Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC

---oOo---

I. TẾ BÀO THỰC VẬT

1. Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng La-tinh là ......... và được sử dụng đầu tiên bởi .........
A. Cellulose – Commandon B. Cellule – De Fonburne
C. Cellula – Robert Hooke D. Celluse – Jim Waston

2. Khi quan sát mảnh nút chai dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học ......... thấy có nhiều lỗ nhỏ
giống hình tổ ong được ông gọi là tế bào, đó chính là hình ảnh của .........
A. De Fonburne – mạch gỗ B. Commandon – chấm đồng tiền ở loại mô dẫn
C. Robert Hooke – vách tế bào chết D. Jim Waston – mạch gỗ chết

3. Kích thước tế bào:


A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm C. 10 – 100 nm D. Tất cả đều sai

4. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng:
A. 10-5 – 10-4 m B. 10 – 30 µm C. 10 – 100 nm D. 10 – 20 µm

5. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là:
A. Phân hóa theo chức năng B. Đa hình dạng hơn
C. Hình dạng hầu như không đổi D. Phân hóa theo cơ quan

6. Vách sơ cấp của tế bào thực vật:


A. Dày 1 – 3 µm, khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose
C. Dày 2 – 4 µm, khoảng 1/4 cellulose D. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose

7. Vách thứ cấp của tế bào thực vật:


A. Dày 1 – 3 µm, khoảng 1/4 cellulose B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose
C. Dày 2 – 4 µm, khoảng 1/4 cellulose D. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose

8. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa:


A. Cellulose B. Hemicellulose C. Pectin D. Lignin

9. Chọn phát biểu sai:


A. Mỗi tế bào đều có vách riêng B. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào
C. Vách tế bào có tính bán thấm D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí

10. Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:
A. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa
B. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp
C. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp
D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng

11. Phiến giữa được hình thành khi:


A. Đã hình thành vách sơ cấp B. Đã hình thành vách thứ cấp

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 1
C. Khi tế bào phân chia D. Khi tế bào đã già

12. Khoảng gian bào là:


A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh B. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất
C. Đạo D. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau

13. Khoảng gian bào sinh ra khi:


A. Ngay khi tế bào vừa hình thành B. Khi phiến giữa bị phân hủy
C. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh D. Khi mới hình thành vách thứ cấp

14. Thành phần chính vách sơ cấp:


A. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%)
B. Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%)
C. Cellulose (25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (20 – 35%), protein (15%)
D. Cellulose (9 – 25%), hemicellulose (25 – 50%), pectin (10 – 35%), protein (15%)

15. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là extensins có vai trò quan trọng trong việc:
A. Nhận biết các tế bào bên cạnh B. Tăng trưởng của tế bào
C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp D. Nhận biết cách phân tử bên ngoài

16. Trong vách sơ cấp của tế bào thực vật có loại protein là lectins có vai trò quan trọng trong việc:
A. Nhận biết các tế bào bên cạnh B. Tăng trưởng của tế bào
C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp D. Nhận biết cách phân tử bên ngoài

17. Những thay đổi về chiều dày và thành phần hóa học ở vách sơ cấp tế bào là quá trình:
A. Thuận nghịch B. Diễn ra theo tuổi tế bào
C. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp D. Không tồn tại sự thay đổi này

18. Vách sơ cấp có cách sợi cellulose:


A. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o
B. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o
C. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o – 60o
D. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o – 90o

19. Lỗ sơ cấp hình thành nên do:


A. Sự xuất hiện cầu sinh chất
B. Sợi cellulose dày lên không đều trên vách sơ cấp
C. Vùng vách sơ cấp không tẩm thêm hemicellulose và pectin
D. Vùng vách sơ cấp không tẩm thêm hai loại protein

20. Chọn câu đúng:


A. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng
B. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp
C. Vách thứ cấp nằm giữa vách thứ cấp và phiến giữa
D. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp

21. Vách thứ cấp sinh ra bởi:


A. Vách sơ cấp B. Phiến giữa C. Màng sinh chất D. Màng phân sinh

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 2
22. Vách thứ cấp cấu tạo bởi
A. Cellulose (10 – 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 – 48%)
B. Cellulose (10 – 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 – 28%)
C. Cellulose (41 – 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 – 28%)
D. Cellulose (21 – 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 – 58%)

23. Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở:


A. Phiến giữa B. Vách sơ cấp C. Vách thứ cấp D. Màng sinh chất

24. Khi vách thứ cấp hình thành xong:


A. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện B. Tế bào chết đi
C. Phiến giữa chết đi D. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi

25. Vách thứ cấp của quản bào và sợi gồm:


A. 2 lớp B. 3 lớp C. 4 lớp D. 1 lớp

26. Chọn câu sai:


A. Cầu sinh chất vẫn xuyên qua vách thứ cấp
B. Vách thứ cấp có các lỗ để trao đổi
C. Nếu vách tế bào rất dày, các lỗ trên vách thứ cấp bị bịt kín
D. Vách thứ cấp có ống trao đổi

27. Hai loại lỗ ở vách tế bào:


A. Lỗ đơn, lỗ đôi B. Lỗ đơn, lỗ viền C. Lỗ đơn, lỗ rây D. Lỗ viền, lỗ rây

28. Lỗ viền thường xuất hiện ở:


A. Mạch B. Quản bào C. Sợi D. Tất cả các thành phần trên

29. Sự hóa nhày là do:


A. Sự tăng tiết cellulose B. Sự tăng tiết extisins C. Sự tăng tiết lignin D. Sự tăng tiết pectin

30. Sự hóa nhày có ở:


A. Hạt mồng tơi B. Hạt rau quế C. Hạt cải D. Hạt rau muống

31. Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của Lúa, và chất được tẩm là:
A. Thân – SiO2 B. Lá – CaCO3 C. Thân – CaCO3 D. Lá – SiO2

32. Họ Bí, họ Vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của:


A. SiO2 B. CaCO3 C. SiO2, CaCO3 D. Calci Oxalat

33. Bần:
A. Là chất suberin B. Giàu acid béo
C. Hoàn toàn không thấm nước và không khí D. Tất cả đều đúng

34. Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo:

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 3
A. Lớp bần và lỗ vỏ B. Lớp bần C. Vách thứ cấp D. Tầng tẩm chất bần

35. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách:


A. Tẩm hoàn toàn B. Tẩm vòng quanh vách bên
C. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy D. Cả B và C

36. Thân cây Mía:


A. Sự hóa bần B. Sự hóa khoáng C. Sự hóa gỗ D. Sự hóa sáp

37. Lá bắp cải:


A. Sự hóa bần B. Sự hóa sáp C. Sự hóa nhầy D. Sự hóa cutin

38. Quả bí:


A. Sự hóa bần B. Sự hóa sáp C. Sự hóa nhầy D. Sự hóa cutin

39. Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ:


A. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose B. Ligin đàn hồi
C. Ligin không thấm nước D. Lignin được tạo ở chất tế bào

40. Chọn câu sai:


A. Cellulose: 1, 4-β-glucosid (C6H10O5)n
B. Giữa hai tế bào kế cận là vách sơ cấp
C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và màng sinh chất
D. Cầu sinh chất có đường kính 30 – 100nm

41. Thành phần của phiến giữa:


A. Pectin và Calci B. Cellulose C. Hemicellulose D. Pectin

42. Xếp A, B, C, D, E theo thứ tự các thành phần sau: lỗ màng,


viền, vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa:
A. B, C, D, A, E
B. A, C, B, E, D
C. D, C, B, A, E
D. D, E, B, C, A

43. Xếp theo thứ tự: Vách tế bào, đạo, phiến giữa, màng sinh chất
A. (4), (1), (3), (5) B. (4), (3), (1), (3)

C. (5), (1), (3), (4) D. (5), (1), (3), (4)

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 4
II. MÔ

1. Chọn câu đúng về mô:


A. Một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về cấu trúc
B. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng
C. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất
D. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật

2. Phân loại mô dựa trên:


A. Cấu tạo đặc trưng B. Vị trí của mô trong cơ quan
C. Chức năng sinh lý D. Tất cả đều đúng

3. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh:


A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở trạng thái phân sinh
B. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose, đạo tế bào nhỏ
C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác
D. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên

4. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn:


A. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ
B. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân – bào chất rất cao
C. Làm thân, rễ phát triển chiều dài
D. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ

5. Mô phân sinh bên:


A. Có ở lớp Hành
B. Có ở ngành Hạt trần
C. Có ở ngành Ngọc Lan
D. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang và chiều cao của thân, rễ

6. Chọn câu sai về mô phân sinh thứ cấp:


A. Một lớp tế bào non gọi là tầng phát sinh
B. Phân chia theo hướng tiếp tuyến
C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm
D. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau

7. Tầng sinh vỏ:


A. Nằm trong vòng vỏ B. Vị trí không cố định
C. Sinh ra lục bì chứa lục lạp ở thân và rễ D. Sinh ra bần xuyên tâm, lục bì xếp lộn xộn

8. Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi:


A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành
C. Tượng tầng D. Tầng sinh bần

9. Tượng tầng:
A. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe
B. Vị trí không cố định
C. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 5
D. Phân chia theo hướng xuyên tâm

10. Chọn câu sai về nhu mô:


A. Cấu tạo bởi các tế bào sống
B. Vách tế bào nhu mô mỏng, bằng cellulose hoặc có khi tẩm gỗ
C. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất (khi vách có tẩm gỗ)
D. Chức năng đồng hóa, dự trữ, liên kết các mô khác

11. Chức năng không phải của mô dinh dưỡng:


A. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng B. Đồng hóa, dự trữ khí
C. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng D. Bảo vệ các mô khác bên trong

12. Chọn câu sai về mô mềm tủy:


A. Tế bào có kích thước khác biệt với các phần khác
B. Tế bào dài theo trục của cơ quan
C. Tế bào giữa tủy to hơn tế bào quanh tủy
D. Tế bào giữa tủy vách dày hơn tế bào quanh tủy

13. Mô mềm đồng hóa:


A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non
B. Tế bào chứa lục lạp để quang hợp
C. Mô mềm giậu xếp khít và vuông góc biểu bì
D. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột

14. Trong mô mềm dự trữ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt alơron, bản chất của hạt alơron là:
A. Lipid B. Protid C. Saccharose D. Tinh bột

15. Chất dự trữ ở mô mềm dự trữ không phải là:


A. Saccharose, tinh bột B. Lipid, Protid
C. Hemicellulose, nước, không khí D. Tất cả đều có ở mô mềm dự trữ

16. Mô bì:
A. Che chở, chống tác hại của môi trường
B. Cấu tạo bởi một lớp tế bào phủ bên ngoài cơ quan
C. Có lớp cutin dày đối với cây khí hậu khô, lớp cutin mỏng đối với cây sống nơi ẩm ướt
D. Tế bào xếp khít nhau, không thấm khí và nước

17. Chọn câu sai về hạ bì:


A. Bên dưới biểu bì B. Một lớp tế bào
C. Có thể vách hóa mô cứng D. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước

18. Chọn câu sai về lỗ khí:


A. Cấu tạo gồm hai tế bào hình hạt đậu
B. Khe hở nhỏ giữa hai tế bào lỗ khí gọi là khí khổng
C. Tế bào lỗ khí có chứa lục lạp
D. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới vi khẩu

19. Phòng ẩn lỗ khí có ở:

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 6
A. Húng chanh B. Bụp C. Trúc đào D. Thông

20. Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ:


A. Tế bào biểu bì rất non B. Tế bào hạ bì rất non
C. Mô phân sinh D. Tất cả đều sai

21. Tế bào bạn là:


A. Các tế bào biểu bì xếp quanh tế bào lỗ khí
B. Hai tế bào nằm hai bên tế bào lỗ khí
C. Tế bào che chở cho lỗ khí
D. Các tế bào sinh ra cùng tế bào lỗ khí nhưng không phân hóa thành tế bào lỗ khí

22. Lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở:


A. Nhiều ở mặt dưới B. Nhiều ở mặt trên
C. Đều ở hai mặt lá D. Nhiều hoặc chỉ có ở mặt dưới

23. Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là:


A. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí

24. Chọn câu sai về thủy khổng:


A. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán
C. Luôn mở D. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn

25. Chọn câu sai về lông che chở:


A. Chức năng giảm thoát hơi nước B. Chức năng bảo vệ
C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra D. Tế bào của lông chứa đầy không khí

26. Tế bào lông che chở:


A. Có thể sống hoặc đã chết B. Tế bào của lông chứa đầy không khí
C. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì D. Tất cả đều đúng

27. Tế bào lông ngứa chứa:


A. Acid Formic B. Acid Acetic C. Acid Oxalic D. Acid Vinamic

28. Gai cây Hoa hồng:


A. Lá biển đổi B. Thân biến đổi C. Tế bào biểu bì biến đổi D. Tất cả đều sai

29. Biểu bì:


A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào
B. Phủ bên ngoài cơ quan (Lá, thân, rễ)
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cellulose
D. Tế bào biểu bì có hình chữ nhật, đa giác... và có các khoảng gian bào nhỏ

30. Biểu bì ở cây Lúa có phủ:


A. Silic B. Sáp C. Vôi D. Tanin

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 7
31. Tế bào biểu bì không chứa chất nào sau đây:
A. Lục lạp B. Flavon, anthocyan
C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột D. Tất cả đều có thể có trong tế bào biểu bì

32. Mô che chở ở rễ chính là:


A. Tầng lông hút B. Biểu bì C. Chóp rễ D. Cả A và C

33. Mô che chở ở rễ cây lớp Hành:


A. Tầng suberin B. Tầng suberoid C. Tầng hóa bần D. Cả B và C đều đúng

34. Bần:
A. Là mô che chở thứ cấp B. Tế bào xếp xuyên tâm
C. Có các khoảng gian bào nhỏ D. Tế bào chết

35. Bì khổng:
A. Hình thành do tế bào dưới lỗ khí B. Do một vài lớp bần bị bong ra tạo thành
C. Sinh ra do tế bào tầng bì sinh D. Sinh ra do mô mềm dưới bần

36. Chọn câu sai về thụ bì:


A. Vỏ chết B. Cấu tạo bởi lớp bần đã chết
C. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây D. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây

37. Mô che chở ở hạt:


A. Hình thành do sự biến chuyển của lá noãn
. Vỏ noãn trong biến thành vỏ hạt, vỏ noãn ngoài tiêu biến
C. Vỏ noãn ngoài biến thành vỏ hạt, vỏ noãn trong tiêu biến
D. Vỏ noãn ngoài và trong biến thành vỏ hạt, hoặc chỉ vỏ noãn ngoài, hoặc cả 2 vỏ tiêu biến

38. Hình bên là cách sắp xếp của các tế bào bạn xung quanh tế bào lỗ khí theo kiểu:
A. Dị bào
B. Hỗn bào
C. Vòng bào
D. Trực bào

39. Kiểu sắp xếp các tế bào bạn ở hình bên theo thứ tự là:
A. Vòng bào, song bào, trực bào, dị bào
B. Trực bào, song bào, song bào, hỗn bào
C. Dị bào, hỗn bào, trực bào, vòng bào
D. Hỗn bào, song bào, trực bào, dị bào

40. Lá nổi trên mặt nước có lỗ khí ở ........., lá chìm dưới nước .........
A. Mặt dưới – không có lỗ khí
B. Mặt trên – không có lỗ khí
C. Mặt dưới – có ít lỗ khí nhưng phân bố đều hai mặt lá
D. Mặt trên – cần nhiều lỗ khí để trao đổi khí và phân bố đều hai mặt lá

