Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Sinh Lý Học Lần 2 Ngày 11/07/2020
Đề Thi Sinh Lý Học Lần 2 Ngày 11/07/2020
Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về đường dẫn khí: (phần1 TB) đã chỉnh sửa
A. Cấu trúc khoang mũi miệng chiếm tới 50% kháng trở khí lưu thông.(SGK)
B. Vòng hạch lympho nằm ở vòm họng, có tác dụng bắt giữ vi khuẩn.
C. Đường hô hấp dưới bắt đầu từ sau hầu trở xuống
D. Viêm hạch lympho gây khó thở là một triệu chứng liên quan đường hô hấp dưới
Đáp án và giải thích :
A đúng (giáo trình P. 168)
B sai vì vòng hạch lympho gồm hạnh nhân hầu, amidan, hạnh nhân vòi, hạnh nhân lưỡi. Các
hạch này không nằm ở vòm họng (thành sau họng)
C sai vì thanh quản là mốc phân chia đường hô hấp trên và dưới
D sai vì vòng hạch lympho thuộc đường hô hấp trên
Câu 4: Câu nào sau đây đúng khi nói về hệ thống thần kinh chi phối hô hấp (phần 4 dễ) đã chỉnh
sửa
A. Trung tâm hít vào và thở ra nằm ở mặt lưng của hành não.
B. Vỏ não là trung tâm điều khiển hô hấp theo ý muốn. (SGK)
C. Hệ giao cảm có dây X chi phối có tác dụng co thắt cơ trơn hô hấp khi bị kích thích.
D. B và C đúng
D. Cả A,B,C đúng
A sai vì chi phối hoạt động hô hấp của cơ hoành là thần kinh hoành
B sai vì sự thở ra mang tính thụ động hoàn toàn còn hít vào tiêu tốn ATP vì vậy có tính chất chủ
động
Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về hoạt động thông khí ở phổi (phần 1 TB) đã chỉnh sửa
A. Hô hấp bình thường chiếm tới 1/3 năng lượng của cơ thể
B. Surfactant là một hỗn hợp nhiều chất mà quan trọng nhất là cholin
C. Áp suất gây xẹp phế nang tỉ lệ thuận với bán kính của nó.
D. Surfactant giúp giảm sức căng bề mặt và giảm ứ nước phế nang. (SGK)
Đáp án và giải thích: D đúng
B sai vì quan trọng nhất là thành phần phospholipid cụ thể là Dipalmitoyl phosphatidyl cholin.
C sai vì theo định luật Laplace (P = 2T/r) thì P tỉ lệ nghịch với bán kính
A sai vì hô hấp gắng sức mới tiêu tốn tới 1/3 tổng NL cơ thể, bình thường chỉ chiếm khoảng 2-
3%
Câu 8: Câu nào sau đây SAI khi nói về hô hấp (phần 1 TB)
A. Tần số hô hấp là số lần thở trong 1 phút.
B. Tần số thở ở người bình thường là 12-16 lần/phút
C. Để đánh giá mức độ của hội chứng tắc nghẽn có thể dùng tỉ số Gaensler
D. Dung tích toàn phổi bằng dung tích sống và dung tích khí cặn chức năng. (SGK)
A sai vì 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ( xem công thức P. 188 giáo trình tập 1)
C sai vì không thể giảm bề dày màng hồng cầu. Trong thực tế, ta có thể giảm giá trị của huyết
tương và dịch gian bào để giảm bề dày màng trao đổi.
D sai vì có thể giảm bề dày màng trao đổi nhờ giảm lượng dịch khe giữa thành phế nang và mao
mạch.
Câu 10: Khi nói về khoảng chết sinh lý, câu nào sau đây SAI (phần 1 nhạy cảm xxx)
A. Khoảng chết sinh lý không tham gia vào chức năng trao đổi khí
B. Thể tích của khoảng chết ở người bình thường khoảng 150 ml
C. Khoảng chết sinh lý thường cao hơn so với khoảng chết cơ học
D. Là khoảng khí từ mũi đến tiểu phế quản tận, giá trị càng cao thì khả năng hô hấp càng
thấp. (SGK)
Đáp án và giải thích: D sai vì khoảng khí từ mũi đến tiểu phế quản tận là khoảng chết cơ học.
Cần phân biệt rằng khoảng chết cơ học chỉ là khoảng chết nằm trong đường dẫn khí còn khoảng
chết sinh lý bao gồm lượng không khí nằm trong đường dẫn khí và cả trong phế nang không
tham gia hô hấp.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về áp suất khí (phần 2 vs 3 TB)
A. Nồng độ khí trong phế nang tương tự như nồng độ khí quyển
B. Áp suất riêng phần CO và O trong máu động mạch phổi lần lượt là 40 và 45 mmHg
2 2
C. Áp suất khí thở trong đường dẫn khí luôn nhỏ hơn 760 mmHg (SGK)
D. B,C đúng
C đúng vì áp suất khí thở là áp suất khí quyển trừ đi áp suất hơi nước do sự làm ẩm không khí
trước khi vào phổi của đường hô hấp.
Câu 12: Câu nào đúng khi nói về sự trao đổi khí của phổi (phần 3 TB)
A. CO có ái lực với Hb cao hơn O và nhưng không thể đẩy O ra khỏi phức hợp Hb-O
2 2 2
B. Ái lực của CO với Hb cao gấp hơn 200 lần giữa O với Hb nên CO gắn rất chặt vào Hb
2
(SGK)
C. CO có thể bị đẩy hoàn toàn ra khỏi Hb khi nồng độ O trong máu tăng cao hơn bình
2
thường.
