Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Yuhi Iain sai

1. Thời gian của kỳ thu thất bình thường vào khoảng


A. 0.4s
B. 0.1s
C. 0.3s ai
D. 0.2s
2. Phân bố nào sau đây đúng với cấu trúc màng sinh chất
A. Đuôi acyl – Đầu ưa nước – Đầu ưa nước – Đuôi acyl
B. Đuôi acyl – Đầu ưa nước – Đầu acyl – Đầu ưa nước
C. Đầu ưa nước – Đuôi acyl – Đuôi acyl – Đầu ưa nước ai
D. Đầu ưa nước – Đuôi acyl – Đầu ưa nước – Đuôi acyl
3. Tính trơ tuyệt đối của cơ tim ở thời kỳ nào trong CK tim
A. TK tâm trương
B. TK nhĩ thu
C. TK tâm thu a-
D. TK dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất
4. Chọn cặp hormone và tác dụng của hormone đó
A. Oxytocin – kích thích tuyến vú tạo sữa
B. Calcitonin – làm tăng nồng độ canxi máu
C. T3, T4 – làm tăng hoạt động chuyển hóa tế bào ai
D. Cortisol – làm giảm glucose trong máu
5. Gastrin là một chất nội tiết được tiết ra bởi
A. Tế bào G tâm vị - hang vị
B. Tế bào G
C. Tế bào G ở hang vị ai
D. Tế bào G ở tâm vị
6. Màng sinh chất liên quan đến chức năng quan trọng nào của người
A. Vận chuyển chọn lọc các phân tử vào và ra khỏi tế bào SGK
B. Định hình tế bào nhờ sự sắp xếp của các tế bào đồng dạng
C. Tương tác giữa các tế bào thông qua sự liền kề của chúng
D. Trình diện tế bào thông qua các thành phần của nhân
7. Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây
A. CO2 a-
B. 02
C. HCO3-
D. H+
CO2 > H+ > O2 (nhưng không biết đáp án của PNT sẽ như nào???)
8. Bệnh màng trong là do nguyên nhân nào sau đây
A. Thiếu surfactant

Diva
B. Tràn dịch màng phổi
C. Tăng khoảng chết sinh lý
D. Ứ khí phế nang
9. Thành phần nào sau đây quyết định chính tỷ trọng máu
A. Số lượng bạch cầu
B. Nồng độ protein huyetcaei ( HC , BGTC)
C. Số lượng hồng cầu
D. Số lượng tiểu cầu
10. Khu vực nào sau đây trong hệ tuần hoàn chứa nhiều máu nhất
A. Mao mạch
B. Tim và phổi
C. Tĩnh mạch a-
D. Động mạch
11. Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH
A. Có tác dụng chống bài niệu như nhau
B. Được điều hòa bài tiết do các hormon giải phóng của vùng dưới đồi
C. Được điều hòa bởi tuyến yên trước
D. Được tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi ai
ADH, oxytocin được tổng hợp ở vùng hạ đồi di chuyển xuống thùy sau tuyến yên dự
trữ → Hormon thần kinh – nội tiết.
12. Vai trò nhũ tương chất mỡ trong thức ăn liên quan với chất nào sau đây
A. Lipase
B. Muối mật ai
C. Xà phòng
D. Bilirubin
13. Kích thước hồng cầu trung bình khoảng
A. 3-5 micromet
B. 14-16 micromet
C. 7-8 micromet Sails
D. 20-24 micromet
14. Bó Goll và bó Burdach dẫn truyền
A. Cảm giác sâu có ý thức a-
B. Cảm giác nóng lạnh
C. Cảm giác sâu không ý thức
D. Cảm giác xúc giác
15. Oxy được vận chuyển dưới dạng nào ít nhất
A. Dạng kết hợp hemoglobin
B. Hòa tan (3%) Sack
C. Dạng hợp chất Carbamin
D. Thủy hóa
16. CO2 được vận chuyển trong máu ở dạng nào là nhiều nhất?
A. Dạng hợp chất Carbamin
B. Hòa tan (7%)
C. Thủy hóa sack
D. Dạng kết hợp hemoglobin
HCO3- 70%; Hb 23%; hoàn tan 7%
17. Amylase là một loại men tiêu hóa tinh bột được tiết ra ở cơ quan nào
A. Tb ống dẫn của tuyến tụy (ống dẫn của tụy thì phải tiết HCO3- chứ nhỉ???)
B. Niêm mạc dạ dày
C. Tuyến nước bọt ở miệng
D. Tb ống dẫn của tuyến nước bọt
Amylase ở miệng cũng có tiết cắt tinh bột thành mantose
Amylase ở tụy cũng có tiết phân hủy tinh bột sống lẫn tinh bột chính thành mantose
18. Áp suất keo của máu chủ yếu được tạo bởi thành phần
A. Globulin
B. NaCl
C. Albumin a-
D. Lipoprotein
19. Tác dụng của T3, T4 là
A. Làm hệ thần kinh giảm hưng phấn
B. Làm tăng cholesterol máu
C. Tăng nhịp tim Sadr
D. Làm giảm chuyển hóa của tb
20. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất trong ĐM
A. Bao gồm lưu lượng tim, tổng kháng lực mạch máu và nhịp tim Sa'd
B. Nhịp tim
C. Tổng kháng lực mạch máu
D. Lưu lượng tim
21. Thần kinh giao cảm có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Giãn đồng tử
B. Tổng hợp glycogen a-
C. Giãn phế quản
D. Tăng nhịp tim
22. Các hormone sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ
A. GH
B. Insulin ai
C. Cortisol
D. Glucagon
23. Thần kinh phó giao cảm có vai trò sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Điều tiết nhìn gần
B. Giảm tiết dịch dạ dày T tiei dich ddcai)
'

