Professional Documents
Culture Documents
Unit 22 - Quality and The Arts
Unit 22 - Quality and The Arts
PHRASAL VERBS
No. Phrasal verbs Meaning Examples
1 brighten up rạng rỡ, bừng sáng; làm thứ gì It was rainy this morning, but it
nhiều màu sắc hơn; cảm thấy vui brightened up
vẻ hơn; thời tiết ấm áp và nhiều
nắng hơn
2 brush up (on) ôn lại và cải thiện kỹ năng hoặc I thought I'd brush up (on) my
kiến thức về thứ gì đó French before going to Paris.
3 check out kiểm tra, cảm thấy hài lòng sau We checked out (of/from our
khi kiểm tra thông tin hotel) at 5 a.m. to catch a 7
a.m. flight.
4 liven up làm sống động; trở nên thú vị I'm going to liven myself up a
hơn; làm vẻ ngoài của thứ gì đó little by going for a run.
trở nên hấp dẫn hơn
5 make over thay đổi hoặc cải thiện vẻ ngoài Ed Carey has been chosen to
của thứ gì đó make over the losing football
team.
6 mess up làm lộn xộn; làm ra một lỗi sai; He made a real mess-up of
làm không tốt; trở thành nguyên the sales figures.
do của bệnh tâm lý của ai đó
7 paper over trốn tránh một vấn đề hoặc bất He tried to paper over the
hòa thay vì tìm một giải quyết country's deep-seated
hợp lý cho nó problems.
8 patch up sửa thứ gì đó một cách rất nhanh Jackie and Bill are still trying to
nhưng không tốt lắm, làm bạn với patch up their marriage.
ai đó một lần nữa sau khi cãi
nhau; sơ cứu cho ai
9 pick up cải thiện The truck picked up speed
slowly.
10 run down giảm bớt vẻ ngoài, tầm quan My doctor said I was looking
trọng và hoạt động run-down.
11 scrape through thành công làm gì đó nhưng He managed to scrape
không ấn tượng through his final exams.
12 smarten up cải thiện vẻ ngoài của cái gì She's really smartened
(bằng cách lau và tô màu); làm herself up since she finished
bản thân trở nên sạch sẽ hơn college.
13 stand out trở nên ấn tượng và quan trọng The black lettering really
hơn thứ gì khác, dễ nhìn hoặc stands out on that orange
chú ý vì thứ gì đó trở nên nổi bật background.
14 touch up làm bề mặt một thứ gì đó trông She touched up her lipstick
tốt hơn với một chút cải tiến and brushed her hair.
15 waste away dần dần mỏng hơn và yếu hơn, You get thinner every time I
thường là bởi vì ốm see you, Sara - you're wasting
away!
16 write off làm hỏng nát một phương tiện xe Yesterday was a complete
cộ, quyết định rằng ai đó hoặc write-off as far as work is
thứ gì đó không thành công và concerned.
dừng đưa tới cho họ năng lượng
hoặc sự chú ý
IDIOMS
No. Idioms Meaning Examples
1 a sight for sore eyes cảnh tượng dễ chịu You're a sight for sore eyes!
2 Achilles heel điểm yếu Maths has always been my
Achilles heel.
3 add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa The discovery that the
government was aware of the
cover-up has really added
fuel to the fire.
4 below/under par ít hơn thường lệ và tiêu I was feeling under par.
chuẩn mình mong muốn
5 clean as a whistle cực kỳ chân thành và hợp His private life is as clean as a
pháp, cực kỳ sạch sẽ whistle
6 draw the line (at) nói rằng bạn chắc chắn sẽ I swear a lot, but even I draw
không đồng ý hoặc chấp the line at saying certain
nhận thứ gì đó words.
7 last word in phiên bản mới nhất và loại In the 1990s these shoes were
tốt nhất của thứ gì đó considered the last word in
style.
8 out of this world cực kỳ tốt và ấn tượng What a restaurant - the food
was out of this world!
9 over the top nhiều hơn thứ gì được cho I thought the decorations were
là bình thường hoặc phù way (= very) over the top.
hợp
10 pride of place ở nơi mà thứ gì là trung A portrait of his grandfather
tâm và quan trọng nhất takes pride of place in the
entrance hall.
11 steal the show nhận được rất nhiều sự The child with the dog stole
chú ý vì bạn đã đưa đến the show.
màn biểu diễn tốt nhất
trong một buổi biểu diễn
12 the edge over một cái lợi khiến thứ gì đó He had the edge over his
trở nên thành công hơn cái opponent.
