Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ÔN TẬP KIỂM CUỐI KỲ I, MÔN VẬT LÝ 10

ĐỀ 4
Câu 1: Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2: ột ch t điểm chuyển động th ng i n đổi đều với vận t c an đ u là v0 và gia t c a u ng
đường ch t điểm đi đư c sau thời gian t đư c t nh ng c ng th c:
1 1 1
A. s  vo t . B. s  at  v0 t 2 . C. s  vo t  at 2 . D. s  vo t  at 2
2 2 2
Câu 3: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là :
A. thời gian vật di chuyển. B. qu ng đường đi đư c trong một vòng.
C. thời gian vật đi đư c một vòng. D. s vòng vật đi đư c trong 1 giây.
Câu 4: Trong các trường h p sau đây trường h p nào có thể xem vật như một ch t điểm?
A. Tàu hoả đ ng trong sân ga.
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
C. Trái Đ t đang chuyển động tự quay quanh nó.
D. Trái Đ t chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
Câu 5: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành ph n, F là độ lớn h p lực của chúng. Trong mọi trường
h p F thỏa mãn
A. F > F1 + F2 . B. F1  F2  F  F1 + F2 .
C. F < F1  F2 . D. F = F1 = F2 .
Câu 6: Công th c liên hệ giữa t c độ góc  và chu kì T trong chuyển động tròn đều là
2π 2π T
A. ω = . B. ω = . C. ω = 2π.T. D. ω = .
T f 2π
Câu 7: Phương trình iểu diễn ch t điểm chuyển động th ng đều theo chiều dương của trục Ox là
A. x = 25 – 6t + 4t2. B. x = 100 – 40t. C. x = 12 + 5t. D. x = 20 + 3t + 2t2.
Câu 8: Trong chuyển động th ng nhanh d n đều thì vectơ gia t c và vectơ vận t c của ch t điểm
A. có giá trị dương. B. có giá trị âm. C. ngư c chiều. D. cùng chiều.
Câu 9: Lực ma sát trư t không phụ thuộc vào
A. vật liệu hai mặt ti p xúc. B. tính ch t của bề mặt ti p xúc.
C. áp lực lên mặt ti p xúc. D. diện tích ti p xúc và t c độ của vật.
Câu 10: Biểu th c của quy tắc tổng h p hai lực song song cùng chiều là:
F1 + F2 = F F1 + F2 = F  F1  F2 = F  F1  F2 = F
   
A.  F1 d 2 B.  F1 d1 C.  F1 d 2 D.  F1 d1
F = d F = d F = d F = d
 2 1  2 2  2 1  2 2
Câu 11: Những đoạn đường vòng mặt đường đư c nâng lên một bên, việc làm này nh m mục đ ch
A.giảm hệ s ma sát. B. tăng hệ s ma sát.
C.tăng kh i lư ng của xe. D.tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
Câu 12: Mu n cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân b ng thì hai lực đó phải
A. cùng giá, ngư c chiều và độ lớn khác nhau.
B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
C. cùng giá, cùng độ lớn và ngư c chiều.
D. khác giá, cùng độ lớn và ngư c chiều.
Câu 13: Một t đang chuyển động với vận t c 10 m/s thì bắt đ u chuyển động nhanh d n đều. Sau
20s t đạt vận t c 14m/s. gia t c b ng
A. 0,7 m/s2; B. 0,2 m/s2; C. 1,4 m/s2; D. 0,2m/s2;

GV: Hà Văn Thanh ĐT: 0919 644 108


Câu 14: Phải móc một vật có kh i lư ng b ng ao nhiêu vào đ u dưới của một lò xo treo th ng
đ ng có độ c ng k = 500 N/m để nó dãn ra 5 cm. L y g = 10 m/s2.
A. 4,0 kg. B. 3,0 kg. C. 3,5 kg. D. 2,5 kg.
Câu 15: Một chi c thuyền chuyển động ngư c dòng với vận t c 10 km/h so với mặt nước Nước
chảy với vận t c 4 km/h so với bờ. Vận t c của thuyền so với bờ là
A. v = 4 km/h. B. v = 6 km/h. C. v = 8 km/h. D. v = 10 km/h.
Câu 16: Cho hai lực đồng quy có độ lớn b ng 9 N và 12 N. Bi t hai lực có cùng phương, ngư c
chiều. H p lực của hai lực đó có độ lớn là
A. 25 N. B. 15 N. C. 1 N. D. 3 N.
Câu 17: Hai tàu thuỷ có kh i lư ng 20.000 t n ở cách nhau 1km. H ng s h p dẫn là
G = 6,67.10-11 N.m2/kg2 . Lực h p dẫn giữa chúng là:
A. 26,68 .10-3N B. 26,68 N C. 1,33. 10-3N D. 1,33. 10-6 N
Câu 18: Một vật chuyển động có phương trình vận t c v = (5 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi đư c
qu ng đường là
A. 150 m. B. 250 m. C. 50 m. D. 100 m.
Câu 19: Một ch t điểm chuyển động tròn đều với bán kính r = 40 cm. Gia t c hướng tâm có độ lớn
40 m/s2. T c độ dài của ch t điểm là
A. 40 cm/s. B. 4 cm/s. C. 0,4 m/s. D. 4 m/s.
Câu 20: Mômen lực của một lực đ i với trục quay là bao nhiêu n u độ lớn của lực là 5 N và cánh tay
đòn là 20cm ?
A. 1 N. B. 1 Nm. C. 2,5 N. D.2,5 Nm.
Câu 21: Một người gánh một thùng ngô nặng 200 N và một thùng gạo nặng 180 N b ng một đòn
gánh có kh i lư ng kh ng đáng kể Đòn gánh tác dụng lên vai người một lực b ng bao nhiêu?
A. 200 N. B. 190 N. C. 380 N. D. 180 N.
Câu 22: Hệ ba lực đồng quy, đồng ph ng, có độ lớn của mỗi lực l n lư t là F1 = 20 N, F2 = 12 N và
F3 = 16 N Để hệ ba lực trên cân b ng thì góc h p bởi lực F2 và F3 là
A. 300. B. 370. C. 900. D. 530.
Câu 23: Một quả bóng, kh i lư ng 500 g bay với t c độ 20 m/s đập vuông góc vào b c tường và
ay ngư c lại với t c độ 20 m/s. Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ
lớn và hướng là
A. 106 N,cùng hướng chuyển động an đ u của bóng.
B. 1000 N, cùng hướng chuyển động an đ u của bóng.
C. 106 N, ngư c hướng chuyển động an đ u của bóng.
D. 1000 N, ngư c hướng chuyển động an đ u của bóng.
Câu 24: Lúc 7 giờ một người đang ở A chuyển động th ng đều với vận t c 10m/s đuổi theo người
ở B đang chuyển động th ng đều với vận t c 18km/h. Bi t AB = 36km. Chọn trục tọa độ trùng với
quỹ đạo chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, g c tọa độ tại A, g c thời gian là lúc 7h.
Thời điểm và vị tr người th nh t đuổi kịp người th hai là
A. Lúc 2h cách A 72km. B. Lúc 9h cách B 36km.
C. lúc 9h cách A 72km. D. lúc 2h cách B 36km.
Câu 25: Hai lực F1 , F2 song song cùng chiều, cách nhau đoạn 60cm, h p lực của chúng là F Một
.
lực có độ lớn F1 =18N và h p lực F = 24N. Tính khoảng cách từ giá của F1 đ n giá của h p lực F ?
A. 45 cm B. 15cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 26: . Một vật có kh i lư ng 500g đặt trên mặt bàn n m ngang. Hệ s ma sát trư t giữa vật và
mặt bàn là 0,4. Bắt đ u kéo vật b ng lực F= 3N có phương n m ngang. L y g=10 m/s2. Vận t c của
vật tại thời điểm t = 2s kể từ khi chịu tác dụng của lực kéo b ng
A. 4m/s. B. 8m/s. C. 3m/s. D. 6m/s.

GV: Hà Văn Thanh ĐT: 0919 644 108


Câu 27: Một lò xo có độ c ng k, độ dài tự nhiên l0 đư c treo th ng đ ng, đ u trên c định. Khi
người ta treo quả cân có kh i lư ng 200 g vào đ u dưới của lò xo. Khi vật cân b ng thì lò xo có độ
dài dài 24 cm. N u treo thêm quả cân 300 g nữa vào đ u dưới của lò xo thì khi vật cân b ng, lò xo
dài 30 cm. L y g = 10 m/s2 Độ dài tự nhiên và độ c ng của lò xo là
A. l0 = 22 cm; k = 50 N/m. B. l0 = 20 cm; k = 50 N/m
C. l0 = 22 cm; k = 100 N/m. D. l0 = 20 cm; k = 100 N/m.
Câu 28: Hai ch t điểm có kh i lư ng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r thì lực h p dẫn giữa chúng
b ng F1= 4.10-4 N. Khi khoảng cách giữa chúng tăng thêm 1km thì lực h p dẫn b ng F2=10-4 N. L y
h ng s h p dẫn là G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Khoảng cách r b ng
A. 4km . B.1km . C. 2km . D. 0,5km .
Câu 29: Một t đang chuyển động với vận t c vo thì bắt đ u chuyển động th ng nhanh d n đều.
Trong 10s đ u t đi đư c 70m , trong 15 giây ti p theo t đi đư c 180m . Gia t c b ng
A. 1 m/s2; B. 2 m/s2; C. 0,5 m/s2; D. 0,4m/s2;
Câu 30: Thanh AB có kh i lư ng m=2,4kg, đồng ch t ti t diện đều,
gắn vào tường bởi bản lề A, đ u B đư c giữa cân b ng vuông góc C
với tường nhờ s i dây BC . L y g=10m/s2
Cho bi t AB=40cm; AC= 30cm. Tính lực căng của dây BC.
A. 20 2 N. B. 30 N.
C. 40 N. D. 20 N. A
B

GV: Hà Văn Thanh ĐT: 0919 644 108

You might also like