D. B và C đúng
C sai vì do ái lực của CO với Hb rất lớn nên dù tăng nồng độ O máu cũng không thể đẩy được
2
Câu 13: Chọn câu SAI khi nói về sự trao đổi khí (phần 2 TB)
A. Tỉ lệ tương xứng hô hấp-tuần hoàn lý tưởng có giá trị là 0,8
B. Đáy phổi tuần hoàn tốt, thông khí kém, tăng shunt sinh lý
C. Đỉnh phổi thông khí tốt, tuần hoàn kém, tăng khoảng chết cơ học (SGK)
D. Khi V/Q<0.8, phản ứng tại chỗ là mao mạch co lại
Đáp án và giải thích: C sai, phải là tăng khoảng chết sinh lý (chú ý phân biệt khoảng chết sinh lý
và khoảng chết cơ học.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây góp phần tăng sự khuếch tán (phần 2 dễ)
A. Tăng diện tích khuếch tán. (SGK)
B. Tăng bề dày màng trao đổi.
C. Tăng kích thước phân tử khí.
D. Giảm hiệu số phân áp tại màng trao đổi.
Đáp án và giải thích: A đúng, xem các yếu tố ảnh hưởng đến sự khuếch tán khí và công thức
P.188 trong giáo trình tập 1.
Câu 15: Hiệu quả sự trao đổi khí phụ thuộc (phần 2 dễ)
A. Có sự tương xứng giữa thông khí phế nang và tuần hoàn mao mạch phổi (TN cuối bài
4.2)
B. Chỉ cần phổi thông khí tốt
C. Chỉ cần tuần hoàn mao mạch tốt
D. Tỉ số V/Q thay đổi có chu kỳ.
Đáp án và giải thích: A đúng vì sẽ làm chi tỉ lệ thông khí tưới máu V/Q ổn định. Nếu V/Q bất ổn
vì các yêu tố như tăng khoảng chết sinh lý hay tăng shunt đều sẽ làm giảm hiệu quả trao đổi khí
của cơ thể.
Câu 16: Câu nào đúng khi nói về oxi hòa tan trong máu (phần 3 TB)
A. Sự dồi dào O trong máu động mạch nhờ tỉ lệ O hòa tan trong máu động mạch rất cao.
2 2
B. Trong 100 ml máu bình thường có khoảng 20 ml O được chuyên chở bởi Hb
2
C. Một phân tử Hb có 4 heme nên có 4 Fe vì thế có thể chuyên chở được tối đa 4 phân tử O
2+
2
D. B và C đúng (SGK)
Chỉ có khoảng 2-3% O hòa tan trực tiếp trong máu ĐM.
2
Câu 17: Khi nói về đường cong Barcroft, câu nào đúng: (phần 3 TB)
A. Phản ánh sự bão hòa O trong máu động mạch.
2
Đáp án và giải thích: chọn B vì tăng 2,3-DPG làm ổn định dạng T của Hb, làm cho Hb tăng nhả
O2 cho mô. Do vậy nên đường cong Barcroft lệch phải.
A sai vì đường cong Barcroft phản ánh sự gắn nhả O của Hemoglobin ở mao mạch phổi và mô.
2
C, D sai vì H+ tăng làm giảm pH và CO tăng trong máu đề làm cho đường cong Barcroft lệch
2
phải
Xem các yếu tố ảnh hưởng đến đường cong Barcroft trong giáo trình P. 200, tập 1
B. Sự chêch lệch phân áp khí cần lớn hơn 5 mmHg để mô có thể nhận O từ máu
2
B sai vì chỉ cần sự chênh lệch phân áp 1 mmHg là mô đã có thể nhận O từ máu
2
D sai vì Hb chỉ trao cho mô 25% (tức 1/4) lượng O mà nó vận chuyển.
2
Câu 19: Câu nào đúng khi nói về sự vận chuyển CO trong máu (phần 3 dễ)
2
D. Phản ứng Carbamin tạo HbCO nhờ bằng cách tạo liên kết giữa CO với nhóm amin của
2 2
globin. (SGK)
B sai vì CO kết hợp với protein chỉ chiếm 23%, cao nhất là kết hợp với H O
2 2
Đáp án và giải thích: Chọn C vì thể tích hồng cầu ở tĩnh mạch lớn hơn 3% so với động mạch do
HCO3- khuếch tán từ hồng cầu ra huyết tương. Để cân bằng điện tích, Cl- từ huyết tương trở vào
hồng cầu, kéo theo các phân H2O làm tăng thể tích hồng cầu ở tĩnh mạch. Hơn nữa, sự tăng thể
tích ở tĩnh mạch làm hồng cầu to nên làm giảm vận tốc máu trong mao mạch phổi làm tăng thời
gian trao đổi khí.
Câu 21: Câu nào SAI khi nói về enzyme amylase (phần 3 khó)
A. Tiết ra từ tuyến tụy
B. Là khởi đầu của quá trình tiêu hóa hóa học của ống tiêu hóa
C. Bị bất hoạt khi xuống tới dạ dày do pH thấp ở đây (SGK)
D. Amylase không được hấp thu vào máu
Câu 22: Chọn câu đúng khi nói về phản xạ tiết nước bọt
A. Là một cơ chế thần kinh gồm những phản xạ có điều kiện tiết ra khi có thức ăn.
B. Trung tâm tiết nước bọt nằm ở hành tủy và sừng sau tủy sống
C. Có sự tham gia chi phối của các thần kinh IX,X và XI
D. Tất cả đều sai (SGK)
Câu 23: Câu nào đúng khi nói về nước bọt (phần 3, TB)
A. Chứa nhiều muối vô cơ như muối Na, K, Ca, phosphat,… (SGK)
B. Có tính sát trùng nhẹ nhờ sự có mặt của lysosome
C. Có chứa kháng thể IgG và kháng nguyên màng hồng cầu
D. A,B đúng
Câu 24: Nước bọt chứa thành phần nào sau đây, ngoại trừ: (phần 3 dễ)
A. Amylase
B. Kháng thể
C. Chất nhầy
D. Glucose (SGK)
Đáp án và giải thích: Nước bọt có enzyme amylase, kháng thể IgA. Không chứa glucose.
