Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

BUỔI 1 (10.08)

CHƯƠNG 1: TQ VỀ KTTC (ÔN TẬP NLKT) (buổi 1)


MỤC TIÊU
Nhận biết vai trò, đối tượng cung cấp thông tin kế toán tài chính
Xác định khung pháp lý kế toán tài chính
Nắm được các nguyên tắc kế toán cơ bản, các yếu tố thuộc BCTC
+Yếu tố thuộc BCTC
+Nguyên tắc
KHÁI NIỆM, VAI TRÒ
Thu thập -> xử lý -> kiểm tra, phân tích -> kinh tế, tài chính
-Kế toán sẽ cung cấp thông tin về tài chính, kinh tế của một công ty ( thông qua thu thập, xử
lý, kểm tra, phân tích)
ĐỐI TƯỢNG PHỤC VỤ
- người sd thông tin kế toán phải thực hiện đánh giá và đưa ra các quyết định liên quan đến tổ
chức
+bên trong: nhà quản trị
+bên ngoài: nhà đầu tư, chủ nợ, cơ quan nhà nước,...
MỤC ĐÍCH
Mục đích chính của KTTC là thõa mãn nhu cầu thông tin của nhà đầu tư và chủ nợ (các bên
cung cấp vốn)
MT2: KHUNG PHÁP LÝ KTTC
KT TÀI CHÍNH & KT QUẢN TRỊ
- KTTC là kế toán cung cấp thông tin cho các đối tượng có nhu cầu sd (trong và ngoài)
- KTQT là kế toán cung cấp thông tin cho nội bộ đơn vị kế toán (trong)
=> KTTC do cung cấp thông tin cho bên ngoài nên buộc phải tuân thủ pháp luật, phải có rào
cản pháp lý đối với hđ cung cấp thông tin kế toán
NN can thiệp bằng Luật Ktoan, chuẩn mực kt (VAS), chế độ kế toán
+ LUẬT KT là văn bản pháp lý cáo nhất về kt do QH ban hành
+ VAS qui định những nguyên tắc làm cơ sở chi việc ghi chép kt và lập BCTC
+ CĐKT qui định và hướng dẫn về kt trong l.vực cụ thể
=> NN không can thiệp vào thông tin của KTQT.
MT3: CHUẨN MỰC KT CHUNG (VAS 01)
- yếu tố thuộc BCTC
- nguyên tắc k.toán
- yêu cầu cơ bản về kế toán
CÁC YẾU TỐ THUỘC BCTC
 BCTHTC là báo cáo về tình hình tài chính của doanh nghiệp (cụ thể là tài sản, nguồn
tạo ra tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sh)
+ tài sản là nguồn lực kinh tế do dn kiểm soát, có thể thu lợi ích k.tế trong t.lai
+ NPT là nghĩa vụ hiện tại của dn phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà dn
phải thanh toán bằng nguồn lực của mình
+VCSH là giá trị vốn của dn, tính bằng chênh lệch giữa TS và NPT
 BCKQHĐ thể hiện doanh thu, chi phí, lợi nhuận
+ doanh thu là các khoản làm tăng lợi ích kinh tế trong kỳ -> làm tăng VCSH, kh bao
gồm vốn góp của cổ đông or csh
+ chi phí là các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ -> làm giảm VCSH, kh bao
gồm vốn góp của cổ đông or csh
Thiết bị đèn mua về đã sử dụng là tài sản (t.gian sd dài)
Văn phòng phẩm mua về đã sử dụng là chi phí (t.gian sd ngắn)
Doanh thu được ghi nhận khi hàng đã bán được giao đi
Số tiền chi cho ng bán để ứng trc tiền hàng là tài sản
Lợi ích dn thu trong t.lai là nợ phải trả (giống nhận trước tiền hàng)
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
 CƠ SỞ DỒN TÍCH (SGK.9) ghi sổ tại thời điểm phát sinh, kh phụ thuộc vào thời
điểm thực tế thu hoặc chi
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN VÀ NỢ PHẢI THU (buổi 2)
Tiền mặt: tiền
Các khoản chi hộ (chi hộ cho ai thì phải đòi lại tiền): nợ phải thu
Vàng giữ để bán: hàng tồn kho
Tiền tạm ứng: phải thu
Tiền gửi NH không kỳ hạn: tiền
Hàng mua về vận chuyển đến khách hàng: hàng tồn kho
Tiền gửi NH kỳ hạn 6 tháng: đầu tư
Các khoản cho vay: đầu tư (có mục đích đầu tư nữa)
Tiền ký quỹ: phải thu
Vàng giữ để thanh toán: tiền
Máy tính trị giá 12 triệu đồng: TS khác
Cổ phiếu giữ để bán: đầu tư
MỤC ĐÍCH TÀI SẢN: THANH TOÁN, BÁN, ĐẦU TƯ, SX-KD

