Professional Documents
Culture Documents
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
BUỔI 1 (10.08)
SHTK
đo lường
trình bày, công bố
VD: SỐ DƯ CUỐI KỲ
Tk 131 :25 dư nợ => tk tổng hợp => kh đc sd đến
TK 131 A : 20 dư nợ => phải thu
TK 131 B : 10 dư nợ => phải thu
TK 131 C : 5 dư có => phải trả
Tổng các khoản PTKH : 10+20=30
DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI=> điều chỉnh giảm tài sản doanh nghiệp
- Xuất hiện khi? Cuối kỳ kế toán (BCTC)
GTT<GG
- đo lường dự phòng=GG-GTT
- định khoản
+ nếu dự phòng tăng => làm tăng (Nợ) chi phí cp quản lí d.nghiệp), giảm tải sản
-thời điểm lập BCTC: chọn giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần
TRÌNH BÀY, CÔNG BỐ
DN TS(HTK)
Ban đầu: TS(HTK) tăng mua
Sau ban đầu:
Sử dụng (x.kho) TS(HTK) giảm
BCTC rủi ro
* sau BĐ (xuất kho)
- 1 kỳ = hiện tại, t.lai kh còn g.trị : HH, NVL, CCDC,
CP tăng Nợ 6**
TS(HTK) giảm Có 15*
- nhiều kỳ= hiện tại + tlai: CCDC
TS(khác) tăng Nợ 242 (Cp trả trc)
TS (HTK) giảm Có 153
CP hiện tại tăng Nợ 6**
TS (khác) giảm Có 242
Rủi ro (TS)
Phải thu :RR +CP (642-Cp QLDN)
+DP (2293)
HTK: RR +CP (632-GVHB)
+DP (2294)
Định Khoản:
Tăng NỢ 632/ CÓ 2294
Giảm NỢ 2294/ CÓ 632
CP
Cp sx:
NVL sx 621
Nhân Công sx 622
Còn lại 627
Cp kd:
QLDN 642
Bán hàng 641
TC 635
TS (tiền)
TM 111
TGNH kh kỳ hạn 112
TS (phải thu)
KH 131
VAT được khấu trừ 133
Pthu khác 1388
Tạm ứng (p.thu) 141
TS (NPT) Ng bán 331
2. PHÂN LOẠI
TSCD Hữu hình (211): có hình thái vật chất cụ thể. VD: máy móc thiết bị, cao ốc văn
phòng
TSCD vô hình (213): kh có hình thái vật chất cụ thể. VD:quyền sd đất, bản quyền tác
giả, bằng phát minh sáng chế
Note: Một TS dùng cho h.động SX-KD cần phải xem xét là TSCD, HTK và còn lại là TS
khác
ĐO LƯỜNG
Ban đầu: TS (TSCD) = GG (nguyên giá) [CP...SSSD]
Note: Cp phát sinh sau thời điểm sẳn sàng sd kh đc tính vào nguyên giá
Lãi trả góp (mua trả góp) kh tính vào nguyên giá mà tính vào chi phí
tài chính (có thể phân bổ nhiều kỳ)
BCTC: TS (TSCD)= GTCL=Ng.giá – hao mòn lũy kế
TS (p.thu)= GTT
TS (HTK)=LCM
BT 4.6 TRANG 90 TS/CP DH/NH MĐ
1. mua 1 thiết bị sd cho hdsx TS DH SX
2. mua 1 thiết bị sd cho bán hàng TS DH KD
3. mua TSCD hữu hình TS DH SX-KD
GIÁ GỐC TSCD
1. 100.000.000+500.000 211 (hữu hình)
2. 60.000.000+2.200.000 211
4. 150.000.000+1.500.000 211
1) mua thiết bị
Nợ 100
Nợ 133 10
Có 331 110
TRÌNH BÀY CÔNG BỐ