C. Phản xạ cương
D. Tăng tiết các tuyến phế quản
24. Hemoglobin trong hồng cầu thai nhi đa số là
A. Hb A1
B. Hb S
C. Hb F Det
D. Hb A
25. Các dạng đường, loại đường cơ thể chúng ta có thể ăn vào
A. Đường đa
B. Tinh bột
C. Bao gồm đường đa, tinh bột, đường sữa ai
D. Đường sữa
26. Khi nồng độ CO2 tăng và O2 giảm trong máu
A. Nhịp tim giảm
B. Nhịp tim không đều
C. Nhịp tim tăng ai
D. Nhịp tim không đổi
27. Đời sống của hồng cầu ở máu ngoại vi khảong
A. 80-100 ngày
B. 100-120 ngày sack
C. 120-140 ngày
D. 60-80 ngày
28. Màng sinh chất liên quan đến chức năng quan trọng của tế bào người?
A. Định hình tế bào nhờ sự sắp xếp các tế bào đồng dạng
B. Trình diện tế bào thông qua các thành phần của nhân
C. Vận chuyển tự do các phân tử đi vào đi ra khỏi tế bào
D. Tương tác giữa các TB thông qua các hormone và chất dẫn truyền thần
kinh sack
29. Chức năng của tiểu não mới là
A. Tăng trương lực cơ, không điều hòa động tác
B. Giảm trương lực cơ, điều hòa động tác
C. Tăng trương lực cơ, điều hòa động tác Satoh Chinh nhukñ)
,

D. Giảm trương lực cơ, không điều hòa động tác


30. Tuyến tụy tiết ra hormone nào:
A. Glucagon, insulin, amylase
B. glucagon, insulin, somatostatin
C. amylase, lipase, insulin
D. amylase, glucagon, insulin
Tuyến tụy nội tiết: insulin, glucagon, somatostatin.
Tuyến tụy ngoại tiết: có amylase của tụy mà nhỉ?
Chọn sao vừa ý BM
31. Vị trí chủ nhịp trong tim người ở vị trí ở đâu:
A. Nút xoang ai
B. Bó Bachman
C. Mạng Purkinje
D. Nút nhĩ thất
32. Bó tháp dẫn truyền:
A. Vận truyền điều hòa tư thế
B. Vận động không ý thức
C. Vận động có ý thức ai
D. Vận động điều hòa trương lực cơ
33. Bó tủy - đồi thị trước dẫn truyền:
A. Cảm giác đau
B. Cảm giác sâu không ý thức
C. Cảm giác sâu có ý thức
D. Cảm giác xúc giác ai
34. Các chất dẫn truyền thần kinh, chọn câu SAI:
A. Adrenalin a-
B. Vasopressin
C. NO
D. Endorphin
35. Dung dịch không làm thay đổi thể tích tế bào được gọi là dung dịch là gì
A. Đẳng trưởng