Câu 25: Lượng nước bọt một người bình thường tiết ra mỗi ngày trung bình là
A. 500 ml
B. 800 ml
C. 1500 ml
D. 2500 ml
Đáp án và giải thích: Chọn C vì trung bình một người bình thường tiết khoảng 1000-2000 ml →
tính trung bình ra 1500ml
Câu 26: Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng (phần 3 dễ)
A. Maltose
B. Saccarose
C. Glucose
D. Tất cả sai (TN SGK)
Đáp án và giải thích: Các chất trên được hấp thu ở ruột non.
Câu 27: Câu nào SAI khi nói về chức năng tiêu hóa ở dạ dày (phần 2, dễ)
A. Sóng nhu động dạ dày mạnh hơn khi đến hang vị
B. Môn vị dạ dày luôn đóng kín và chặt để thức ăn không ồ ạt xuống ruột non (SGK)
C. Yếu tố nội tại dạ dày giúp hấp thụ vitamin B12
D. Đáy vị dạ dày chứa khí nằm ở trên đường kẻ ngang qua tâm vị
Câu 28: Chọn câu đúng khi nói về dạ dày (phần 3 TB)
A. Bình thường có thể chứa tối đa tới 3 lít
B. Cơ chế đóng mở môn vị là do độ pH của dạ dày
C. Tế bào chính tiết HCl để tiêu hóa thức ăn
D. Dạ dày có thần kinh X chi phối co bóp. (SGK)
Câu 29: Yếu tố nào có vai trò như hàng rào bảo vệ khỏi acid dịch dạ dày (phần 3 TB)
A. Chất nhày
B. Chất nhày và kháng thể trong dịch dạ dày
C. Chất nhày và HCO3 -
Câu 30: Hoạt động nào sau đây chỉ có ở ruột non (phần 2 dễ)
A. Sóng nhu động
B. Sóng phản nhu động
C. Sóng trộn
D. Cử động quả lắc (SGK)
Câu 31: Thành phần nào của dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid (phần 3+5 dễ)
A. Sắc tố mật
B. Muối mật (SGK)
C. Cholesterol
D. Chất điện giải
Đáp án và giải thích: Chọn B vì muối mật có chứa acid taurocholic và axit glycocholic nên có
tác dụng nhũ tương hóa lipid rất tốt.
Câu 32: Câu nào đúng khi nói về tác dụng của GIP (phần 2, khó)
A. Kích thích tiết ra muối mật tiêu hóa mỡ
B. Do niêm mạc ruột bài tiết có tác dụng ức chế HCl và ức chế co bóp dạ dày
C. Giảm tiết HCl và giảm nhu động yếu (SGK)
D. Tất cả sai
Câu 33: Câu nào SAI khi nói về tiêu hóa ở ruột non (phần 3 TB)
A. Có 2 cơ chế chính là vận chuyển tích cực và khuếch tán
B. Lipid được hấp thu vào tế bào niêm mạc ruột qua quá trình khuếch tán thụ động (sách
2014/260)
C. Dịch tụy giúp tiêu hóa tốt nhất cacbohydrat (Dịch ruột tiêu hóa tốt nhất theo đáp án TN
SGK 5.3)
D. Hầu hết vitamin được hấp thu tích cực bởi tế bào niêm mạc ruột → Đúng (SGK)
Đáp án và giải thích: C sai vì cacbohydrat được tiêu hóa tốt nhất bởi dịch ruột
Câu 34: Mẫu dịch tiêu hóa có các thành phần protein, polypeptide, maltose, tinh bột, lipid. Thức
ăn lấy từ mẫu trên đã đi qua giai đoạn tiêu hóa nào ? (phần 3 TB)
A. Miệng (SGK)
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
Đáp án và giải thích: Chọn A vì chưa thấy sự xuất hiện của acid béo, glycerol nhờ lipase trong
dịch vị. Mặt khác cũng chưa có các dipeptide, tripeptide sinh ra do sự tác dụng của
cacboxypeptidase của ruột.
Câu 35: Lấy một mẫu dịch tiêu hóa xét đi kiểm tra thì thấy có các thành phần dipeptide,
tripeptide, acid amin, lipid, cholesterol, acid béo, glucose. Thức ăn lấy từ mẫu trên đã đi qua giai
đoạn tiêu hóa nào ? (phần 3, TB)
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non (SGK)
D. Ruột già
Đáp án và giải thích: Chọn C do sự xuất hiện của acid amin, dipeptide,,... chứng tỏ có sự tác
dụng của enzyme tại ruột non.
Câu 36: Lấy một mẫu dịch tiêu hóa xét đi kiểm tra thì thấy có các thành phần tinh bột, acid béo,
glycerol, polypeptide, peptone, lipid. Thức ăn lấy từ mẫu trên đã đi qua giai đoạn tiêu hóa nào ?
(phần 3, TB)
A. Miệng
B. Dạ dày (SGK)
C. Ruột non
D. Ruột già
Đáp án và giải thích: Chọn B vì đã thấy sự xuất hiện peptone là sản phẩm thủy phân của protein
do pepsin tiết ra bởi TB chính. Ngoài ra chưa có hiện diện của các acid amin chứng tỏ thức ăn
chưa qua ruột non.
