Professional Documents
Culture Documents
Lý 3
Lý 3
A. 7,5 N B. 15 N. C. 9,64 N. D. 4 N.
Câu 19. Một ô tô đang chạy với tốc độ 60 km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50
m thì dừng lại, lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu ô tô chạy với tốc độ 120 km/h thì quãng đường
đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là
A. 100 m. B. 70,7 m. C. 141 m. D. 200 m.
Câu 20. Vật có khối lượng mi đang chuyển động với tốc độ 5,4 km/h đến va chạm vào vật có khối lượng m2
= 250 g đang đứng yên. Sau va chạm vật m1 dội lại với tốc độ 0,5 m/s còn vật m2 chuyển động với tốc độ 0,8
m/s. Biết hai vật chuyển động cùng phương. Khối lượng m1 bằng
A. 350 g. B. 200 g. C. 100g. D. 150 g.
Câu 21. Một ô tô có khối lượng 1500 kg khi khởi hành được tăng tốc bởi một lực 2000 N trong 18 giây đầu
tiên. Tốc độ của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian đó là
A. 45 m/s. B. 20 m/s. C. 24 m/s. D. 40 m/s.
Câu 22. Một ôtô có khối lượng 500 kg đang chuyển động thẳng đều thì tắt máy, hãm phanh chuyển động
chậm dần đều trong 2 s cuối cùng đi được l,8 m . Độ lớn lực hãm là
A. 900N. B. 150N. C. 300N. D. 450N.
Câu 23. Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 2 kg được nối với nhau bằng một sợi dây 1 và được đặt trên
mặt bàn nằm ngang. Dùng một sợi dây 2 vắt qua một ròng rọc, một đầu dây buộc vào m2 và đầu kia buộc vào
một vật thứ ba có khối lượng m3 = 3 kg (xem hình vẽ). Coi ma sát không đáng kể, bỏ qua khối lượng của ròng
rọc và khối lượng của các sợi dây. Lấy g = 10 m/s 2. Khi hệ bắt đầu chuyển động, độ lớn lực căng sợi dây 1 và
2 lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (2T1 + T2) bằng
m1 m2
m3
A. 15 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 10 N.
Câu 28. Điều nào sau đây là sai? Lực và phản lực
A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. luôn đặt vào hai vật khác nhau.
C. luôn cùng hướng với nhau. D. không thể cân bằng nhau.
Câu 29. Lực và phản lực của nó luôn
A. khác nhau về bản chất. B. xuất hiện và mất đi đồng thời,
Trang 2/8 - Định luật Niu ton- Hấp dẫn - Đàn hồi
C. cùng hướng với nhau. D. cân bằng nhau.
Câu 30. Một vật đang chuyển động có gia tốc a dưới tác dụng của hợp lực. Nếu độ lớn lực F giảm đi thì vật
sẽ thu được gia tốc
A. lớn hơn a. B. nhỏ hơn a.
C. không thay đổi. D. bằng 0.
Câu 31. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực
Câu 32. Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì
A. vận tốc của vật không đổi. B. vật đứng cân bằng.
C. gia tốc của vật tăng dần. D. gia tốc của vật không đổi.
Câu 33. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động
A. thẳng. B. thẳng đều. C. biến đổi đều. D. tròn đều.
Câu 34. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 35. Trường hợp nào sau đây có vectơ hợp lực tác dụng vào vật thay đổi?
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
Câu 36. Lực - phản lực không
A. phải là cặp lực trực đối. B. tác dụng vào 2 vật khác nhau.
C. xuất hiện đồng thời. D. là cặp lực cân bằng.
Câu 37. Một tên lửa khi chỉ chịu tác dụng của một lực không đổi theo chiều chuyển động sẽ chuyển động
A. nhanh dần. B. nhanh dần đều.
C. thẳng đều. D. chậm dần đều.
Câu 38. Một người dùng búa đóng đinh vào sàn gỗ thì
A. búa tác dụng lên đinh một lực lớn hơn đinh tác dụng lực lên búa.
B. chỉ có búa tác dụng lực lên đinh.
C. búa và đinh cùng tác dụng lên nhau hai lực bằng nhau.
D. đinh cắm sâu vào gỗ vì chỉ có đinh thu được gia tốc.
Câu 39. Có hai nhận định sau đây:
(1) Do có quán tính, máy bay không thể tức thời đạt tới tốc độ đủ lớn để cất cánh. Nó phải tăng tốc dần
trên đường băng mới cất cánh được. Khi hạ cánh, nó đang có tốc độ lớn nên phải hãm dần trên đường
băng mới dừng lại được.