DEDE
B. Ưu trương
C. Nhược trương
D. Chuẩn
36. Gan tiết loại men tiêu hóa nào sau đây:
A. Men tiêu hóa mỡ
B. Men khác
C. Men tiêu hóa đạm
D. Men tiêu đường
37. Cấu trúc của synape, chọn câu SAI
A. Màng sau synapse là màng của thân hoặc đuôi gai của neuron sau
B. Khe synapse nằm giữa màng trước và màng sau synapse
C. Chất dẫn truyền thần kinh được phóng thích từ màng trước hoăc màng sau
synapse DE
D. Màng trước synapse là màng của cúc tận cùng sợi trục neuron trước
38. Thận có chức năng nào, ngoại trừ:
A. Điều hòa huyết áp
B. Điều hòa số lượng hồng cầu
C. Giữ ổn định nội môi cơ thể
D. chức năng nội tiết: tiết hormone sinh dục coke
39. Nhịp thở bình thường được quyết định bởi:
A. Trung tâm hít vào bình thường ở hành não sack
B. Trung tâm hô hấp ở cầu nào và hành não
C. Trung tâm hít vào bình thường ở cầu não
D. Trung tâm hít vào bình thường và trung tâm thở ra bình thường ở hành não
Trung tâm hít vào ở phần lưng hành não điều khiển hít vào và thở ra bình thường
Trung tâm điều chỉnh thở nằm ở phần trên của cầu não nó sẽ ức chế trung tâm hít
vào để trung tâm hít vào hoạt động có chu kì
40. Câu nào sau đây đúng với áp suất âm trong màng phổi, ngoại trừ:
A. Giúp chống lại hiện tượng ma sát giữa phổi và lồng ngực surfactant
B. Cần thiết để chi phổi đi theo lồng ngực
C. Giúp máu về tim
D. Lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm này
41. Lưu lượng tim của một người trung bình khỏe mạnh:
A. 7-8l/phút
B. 5-6l/phút car
C. 3-4l/phút
D. 2-3l/phút
42. Số lượng Hồng cầu trung bình trong máu ngoại vi
A. 5000-7000 TB/microlit
B. 150.000-300.000 TB/microlit
C. 50.000-70.000 TB/microlit
D. 3.5 -5 triệu TB/microlit Det
43. Sự tiết dịch tụy liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Dịch bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô của ống dẫn
B. NaHCO3 có tác dụng trung hòa HCl
C. Epinephrine kích thích sự tiết NaHCO3 a-
D. Dịch tụy đã được tiết một phần trước khi thức ăn đến ruột
44. Sự tiết HCL của dạ dày, liên quan với các yếu tố sau, ngoại trừ
A. Cần sự vận chuyển chở chủ động động H+
B. Có sử dụng CO2
C. Xảy ra ở tế bào chính or
D. Kích thích bởi Acetylcholine
45. Mức lọc cầu thận GFR
A. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của cả hai thận trong một giây
B. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của cả hai thận trong một phút a-
C. Lượng dịch lọc qua cầu thận của một nephron trong một phút
D. Lượng dịch lọc qua các cầu thận của một thận trong một phút
46. Hormon nào sau đây không thuộc vùng tiền yên vùng dưới đồi tiết ra
A. Prolastatin PIH
B. Oxytocin DE voi ADH
C. Somatostatin GIH
D. Corticoliberin CRH
47. Câu nào đúng với hormon và tế bào sản xuất tương ứng
A. Aldosterone tế bào lớp cầu của vỏ thượng thận
B. Oxytocin tế bào tuyến yên thần kinh
C. ACTH tế bào somatotrope của tuyến yên trước
D. Glucagon tế bào beta của tuyến tụy
48. Câu nào sau đây đúng với aldosterone
A. Làm tăng bài tiết K+ ai
B. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng
C. Có tác dụng trên ống gần
D. Làm tăng hấp thu H+
49. Về việc chuyên chở CO2 các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ
A. CO2 nhanh chóng được chuyển thành ion bicarbonate chủ yếu trong huyết
tương gold
B. So với 02, CO2 hòa tan chiếm tỉ lệ lớn hơn
C. CO2 kết hợp với protein huyết tương tạo các hợp chất carbamin
D. Có dạng CO2 được chuyên chở bằng cách kết hợp hemoglobin trong hồng
cầu
50. Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài
A. Cơ thở ra bình thường
B. Cơ hít vào gắng sức Sack
C. Cơ hít vào bình thường
D. Cơ thở ra bình thường
51. Sự tái hấp thu nước và natri dưới tác dụng của ADH và Aldosteron diễn ra