2.1 KẾ TOÁN TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN


 TIỀN
ghi nhận đặc điểm: TSNH thanh khoản cao nhất
mục đích: thanh toán

phân loại địa điểm tiền tồn quỹ 111


TGNH không kỳ hạn 112
Tiền đang chuyển 113

SHTK

đo lường
trình bày, công bố

VD1: TRƯỜNG HỢP THUỘC TIỀN? 1,2,6


1. tiền mặt => tiền
2. TGNH kh kỳ hạn => tiền (thanh toán đc)
3. TGNH kỳ hạn 1 tháng => đầu tư
4. TGNH kỳ hạn 6 tháng => đầu tư
5. vàng giữ để bán => hàng tồn kho
6. vàng giữ để thanh toán => tiền
7. tiền tạm ứng => phải thu (kh có khả năng thanh toán)
8. tiền ký quỹ= tiền đặt cọc => phải thu (không có khả năng thanh toán)
 TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN: các khoản đầu tư kh quá 3 tháng và kh có rủi ro khi
chuyển đổi thành tiền (tiền gửi 1,2,3 tháng)

2.2 KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU


Đặc điểm: ng khác nắm giữ (kh có mđ đầu tư)
Ghi nhận p.loại: + theo t.gian: nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn
(slide 8) + theo nội dung: PTKH (131) , trả trc ng bán,
phải thu nội bộ, thuế VAT đc khấu trừ, tài sản thiếu chờ
xử lý, phải thu khác (1388),...

NỢ PHẢI THU đo lường


Trình bày, công bố
VD: DN có CKKD 6 tháng, kỳ kế toán năm
1.Phải thu do bán chịu thời hạn 3 tháng => phải thu ngắn hạn
2.Phải thu do bán chịu thời hạn 15 tháng ( bán chịu ngày 05.04.2021)=> phải thu ngắn hạn
3.Phải thu do bán chịu thời hạn 15 tháng ( bán chịu ngày 01.10.2021)=> phải thu dài hạn
Giải thích: thời điểm cuối kỳ mới sắp xếp, phân loại
2. ngày đáo hạn 05.07.2022 ( thời gian thu nợ còn lại timnhs từ ngày lập BCTC 31.12.N là 6
tháng)=> ngắn hạn
3. t.gian thu nợ còn lại tính từ ngày lập BCTC là 12 tháng 1 ngày => dài hạn
Note:
TK 131 số dư Nợ => phải thu khách hàng
TK 131 số dư có => phải trả

VD: SỐ DƯ CUỐI KỲ
Tk 131 :25 dư nợ => tk tổng hợp => kh đc sd đến
TK 131 A : 20 dư nợ => phải thu
TK 131 B : 10 dư nợ => phải thu
TK 131 C : 5 dư có => phải trả
Tổng các khoản PTKH : 10+20=30
DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI=> điều chỉnh giảm tài sản doanh nghiệp
- Xuất hiện khi? Cuối kỳ kế toán (BCTC)
GTT<GG
- đo lường dự phòng=GG-GTT
- định khoản
+ nếu dự phòng tăng => làm tăng (Nợ) chi phí cp quản lí d.nghiệp), giảm tải sản

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (buổi 3)


Tài sản-> TSNH-> HTK
-ghi nhận: HTK là TSNH doanh nghiệp giữ để bán; đang sản xuất dở dang; sử dụng phục vụ
cho hoạt động sản xuất- kinh doan
-phân loại:
+ theo chức năng:

+phân loại theo địa điểm


ĐO LƯỜNG
-Thời điểm ban đầu:HTK đc ghi nhận bằng nguyên tắc giá gốc=cp mua +cp chế biến+cp liên
quan
 Cp mua=giá mua sp+ thuế kh hoàn lại (thuế nhập khẩu, VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt)
+cp vc, bốc vác- chiết khấu t.mại, giảm giá
Chiết khấu thương mại: mua nhiều được giảm giá
Chiết khấu thanh toán: giảm nợ khi trả đúng hạn