Câu 37: Trypsinogen được hoạt hóa thành trypsin nhờ tác dụng của enzyme (phần 3, dễ)
A. HCl
B. Pepsin
C. Enterokinase (TN SGK)
D. Carboxypeptidase
Đáp án và giải thích: Chọn C, trypsin hoạt động tối ưu ở pH = 8, phân giải thức ăn đến giai đoạn
polypeptide. Mặt khác, cacboxypeptidase được hoạt hóa bởi trypsin.
Câu 38: Dịch nào trong hệ tiêu hóa có pH kiềm nhất
A. Dịch ruột
B. Dịch tụy (cũ)
C. Dịch mật
D. Nước bọt
Câu 39: Vi sinh vật ở đại tràng có khả năng tổng hợp được (phần 4, TB) (TN SGK)
A. Vitamin K và vitamin C
B. Vitamin B và vitamin C
1
C. Vitamin K và vitamin B 12
D. Vitamin K và vitamin B 6
Câu 41: Protein nào có khả năng kết hợp với sắt dự trữ trong gan ? (phần 5 dễ)
A. Transferin
B. Apoferritin (SGK)
C. Albumin
D. Globulin
Đáp án và giải thích: Chọn B, đáp án A là protein vận chuyển sắt.
Câu 42: Câu nào sau đây đúng khi nói về chức năng gan (phần 5 TB)
A. Gan có khả năng tổng hợp 1 số loại vitamin cho cơ thể như A, B12 và D
B. Gan có khả năng loại bỏ và đào thải urea
C. Gan có khả năng dự trữ tới 0,5 lít máu. (SGK bài 5.5)
D. Protein huyết tương do gan tổng hợp chiếm khoảng 70%
Đáp án và giải thích: D sai vì ống thận bao gồm ống góp, quai Henle, ống lượn gần và ống lượn
xa.
Câu 45: Trong các phát biểu sau về màng lọc cầu thận, câu nào SAI
A. Màng lọc cầu thận ngăn tất cả các phân tử có đường kính lớn hơn 70 A 0
B. Màng lọc cầu thận có 3 lớp giúp tăng khả năng lọc của thận
C. Proteoglycan tích điện dương rất mạnh nên đẩy các phân tử mang điện dương không cho
chúng đi qua màng (SGK)
D. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận có tác động lớn tới mức lọc cầu thận
Đáp án và giải thích: Chọn C
C sai vì proteoglycan tích điện âm nên đầy các chất mang điện âm như albumin
D đúng vì P = P - (P +P ). P là áp suất keo chủ yếu do protein nhưng nồng độ protein thay đổi
L H K B K
rất ít và nếu thay đổi thì vẫn rất chậm, các cơ chế điều hòa của cơ thể sẽ kịp cân bằng. P có trị số
B
thấp và ít thay đổi. Tóm lại P và P không có ảnh hưởng đáng kể đến mức lọc cầu thận như P
K B H.
Câu 46: Câu nào SAI khi nói về thành phần của dịch lọc cầu thận
A. Không có chứa các tế bào máu
B. Có thành phân tương tự như huyết tương nhưng rất ít protein
C. Nồng độ các ion HCO3 , Cl trong dịch lọc cao hơn huyết tương khoảng 2% (SGK)
- -
Donnan) do cấu trúc proteoglycan tích điện âm nên dịch lọc chứa ít protein mang điện âm nên để
bù trừ thì HCO3 và Cl sẽ vào dịch lọc.
- -
Câu 47: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận , ngoại trừ:
A. Huyết áp động mạch
B. Sự co dãn của tiểu động mạch vào
C. Sự co của tiểu động mạch ra
D. Áp suất keo của huyết tương (SGK)
niệu
B đúng vì nếu TĐM vào co sẽ giảm lọc thậm chí ngưng lọc tạm thời (xem thêm giáo trình P.
278)
C đúng vì sự co TĐM ra tăng áp suất mao mạch cầu thận tuy nhiên co lâu sẽ giảm lọc
D sai vì P không ảnh hưởng đến giá trị P
K H
Câu 48: Câu nào SAI khi nói về sự tái hấp thu ở ống lượn gần (SGK)
A. Na+ được tái hấp thu theo cả 2 cơ chế là khuếch tán thụ động và vận chuyển tích cực thứ
phát
B. Có sự hiện diện của bờ bàn chải làm tăng diện tích tiếp xúc với dịch trong ống thận
C. Glucose được đồng vận với Na theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
+
D. B và C đúng
Câu 49: Câu nào đúng khi nói về sự tái hấp thu Na ở ống lượn gần
+
A. Bờ bàn chải có ái lực cao với Na giúp sự tái hấp thu diễn ra tốt hơn
+
B. Ở bờ màng đáy, Na được vận chuyển theo cơ chế tích cực thứ phát
+
D. Glucose luôn đồng vận cùng Na+ trong quá trình tái hấp thu
B sai vì ở bờ màng đáy, Na vận chuyển nhờ cơ chế tích cực nguyên phát, cơ chế vc tích cực thứ
+
Câu 50: Cho giá trị của PH, PL và PK lần lượt là 56 mmHg, 12 mmHg và 30 mmHg. Tính giá trị
của áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman ?