A. Đoạn sau OLX và OGof
B. OLG và quai Henle
C. Quai Henle và ống góp
D. OLG và OLX
52. Tần số phát xung nhịp nhanh nhất ở vị trí nào

:
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Mạng purkinje
53. Một cơ quan dù không trực tiếp tiết men tiêu hóa mỡ, nhưng lại có vai trò
cực kì quan trọng trong việc tiêu hóa và hấp thu mỡ, đó là cơ quan gì?
A. Gan
B. Tá tràng
C. Túi mật
D. Lách
54. Độ quánh của máu phụ thuộc
A. Nồng độ phospholipid và lipoprotein
B. Số lượng các tế bào máu TN Sadr
C. Nồng độ các chất điện giải
D. Nồng độ protein máu
55. pH máu chủ yếu phụ thuộc vào
A. HPO4-
B. Cl-
C. Na+
D. HCO3- và H+ Dew
56. Câu nào sau đây đúng với áp suất âm trong màng phổi, NGOẠI TRỪ Gaining
'
no
dull
A. Giúp chống lại hiện tượng ma sát giữa phổi và lồng
B. Cần thiết để chi phối đi theo lồng ngực
C. Giúp máu về tim
D. Lồng ngực phải kín để duy trì áp suất này
57. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman tăng lên sẽ dẫn đến
A. Giảm mức lọc cầu thận GFR DE + Soap
B. Tăng mức lọc cầu thận GFR
C. Mức lọc cầu thận GFR tăng, sau đó giảm
D. Mức lọc cầu thận GFR giảm, sau đó tăng
58. Khi tiểu ĐM vào giãn sẽ làm
A. Tăng mức lọc cầu thận GFR Soak
B. Giảm mức lọc cầu thận GFR
C. Giảm dòng máu đến cầu thận
D. Tăng lượng creatinin thải ra nước tiểu trong 24h
59. Áp suất có tác dụng đẩy dung dịch qua màng bọc sang bao Bowman
A. Áp suất thủy tĩnh trong bao bowman
B. Áp suất thẩm thấu huyết tương
C. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận
D. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận Soap
60. Hồng cầu bình thường không xuất hiện trong nước tiểu bởi vì
A. Hồng cầu có kích thước quá lớn so với lỗ lọc ở màng lọc cầu thận a-
B. Hồng cầu không đến được màng lọc cầu thận
C. Hồng cầu được tái hấp thụ hoàn toàn ở ống thận
D. Hồng cầu di chuyển rất chậm trong búi mao mạch cầu thận
61. Thành phần nào sau đây bình thường được tái hấp thu 100% khi đi qua hệ
thống ống thận
A. Glucose air
B. Ure
C. HCO3-
D. Na+
đề 60 câu, gõ 1 hồi khong biết sao ra 61 câu :v
O
→ Đáp án trên sai 5 câu
ou =D
.
ti d- eui
#coheosenborua

You might also like