Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP LỚN MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY HÓA CHÂT

HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

Hướng dẫn: Mỗi sinh viên hoàn thành bài tập lớn của mình dựa trên dạng thiết bị và số
liệu được cho. Số liệu tương ứng với mã số sinh viên của từng sinh viên như sau:

Ví dụ: MSSV: B2005127 tương ứng với Babcdefg (a=1, b=3, c=0, d=5, e=1, f=2, g=7),
đường kính thiết bị Dt = efg (mm) tương ứng với Dt = 127 (mm)

CHƯNG CẤT

Tính toán thiết kế thiết bị chưng cất hệ 2 cấu tử A và B với thiết bị


như hình vẽ bên với các thông số sau:

1. Thiết bị:
- Đường kính Dt = 800+ efg (mm)
- Chiều cao thân thiết bị H = Dt * 10 (mm)
- Số đĩa phần chưng: Nchưng = 5+f
- Số đĩa phần cất: Ncất = 10+g
- Tổng trở lực qua 1 đĩa: ∆Pđĩa = 500 + fg (N/m2 )
- Thân được chia ra làm 5 đoạn
- Thân, đáy/nắp có các lỗ để gắn các ống nhập liệu và hồi lưu
đỉnh, đáy (dnhập liệu = dkhí/hơi = 0.2Dt, dlỏng = 0.1Dt)

2. Điều kiện làm việc:


- Nhiệt độ môi trường T = dfg (0C) (thiết bị được bọc cách nhiệt)
- Áp suất làm việc tại đỉnh tháp P = 0.ef (N/mm2) (không nhỏ
hơn 0.07 N/mm2)
- Khối lượng riêng hỗn hợp lỏng: ρ = (900 + 2*fg) Kg/m3
- Độ thẩm thấu của hóa chất vào vật liệu T= 0.0g+0.0f (mm/năm)
- Hệ số bổ sung do sai lệch chế tạo: 0.e (mm)
- Thời gian làm việc của thiết bị 10 năm

1
Câu hỏi:

1. Lựa chọn vật liệu chế tạo thân thiết bị, đáy nắp. Khi chọn vật liệu phải chú ý
đến các tính chất quan trọng nào? (lựa chọn, giải thích)

2. Phân tích ảnh hưởng của vật liệu đến cấu tạo, lắp ráp các chi tiết (thân, đáy,
nắp và các ống) trong thiết bị.

3. Lựa chọn phương pháp chế tạo, lắp ráp các phần/ chi tiết (thân, đáy và nắp)
của toàn thiết bị hoàn chỉnh. Giải thích.

4. Tính toán bề dày cho thân thiết bị và kiểm tra điều kiện bền và ổn định, áp suất
thử thiết bị.

5. Lựa chọn và tính toán các kích thước đáy và nắp cho thiết bị trên (loại đáy,
nắp). Giải thích loại đáy nắp được chọn.

Nhóm bền Thang bền Tốc độ ăn mòn kim loại, mm/năm

Hoàn toàn bền 1 < 0.001

Rất bền 2 0.001 – 0.005

3 0.005 – 0.01

Bền 4 0.01 – 0.05

5 0.05 – 0.1

Bền vừa 6 0.1 – 0.5

7 0.5 – 1.0

Ít bền 8 1.0 – 5.0

9 5.0 – 10

Không bền 10 >10

You might also like