Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

BÀI TẬP ÔN TẬP CƠ BẢN

(Cho số Avogađro = 6.1023)


1. Hãy tính khối lượng mol của: K2O, C2H5OH, C6H12O6, CH3COOH, H2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3,
Fe2(SO4)3, HNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3, H2CO3, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, FeO,
Fe2O3, Fe3O4, FexOy, CnH2n, CnH2n+3N, CnH2nO2, MCln, M2(SO4)n.
2. Trong 3.1023 hạt khí amoniac (NH3) ở đktc nặng bao nhiêu gam? và có thể tích bao nhiêu mL?
3. Trong 0,00672 m3 khí cacbonic (CO2) ở đktc nặng bao nhiêu gam? có bao nhiêu hạt phân tử CO2? hạt
nguyên tử C, O?
4. Trong 24,5 gam H2SO4 có bao nhiêu hạt phân tử H2SO4? hạt nguyên tử S, H, O ?
5. Khi hòa tan 24 gam NaOH vào nước để được 200ml dung dịch. Tính nồng độ mol?
6. Khi hòa tan 5,6 lít khí hiđroclorua ở đktc vào nước để được 500mL dung dịch. Tính nồng độ mol?
7. Cần lấy bao nhiêu hạt kali hiđroxit để khi hòa tan vào nước tạo thành 400mL dd có nồng độ 2M?
8. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 49% để có số hạt chất tan bằng số hạt chất tan có trong 400ml
dung dịch H2SO4 0,5M?
9. Một hỗn hợp khí X ở đktc gồm 6.1022 hạt CO và 0,02 mol CO2. Tính % theo thể tích, % theo khối lượng
của mỗi chất trong hỗn hợp X?
10. Một hỗn hợp Y (Al và Al2O3) nặng 36 gam có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3.
a. Tính % theo khối lượng của mỗi chất?
b. Cho toàn bộ hỗn hỗn này tác dụng vừa đủ với VmL dd H2SO4 loãng 0,5M. Tính V?
11. Cho 85,6 gam hỗn hợp Z gồm (Fe2O3 và FeO) có tỉ lệ mol tương 4 : 3, tác dụng vừa đủ với 400mL
dung dịch HCl CM. Tính CM?
12. Viết CTPT những chất có tên gọi sau: (làm trực tiếp trên giấy này)
1. nhôm oxit: 2. Natri oxit: 3. Bari oxit:

4. Sắt (II) oxit: 5. Bạc oxit: 6. Sắt (III) oxit:

7. Sắt từ oxit: 8. Cacbon monooxit: 9. Cacbon đi oxit:

13. Điphotpho trioxit: 11. Điphotpho pentanoxit:


12. lưu huỳnh đi oxit: 13. Lưu huỳnh trioxit: 14. Magie oxit:
14. Viết CTPT những chất có tên gọi sau: (làm trực tiếp trên giấy này)
1. đồng hiđroxit: 2. Nhôm hiđroxit: 3. Kẽm hiđroxit:

4. magie hiđroxit: 5. Sắt (II) hiđroxit 6. Sắt (III) hiđroxit:

7. Crom (II) hiđroxit: 8. Crom (III) hiđroxit: 9. Barihiđroxit:


15. Trong các kim loại sau: K, Mg, Na, Li, Ba, Fe, Cu kim loại nào phản ứng được với nước ở nhiệt độ
thường? Viết phương trình xảy ra?
16. Viết CTPT của các muối có tên gọi sau: (làm trực tiếp trên giấy này)
1. nhôm sunfat: 2. Bạc sunfat: 3. Kali sunfat:

4. Crom (III) sunfat: 5. kali hiđrocacbonat: 6. Kali cacbonat:

7. Canxi hiđrocacbonat: 8. Canxi cacbonat: 9. kali pemanganat:

10. Kali manganat: 11. Kali cromat: 12. Kali đcromat:

13. amoniclorua: 14. Bạc clorua: 15. Sắt (II) clorrua:

