng
a. Các hormone chiếm tỉ lệ như nhau
b. T4 (nhớ tỉ lệ 90:10) (SGK)
c. T3
d. rT3
23. Bó tháp dẫn truyền:
a. Vận động điều hòa trương lực cơ
b. Vận động có ý thức (cũ)
c. Vận động không ý thức
d. Vận động điều hòa tư thế
24. Một phụ nữ có chu kì kinh đều, 30 ngày thì ngày rụng trứng dự đoán là ngày thứ mấy của chu kì
kinh nguyệt?
a. Không dự đoán được
b. Ngày thứ 15
c. Ngày thứ 14
d. Ngày thứ 16 (Ez)
25. Đường dẫn truyền của bó Gowers:
a. Đến vỏ não cùng bên
b. Đến tiểu não cùng bên
c. Đến vỏ não đối bên
d. Đến tiểu não đối bên (SGK)
26. Các chất dẫn truyền thần kinh, chọn câu SAI:
a. Vasopressin
b. Endorphin
c. Adrenalin (cũ)
d. NO
27. Các hormone thuỳ trước tuyến yên thuộc nhóm hormone
a. Bao gồm cả amin, peptide và steroid
b. Nhóm amin
c. Nhóm peptide (cũ)
d. Nhóm steroid
28. Hormone được tiết ra từ thuỳ trước tuyến yên có tác dụng đề kháng insulin
a. GH (SGK)
b. TSH
c. Prolactin
d. FSH
29. Chọn cặp hormone và tác dụng của hormone đó:
a. Oxytocin – kích thích tuyến vú tạo sữa SAI
b. Calcitonin – làm tăng nồng độ canxi máu SAI
c. Cortisol – làm giảm glucose máu SAI
d. T3,T4 – làm tăng hoạt động chuyển hóa của tế bào (SGK)
30. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH
a. Được bài tiết bởi tuyến yên trước
b. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh của vùng dưới đồi (cũ)
c. Có tác dụng chống bài niệu như nhau
d. Được điều hòa bài tiết do các hormone giải phóng của vùng dưới đồi
31. Bó tủy – đồi thị trước dẫn truyền:
a. Cảm giác sâu có ý thức
b. Cảm giác đau
c. Cảm giác sâu không ý thức
d. Cảm giác xúc giác (cũ)
32. Trung khu thần kinh giao cảm nằm ở:
a. Hành não
b. Sừng bên chất xám tủy sống T1-L3 (cũ)
c. Não giữa
d. Sừng bên chất xám tủy sống S2-S4
33. Tác dụng của T3, T4 là
a. Làm giảm chuyển hóa của các tế bào
b. Tăng nhịp tim (SGK)
c. Làm tăng cholesterol máu
d. Làm hệ thần kinh giảm tính hưng phấn
34. Điếc thần kinh do tổn thương cơ quan nào
a. Xương búa
b. Màng nhĩ
c. Ống tai ngoài
d. Ốc tai
35. Chức năng của hệ thống tiền đình, NGOẠI TRỪ
a. Giữ được thăng bằng
b. Cung cấp thông tin cho hệ thần ngoại biên
c. Giữ được vị trí đầu, mình, tay chân trong không gian
d. Giữ được tư thế
36. Câu nào sau đây ĐÚNG với hormone và tế bào sản xuất tương ứng ?
a. ACTH: tế bào somatotrope của tuyến yên trước
b. Oxytocin: tế bào tuyến yên thần kinh
c. Glucagon: tế bào bêta của tuyến tụy
d. Aldosterone: tế bào lớp cầu của vỏ thượng thận (SGK)
37. Tuyến sinh dục tiết ra dịch tiết có tính chất kiềm để trung hòa acid trong cơ quan sinh dục nữ?
a. Mào tinh
b. Túi tinh
c. Tuyến tiền liệt (sách cổ/138)
d. Tuyến hành - niệu đạo