A. 16 mmHg
B. 14 mmHg
C. 38 mmHg
D. 20 mmHg
Câu 52: Chọn câu đúng khi nói về mạch thẳng vasa recta
A. Dịch lọc chảy chậm trong mạch thẳng giúp tăng tái hấp thu
B. Là một cấu trúc thuộc nephron cận tủy
C. Giúp giữ ưu trương tủy thận nên có vai trò trong sự cô đặc nước tiểu
D. Tất cả đều đúng (SGK)
Đáp án và giải thích: Chọn D vì A,B, C đều là các phát biểu đúng về mạch thẳng vasa recta.
Câu 54: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự tái hấp thu ở quai Henle
A. Có sự tái thấp thu mạnh Na+ và Cl- trong suốt chiều dài quai Henle
B. Sự tái hấp thu nước diễn ra mạnh hơn ở nhánh lên quai Henle
C. Dịch lọc nhược trương dần ở nhánh xuống quai Henle
D. Dịch trong lòng ống ưu trương nhất ở chóp Henle ( khoảng 1200 Osm/l) (SGK)
Câu 56: Chọn câu đúng khi nói về sự tái hấp thu ở ống lượn xa
A. Sự tái hấp thu ở đoạn sau ống lượn xa tương tự như nhánh lên quai Henle
B. Sự tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa phụ thuộc hoàn toàn vào aldosteron (SGK)
C. Aldosteron giúp tăng tính thấm của màng với Na+ ở ống lượn xa
D. B và C đúng
Đáp án và giải thích: C sai vì ADH chỉ làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp,
không ảnh hưởng gì đến quai Henle
Câu 58: Thận có chức năng nội tiết nào sau đây, ngoại trừ:
A. Tiết erythropoietin giúp điều hòa sản suất hồng cầu
B. Điều hòa pH máu và thể tích dịch ngoại bào (SGK)
C. Tiết renin giúp điều hòa huyết áp
D. Tham gia quá trình chuyển hóa vitamin D
Đáp án và giải thích: Chọn B, điều hòa pH máu và thể tích dịch ngoại bào là vai trò điều hòa nội
môi chứ không phải chức năng nội tiết của thận.
Câu 59: Yếu tố nào có hoạt tính sinh học chuyển hóa canxi và phosphat máu ?
A. Cholecalciferol
B. 25- hydroxycholecalciferol
C. 1,25-dihydroxycholecalciferol (SGK)
D. Calcidiol
Đáp án và giải thích: Chỉ có calcitriol hay còn gọi là 1,25-dihydroxycholecalciferol là chất có
hoạt tính sinh học. Những chất còn lại chỉ là các tiền chất trung gian. Chú ý B và D là cùng 1
chất nhưng khác tên gọi.
Câu 60: Angiotensin II có tác dụng làm tăng huyết áp nhờ cơ chế nào, ngoại trừ:
A. Co tiểu động mạch ngoại biên
B. Tăng tiết aldosteron và ADH
C. Gây cảm giác khát nước
D. Tác dụng lên vùng vỏ não chi phối chức năng lọc của thận (SGK)
Đáp án và giải thích: Angiotensin II chỉ có thể tác dụng lên vùng dưới đồi gây ra cảm giác khát,
không có tác dụng lên vỏ não. Vì vậy chọn D
Câu 61: Hormone nào sau đây là hormone peptide, ngoại trừ: (phần 1, dễ)
A. Oxytocin
B. GnRH
C. T3 và T4 (SGK)
D. Calcitonin
Đáp án và giải thích: Chọn C vì T và T là hormone amin có tác dụng chung làm tăng chuyển
3 4
hóa.
Các hormone oxytocin, GnRH và calcitonin là hormone peptide do tuyến yên hoặc vùng hạ đồi
tiết ra.
Câu 62: Hormone giáp trong hệ tuần hoàn kết hợp chính với chất nào ? (phần 3, dễ)
A. Albumin
B. Transferrin
C. TBG (ez)
D. PTU
Câu 63: Các yếu tố sau đều ức chế tổng hợp hormone giáp, ngoại trừ (phần 3, dễ)
A. Giảm nồng độ TBG
B. Chất ức chế immunoglobulin
C. Hormone TSH (SGK)
D. Dung nạp I quá mức
-
Câu 64: Hormone nào sau đây KHÔNG là hormone steroid (phần 1, dễ)
A. Progesterone
B. Estradiol
C. Prostaglandin (cũ)
D. Testosterone
Câu 65: Chọn câu đúng khi nói về hormone tuyến giáp (phần 3, trung bình)
A. Hormone giáp tự do được hình thành trong các tế bào nang biểu mô tuyến giáp (SGK)
B. T4 được tạo ra nhiều hơn T3 và có hiệu quả sinh học lớn hơn
C. Suy gan làm hormone giáp tăng cao do giảm nồng độ TBG trong máu
D. Thyroglobulin được tổng hợp trong lòng nang giáp.
C sai vì suy gan làm giảm TBG máu vì thế tăng nồng độ hormone giáp tự do nên giảm tổng hợp
D sai vì TG được tổng hợp trong TB biểu mô nang giáp sau đó vận chuyển vào lòng nang
Câu 66: Câu nào SAI khi nói về các hormone do tụy tiết ra (bài 4+TB)
A. Máu đến tụy qua tế bào α thì cũng đi qua tế bào β và γ
B. Insulin do tế bào β tụy tiết ra
C. Tế bào β tụy chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tụy (SGK)
D. Hormone tụy vào tuần hoàn qua tĩnh mạch lách
Đáp án và giải thích: Chọn C, sai vì tế bào β tụy chỉ chiếm nhiều nhất trong các tiểu đảo
Langerhans chứ không phải của toàn bộ tế bào tụy.
Câu 67: Tác dụng nào sau đây không phải của hormone giáp (phần 3, dễ)
A. Tăng cung lượng tim
B. Tăng tổng hợp và dự trữ lipid (SGK)
C. Tăng thoái hóa glycogen
D. Tăng sử dụng oxy và nhiệt độ cơ thể
Đáp án và giải thích: Chọn B vì tác dụng chính của hormone giáp nói chung là tăng dị hóa nên
tăng ly giải glycogen, lipid, tăng cung lượng tim, tăng sử dụng oxi của cơ thể,...
Câu 68: Hormone nào có tác dụng làm tăng nồng độ glucose máu, ngoại trừ (phần 2, 4, 5, dễ)
A. Glucagon
B. Glucocorticoid
C. GH
D. Aldosterone (ez)
Đáp án và giải thích: Chọn D vì aldosteron có tác dụng chính lên thận làm tăng tái hấp thu Na +
cũng như tăng đào thải K , H nhờ kính thích các bơm ion.
+ +
Câu 69: Tác dụng nào sau đây không phải của insulin (phần 4, TB)
A. Giảm nồng độ glucose máu
B. Giảm nồng độ acid béo trong máu
C. Tăng nồng độ kali trong máu (SGK)
D. Ức chế các tế bào α của đảo tụy
Đáp án và giải thích: Chọn C vì insulin kích thích đưa K vào trong tế bào nên làm giảm nồng độ
+
K trong máu.
+
Câu 71: Tác dụng nào không là của hormone tăng trưởng ? (phần 2, dễ)
A. Tăng trưởng tuyến tính
B. Tăng tổng hợp protein
C. Tăng dự trữ lipid (SGK)
D. Tăng đường huyết
Đáp án và giải thích: Chọn C vì GH làm tăng ly giải mô mỡ nên giảm dự trữ lipid ở mô mỡ.
Câu 72: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết hormone prolactin (phần 2 dễ)
A. Dopamin
B. Somatostatin
C. Chất đồng vận dopamin
D. Chất đối vận dopamin (SGK)
Đáp án và giải thích: Chọn D, các phương án A,B,C đều là các yếu tố ức chế sự bài tiết prolactin
Câu 73: Tác dụng nào sau đây không phải của prolactin (phần 2 TB)
A. Phát triển tuyến vú trong giai đoạn dậy thì
B. Tạo sữa đáp ứng động tác mút của bé
C. Ức chế rụng trứng
D. Chống băng huyết sau sinh (SGK)
Đáp án và giải thích: Cả 3 đáp án A,B,C đều là tác dụng của prolactin. Chống băng huyết sau
sinh là vai trò của oxytocin. Oxytocin có vai trò co thắt cơ tử cung lúc chuyển dạ nên gây áp lực
lên mạch máu để hạn chế chảy máu sau sinh.
Câu 74: Chọn câu sai khi nói về ADH (phần 2 , TB)
A. Giảm áp suất thẩm thấu máu ức chế tiết ADH
B. Giảm thể tích tuần hoàn làm kích thích bài tiết ADH
C. Tác dụng lên quai Henle và ống góp thận chống lợi tiểu (SGK)
D. Có tác dụng co cơ trơn mạch máu
Đáp án và giải thích: ADH không tác dụng lên quai Henle mà tác dụng lên ống lượn xa và ống
góp ở thận làm tăng tái hấp thu nước, tăng thể tích tuần hoàn và giảm áp suất thẩm thấu máu.
Câu 75: Hormone nào sau đây chỉ có cơ chế điều hòa ngược âm tính (phần 2+5 TB)
A. Oxytocin
B. Cortisol (SGK)
C. LH
D. Estradiol
https://ib.bioninja.com.au/_Media/menstrual-flowchart_med.jpeg
Câu 76: Câu nào SAI khi nói về canxi trong máu (phần 2, TB):
A. Tổng lượng canxi trong máu ở mức bình thường là khoảng 10 mg/dl
B. Chỉ có Ca tự do mới có hoạt tính sinh học
2+
C. Trong máu, Ca có thể kết hợp với protein, dạng tự do hay tạo phức hợp với anion
2+
D. Hơn 50% Ca trong máu dưới dạng kết hợp với protein (SGK)
2+
Đáp án và giải thích: Chọn D vì ta có sự phân bố tỉ lệ kết hợp của canxi với protein, anion và tự
do lần lượt là 40%, 10%, 50%.
Câu 77: Vasopressin là tên gọi khác của hormone nào ?(phần 2, dễ)
A. ADH (ez)
B. Prolactin
C. Estradiol
D. ACTH
Đáp án và giải thích: ADH hay vasopressin là hormone kháng lợi niệu và co cơ trơn mạch máu.
Câu 78: Enzyme nào tham gia vào quá trình tổng hợp cortisol và chịu sự điều hòa của ACTH ?
(phần 5 TB)
A. 11β-hydroxylase
B. Cholesterol desmolase (TN SGK)
C. 17,20-lyase
D. Aldosterone synthase
Câu 79: Chọn câu đúng khi nói hệ RAA (phần 5 TB)
A. Sử dụng hệ thống truyền tin thứ 2 là cAMP
B. Aldosteron có tác dụng tăng tái hấp thu K+, Na+ và tăng đào thải H+
C. Có vai trò quan trọng trong duy trì thể tích dịch ngoại bào và đường huyết
D. Điều hòa nồng độ aldosterone trong máu (SGK)
Câu 80: Câu nào SAI khi nói về hormone tuyến cận giáp (phần 2, TB)
A. PTH có bản chất là polypeptid
B. Kích thích hủy cốt bào hủy xương
C. Kích thích tạo cốt bào tạo xương
D. Trực tiếp kích thích ruột hấp thu canxi (SGK)
Đáp án và giải thích: A,B,C đều là đặc điểm của PTH. Ở câu này cần chú ý tác dụng đặc biệt
của PTH là kích thích hoạt động của cả hủy cốt bào và tạo cốt bào. Tuy nhiên, đặc điểm này giúp
xương chúng ta tạo được các lớp mới thay thế và mở rộng ống tủy.