(2) Khi xe đang chạy nhanh mà dừng đột ngột, người ngồi trên xe sẽ bị xô về phía trước (do quán tính),
có thể bị lao khỏi ghế hoặc bị chấn thương do va chạm mạnh vào các bộ phận của xe phía trước chỗ ngồi
của mình. Dây an toàn có tác dụng giữ cho người khỏi xô về phía trước khi xe dừng đột ngột.
Chọn phương án đúng
A. (1) đúng, (2) sai. B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai. D. (1) sai, (2) đúng.
Câu 40. Hai đội A và B chơi kéo co và độ A thắng. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. lực kéo của đội A lớn hơn đội B .
B. đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn lớn hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
C. đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn nhỏ hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
D. lực của mặt đất tác dụng lên hai đội là như nhau.
Câu 41. Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính thì
A. lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 42. Hãy giải thích sự cần thiết của dây an toàn và cái tựa đầu ở ghế ngồi trong xe tắc xi?
(1) Khi xe chạy nhanh mà phanh gấp, dây an toàn giữ cho người không bị lao ra khỏi ghế về phía trước.
(2) Khi xe đột ngột tăng tốc, cái tựa đầu giữ cho đầu khỏi ngật mạnh về phía sau, tránh bị đau cổ.
Chọn phương án đúng?
Trang 4/8 - Định luật Niu ton- Hấp dẫn - Đàn hồi
Câu 56. Cho bán kính Trái Đất 6400 km và gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất bằng 9,81m/s2 . Cho
G 6,67.10–11 Nm2 /kg 2 . Gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng 1/4 bán kính Trái Đất có giá trị là
A. 2,45 m/s 2 . B. 6,28 m/s 2 . C. 7,85 m/s 2 . D. 12,26 m/s 2 .
Câu 57. Cho gia tốc trọng trường trên mặt đất là g 0 9,8m/s 2 và bán kính Trái Đất R 6370km. Độ cao mà
tại đó gia tốc trọng trường giảm chỉ bằng một nửa so với gia tốc trọng trường tại mặt đất là
A. 3185 km. B. 2638,5 km. C. 1592,5 km. D. 4504,3 km.
Câu 58. Một vật khi ở mặt đất bị Trái Đất hút một lực 72 N. Lực hút của Trái Đất khi vật ở độ cao h = 0,5R
so với mặt đất (R là bán kính Trái đất) là
A. 48 N. B. 162 N. C. 32 N. D. 36 N.
Câu 59. Cho biết bán kính của Trái Đất là 6400 km và gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 9,8m/s 2 . Độ lớn gia tốc
rơi tự do ở độ cao 3200 m và ở độ cao 3200 km so với mặt đất lần lượt là g1 và g 2 . Giá trị của g1 g 2 gần
nhất với giá trị
A. 14 m/s 2 . B. 11 m/s 2 . C. 13 m/s 2 . D. 15 m/s 2 .
Câu 60. Biết gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Trọng lượng của một
vật có khối lượng m 50kg ở độ cao 0,7 bán kính Trái Đất là
A. 500 N. B. 173 N. C. 137 N. D. 158 N.
2
Câu 61. Biết gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất là g 10m/s và bán kính Trái Đất là 6400km. Gia tốc rơi tự do ở