16. Sắt (III) clorrua: 17. kẽm nitrat: 18. Amoni nitrat:

19. Bạc nitrat: 20. Chì nitrat: 21. natri hiđrosunfit:

22. Natri sunfit: 23. Natri aluminat: 24. Bari aluminat:


17. Hãy sắp xếp tính kim loại của các kim loại sau: Cu, Ag, Al, Na, Fe, Mg, Pb, Pt theo chiều giảm dần?
18. Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng và sản phẩm tạo thành kim loại? Viết phản ứng?
1. Nhúng lá kẽm vào dung dịch đồng sunfat. 2. Nhúng một đinh sắt sạch vào ddịch chì nitrat.
3. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch kẽm nitrat. 4. Nhúng một lá bạc vào dung dịch đồng sunfat.
5. Cho mẫu natri vào dung dịch đồng sunfat. 6. Cho mẫu bari vào dung dịch sắt (III) clorua.
19. Hoàn thành các phản ứng sau, nếu có xảy ra phản ứng? (làm trực tiếp trên giấy này)
1. Fe + H2SO4 loãng 2. Fe + H2SO4 đặc, nóng

3. Cu + HCl 4. Cu + H2SO4 loãng

5. Cu + H2SO4 đặc 6. Al + H2SO4 loãng

7. Al + H2SO4 đặc, nóng 8. Ag+ H2SO4 đặc

9. Ag + H2SO4 loãng 10. Al + HCl


20. Hoàn thành phản ứng xảy ra nếu có (biết các phản ứng xảy ra trong dung dịch)?
1. đồng sunfat + natrihiđroxit. 2. Sắt (III) clorrua + bari hiđroxit.
3. Bạc nitrat + natri clorua. 4. Bari clorua + natri cacbonat.
5. Sắt (III) sunfat + kali hiđroxit. 6. Sắt (II) oxit + axit clorhiđric.
7. Sắt từ oxit + axit clorhiđric. 8. Canxi cacbonat + axit clorhiđric.
9. Sắt (II) sunfat + natri hiđroxit. 10. Natri hiđroxit + kali sunfat.
BÀI TẬP HÓA 10-KỲ 1
Chương 1 : NGUYÊN TỬ
Bài 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
01. Cho mô hình cấu tạo của nguyên tử Li như bên. Hãy:
a) Xác định số hạt cơ bản?
b) Tính điện tích của hạt nhân, của vỏ nguyên tử ra đơn vị Culông và đơn vị điện
tích, rút ra nhận xét?
c) Tính KLNT theo đơn vị Kg và u?
02. Cho mô hình cấu tạo của nguyên tử Bo như sau:
Hãy: a) Xác định số hạt cơ bản?
b) Tính điện tích của hạt nhân của vỏ nguyên tử ra đơn vị Culông và
đơn vị điện tích, rút ra nhận xét?
c) Tính KLNT theo đơn vị Kg và u?
02. Cho mô hình nguyên tử flo ( ) với các giá trị như hình 1 ở trên. Hãy
tính:
a) Khối lượng hạt nhân nguyên tử flo (kg).
b) Tỉ lệ thể tích của nguyên tử flo với thể tích của hạt nhân.
c) Tính khối lượng riêng theo đơn vị g/cm3 của hạt nhân nguyên tử flo và rút ra nhận xét.

03. Cho mô hình nguyên tử kẽm có các giá trị trong hình 2.
a. Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm?
b. Thực tế hầu hết khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, biết bán kính hạt nhân r = 2.10-6nm. Tính
khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm?
04. Cho mô hình nguyên tử Al có các giá trị trong hình 3.
a) Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al.
b) Trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể còn lại là các khe
trống. Xác định khối lượng riêng của Al?
05*. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe và Au ở 200C đơn vị) (theo, biết khối lượng riêng của Fe và
Ag lần lượt là 7,87 và 19,32 g/cm3). Giả thiết rằng trong tinh thể các nguyên tử Fe và Au đều hình cầu
chiếm 75% thể tích. Cho AFe = 55,85u; AAu = 196,97u.
06*. (ĐHA2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi
các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử
canxi tính theo lí thuyết là A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
07. Giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối A của nguyên tử có mối liên hệ như sau r = 1,5.10-13× 3 A cm .
Tính khối lượng riêng của hạt nhân (tấn/cm3).
08. Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân
lên thành một quả bóng có đường kính 5 cm thì đường kính nguyên từ sẽ là bao nhiêu?
09*. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 có 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng. Biết
nguyên tử khối của C là 12,011. Hãy xác định nguyên tử khối của oxi
Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ
56 23
01. Cho biết ý nghĩa và các thông tin trong các kí hiệu sau: 26 Fe , 11 Na , 1531P , 199 F ?
02. Cho các nguyên tử sau: X , 24
12
6
13 25 52
12Y , 6 Z , 12T , 24 A những nguyên tử nào cùng một nguyên tố? vì sao?

03. Nguyên tử nguyên tố X có  (p,e,n) = 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 25 hạt. Xác định số hạt mỗi loại? số khối tên và kí hiệu hóa học đầy đủ của X?
04. Nguyên tử nguyên tố Y có  (p,e,n) = 92 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 24 hạt. Xác định số hạt mỗi loại? số khối, tên Y và kí hiệu hóa học đầy đủ của Y?
05. Nguyên tử nguyên tố Z có  (p,e,n) = 48 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang
điện. Xác định số hạt mỗi loại? số khối và kí hiệu đầy đủ của Z?
06. Nguyên tử nguyên tố A có  (p,e,n) = 54 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt không mang
điện. Xác định số hạt mỗi loại? số khối và kí hiệu đầy đủ của A?
07. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X, biết:
a) X có 6p và 8n. c) X có số khối là 35 và số p kém số n là 1 hạt.
b) X có số khối là 27 và 14n. d) X có số khối là 39 và số n bằng 1,053 lần số p.
08. Nguyên tử nguyên tố A có  (p,e,n) = 46 hạt, trong đó tỉ lệ số hạt mang điện so với số hạt không mang
điện là 15:8. Xác định số hạt mỗi loại? số khối và kí hiệu đầy đủ của A?
09. Nguyên tử ng.tố X có  (p,e,n) = 58 hạt, AX < 40. Xđ số hạt mỗi loại? Số khối và kí hiệu đầy đủ của X?
10. Nguyên tử ng.tố Y có  (p,e,n) = 46 hạt, AY < 32. Xđ số hạt mỗi loại? Số khối và kí hiệu đầy đủ của Y?
11. Phân tử X2O có tổng số hạt cơ bản bằng 128 hạt. Biết AX < 36 và oxi là 168O . Xác định tên X?
12. (CĐ-09): Một ng.tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.
13. Nguyên tử nguyên tố X có  (p,e,n) = 28 hạt. X là
A. 168O B. 199 F 20
C. 10 Ne D. 136C
14. Nguyên tử nguyên tố Ycó  (p,e,n) = 22 hạt. Y là
23
A. 168O B. 199 F C. 157 N D. 11 Na
16
15. Kí hiệu nguyên tử cùng một nguyên tố với có kí hiệu 8 X
19 32 70 17
A. 9 X B. 16 X C. 32 X D. 8 X
37 35
16. Cho các kết luận về hai kí hiệu sau 17 X và 17 X
(1) đều cùng một nguyên tố hóa học. (2) đều có cùng số bằng 18 hạt.
(3) đều có cùng số electron là 17 hạt. (4) đều có cùng KLNT.
Số kết luận nêu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
17. Cho mô hình những nguyên tử của các nguyên tố sau:
a) Kí hiệu nào là thuộc triti, đơteri. Viết lại kí
hiệu hóa học đầy đủ của mỗi nguyên tử trên.
b) Các kí hiệu nào là đồng vị của một nguyên tố.
c) Có tối đa bao nhiêu phân tử H2 tử các nguyên
tử trên.
18. Cho Clo có hai đồng vị 17 35 37
Cl và 17 Cl còn nguyên tố oxi có ba đồng vị 168O , 178O , 188O . Hỏi tối đa có thể
tạo thành bao nhiêu kiểu phân tử Cl2O?
19. Cho biết oxi có ba đồng vị 168O , 178O , 188O và cacbon có hai đồng vị 126C , 136C . Hỏi tối đa có bao nhiêu
kiểu phân tử CO, CO2 được hình thành từ các đồng vị trên?
20. Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tử nguyên tố sau:
a) Ni có 5 đ.vị tự nhiên: 58 60 61 62 64
28 Ni (68,27%), 28 Ni (26,10%), 28 Ni (1,13%), 28 Ni (3,59%), 28 Ni (0,91%).

b) Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có
3930 nguyên tử đồng vị 24 và 505 nguyên tử đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26.
21. Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có k.lượng ng.tử là 24. Đồng vị Y hơn X
một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 24,6. B. 24,4 . C. 24,2. D. 24,3.
22. Khối lượng nguyên tử trung bình của R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết R chiếm 54,5 %. Tìm số khối
79

của đồng vị thứ hai. A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.


23. Trong tự nhiên argon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là: 18 Ar (0,337%), 18 Ar (0,063%),
36 38

40
18 Ar (99,6%). Tính thể tích của 60g khí argon (đktc)?
24. Cho biết nguyên tử khối trung bình của iridi là 192,22. Iridi trong tự nhiên có 2 đồng vị là 191 193
77 Ir, 77 Ir.
Tính phần trăm số nguyên tử và phần trăm khối lượng cho 2 đồng vị của iridi.
25. Đồng có 2 đồng vị 2963 65
Cu và 29 Cu, nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
a) Tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị.
b) Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị trong 35,77g Cu2O. Cho AO = 16.
26. Trong muối KClO3, MK=39, MO = 16 còn nguyên tố clo có hai đồng vị là 17 35 37
Cl và 17 Cl có nguyên tử
khối trung bình của clo là 35,5đvC. Tính thành phần % theo khối lượng của đồng vị 37
17 Cl trong KClO3?
27. Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị bền: B và B có M B = 10,81(u)
11
5
10
5
a) Tính % theo số hạt của mỗi đồng vị? Tính % theo khối lượng của mỗi đồng vị?
b) Tính phần trăm khối lượng đồng vị 115 B có trong hợp chất H3BO3? Cho AH = 1, AO = 16.
c) Tính số hạt của mỗi đồng vị B trong 12,362 gam H3BO3? Cho AH = 1, AO = 16.
28. Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị bền: 107 109
47 Ag và 47 Ag có M Ag = 107,88(u)

a) Tính % theo số hạt của mỗi đồng vị? Tính % theo khối lượng của mỗi đồng vị?
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi loại đồng vị bạc trong Ag2S ? Cho AS = 32.
c) Tính số hạt của mỗi đồng vị bạc trong 49,552 gam Ag2S ? Cho AS = 32.
29. Cho một dd chứa 8,19 g muối NaX tác dụng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09 g kết tủa.
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X?
b) X có 2 đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ
30. (ĐHKB 2011): Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: 17 37
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17Cl . Tính thành phần % theo khối lượng của 17 37
Cl trong HClO4 là (Cho AH = 1, AO = 16)?
Bài 3: CẤU TẠO VỎ NGUỂN TỬ
1. Viết thứ tự các phân mức năng lượng từ thấp đến cao bắt đầu từ 1s kết thúc 5s?
2. Tính số e tối đa trên các phân mức s, p, d, f ?
3. Viết công thức tính số e tối đa trên các lớp? Tính số e tối đa cho lớp K, L, M và N và lên biểu diễn AO?
4. Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau: 12X , 6Y, 17Z, 19T, 24A, 29B, 25R và xác định tính chất, xác
định chúng là nguyên tố s, p hay d?
5. Viết cấu hình electron của các nguyên tố có đặc điểm sau và cho biết là kim loại phi kim hay khí trơ?
a. Nguyên tố A có 5e trên các phân mức s. b. Nguyên tố B có 7e trên các phân mức s.
c. Nguyên tố C có 9e trên các phân mức p. d. Nguyên tố D có 11e trên các phân mức p.
e. Nguyên tố E có 2e trên phân mức 3p. f. Nguyên tố F có 10e trên phân mức 3d.
g. Nguyên tố G có 10e trên các phân mức p. h. Nguyên tố H có 5e trên các phân mức 3d.
6. Viết cấu hình electron của các nguyên tố có đặc điểm sau và cho biết là nguyên tố s, p hay d?
1. Nguyên tố X1 có điện tích hạt nhân= +1,6.10-18(c).
2. Nguyên tố X2 có điện tích lớp vỏ = - 3,84.10-18(c).
3. Nguyên tố X3 có điện tích hạt nhân = +46,4.10-19(c).
4. Nguyên tố X4 có ba lớp e, lớp thứ ba có ít hơn lớp thứ hai 5e.
5. Nguyên tố X5 có ba lớp e, lớp thứ hai có nhiều hơn lớp thứ ba 2e.
6. Nguyên tố X6 có điện tích của lớp vỏ = - 40.10-19(c).
7. Nguyên tố X7 có điện tích của lớp vỏ = - 4,64.10-18(c).
8. Nguyên tố X8 có điện tích hạt nhân = + 57,6.10-19(c).
7. Hai nguyên tố X và Y trong cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng lần lượt là 4sx và 3py. Biết x + y =7,
Y là nguyên tố khí trơ. Xác định cấu hình e của chúng?
8. Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y lần lượt có electron phân bố ở phân lớp năng lượng cao nhất lần lượt là
4px và 4sy. X không phải khí hiếm và x + y = 7. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là:
A. 35 và 20. B. 36 và 19. C. 36 và 29. D. 35 và 30.
9. Cho mộ hình các nguyên tử như hình bên:

Hãy xác định nguyên tử nguyên tố nào là kim loại, phi kim hay khí trơ và tên của chúng?
10. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40, số khối là 27. Viết cấu hình e của X?
11. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử B là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện lớn
hơn số hạt không mang điện là 44. Biết oxi trong B là 168O . Xác định X và viết cấu hình e- của X?
12. Một oxit có công thức X2O. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử B là 152, trong đó số hạt mang điện lớn
hơn số hạt không mang điện là 48. Biết oxi trong B là 168O . Xác định X và viết cấu hình e- của X?
13. Nguyên tử nguyên tố X có (p,e,n) = 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 25 hạt. Viết cấu hình e của X?
14. Một nguyên tử nguyên tố X có  (p,e,n) = 52 và có số khối là 35. Viết cấu hình e của X?
15. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố
Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại.
16. (CĐ-08): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 8. Số hạt mang
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và
Y lần lượt là A. Al và Cl. B. Al và P.
C. Si và Cl. D. Si và Ar.
17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 6. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 10 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Al và Cl. B. K và O. C. Mg và Cl. D. Mg và S.
18. Nguyên tử nguyên tố X có  (p,e,n) = 54 hạt, X có 7e LNC. Xác định tên X?
19. Nguyên tử Fe có Z = 26. Hãy viết cấu hình e của Fe. Nếu nguyên tử Fe bị mất 2e hay 3e thì cấu hình e
tương ứng sẽ như thế nào?
20. Phân mức năng lượng lớn nhất của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số e của 2 phân lớp bằng
5 và hiệu số e của chúng bằng 3.
a. Viết cấu hình e của A, B. Xác định số Z của A, B.
b. Hai nguyên tử này có số nơtron hơn kém nhau 4 hạt và tổng nguyên tử khối bằng 71 u. Xác định số
khối mỗi nguyên tố.
21. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 82. Viết kí hiệu nguyên tử của X biết X có 4e độc thân trong
ng/tử?
22. Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p,e,n) = 140, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số (p,e, n) trong nguyên tử M nhiều hơn trong
nguyên tử X là 34. Viết cấu hình e của M và X?
23. Hợp chất Y có công thức: MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M số n nhiều
hơn số p là 4 hạt. Trong hạt nhân X số n = số p. Tổng số p trong phân tử MX2 là 58 hạt. Xác định tên M và
X, PTK của chất này?
24. Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 74,1935% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn
số proton là 1 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 30. Xác
định tên M và X?
25. Phân tử MX3 có tổng số hạt (p,e,n) bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60. Số hạt mang điện trong M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 8. Xác định tên M,
X?

You might also like