-thời điểm lập BCTC: chọn giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
TRÌNH BÀY, CÔNG BỐ

DN TS(HTK)
Ban đầu: TS(HTK) tăng  mua
Sau ban đầu:
Sử dụng (x.kho)  TS(HTK) giảm
BCTC  rủi ro
* sau BĐ (xuất kho)
- 1 kỳ = hiện tại, t.lai kh còn g.trị : HH, NVL, CCDC,
CP tăng Nợ 6**
TS(HTK) giảm Có 15*
- nhiều kỳ= hiện tại + tlai: CCDC
TS(khác) tăng Nợ 242 (Cp trả trc)
TS (HTK) giảm Có 153
CP hiện tại tăng Nợ 6**
TS (khác) giảm Có 242
Rủi ro (TS)
 Phải thu :RR +CP (642-Cp QLDN)
+DP (2293)
 HTK: RR +CP (632-GVHB)
+DP (2294)
Định Khoản:
 Tăng NỢ 632/ CÓ 2294
 Giảm NỢ 2294/ CÓ 632
CP
Cp sx:
 NVL sx 621
 Nhân Công sx 622
 Còn lại 627
Cp kd:
 QLDN 642
 Bán hàng 641
 TC 635
TS (tiền)
 TM 111
 TGNH kh kỳ hạn 112
TS (phải thu)
 KH 131
 VAT được khấu trừ 133
 Pthu khác 1388
 Tạm ứng (p.thu) 141
TS (NPT) Ng bán 331

CHƯƠNG 4: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (BUỔI 4)


GHI NHẬN
1. Định nghĩa (trang 66): TS (1,2)  TSDH (3)  TSCĐ (4)

2. PHÂN LOẠI
 TSCD Hữu hình (211): có hình thái vật chất cụ thể. VD: máy móc thiết bị, cao ốc văn
phòng
 TSCD vô hình (213): kh có hình thái vật chất cụ thể. VD:quyền sd đất, bản quyền tác
giả, bằng phát minh sáng chế

Note: Một TS dùng cho h.động SX-KD cần phải xem xét là TSCD, HTK và còn lại là TS
khác
ĐO LƯỜNG
 Ban đầu: TS (TSCD) = GG (nguyên giá) [CP...SSSD]

Note: Cp phát sinh sau thời điểm sẳn sàng sd kh đc tính vào nguyên giá
Lãi trả góp (mua trả góp) kh tính vào nguyên giá mà tính vào chi phí
tài chính (có thể phân bổ nhiều kỳ)
 BCTC: TS (TSCD)= GTCL=Ng.giá – hao mòn lũy kế
TS (p.thu)= GTT
TS (HTK)=LCM
BT 4.6 TRANG 90 TS/CP DH/NH MĐ
1. mua 1 thiết bị sd cho hdsx TS DH SX
2. mua 1 thiết bị sd cho bán hàng TS DH KD
3. mua TSCD hữu hình TS DH SX-KD
GIÁ GỐC TSCD
1. 100.000.000+500.000 211 (hữu hình)
2. 60.000.000+2.200.000 211
4. 150.000.000+1.500.000 211
1) mua thiết bị
Nợ 100
Nợ 133 10
Có 331 110
TRÌNH BÀY CÔNG BỐ

Hao mòn lũy kế 214


 hữu hình 2141
 vô hình 2143
Note: TK theo dõi TSCD trên BCTC là 211, 213 và 214
 HOẠT ĐỘNG SỬA CHỮA:
+ Sửa chữa th.xuyên: khôi phục (ghi vào cp của bộ phận liên quan)
+ Sửa chữa lớn: khôi phục hoặc nâng cấp
GĐ1: đang sửa chữa : chi phí phát sinh ghi tài khoản 2413
GĐ2: sửa chữa hoàn thành:
- sửa để khôi phục  ghi cp hd. Phân bổ dần ghi vào chi phí trả trước
(242)
- sửa để nâng cấp  ghi vào tài sản tăng (211)
+ TIÊU CHUẨN CỦA NÂNG CẤP:
Tăng thời gian sd
Tăng công suất
Tăng chất lượng sp
Giảm chi phí hoạt động

CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (buổi 5)

You might also like