độ cao 7/9 bán kính Trái Đất là
A. 3,2 m/s 2 . B. 4,5 m/s 2 . C. 13 m/s 2 . D. 3,5 m/s 2 .
Câu 62. Một con tàu vũ trụ bay thẳng hướng từ Trái Đất tới Mặt Trăng, khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm
Mặt Trăng gấp 60 lần bán kính Trái Đất và khối lượng của Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng Trái Đất 81 lần,
G 6,67.10–11 Nm2 /kg 2 . Biết lực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng lên con tàu cân bằng nhau.con tàu ở
cách tâm Trái Đất một khoảng là
A. 57R. B. 6R. C. 13,5R. D. 54R.
2
Câu 63. Ở độ cao h so với ở trên mặt đất độ lớn gia tốc rơi tự do là 9,65 m/s . Biết gia tốc rơi tự do ở sát
mặt đất là 9,83 m/s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Giá trị của h gần nhất với giá trị
A. 64 km. B. 49 km. C. 59 km. D. 39 km.
2
Câu 64. Biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Trái Đất là g 9,81m/s ; khối lượng của Mộc Tinh bằng 318
lần khối lượng Trái Đất; đường kính của Mộc Tinh và của Trái Đất lần lượt là 142980km và 12750km. Gia
tốc rơi tự do trên bề mặt của Mộc Tinh là
A. 278,2 m/s2. B. 24,8 m/s2. C. 3,88 m/s2. D. 6,2 m/s2.
Câu 65. Coi cả Trái Đất và Mặt Trăng đều có dạng hình cầu với khối lượng riêng bằng nhau.bán kính Trái
Đất là R = 6400 km, G 6,67.10–11 Nm2 /kg 2 . Biết trọng lượng của một vật trên Mặt Trăng bị giảm 6 lần so
với trọng lượng của nó trên mặt đất.bán kính của Mặt Trăng là
A. 1067 km. B. 2613 km. C. 2133 km. D. 3200 km.
3
Câu 66. Biết khối lượng riêng của chì là D 11,3g/cm . Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu đặc bằng chì
giống nhau có bán kính R = 50 cm là
A. 2,33.10 3 N . B. 9,33.10 3 N . C. 2,33.10 6 N . D. 9,33.10 6 N .
Câu 67. Đặc điểm nào sai khi nó về lực hấp dẫn?
A. Là lực hút.
B. Không có phản lực.
C. Giữ cho các hành tinh chuyển động tròn quanh Mặt Trời.
D. Là lực tác dụng từ xa.
Câu 68. Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào
A. thể tích của hai vật. B. khối lượng và khoảng cách giữa hai vật.
C. môi trường giữa hai vật. D. khối lượng của Trái Đất.
Câu 69. Trái Đất chuyển động gần như tròn quanh Mặt Trời là do
A. chuyển động theo quán tính. B. Mặt Trời và Trái Đất đều trò N.
C. lực hấp dẫn của Trái Đất − Mặt Trời. D. Trái Đất có chuyển động tự quay.
F F
A. 75 N/m. B. 33 Nm/s. C. 300 N/m. D. 100 N/m.
Câu 94. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 40cm và độ cứng 100 N/m được cắt làm 2 đoạn có chiều dài
30 cm;10 cm . Độ cứng của hai lò xo mới lần lượt là
400 400
A. N/m; 400 N/m . B. 400 N/m; N/m .
3 3
C. 200 N/m; 400 N/m . D. 400 N/m; 200 N/m .
Câu 95. Một người đứng trên mặt đất nằm ngang. Lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân của người thuộc
loại lực nào?
Lê Văn Hưng - 0918854348
A. Trọng lực. B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát. D. Trọng lực và lực ma sát.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây sai? Độ cứng của lò xo
A. phụ thuộc vào kích thước của lò xo. B. phụ thuộc vào vật liệu dùng làm lò xo.
1
C. có đơn vị là N.m . D. tỉ lệ với lực đàn hồi của lò xo.
Câu 97. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không giới
hạn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A A A C B D D B A A D B B D A C D C C D C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C C B B B D B B C D B C B B B B B B D A B C A A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
A B A B B B B C A B A D C B A A B B C D C A B B C
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A C D B B B A C D A B C B A B A B A A B D B
Trang 8/8 - Định luật Niu ton- Hấp dẫn - Đàn hồi