Professional Documents
Culture Documents
Software Testing Project 2 PDF
Software Testing Project 2 PDF
Student Student ID
Ngô Nguyễn Quốc Thịnh 1814168
Nguyễn Hữu Kiệt 1812729
Nguyễn Tư Phong 1813528
Part A.
Project Description:
Use Black-box testing to test Online Food Ordering System
(https://github.com/navjot789/online-food-ordering-system-in-php) with
functionalities: Registration
0 1 None
9 10 None
5 6 None
Ta sẽ sinh ra các test case như sau:
Test- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS- RS-
case (số ký tự cần nhập) 001- 001 001 001- 001 001- 001 001 001
001 - - 004 - 006 - - -
002 003 005 007 008 009
User-name 0 1 1 1 1 1 1 1 1
First Name 1 0 1 1 1 1 1 1 1
Last Name 1 1 0 1 1 1 1 1 1
Email address 1 1 1 0 1 1 1 1 1
Password 6 6 6 6 5 6 6 6 6
Repeat password 1 1 1 1 1 0 1 1 1
Phone number 10 10 10 10 10 10 9 10 10
Delivery Addresss 1 1 1 1 1 1 1 0 1
Expected Output Fail Fail Fail Fail Fail Fail Fail Fail Suc
cess
Nhóm: D1
- Ký tự số 0-9 Invalid
Nhóm: D2
RS-002-002 D1 Passed
“千本桜”
RS-002-003 D2 Fail
“123”
RS-002-004 D2 Fail
“!@#”
Nhóm: D1
- Ký tự số 0-9 Valid
Nhóm: D2
RS-002-007 D1 Fail
“千本桜千本桜
千本桜千本桜”
RS-002-008 D2 Passed
“1234567890”
RS-002-009 D1 Fail
“!@#$%^&*()”
c, Decision Table
Stub R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8
C1: Có ô nhập bị bỏ T F F F F F F F
trống
C4: Password và - - - T F F F F
Repeatpassword không
chính xác với nhau
Rule Count 1 1 1 1 1 1 1 1
A3: Impossible
Sơ đồ hoạt động:
Test-case trình bày ở file .xls
Testcase 001-001: Chỉ nhập giá trị vào ô tên đăng nhập
Testcase 001-002: Chỉ nhập giá trị vào ô mật khẩu
Testcase 001-003: Không nhập giá trị vào cả 2 ô tài khoản và mật khẩu
b) Equivalence class partitioning
a3: Impossible
- 003-001: Nhập đầy đủ thông tin đăng nhập nhưng sai tên đăng nhập
- 003-002: Nhập đầy đủ thông tin đăng nhập nhưng sai mật khẩu
3.1 kích thước phù hợp với các loại hiển thị
Testcas Name Precondition Test steps
e
Ứng dụng 1. Điều chỉnh kích thước màn
hiển thị hình mobie/tablet/laptop bằng
đúng công cụ của Chrome
Sử dụng trình
Test1 trên 2. Truy cập Trang chủ ứng dụng
duyệt Chrome
nhiều kích 3. Quan sát các phần tử giao diện
thước màn
hình
Ứng dụng 1. Sử dụng trình duyệt safari để
hiển thị đúng - sử dung trình truy cập Trang chủ ứng dụng.
Test2
trên nhiều duyệt safari
trình duyệt
Part B
Trong bài tập lớn lần này, phần cá nhân tôi sẽ sử dụng ứng dụng Youtube để
trình bày.
1. Tính năng sẽ kiểm tra
a. Functional requirements
b. Non-functional requirements
Theo tìm hiểu, Youtube không có giới hạn cho từ khóa tìm kiếm ở thanh
tìm kiếm. Nên ta chỉ có 1 biên là 1 ký tự.
0 1 None
Ta sẽ sinh ra 3 test-case như sau:
· Test-case 2: Nhập 1 ký tự a
Output: Passed
Searchbar 0 1 1000
Youtube cho phép tìm kiếm bằng hầu hết tất cả các ký tự có thể in ra màn
hình.
SB-002-002 D4 Passed
“千本桜”
SB-002-003 D2 Passed
“123”
SB-002-004 D3 Passed
“!@#”
SB-002-005 D1, D2 Passed
“Thịnh 123”
c. Decision table
Rule Count 4 4 4 1 1 1 1
SB-003-006 15 “ ” Nothing
happened
d. Use-case testing
Sơ đồ hoạt động
Theo tìm hiểu, Youtube có giới hạn cho việc bình luận một video là
10000 ký tự.
INVALID TEST VALID TEST INVALID TEST
CASE (Min Value - CASES (Min, Max) CASE (Max Value +
1) 1)
0 1,9999 10000
· Test-case 2: Nhập 1 ký tự a
Output: Passed
Output: Passed
Output: Invalid
Youtube cho phép bình luận bằng hầu hết tất cả các ký tự có thể in ra màn hình.
