Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 4 ÔN CUỐI KỲ 1 2021 LÝ 10
ĐỀ 4 ÔN CUỐI KỲ 1 2021 LÝ 10
ĐỀ 4
Câu 1: Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2: ột ch t điểm chuyển động th ng i n đổi đều với vận t c an đ u là v0 và gia t c a u ng
đường ch t điểm đi đư c sau thời gian t đư c t nh ng c ng th c:
1 1 1
A. s vo t . B. s at v0 t 2 . C. s vo t at 2 . D. s vo t at 2
2 2 2
Câu 3: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là :
A. thời gian vật di chuyển. B. qu ng đường đi đư c trong một vòng.
C. thời gian vật đi đư c một vòng. D. s vòng vật đi đư c trong 1 giây.
Câu 4: Trong các trường h p sau đây trường h p nào có thể xem vật như một ch t điểm?
A. Tàu hoả đ ng trong sân ga.
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
C. Trái Đ t đang chuyển động tự quay quanh nó.
D. Trái Đ t chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
Câu 5: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành ph n, F là độ lớn h p lực của chúng. Trong mọi trường
h p F thỏa mãn
A. F > F1 + F2 . B. F1 F2 F F1 + F2 .
C. F < F1 F2 . D. F = F1 = F2 .
Câu 6: Công th c liên hệ giữa t c độ góc và chu kì T trong chuyển động tròn đều là
2π 2π T
A. ω = . B. ω = . C. ω = 2π.T. D. ω = .
T f 2π
Câu 7: Phương trình iểu diễn ch t điểm chuyển động th ng đều theo chiều dương của trục Ox là
A. x = 25 – 6t + 4t2. B. x = 100 – 40t. C. x = 12 + 5t. D. x = 20 + 3t + 2t2.
Câu 8: Trong chuyển động th ng nhanh d n đều thì vectơ gia t c và vectơ vận t c của ch t điểm
A. có giá trị dương. B. có giá trị âm. C. ngư c chiều. D. cùng chiều.
Câu 9: Lực ma sát trư t không phụ thuộc vào
A. vật liệu hai mặt ti p xúc. B. tính ch t của bề mặt ti p xúc.
C. áp lực lên mặt ti p xúc. D. diện tích ti p xúc và t c độ của vật.
Câu 10: Biểu th c của quy tắc tổng h p hai lực song song cùng chiều là:
F1 + F2 = F F1 + F2 = F F1 F2 = F F1 F2 = F
A. F1 d 2 B. F1 d1 C. F1 d 2 D. F1 d1
F = d F = d F = d F = d
2 1 2 2 2 1 2 2
Câu 11: Những đoạn đường vòng mặt đường đư c nâng lên một bên, việc làm này nh m mục đ ch
A.giảm hệ s ma sát. B. tăng hệ s ma sát.
C.tăng kh i lư ng của xe. D.tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
Câu 12: Mu n cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân b ng thì hai lực đó phải
A. cùng giá, ngư c chiều và độ lớn khác nhau.
B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
C. cùng giá, cùng độ lớn và ngư c chiều.
D. khác giá, cùng độ lớn và ngư c chiều.
Câu 13: Một t đang chuyển động với vận t c 10 m/s thì bắt đ u chuyển động nhanh d n đều. Sau
20s t đạt vận t c 14m/s. gia t c b ng
A. 0,7 m/s2; B. 0,2 m/s2; C. 1,4 m/s2; D. 0,2m/s2;