Professional Documents
Culture Documents
Thuoc Bot - Com ĐH D05
Thuoc Bot - Com ĐH D05
Thuoc Bot - Com ĐH D05
06/06/2019
THUỐC BỘT
06/06/2019
MỤC TIÊU HỌC TẬP
06/06/2019
ĐẶC ĐIỂM
Đông y gọi thuốc bột là "thuốc tán"
Trong thành phần thuốc bột dược chất thường ở
thể rắn nhưng đôi khi ta gặp dược chất ở thể lỏng,
đặc, mềm. Các DC này phải chiếm tỷ lệ thích hợp.
Ngoài dược chất, trong thuốc bột còn có thể thêm
các tá dược như chất điều hương, chất màu, tá
dược độn, tá dược bao.
Bản thân thuốc bột là một dạng thuốc nhưng cũng
có thể là một bán thành phẩm để điều chế các dạng
06/06/2019
thuốc khác: cốm, viên, mỡ…
PHÂN LOẠI
06/06/2019
CLAMOXYL (SMITHKLINE BEECHAM)
06/06/2019
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
1. Ưu điểm
- Kỹ thuật bào chế đơn giản, dễ đóng gói, vận chuyển
- Thích hợp với trẻ em
- Dược chất ổn định bền vững, phối hợp nhiều DC ít
xảy ra tương kỵ hóa học
- Thuốc bột dễ giải phóng dược chất, diện tích bề mặt
tiếp xúc với môi trường hòa tan lớn do đó SKD cao
hơn các dạng thuốc rắn khác
- Bột dùng ngoài có khả năng hút dịch tiết làm khô
sạch vết thương
06/06/2019
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
2. Nhược điểm
- Dễ hút ẩm
- Không thích hợp cho các dược chất có
mùi vị khó chịu, kích ứng niêm mạc
đường tiêu hóa, DC bị mất hoạt tính
trong môi trường dạ dày
- Thuốc bột từ dược liệu khó uống
06/06/2019
Thuốc bột Viên nén
Bào chế
06/06/2019
Giải phóng
Một số đặc tính của tiểu phân dược chất rắn
vận dụng trong bào chế
S Cs C
dC D
dt h
06/06/2019
Các phương pháp xác định kích thước tiểu phân
Tán xạ laser
06/06/2019
Hình dạng tiểu phân
Hình dạng tiểu phân ảnh hưởng đến khả năng trơn
chảy và liên kết của khối bột
06/06/2019
Một số đặc tính của tiểu phân dược chất rắn
vận dụng trong bào chế
06/06/2019
Một số đặc tính của tiểu phân dược chất rắn
vận dụng trong bào chế
06/06/2019
Đo tốc độ trơn chảy của bột
06/06/2019
Đánh giá khả năng trơn chảy và chịu nén
06/06/2019
Đánh giá khả năng trơn chảy và chịu nén
06/06/2019
Xốp kế
06/06/2019
06/06/2019
Máy nghiền bi
06/06/2019
06/06/2019 Thiết bị làm bột siêu mịn
06/06/2019
CÁC KIỂU THIẾT BỊ NGHIỀN VÀ ÁP DỤNG
06/06/2019
06/06/2019
MỘT SỐ THIẾT BỊ TRỘN
06/06/2019
Thiết bị trộn chữ V
06/06/2019
Các biện pháp làm tăng sự đồng đều của khối
06/06/2019
BÀO CHẾ MỘT SỐ BỘT KÉP ĐẶC BIỆT
06/06/2019
Rp: Than thảo mộc 0,20g
Natri hydrocarbonat 0,40g
Magnesi carbonat 0,40g
Tinh dầu bạc hà 1 giọt
M. f. p. D.t.d No 12
06/06/2019
Rp. Lưu huỳnh kết tủa 1,0 g
Kẽm oxyd 1,0 g
Magnesi carbonat 2,0 g
Bột talc 5,0 g
Dầu parafin 1,5 g
M.f.p
06/06/2019
Rp: Penicilin 100.000UI
Lactose 0,2g
M. f. p. D.t.d No 20
06/06/2019
Rp: Aspirin 0,200g
Natri hydrocarbonat 0,550g
Acid tartric 0,300g
Acid citric 0,200g
M. f. p. D.t.d No 12
06/06/2019
Rp: Paracetamol 0,15g
Acid citric khan 0,12g
Natri hydrocarbonat 0,20g
Natri carbonat 0,10g
Natri saccarin 0,005g
Natri benzoat 0,20g
Lactose vđ 1,00g
M. f. pulv. D. t. d No 20
06/06/2019
Rp: Kali clorat 0,60g
Tanin 0,50g
Saccarose 0,50g
M. f. p. D.t.d No 20
06/06/2019
Rp: Pepsin
aa 0,1g
Pancreatin
M. f. p. D.t.d No 20
Caí hai loaûi men trong âån thuäúc naìy âãöu ráút huït áøm
laìm cho bäüt khäng âaím baío thãø cháút khä tåi. Âãø
khàõc phuûc coï thãø thãm âäöng læåüng lactose hoàûc
magnesi oxyd, magnesi carbonat khä âaî nghiãön mën, pha
chãú âoïng goïi trong âiãöu kiãûn âäü áøm tháúp vaì âäö bao
goïi chäúng áøm.
06/06/2019
Rp: Natri sulfat dược dụng 15g
Magnesi sulfat dược dụng 15g
M. f. p. D.t.d No 5
06/06/2019
Rp: Phenobarbital 0,05g
Antipirin 0,25g
Natri salicylat 0,30g
M. f. p. D.t.d No 20
Tæång kyñ váût lyï trong âån do antipirin taûo häùn
håüp chaíy våïi caí phenobarbital vaì natri salicylat åí
nhiãût âäü thæåìng. Coï thãø khàõc phuûc bàòng
caïch duìng bäüt huït trå âãø bao riãng tæìng cháút,
nhæng trong træåìng håüp naìy, täút hån caí laì âoïng
goïi riãng
06/06/2019
BÀI TẬP
06/06/2019
HÉPARGITOL (ÉLERTÉ)
Sorbitol 2,723 g
Acid citric 0,878 g
Arginin hydroclorid 0,5 g
Natri sulfat khan 0,066 g
Natri hydrophosphat 0,119 g
06/06/2019
BỘT PHA HỖN DỊCH AZITHROMYCIN
06/06/2019
THUỐC BỘT PHA DUNG DỊCH
(TÍNH CHO 1 GÓI THUỐC)
Berberin 0,001 g
Mentol 0,012 g
Thymol 0,015 g
Phenol 0,005 g
06/06/2019
Thiết bị đóng gói thuốc bột
06/06/2019
Một số kiểu đóng gói thuốc bột
06/06/2019
THUỐC CỐM
06/06/2019
CÁC
GIAI
ĐOẠN
BÀO
CHẾ
THUỐC
CỐM
06/06/2019
THUỐC CỐM ACETAMINOPHEN VÀ
DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID
Acetaminophen 500,00 mg
Doxylamin succinat 5,00 mg
Cafein 33,00 mg
Acid tartaric 391,00 mg
Natri hydrocarbonat 417,00 mg
Kollidon 30 6,00 mg
Isopropanol (hoặc ethanol) vừa đủ
Natri citrat 30,00 mg
Saccarose 707,00 mg
06/06/2019
THUỐC CỐM PHA HỖN DỊCH ERYTHROMYCIN
ETHYLSUCCINAT