CM-002-002 D4 Passed
“千本桜”
CM-002-003 D2 Passed
“123”
CM-002-004 D3 Passed
“!@#”
c. Decision table
Stub R R2 R3 R4
1
Rule Count 1 1 1 1
Bảng test-case
d. Use-case testing
Sơ đồ hoạt động
Đối với một nền tảng chia sẻ video lớn như Youtube thì việc tải video rất được
quan trọng và kích thước video tải lên phải có giới hạn dung lượng lớn nhưng
cũng đồng thời nằm trong một giới hạn được cho phép. Ở đây, ta sẽ có một số
test case đơn giản, chi tiết được trình bày trong file .xls
Test Name
case
* Functional
* Non-functional
- Thời gian phản hồi của chức năng tìm kiếm khoá học và tìm kiếm tin nhắn
Sinh test cho ô tìm kiếm khóa học trong trang cá nhân
Sinh testcase cho ô tìm kiếm khóa học của trang cá nhân
c) Decision table
Stub r1- r5- r7 r8 r9,r1 r10 r12 r13 r14 r15 r16
r4 r6 1
Rule count 4 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1
a3: Impossible x x x x x x x
d) Usecase testing
Sinh testcase cho ô tiêu đề tính năng đăng tin lên diễn đàn của môn học
Sinh testcase cho ô nhập tin nhắn tính năng đăng điễn đàn của môn học
Decision table
Decision table của tính năng đăng tin lên diễn đàn của môn học
Rule count 2 2 4
a1: Đăng tin thành công x
a3: Impossible
- 003-001: User nhập đủ thông tin nhưng sai định dạng thông tin
- 003-003: User nhập đủ thông tin và đúng định dạng và chọn nhóm đăng diễn
đàn
- 003-004: User nhập đủ thông tin và đúng định dạng và không chọn nhóm đăng
diễn đàn
Usecase testing
Ta cần kiểm tra thời gian phản hồi đối với các chức năng tìm kiếm. Tiêu chuẩn
kiểm thử đặt ra là thời gian phản hổi của các lần tìm kiếm < 2s. Trong lần kiểm
thử này ta sẽ kiểm tra ô tìm kiếm khóa học và ô tìm kiếm tin nhắn. Testcase
được mô tả trong file .xlsx
Nguyễn Tư Phong
Project: shoppe.vn
1. phương pháp kiểm thử: Equivalent class partitioning
Chức năng: Thay đổi hồ sơ
Chức năng bao gồm 4 trường thông tin: Tên, Email, Số điện thoại,
Ngày sinh.
• Email : là một chuỗi địa chỉ email có độ dài tối thiểu là 3, có biểu
thức chính quy dạng (E1): email_re = /^[a-zA-Z0-9.!#$%&’*+/=?
^_`{|}~-]+@[a-zA-Z0-9-]+(?:\.[a-zA-Z0-9-]+)*$/
• Email : Khác với biểu thức chính quy (E2) hoặc rỗng (E3).
• Số điện thoại: chuỗi rỗng(S2) hoặc khác với biểu thức chính
quy(S3).
• Test 3: F1 & E2 & S1 (The email address you entered is not valid.)
• Test 4: F1 & E3 & S1 (The email address you entered is not valid.)
• Test 6: F2 & E1 & S3(The phone number you entered is not valid.)
Các miền giá trị hợp lệ của các trường này là:
P = {phoneNum: len(phoneNum) = 10}
Pass ={password: 4 ≤len(password)21}
Ta có các giá trị biên:
Pmin = Pmax = 10
Passmin = 4;Passmax = 21
Xây dựng test case cho Robust Boundary Value Testing:
phoneNum password
1 Pmin Pass
2 Pmin-1 Pass
3 Pmin+1 Pass
4 Pmax Pass
5 Pmax-1 Pass
6 Pmax+1 pass
7 P Passmin
8 P Passmin-1
9 P Passmin+1
10 P Passmax
11 P Passmax-1
12 P Passmax+1
1 0123456789 password
2 012345678 password
3 01234567890 password
4 0123456789 pass
5 0123456789 pas
6 0123456789 passs
7 0123456789 Aaa…a{21}
8 0123456789 Aaa…a{22}
9 0123456789 Aaa…a{20}
Các expected output lần lượt là:
• Out2: Vui lòng khớp với định dạng được yêu cầu.
• A1. Nếu tất cả các điều kiện trên thỏa mãn, sau khi nhấn button
submit sẽ hiện lên web shopee.vn
• A2. Nếu một trong 2 trường nhập sai hoặc cả 2, sau khi nhấn
button submit sẽ hiện lên thông báo warming
• A3. Nếu một trong 2 trường để trống, hệ thống thông báo "Please
fill out this field"
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C1 T T T F F F I I I
C2 T F I T F I T F I
A1 X
A2 X X X
A3 X X X X X
Ta kết hợp chúng lại:
1 2 3,6,2009 4 5 7,8,2009
C1 T T - F F I
C2 T F I T F -
A1 X
A2 X X X
A3 X X
Tạo testcase:
1. 1-2-3
2. 1-2-4-5-6
3. 1-2-4-7-8-9
4. 1-2-4-7-10-11-12
5. 1-2-4-7-10-13-14-12
6. 1-2-4-7-10-13-15-16-12
5. Nonfunctional requirement
Yêu cầu phi chức năng: Giao diện phù hợp với nhiều kích thước màn
hình: Máy tính/Laptop (≥ 768px), và điện thoại(< 576px). Trình tự thực
hiện:
1. Mở trang web trên trình duyệt Chrome
2. Nhấn "F12" để bật "Chrome DevTools"
3. Nhấn tổ hợp phím "Ctrl + Shift + M" để mở "Device toolbar"
4. Trên thanh công cụ vừa hiện, lựa chọn các kích thước thiết bị khác
nhau trong mục
"dimensions" để kiểm tra giao diện tablet, điện thoại
Kết quả kiểm tra: