Professional Documents
Culture Documents
Đề thi sinh lí học cuối kỳ Y2018 6.1 113c
Đề thi sinh lí học cuối kỳ Y2018 6.1 113c
Đề thi sinh lí học cuối kỳ Y2018 6.1 113c
Câu 1: Điểm khác nhau giữa nephron vỏ và nephron cận tuỷ (động mạch)
A. Tiểu động mạch ra ở nephron cận tuỷ hướng vào tuỷ thận tạo mạch thẳng
B. Tiểu động mạch vào đi vào tuỷ thận song song quai Henle
C. Quai Henle chọc nông bên ngoài vùng tuỷ thận ở nephron vỏ
D. Quai Henle chọc sâu vào vùng tuỷ thận ở nephron vỏ
Cũ
Câu 2: Mức lọc cầu thận (GFR) là
A. Thể tích dịch lọc của 2 thận trong 1 phút
B. Thể tích dịch lọc của 1 thận trong 1 phút
C. Thể tích dịch lọc của 2 thận trong 1 giây
D. Thể tích dịch lọc của 1 thận trong 1 giây
Cũ
Câu 3: Hệ số lọc Kf là: = lưu lượng lọc (ml/p) /áp suất lọc (mmHg)
A. Tỷ lệ giữa lưu lượng lọc và dịch lọc của huyết tương
B. Tỷ lệ giữa lưu lượng lọc và dịch lọc của máu
C. Tỷ lệ giữa dịch lọc của huyết tương và lưu lượng lọc
D. Tỷ lệ giữa dịch lọc của máu và lưu lượng lọc
Câu 4: Sự lọc và tái hấp thu glucose ở điều kiện bình thường
A. Glucose có trong dịch lọc và cả nước tiểu
B. Glucose có trong dịch lọc ban đầu nhưng ko có trong nước tiểu
C. Glucose được tái hấp thu một phần lớn và bài tiết phần dư qua nước tiểu
D. Glucose ko đc tái hấp thu và được bài tiết hoàn toàn qua nước tiểu
Cũ
Câu 5: Sự ưu trương của dịch kẽ tủy thận có mục đích
A. Tái hấp thu nước ở ống lượn gần
B. Tái hấp thu Na ở ống lượn gần
C. Tái hấp thu Na ở ống lượn xa
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa
SGK/282
Câu 6: Thông khí phút:
A. Tích số thể tích khí hít vào gắng sức và tần số hô hấp
B. Tích số thể tích khí thở ra gắng sức và tần số hô hấp
C. Tích số thể tích khí lưu thông và tần số hô hấp
D. Tích số thể tích khí cặn và tần số hô hấp
mới/183
Câu 7: Gastrin
A. Chất ngoại tiết
B. Tiết ra từ tế bào G ở hang vị
C. Ức chế bài tiết HCl
D. Co mạch dạ dày
mới/229
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
Câu 8: Biểu hiện nào không phải của tổn thương vùng Wernicke
A. Có thể nói được nhưng ko thể hiểu được
B. Có thể hiểu được
C. Có thể đọc hiểu được
D. Tất cả các ý trên
dễ
Câu 9: Tính nguy hại của rối loạn thức ngủ có ảnh hưởng ưu thế với vùng nào trên cơ thể
A. Phần trên TK trung ương
B. Phần dưới TK trung ương
C. Hệ viền
D. Thể tùng
Câu 14:Khi không có sự liên hệ giữa đồi thị và vỏ não thì sẽ không thể ghi nhận được sóng
nào
A. Sóng Anpha
B. Sóng Beta
C. Sóng Theta
D. Sóng Denta
Câu 15:Dưới tác động của estrogen, nội mạc tử cung sẽ:
A. Nội mạc tử cung sẽ dày lên
B. Nội mạc tử cung bong tróc dần
C. Nội mạc tử cung thoái hoá dần
D. Nội mạc tử cung tăng sinh và thoái hóa dần ngay sau đó
/121
Câu 16: Bệnh nào dưới đây đã làm tiền đề cho nghiên cứu, làm sáng tỏ cấu trúc và cơ chế của
trí nhớ
A.Mất trí
B.Động kinh
C.Alzheimer
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
D.Parkinson
Câu 17:Tương ứng với thông khí và tưới máu phổi là:
A. Hệ số V/Q =1 tạo thuận lợi cho sự trao đổi khí
B. Phản ứng tại chỗ khiến tiểu phế quản giãn ra
C. Khoảng chết sinh lí tăng, tuần hoàn kém, thông khí đỉnh phổi tốt
D. Shunt sinh lí là hiện tượng máu nuôi đi qua phổi
/195
Câu 18:Điều hoà tiết Aldosteron, chọn câu đúng
A. ACTH là yếu tố quan trọng nhất trong điều hoà nồng độ aldosteron máu
B. ADH là 1 trong các yếu tố tham gia sự điều hoà nồng độ aldosteron
C. Nồng độ K+ trong máu tăng sẽ khiến nồng độ aldosteron giảm đi đang kể
D. Nồng độ Ca2+ nội bào tỉ lệ thuận với sự tăng giảm bài tiết của aldosteron
/89
Câu 19: Vùng nào điều hoà lượng nước xuất ra khỏi cơ thể
A. Vùng trên đồi thị
B. Vùng dưới đồi thị