D sai vì PTH kích thích ruột hấp thu canxi gián tiếp qua hoạt hóa vitamin D.
Câu 81: Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose qua màng tế bào và các mô, ngoại trừ (phần 4
TB)
A. Não (SGK)
B. Mô mỡ
C. Cơ
D. Gan
Đáp án và giải thích: A đúng vì nồng độ glucose trong tế bào não luôn được giữ ổn định và
không bị thay đổi dưới tác động của các hormone nội tiết, trong đó có insulin.
Câu 82: Hormone nào trực tiếp kích thích hủy cốt bào (phần 2, TB)
A. Calcidiol
B. Calcitriol (SGK)
C. Calcitonin
D. PTH
D sai vì chỉ kích thích hủy cốt bào gián tiếp qua cytokine của tạo cốt bào.
Câu 83: Câu nào đúng khi nói về vitamin D (phần 2, TB)
A. Calcidiol là tiền chất có hoạt tính sinh học duy nhất
B. Muốn thu nạp vitamin D bắt buộc phải có tia tử ngoại
C. Calcitriol có tác dụng hấp thụ Ca và đào thải nhóm phosphat
2+
tác dụng của PTH và vitamin D, PTH mới gây đào thải phosphat.
Câu 84: Điều nào sau đây SAI khi nói về hormone thượng thận (phần 5 TB)
A. Mineralocorticoid do lớp cầu của vỏ thượng thận tiết ra
B. Trong chu kỳ 1 ngày, có 10 đỉnh tiết cortisol mà cao nhất là vào lúc 8h sáng
C. Các tế bào bắt màu của tủy thượng thận có khả năng tổng hợp norepinephrin nhờ enzyme
PNMT (SGK)
D. Một trong các dụng lâu dài của hormone vỏ thượng thận là làm tăng biểu hiện thụ thể với
ACTH.
Đáp án và giải thích: C sai vì enzyme PNMT được sử dụng để tổng hợp epinephrine từ
norepinephrine, đây là một trong những điểm đặc biệt của các tế bào bắt màu tủy thượng thận vì
các nơron sau hạch của hệ TK giao cảm vốn chỉ tổng hợp được norepinephrine.
Câu 85: Hormone có thụ thể trong bào tương, ngoại trừ (phần 1, dễ)
A. Testosterone
B. Estrogen
C. Epinephrine (SGK)
D. 1,25-dihydroxycholecalciferol
Đáp án và giải thích: Các hormone steroid có thụ thể trong bào tương, còn hormone nhóm
catecholamin có thụ thể màng tế bào. Testosterol, estrogen và calcitriol đều là hormone steroid.
Câu 86: Hormone nào sau đây là của tuyến yên trước (phần 2, dễ)
A. GnRH
B. TRH
C. TSH (SGK)
D. ADH
Câu 87: Hormone nào có tác dụng làm tăng nồng độ Ca trong máu (phần 2, dễ)
2+
A. Calcidiol
B. Calcitriol
C. PTH
D. B và C đúng (SGK)
Câu 88: Hormone nào có tác dụng kích thích mô vú tiết sữa và co cơ trơn tử cung (phần 2, dễ)
A. Oxytocin (ez)
B. Estrogen
C. Calcitonin
D. FSH
Đáp án và giải thích: chọn A ( xem bảng hormone P. 33,34 giáo trình tập 2)
Câu 89: Chọn câu đúng khi nói về tác dụng của glucocorticoid (phần 5 TB)
A. Tăng tổng hợp lipocortin (SGK)
B. Kích thích tế bào lympho T nhân đôi và biệt hóa
C. Kích thích giải phóng histamin giúp kháng viêm
D. Hoạt hóa hệ miễn dịch đặc hiệu
Câu 90: Yếu tố nào làm giảm tiết glucagon của tế bào alpha đảo tụy ?(phần 4 dễ)
A. Sự sụt giảm glucose trong máu
B. Insulin do tế bào beta tiết ra (TN SGK)
C. Sự tăng nồng độ acid amin máu
D. Cholecystokinin
Câu 92: Câu nào sau đây SAI khi nói về giai đoạn dậy thì ?
A. Xảy ra sự biệt hóa tuyến sinh sản do có sự tác động của gonadotropin từ tuyến yên
B. Rụng trứng xảy ra cùng thời điểm với những chu kỳ kinh đầu tiên ở bé gái (SGK)
C. Sự bài tiết hormone ở nam và nữ luôn có sự khác biệt.
D. Chỉ A,C đúng
Câu 96: Tác dụng nào sau đây không phải của progesterone
A. Giảm co bóp cơ trơn tử cung giúp giữ thai
B. Làm niêm mạc tử cung dày xốp, chứa nhiều mạch máu để đón trứng đến thụ tinh
C. Làm tăng thân nhiệt nhẹ
D. Kích thích tiết sữa ở phụ nữ mang thai (SGK)
Đáp án và giải thích: D sai vì kích thích tiết sữa là tác dụng của oxytocin còn progesterone chỉ
kích thích phát triển ống dẫn sữa và nang sữa
Câu 98: Đặc điểm của giấc ngủ REM, ngoại trừ:
0. Sự xuất hiện của những giấc mơ
A. Trương lực cơ bị ức chế mạnh
B. Bộ não hoạt động cao độ
C. Nhịp thở và nhịp tim ổn định
Đáp án và giải thích: D sai vì trong giấc ngủ REM có xảy ra các giấc mơ sinh động, đây cũng là
lý do khiến cho nhịp tim và nhịp thở thường không đều.
Câu 99: Có bao nhiêu giai đoạn của giấc ngủ REM
0. 2
A. 3
B. 4
C. 5
Đáp án và giải thích: chọn C
Đáp án và giải thích: chọn A, sự thụ tinh thường xảy ra ở 1/3 ngoài ống dẫn trứng sau đó hợp tử
mới di chuyển đến tử cung để làm tổ, nếu sự làm tổ không xảy ra ở buồng tử cung sẽ gây ra thai
ngoài tử cung rất nguy hiểm nếu không phát hiện kịp thời.
Câu 102: Cấu trúc nào của não liên quan nhiều đến chức năng trí nhớ
0. Hồi hải mã (SGK)
A. Hạch nền
B. Vỏ não
C. Vùng Wernicke
Đáp án và giải thích: Hồi hải mã là nơi đẩy mạnh sự lưu trữ ký ức. Nếu loại bỏ hồi hải mã, ta sẽ
không còn khả năng lưu trữ ký ức lời nói và biểu tượng thành trí nhớ dài hạn
Đáp án và giải thích: Bó Goll và bó Burdach dẫn truyền cảm giác tinh vi, xúc giác cũng như các
cảm giác sâu có ý thức.
Câu 105: Duỗi cứng mất não là hiện tượng xảy ra khi
0. Cắt ngang não dưới nhân đỏ và trên nhân tiền đình ở hành não (cũ)
A. Cắt ngang qua lều tiểu não
B. Chấn thương trung tâm vận động ở vỏ não
C. Tổn thương hệ lưới
Đáp án và giải thích: Chọn C, chất đen tiết dopamin vì vậy tổn thương chất đen gây ra bệnh
Parkinson
Câu 107: Tổn thương vùng cầu nhạt gây ra hiện tượng nào sau đây
A. Bệnh Parkinson
B. Múa vờn (SGK)
C. Múa giật
D. Múa vung nửa thân
Câu 108: Hội chứng tiểu não gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ
0. Tăng trương lực cơ nhất là khi tổn thương nhân răng (TN SGK)
A. Cử động sai tầm
B. Cử động sai hướng
C. Cử động loạn nhịp
Đáp án và giải thích: Hội chứng tiểu não làm giảm trương lực cơ nên A sai
Đáp án và giải thích: Kích thích nhân trên thị và nhân cạnh não thất sẽ tạo ra ADH và oxytocin.
Tuy nhiên, nếu kích thích mạnh hơn ở nhân cạnh não thất sẽ tiết ra nhiều oxytocin còn nếu mạnh
hơn vào nhân trên thị sẽ tiết nhiều ADH hơn. Vì vậy chọn B
Đáp án và giải thích: Vùng Broca là vùng ngôn ngữ tham gia vào hoạt động phát âm thuộc vùng
44 và 45 ở thùy trán bên. Nếu vùng này bị hủy thì không nói được nhưng hiểu được lời và chữ
viết
Câu 113: Sóng não nào dưới đây chỉ đo được ở trẻ em
0. Sóng alpha
A. Sóng theta
B. Sóng beta
C. Sóng denta
Đáp án và giải thích: chọn D vì sóng denta chỉ đo được ở trẻ em, sóng theta vẫn đo được ở người
lơn nhưng nhiều hơn ở trẻ em.
Câu 114: Loại sóng nào sau đây chiếm ưu thế khi nghỉ ngơi
0. Sóng alpha
A. Sóng theta
B. Sóng beta
C. Sóng denta
Đáp án và giải thích: chọn A vì sóng alpha xuất hiện nhiều khi nghỉ ngơi còn sóng beta là sóng
đo được khi ở tình trạng căng thẳng cao. Sóng denta và theta gặp nhiều ở trẻ em.
Câu 115: Tổn thương nặng vùng Wernicke gây ra hiện tượng nào
A. Hiểu lời nói nhưng không viết được
B. Đọc được nhưng không hiểu ý nghĩa chữ viết
C. Viết được nhưng không hiểu ý nghĩa chữ viết
D. Không nói được và không hiểu ý nghĩa chữ (SGK)
Đáp án và giải thích: Chọn D vì tổn thương nặng hay hủy vùng Wernicke sẽ làm mất đi nhận
thức lời nói gây hội chứng câm Wernicke, bệnh nhân không nói được, cũng không hiểu lời nói,
chữ viết.
Câu 116: Vùng vận động nguyên phát nằm ở đâu trên vỏ não
A. Hồi trước bên
B. Hồi trán lên (SGK)
C. Hồi hải mã
D. Hồi đỉnh lên
Câu 119: Sự kiện nào sau đây xảy ra trong giai đoạn 1 của giấc ngủ
0. Chuyển giao giữa thức và ngủ
A. Tần số sóng thấp, hơi nhọn
B. Thân nhiệt giảm, nhịp thở đều
C. Sóng denta chiếm ưu thế
Câu 120: Vùng diễn dịch tổng quát có tên gọi khác là gì ?
A. Vùng Broca
B. Vùng Wernicke (sách cổ)
C. Vùng liên hợp vỏ não
D. Vùng vỏ não tư duy phức tạp
Đáp án và giải thích: Vùng Broca là vùng ngôn ngữ, vùng Wernicke là vùng thông hiểu mức độ
cao cho biết mức độ tư duy của con người hay còn gọi là vùng diễn dịch tổng quát.