Câu hỏi trắc nghiệm THỰC VẬT DƯỢC – Mai Thành TấnTrang 8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC
---oOo---

III. RỄ
1. Chọn câu sai về rễ:
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp

2. Các bộ phận của rễ còn non:


A. Chóp rễ, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, cổ rễ
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ
D. Tất cả đều sai

3. Mô che chở ở rễ rất non là:


A. Chóp rễ
B. Tầng lông hút
C. Vùng hóa bần
D. Cả A và C

4. Chọn câu sai về chóp rễ:


A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ
B. Không có ở cây ký sinh
C. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ
D. Không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm

5. Vùng lông hút:


A. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu tròn hoặc nhọn
B. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài
C. Lông hút mọc từ phía trên xuống
D. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng dài

6. Chọn câu sai về vùng hóa bần:


A. Nằm trên vùng lông hút
B. Còn gọi là vùng phân nhánh
C. Lộ ra khi lông hút rụng đi
D. Một lớp tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ

7. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như rễ cái. Đặc điểm này có
ở:
A. Ngành Thông
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng

8. Rễ trụ đặc trưng cho:


A. Ngành Thông
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng

9. Rễ chùm đặc trưng cho:


A. Ngành Thông
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. A và B đúng

10. Rễ chùm:
A. Có ở ngành Ngọc Lan
B. Rễ cái không phát triển nhiều
C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt
D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân

11. Chọn câu sai về rễ bất định:


A. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân
B. Có thể mọc trên lá
C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định

12. Chọn câu sai về rễ ký sinh


A. Còn gọi là rễ mút
B. Không có chóp rễ
C. Dùng giác hút để lấy dưỡng liệu từ môi trường
D. Gặp ở loài cây ký sinh

13. Mô che chở ở rễ non là:


A. Chóp rễ
B. Tầng lông hút
C. Vùng hóa bần
D. Cả A và C

14. Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ:
A. Đối xứng qua một trục
B. Đối xứng qua một mặt phẳng
C. Gồm hai vùng: vùng vỏ mỏng, trung trụ dày
D. Tất cả đều đúng

15. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Bởi một lớp tế bào sống
B. Tế bào lông hút có vách cellulose
C. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút

16. Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp Ngọc lan:


A. Gồm các tế bào tẩm chất suberin
B. Lộ ra khi lông hút rụng đi
C. Gồm một hay nhiều lớp tế bào tẩm chất bần nhưng có thể còn vách cellulose
D. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút chết đi

17. Lục lạp có ở rễ cây:


A. Thủy sinh
B. Địa sinh
C. Khí sinh
D. Thủy sinh và khí sinh

18. Vùng tăng trưởng:


A. Nằm trên vùng lông hút
B. Giúp rễ sinh ra lông hút
C. Trên chóp rễ, láng, làm rễ mọc dài ra
D. A và B đúng

19. Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non lớp Ngọc lan:


A. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ
B. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn
D. Có chức năng dự trữ

20. Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao đổi nhờ:
A. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút
B. Bì khổng
C. Cả A và C
D. Tất cả đều sai

21. Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Là lớp tế bào ngoài cùng của trung trụ
B. Luôn cấu tạo bởi những tế bào sống có đai Caspary
C. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ
D. Tế bào nội bì gồm một lớp, xếp khít nhau

22. Cấu tạo đơn trụ (chỉ có một trung trụ) gặp ở:
A. Rễ cây có hoa
B. Rễ cây ngành Quyết
C. Rễ cây Dương xỉ
D. Tất cả đều đúng

23. Trụ bì:


A. Gồm chỉ một lớp tế bào, nằm ngay dưới nội bì
B. Là lớp kế ngoài cùng của trung trụ sau nội bì
C. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì
D. Trên vùng hóa bần, rễ con mọc ra từ trụ bì

24. Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp Ngọc lan:
A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng
B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mô mềm gỗ
C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1
D. Số bó dẫn nhỏ hơn 10

25. Tia ruột ở rễ non cây lớp Ngọc lan:


A. Gồm tia libe và tia gỗ
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm (gỗ hoặc libe)
C. Nằm gữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì
D. Tất cả đều sai

26. Cây họ Dừa:


A. Lớp Ngọc lan
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
C. Có bần ở rễ
D. Tất cả đều sai

27. Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) Thường không có cấu tạo cấp 2, (3) Có tầng suberoid, (4) Nội bì
đai Caspary, (5) Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm chất gỗ hình móng ngựa, (7) Thường thiếu trụ
bì, (8) Hậu mộc không liên quan tiền mộc, (9) Tầng hóa bần gồm nhiều lớp tế bào tẩm suberin xuyên
tâm
A. (1), (3), (4), (6), (7), (9)
B. (1), (2), (3), (4), (7), (9)
C. (1), (3), (4), (5), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (5), (7), (8)

28. Lông hút ở rễ cây lớp Hành:


A. Không tồn tại
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ
C. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ
D. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan

29. Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp tế bào chết vách tẩm
suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi là........... đảm nhiệm chức năng
của.............
A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần
B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần
C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút
D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút

30. Tầng phát sinh bần – lục bì:


A. Vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1
B. Vị trí không cố định từ nội bì đến tầng lông hút
C. Khi hoạt động sinh bần phía ngoài, nhu bì phía trong
D. Tất cả đều đúng

31. Thụ bì:


A. Là lớp bần chết
B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần
C. Là vỏ chết
D. Tất cả đều đúng

32. Tượng tầng:


A. Vị trí không cố định trong trung trụ
B. Một vòng tròn giữa libe 1 và gỗ 1 lúc mới thành lập
C. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài
D. Tất cả đều sai

33. Cây họ Dracoena:


A. Lớp Ngọc lan
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
C. Có bần ở rễ
D. Tất cả đều sai

34. Thành phần không luôn có ở libe 2:


A. Mạch rây
B. Tế bào kèm
C. Sợi libe
D. Tia libe

35. Chọn câu sai về tia tủy cấp 2 ở rễ:


A. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm
C. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài
D. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 – 2 lớp tế bào

36. Gỗ 2 ở rễ cây Hạt trần cấu tạo bởi:


A. Mạch xoắn
B. Mạch vòng xoắn
C. Mạch hình thang
D. Mạch chấm đồng tiền

37. Chọn câu sai:


A. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp
C. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết to
D. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít

38. Rễ củ không bao giờ có:


A. Tượng tầng
B. Rễ phụ
C. Chồi bất định
D. Trụ bì

39. Củ cà rốt là do sự phì đại của............, củ cải trắng là do sự phì đại của............, củ mì là do sự phì đại
của............, củ dền là do............
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3

40. Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ xuất hiện:
A. Bên ngoài sát tượng tầng chính
B. Trong các lớp tế bào trụ bì đã phân hóa
C. Trong các lớp tế bào nội bì đã phân hóa
D. Tất cả đều sai

41. Tượng tầng phụ:


A. Nằm trong các lớp trụ bì
B. Nằm trong các lớp nội bì
C. Sinh ra bó gỗ và libe liên tục
D. Tất cả đều sai

42. Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do:


A. Nhiều mạch hậu mộc to
B. Tia tủy rộng
C. Cấu tạo bất thường
D. Tất cả đều sai

38. Phân biệt rễ củ và thân củ nhờ:


A. Tượng tầng
B. Rễ phụ
C. Chồi bất định
D. Trụ bì

44. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh của............
A. Tầng lông hút
B. Tủy
C. Nội bì
D. Trụ bì

45. Trong quá trình hình thành rễ con, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............ để tiêu hóa các tế
bào vùng vỏ của rễ cái trước ngọn rễ con:
A. Tủy
B. Trụ bì
C. Nội bì
D. Mô mềm vỏ trong

46. Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ có 2 bó, rễ con mọc
ở............ bó gỗ:
A. Trước mặt – Hai bên
B. Hai bên – Trước mặt
C. Hai bên – Đối diện
D. Trước mặt – Đối diện

CÂU HỎI NGẮN:


1. Kể tên 5 vùng của rễ cây
2. Mô tả chóp rễ, vùng lông hút và nêu chức năng của nó
3. Kể tên các loại rễ
4. Nêu thành phần cơ bản của cấu tạo cấp 1 ở rễ cây lớp Ngọc lan, lớp Hành
5. Các điểm khác cơ bản nhất giữa cấu tạo rễ cây lớp Ngọc lan và lớp Hành
6. Đặc điểm cấu tạo cấp 2 ở rễ cây lớp Ngọc lan
7. Các kiểu rễ bất thường, cho vài ví dụ mỗi loại
8. Mô tả ngắn gọn cấu tạo chóp rễ
9. Mô tả ngắn gọn cách mọc rễ con
10. Sự tăng trưởng của rễ là do đâu?
11. Kể tên các thành phần của libe 2, gỗ 2
IV. THÂN
1. Cây thân cỏ:
A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục
B. Không có cấu tạo cấp 2
C. Sống một hoặc hai năm
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng

2. Chọn câu sai về cây thân cỏ:


A. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục

3. Chọn các chiều cao tương ứng cho các cây sau:
(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi nhỏ, (7) Cây bụi
leo
(a) dưới 15 m, (b) 1 – 4m, (c) 15 – 25m, (d) trên 25m, (e) dưới 7m, (f) trên 30m, (g) dưới 4m, (h)
dưới 1m
A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)
B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)
C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)
D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)

4. Gai xương rồng do......... biến đổi thành:


A. Lá
B. Cành
C. Tế bào biểu bì
D. Tất cả đều sai

5. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

6. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ:


A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

7. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

8. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ:


A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

9. Chọn câu sai:


A. Mấu là chỗ lá đính vào thân
B. Mô phân sinh có thể đặt ở lóng
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên

10. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như cây............
A. Bàng, Liễu, Trắc bách
B. Liễu, Bàng, Trắc bách
C. Trắc bách, Liễu, Bàng
D. Trắc bách, Bàng, Liễu

11. Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là:


A. Lá biến đổi thành cành
B. Cành biến đổi thành lá
C. Lông che chở biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai

12. Gai bưởi, gai bồ kết là do............ biến đổi thànhc


A. Lá biến đổi thành cành
B. Cành biến đổi thành lá
C. Lông che chở biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai

13. Cành có thể biến đổi thành (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn
A. (1)
B. (1), (2)
C. (2)
D. (1), (2), (3)

14.
A.
B.
C.
D.

15.
A.
B.
C.
D.

16.
A.
B.
C.
D.

17.
A.
B.
C.
D.

18.
A.
B.
C.
D.

19.
A.
B.
C.
D.

20.
A.
B.
C.
D.

21.
A.
B.
C.
D.

22.
A.
B.
C.
D.

23.
A.
B.
C.
D.

24.
A.
B.
C.
D.

25.
A.
B.
C.
D.

26.
A.
B.
C.
D.

27.
A.
B.
C.
D.

28.
A.
B.
C.
D.

29.
A.
B.
C.
D.

30.
A.
B.
C.
D.

31.
A.
B.
C.
D.

32.
A.
B.
C.
D.

33.
A.
B.
C.
D.

34.
A.
B.
C.
D.

35.
A.
B.
C.
D.

36.
A.
B.
C.
D.

37.
A.
B.
C.
D.

38.
A.
B.
C.
D.

39.
A.
B.
C.
D.

40.
A.
B.
C.
D.

1. Nhánh phát sinh từ phần nào của thân chính?


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC
---oOo---

IV. THÂN
1. Cây thân cỏ:
A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục
B. Không có cấu tạo cấp 2
C. Sống một hoặc hai năm
D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng

2. Chọn câu sai về cây thân cỏ:


A. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục

3. Chọn các chiều cao tương ứng cho các cây sau:
(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi nhỏ, (7) Cây bụi
leo
(a) dưới 15 m, (b) 1 – 4m, (c) 15 – 25m, (d) trên 25m, (e) dưới 7m, (f) trên 30m, (g) dưới 4m, (h)
dưới 1m
A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)
B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)
C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)
D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)