C. Hồi hải mã
D. Hệ viền
/187
Câu 20: Nhận định đúng về điều hòa đường huyết
A. Glucagon được tiết ra khi cơ thể dư thừa glucose, sự sụt giảm axit amin máu
B. Sự gia tăng nồng độ acid béo và keto acid ức chế sự bài tiết glucagon
C. Giảm nồng độ Kali trong máu sẽ làm tăng tiết insulin
D. Somatostatin không chỉ có tác dụng điều hoà bài tiết insulin và glucagon
/82
Câu 21: Nhận định đúng về mức đường huyết, ngoại trừ:
A. Khi ngưỡng đường của thận vượt quá 160 sẽ gây bệnh đái tháo đường
B. Khi vận động thể lực, tập thể dục thì mức đường huyết sẽ giảm
C. Ở người bình thường khi đói, mức đường huyết dưới 100mg/dl
D. Ở mức dưới 3,5 mmol/l thì có nguy cơ hạ đường huyết, dưới 2,8 mmol/l sẽ gây hạ
đường huyết
Câu 22:Vitamin D gắn với globulin, lưu hành trong máu là dạng
A. Calcitonin
B. Calcidiol
C. Cancitrol
D. Cholecalciferol
/98
Câu 23: Yếu tố không tham gia điều hoà bài tiết insulin
A. CCK
B. Glucagon
C. Cortisol
D. GIP
Câu 24: Sự thay đổi áp suất thẩm thấu từ ngành dưới và ngành lên của quai Henle là
A. 300 – 600 – 1200 – 600 – 300 (cũ)
B. 100 – 300 – 600 – 1200 – 1400
C. 300 – 600 – 1200 – 1400 – 300
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
D. 100 – 300 – 1200 – 1400 – 600
Câu 25:Yếu tố điều hoà bài tiết vị trấp ở dạ dày, ngoại trừ
A. pH
B. Trương lực cơ môn vị
C. Vai trò trung hòa dịch vị NaHCO3
D. Lipase (ez)
Câu 26: Áp suất âm nhất ở màng phổi xuất hiện vào giai đoạn
A. Lúc thở ra gắng sức
B. Lúc hít vào gắng sức (ez)
C. Lúc thở ra và nín thở
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 27: Cơ chế điều hoà ngược bài tiết hormone tăng trưởng GH là
A. Kích thích sự bài tiết hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên, qua đó làm giảm
sự bài tiết của hormone GH
B. Ức chế sự bài tiết hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên, qua đó làm giảm sự
bài tiết của hormone GH
C. Qua 2 vòng lặp bao gồm 1 vòng lặp ngắn và 1 vòng lặp dài
D. Ức chế bài tiết somatostatin ở vùng hạ đồi, qua đó sẽ làm ức chế đi sự bài tiết
hormone tăng trưởng ở thuỳ trước tuyến yên
Câu 28: Yếu tố cân bằng áp lực tai giữa và tai ngoài là:
A. Vòi nhĩ
B. Màng nhĩ
C. Cơ quan Corti
D. Ốc tai
Câu 29: Nghiên cứu bệnh nhân HM, để hiểu được cơ chế chuyển đổi trí nhớ ngắn hạn thành
trí nhớ dài hạn là:
A. Phẫu thuật cắt bỏ hồi hải mã, hạnh nhân và các phần liên quan tới vỏ não thuộc thuỳ
thái dương hai bên
B. Phẫu thuật cắt bỏ hồi hải mã, hồi góc và các phần liên quan tới hệ viền 2 bên não
C. Phẫu thuật cắt bỏ tiểu não và cắt bỏ các phần liên quan tới vỏ não thuộc thuỳ thái
dương 2 bên
D. Phẫu thuật cắt bỏ hạch não, tiểu não và các phần liên quan tới vỏ não thuộc thuỳ thái
dương 2 bên
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
Câu 32: Phản xạ Babinski nhằm xác định có hay ko có tổn thương ở vùng
A. Bó tháp
B. Bó ngoại tháp
C. Bó Flechsig
D. Bó Glower
Câu 33:Phát biểu nào đúng về quá trình tiết hormone ở tinh hoàn:
A. HCG nhau thai kích thích tb Leydig tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ cho đến
10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi dậy thì thì tiết
liên tục và ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 45 – 55 tuổi
B. HCG nhau thai kích thích tb Sertoli tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ cho đến
15 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi dậy thì thì tiết
liên tục và ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 55 – 65 tuổi
C. HCG nhau thai kích thích tb Leydig tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ cho đến