4. Gai xương rồng do......... biến đổi thành:


A. Lá
B. Cành
C. Tế bào biểu bì
D. Tất cả đều sai

5. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

6. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ:


A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

7. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

8. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ:


A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh

9. Chọn câu sai:


A. Mấu là chỗ lá đính vào thân
B. Mô phân sinh có thể đặt ở lóng
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên

10. Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như cây............
A. Bàng, Liễu, Trắc bách
B. Liễu, Bàng, Trắc bách
C. Trắc bách, Liễu, Bàng
D. Trắc bách, Bàng, Liễu

11. Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là:


A. Lá biến đổi thành cành
B. Cành biến đổi thành lá
C. Lông che chở biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai

12. Gai bưởi, gai bồ kết là do............ biến đổi thànhc


A. Lá biến đổi thành cành
B. Cành biến đổi thành lá
C. Lông che chở biến đổi thành lá
D. Tất cả đều sai

13. Cành có thể biến đổi thành (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn
A. (1)
B. (1), (2)
C. (2)
D. (1), (2), (3)

14. Chọn câu sai:


A. Mấu là chỗ lá đính vào thân
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau
C. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng
D. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài

15. Chọn câu sai:


A. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài
B. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên
D. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau

16. Chọn câu sai:


A. Thân chính có thể phân nhánh cho thân cấp 2, cấp 3... gọi là cành
B. Cành bao giờ cũng mọc ở nách lá phát sinh từ chồi bên
C. Mô phân sinh lóng quyết định cách phân nhánh của thân
D. Thân thường phân nhánh theo kiểu xim hoặc kiểu chùm

17. Cách phân nhánh kiểu chùm của thân:


A. Thân chính tăng tưởng hữu hạn từ đầu ngọn
B. Trong lúc thân chính tăng trưởng, các chồi bên xuất hiện tuần tự từ chồi ngọn phía trên xuống
C. Khi chồi ngọn ngừng phát triển, nhiều chồi bên cho cùng lúc những nhánh mọc ngang
D. Nếu chồi ngọn bị hư, chồi bên kế cận cho một nhánh mọc lên, tạo thành một trục khác so với ban đầu

18. Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân:
A. Thân cây tận cùng bằng một chồi ngọn và mang một lá ở bên, nách lá này có một chồi 2
B. Kiểu xim một ngả có thân phân nhánh dạng cộng trụ
C. Chồi 2 phát triển thành nhánh khi chồi ngọn bị trụy hay cho hoa
D. Kiểu xim hai ngả có ở cây có lá mọc so le

19. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa sinh:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ
C. Su hào là thân củ
D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc

20. Thân rễ:


A. Thường cấu tạo bởi một trục duy nhất
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục đơn và trục hợp
D. Tất cả đều đúng

21. Thân hành:


A. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ
C. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói
D. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần bên trong

22. Chọn câu sai về thân củ:


A. Là thân địa sinh
B. Chứa nhiều chất dự trữ
C. Su hào là thân củ
D. Khoai lang, củ Dền là thân củ

23. Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:


A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ
B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
C. Vùng vỏ rộng hơn vùng trung trụ
D. Vỏ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì

24. Chọn câu đúng về biểu bì ở thân cây:


A.
B.
C.
D.

25.
A.
B.
C.
D.

26.
A.
B.
C.
D.

27.
A.
B.
C.
D.

28.
A.
B.
C.
D.

29.
A.
B.
C.
D.

30.
A.
B.
C.
D.

31.
A.
B.
C.
D.

32.
A.
B.
C.
D.

33.
A.
B.
C.
D.

34.
A.
B.
C.
D.

35.
A.
B.
C.
D.

36.
A.
B.
C.
D.

37.
A.
B.
C.
D.

38.
A.
B.
C.
D.

39.
A.
B.
C.
D.

40.
A.
B.
C.
D.

1. Nhánh phát sinh từ phần nào của thân chính?

You might also like