10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi dậy thì thì tiết
theo chu kỳ và không ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 45 – 55 tuổi
D. HCG nhau thai kích thích tb Sertoli tinh hoàn tiết ra testosteron suốt thai kỳ cho đến
10 tuần sau sinh, sau đó không hoạt động cho đến tuổi dậy thì, đến tuổi dậy thì thì tiết
theo chu kỳ và không ổn định và mãn kinh ở độ tuổi 55 – 65 tuổi
/133
Câu 34: Sự tiết hormone ở tinh hoàn, phát biểu đúng
A. Tinh hoàn tiết ra 5 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron, trihydrotestosteron,
pregnenolone và androstenedione
B. Tinh hoàn tiết ra 4 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron, trihydrotestosteron
và androstenedione
C. Tinh hoàn tiết ra 3 loại hormone: testosteron, dihydrotestosteron và androstenedione
D. Testosteron là loại hormone duy nhất có hoạt tính sinh học được tiết ra ở tinh hoàn
/115
Câu 35: Cơ chế bài tiết K+ ở ống lượn xa:
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
B. Vận chuyển tích cực thứ phát
C. Khuếch tán đơn thuần (bài soạn)
D. Khuếch tán có hỗ trợ
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
B.PO2=95, PCO2=40, PH2O=47
C.PO2=100,PCO2=40,PH2O=47 (sgk)
D.PO2=95, PCO2=46, PH2O=47
Câu 39:Hormone tuyến giáp có hoạt tính sinh học cao nhất
A.T3 (cũ)
B.T4
C.TSH
D.TG
Câu 45: Tác dụng của insulin trong sử dụng protein cơ thể
A. Insulin ức chế đồng hóa protein
B. Insulin kích thích sự tạo nên đường mới cơ thể nên giảm đi sự tổng hợp protein
C. Insulin kích thích đồng hoá protein
D. Insulin làm tăng nồng độ acid amin máu nên tăng đồng hoá protein
Câu 46: Giấc ngủ cử động mất nhanh (REM) ko xuất hiện ở đối tượng:
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
A. Người rất buồn ngủ
B. Người đang mơ
C. Người đã ngủ quá nhiều
D. Người có giấc ngủ sinh lí
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
D. Ở giai đoạn bào thai có 10 triệu trứng, lúc sinh ra chỉ còn 1 triệu trứng, lúc dậy thì còn
300000 trứng, có 300 trứng có thể trưởng thành, chỉ có duy nhất 1 trứng trưởng thành
Câu 59:Các giá trị của lưu lượng máu 2 thận/thể tích huyết tương qua thận/dịch lọc :
A. 1200/650/180
B. 1200/350/125
C. 1200/650/125
D. 1200/350/180
Câu 61:Chất nào 0 tham gia điều hoà bài tiết nước ở thận
A. Aldosteron
B. ADH
C. Histamin
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
D. ANF
Câu 64:Thành phần nào của dịch mật tham gia vào quá trình tiêu hoá
A. Muối mật (cũ)
B. Các chất điện giải
C. Cholesterol
D. Sắc tố mật
Câu 66:Để nhận biết điếc thần kinh và điếc dẫn truyền thì dựa vào
A. Ốc tai
B. Hòm nhĩ
C. Rung nhi đồ
D. Cơ quan corti
Câu 69:Thụ thể có tác dụng dẫn truyền xung thần kinh
A. Thụ thể M2
B. Thụ thể N2 (SGK)
C. Thụ thể M3
D. Thụ thể N1
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
Câu 71:Vùng hình thành ngôn ngữ dẫn truyền tín hiệu theo
A. Thuỳ thái dương 🡺 Đỉnh chẩm
B. Thuỳ trước trán 🡺 Hồi góc
C. Thuỳ thái dương 🡺 Hồi góc
D. Thuỳ thái dương 🡺 Đỉnh chẩm
Câu 72:Hoạt động giúp cơ thể đc tạo dc sự phối hợp các phần cơ thể khác nhau, qua đó thực
hiện những lập trình cho những động tác phức tạp, tinh vi của cơ thể, trước khi thể hiện ra
bằng hành động là nhờ vào sự bổ túc phối hợp giữa:
A. Vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung
B. Vùng vận động chính và vùng tiền vận động
C. Vùng vận động chính và vùng vận động bổ sung
D. Vùng tiền vận động và vùng khéo tay
Câu 73:Trung tâm nhận thức tổng hợp là để gia tăng hoạt động của. Chọn sai
A. Cảm giác tinh vi (SGK)
B. Cảm giác bản thể
C. Cảm giác nghe
D. Cảm giác nhìn
Câu 74: Phát biểu đúng với phản xạ gân. Chọn sai??
A. Bộ phận nhận cảm là gân
B. Với lần co cơ thứ hai thì bắt nguồn từ phản xạ tư thế xuất phát từ tiểu não (đúng)
C. Cực kì mạnh với động vật bậc cao
D. Thời gian tiềm tàng rất ngắn; đây là phản xạ thuộc cung phản xạ 2 nơron
Câu 76:Sự duy trì hoàng thể trong thai kỳ là nhờ vào
A. Progesteron
B. Estrogen
C. HCG
D. HGH
Câu 77:Tại 1 đoạn nào đó của ống tiêu hoá, người ta nhận thấy được có các chất sau: ax béo,
ax amin, glucose, maltose, fructose, … Hãy cho biết đang ở đoạn nào của ống tiêu hoá (giả
sử các phản ứng của giai đoạn tiêu hoá tại đó đều đã hoàn thành)
A. Ruột non
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
B. Ruột già
C. Tá tràng
D. Dạ dày
Câu 78: Vitamin K đc hấp thụ và theo con đường …. vào cơ thể
A. Tĩnh mạch cửa
B. Mạch bạch huyết
C. Động mạch chủ
D. Trực tiếp vào máu
Câu 79:Sự tái hấp thu nước ở ống lượn gần, chọn câu SAI:
A. 65% lượng nước được tái hấp thu ở ống lượn gần
B. Dịch đi ra là dịch nhược trương
C. Được tái hấp thu thụ động theo Na+ và K+
D. Được tái hấp thu chủ động theo Na+
Câu 80: Tổn thương của hệ viền 2 bên thì ảnh hưởng như thế nào tới trí nhớ
A. Không nhớ được số điện thoại sau 5 phút
B. Quên thuận chiều là ko thể nhớ được các sự kiện trước khi tổn thương
C. Quên nghịch chiều là không thể nhớ được bất cứ sự kiện gì sau gđ tổn thương
D. Ko gặp khó khăn trong các hoạt động học tập mag tính phản xạ
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
D. Lưu lượng đỉnh
Câu 88: Các sp tiêu hoá cuối cùng của quá trình tiêu hoá chất dinh dưỡng ở ruột non:
A. Protein, Axit amin, Glyceride, Acid béo
B. Lipip, Protein, Ferrous. Ferritin
C. Vitamin, Acid amin, Ferrous, Intergin
D. Mỡ, Protein, Acid amin, Albumose
Câu 89: Sự ức chế tống thức ăn từ dạ dày có liên quan tới: → Ngoại trừ ???
A. Vị trấp
B. Nhu động ở hang vị
C. Môi trường baze
D. Mức đường huyết
Câu 90: Tổn thương vùng bán cầu não trái sẽ gây ra:
A. Liệt nửa người bên trái
B. Không thể nhớ được số điện thoại sau 5 phút
C. Suy giảm nhận thức
D. Thay đổi sự sáng tạo và cảm thụ về âm nhạc
Câu 91: Các hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra thuộc:
A. Nhóm amin
B. Nhóm peptide
C. Nhóm steroid
D. Tất cả các nhóm trên
Câu 92:Điểm chung giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm, chọn câu SAI
A. Tất cả các tế bào nơron đều sử dụng chung chất dẫn truyền thần kinh (SGK, chó pé
đào)
B. Đều chọn lọc cơ quan đích rõ rệt hơn đáp ứng stress
C. Một tế bào có thể vừa được chi phối bởi nhiều đầu tận thần kinh, cả giao cảm và phó
giao cảm
D. Một đầu tận thần kinh có thể chi phối cho nhiều tế bào
Câu 93: Phát biểu đúng về sự so sánh khoảng chết sinh lí và khoảng chết cơ học:
A. Lớn hơn
B. Bé hơn
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
C. Bằng nhau
D. Không có cơ sở để so sánh được
Câu 95:Các giai đoạn thay đổi của nội mạc tử cung theo kỳ kinh nguyệt:
A. Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần -> Niêm mạc tử cung phát triển mạnh và
xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch
máu phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng
giảm dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh
B. niêm mạc tử cung dày lên -> Niêm mạc tử cung phát triển mạnh và xuất hiện các hiện
tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch máu phát triển ->
Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng tăng cao dần gây
bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh
C. Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần, niêm mạc tử cung phát triển mạnh và
xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch
máu phát triển, Nếu thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng tăng dần
gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh
D. Niêm mạc tử cung dày lên, tăng trưởng dần -> Niêm mạc tử cung phát triển mạnh và
xuất hiện các hiện tượng: dày, xốp, nhiều nước, glycogen; nhiều ống tuyến và mạch
máu phát triển -> Nếu không thụ thai thì hoàng thể teo khiến hormone buồng trứng
giảm dần gây bong niêm mạc tử cung có hiện tượng xuất huyết và hành kinh
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
Câu 101: Ở trẻ sinh non thường mắc bệnh màng trong ở phổi vì
A. Enzim xúc tác tổng hợp surfactant do phế bào II chưa hoàn chỉnh
B. Các chất hoạt diện tiết ra ít
C. Phổi xẹp bẩm sinh
D. Phế nag kém hoạt động
Câu 102:Chất tham gia điều hoà bài tiết aldosteron, NGOẠI TRỪ:
A. ADH
B. ACTH
C. Angioténsin II
D. K+ máu
Câu 103:Câu nào sau đây ĐÚNG về carbohydrate trong thức ăn:
A. Hấp thu dưới dạng duy nhất là glucose
B. Tiêu hoá ở miệng với pH= 2 -3
C. Cắt thành đường đơn do amylase
D. Tiêu hoá chủ yếu ở dạ dày
MYTESTVŨ EMMETT
Trườ ng ĐHYK Phạ m Ngọ c Thạ ch – Bộ mô n Sinh lý 2020
Câu 107:Dạng có hoạt tính sinh học của vitamin D:
A. Calcitriol
B. Calcidiol
C. Calcitonin
D. Cholecalcierol
/98
Câu 108:Tổng lượng Ca mà cơ thể hấp thu vào cơ thể là:
A. 350 mg
B. 200 mg
C. 150 mg
D. 400 mg
96
Câu 109:Tác dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng độ lọc ở cầu thận
B. Tăng hấp thu Ca2+
C. Tăng đồng hoá protein
D. Tăng thoái hoá mỡ
/87
Câu 110:Đa phần trí nhớ của con người là:
A. Trí nhớ phủ định
B. Trí nhớ khẳng định
C. Tuỳ loại thông tin mà xác định đó là trí nhớ khẳng định hay phủ định
D. Chưa thể xác định được
Câu 112:Vai trò của Serotonin trong hoạt động xúc cảm
A. Tạo sự khó chịu, bực tức
B. Tạo cảm giác khoan khoái
C. Kích thích đau ở tuỷ sống
D. Tạo giấc ngủ, điều hoà bài tiết prolactin
Câu 113:Điều nào sau đây nói đúng về chức năng vùng dưới đồi:
A. Đối với chức năng sinh dục, ảnh hưởng này mang tính chất vĩnh viễn suốt cuộc đời,
hướng não bộ phát triển thành “bộ não đực’’ hoặc ‘’bộ não cái
B. Đối với chức năng bài tiết ADH, sử dụng rượu, thuốc kháng morphin sẽ gây ra hiện
tượng đái tháo nhạt
C. Ở chức năng thực vật, chỉ có vùng dưới đồi sau là trung khu của hệ giao cảm
D. Nhân củ xám có vai trò trong chuyển hoá glucose
Câu 114:
MYTESTVŨ EMMETT