gì hoặc thứ gì đó
WORD FORMATION
No. Words Related words Meaning
1 adequate (in)adequacy (n) /ˈæd.ə.kwə.si/ sự (không) đủ
inadequate (a) /ɪˈnæd.ə.kwət/ không đủ
(in)adequately /ˈæd.ə.kwət.li/ tương xứng, thích đáng
2 admire admiration (n) /ˌæd.məˈreɪ.ʃən/ sự cảm phục
admirer (n) /ədˈmaɪr.ɚ/ người cảm phục
admirable (a) /ˈæd.mə.rə.bəl/ tuyệt diệu, tuyệt vời
admirably (adv) /ˈæd.mə.rə.bli/ đáng phục, đáng ngưỡng mộ
admiring(ly) (adv) /əd khâm phục, thán phục
ˈmaɪr.ɪŋ.li/
3 art arts (n) /ɑrts/ nghệ thuật, mỹ thuật
artfulness (n) /ˈɑːrt.fəl.nəs/ tính xảo quyệt, sự lắm mưu mẹo
artificiality (n) /ˌɑːr.t̬ əˌfɪʃ.i tinh chất nhân tạo
ˈæl.ə.t̬ i/ nghệ sĩ
artist (n) /ˈɑːr.t̬ ɪst/ nghệ sĩ sân khấu
artiste (n) /ɑːrˈtiːst/ nghệ thuật, tính chất nghệ thuật
artistry (n) /ˈɑːr.t̬ ə.stri/ tính tự nhiên, tính không giả tạo
artlessness (n) ɑːrt.ləs.nəs/ đồ trang sức, đồ nghệ thuật
artwork (n) /ˈɑːrt.wɝːk/ đồ tạo tác
artifact/artefact (n) /ˈɑːr.t̬ ə.fækt/ mẹo, mưu mẹo, gian ngoan
artifice (n) /ˈɑːr.t̬ ə.fɪs/ làm ra vẻ nghệ sĩ
arty (a) /ˈɑːr.t̬ i/ có nghệ thuật, khéo léo
artistic(ally) /ɑːrˈtɪs.tɪk/ không tự nhiên, giả tạo
artificial(ly) /ˌɑːr.t̬ əˈfɪʃ.əl/ xảo quyệt, lắm mưu mẹo
artful(ly) /ˈɑːrt.fəl/ tự nhiên, không giả tạo
artless(ly) /ˈɑːrt.ləs/
4 awe awfulness (n) /ˈɑː.fəl.nəs/ sự tồi tệ
awesomeness (n) /ˈɑː.səm.nəs/ sự làm khiếp sợ, sự làm kinh hoàng
awestruck (a) /ˈɑː.strʌk/ kinh sợ, khiếp sợ
awful(ly) (a) /ˈɑː.fəl/ dễ sợ, khủng khiếp
awesome(ly) /ˈɑː.səm/ đáng kinh ngạc
5 class outclass (v) /ˌaʊtˈklæs/ hơn hẳn, vượt hẳn
(de)classify (v) /ˈklæs.ə.faɪ/ (bỏ) phân loại
classics (pl n) /ˈklæs·ɪks/ tác phẩm kinh điển
classifieds (n) /ˈklæsɪfaɪdz/ đã được phân loại
classification (n) /ˌklæs.ə.fə phân loại, phân hạng, xếp hạng,
ˈkeɪ.ʃən/ phép phân loại.
classlessness
classmate
classroom
classwork
classic (a) cổ điển
classy (a) ưu tú, xuất sắc
classless (a) không giai cấp
(de)classified (a) phân loại
classical(ly) (a) cổ điển
6 collect collector (n) người sưu tập
collection (n) bộ sưu tập
collectable (a) có thể sưu tầm
collected (a) bình tĩnh, tự chủ
collective(ly) tập thể, chung
7 destroy destroyer (n) người phá hoại, vật phá hủy
destruction (n) sự phá hủy
indestructible (a) không thể phá hủy được
destructive(ly) (a) phá hoại, tàn phá
8 good goods (n) hàng hóa
goodness (n) lòng tốt
goodwill (n) có thiện chí, lòng tốt
goody/goodie (n) tốt lành, như kẹo
9 ideal idealise (v) lý tưởng hóa
idealism (n) chủ nghĩa lý tưởng
idealization (n) sự lý tưởng hóa
idealist (n) người duy tâm, mơ mộng
idealistic (a) duy tâm
idealized (v) lý tưởng hóa
ideally (adv) đúng như lý tưởng
10 imitate imitation (n) sự noi gương, bắt chước
imitator (n) người bắt chước, người làm đồ giả
imitative (a) giả, mô phỏng
inimitable (a) không thể bắt chước được
11 impress impression (n) ấn tượng
(un)impressiveness (n) sự (không) ấn tượng
impressionism (n) chủ nghĩa ấn tượng
impressionist (n) người theo trường phái ấn tượng
(un)impressive(ly) (a) (không) gây ấn tượng, gợi cảm
12 improve improvement (n) sự cải thiện
improvable (a) có thể ứng biến
improved (a) được hoàn thiện, được cải tiến
13 match matchmaker (n) người làm mối, bà mối
matchmaking (n) sự làm mối
matchbox (n) hộp diêm
matching
unmatched (a) lẻ bộ, lẻ đôi
matchless (a) vô địch
14 perfect (im)perfection (n) sự (không) hoàn hảo
perfectionist (n) người cầu toàn
perfectionism (n) thuyết hoàn hảo
perfectible (a) hoàn hảo
perfectly
imperfect(ly)
15 quality qualitative(ly) (a) phẩm chất
16 strong strengthen (v) làm cho vững, mạnh
strength (n) sức mạnh
stronghold (n) thành trì
strongly
17 terror terrorise (v) khủng bố, làm khiếp sợ
terrify (v) làm khiếp sợ, làm kinh hãi
terrorist (n,a) khủng bố, người khủng bố
terrorism (n) chính sách khủng bố
terrible (a) kinh khủng
terrific (a) khủng khiếp
terrifying (a) kinh hoàng
terrified (a) cảm thấy khiếp sợ
terribly (adv) rất tệ, không chịu nổi
18 use abuse (v) lạm dụng
misuse (v,n) sử dụng sai
reuse (v) tái sử dụng
overuse (n,v) dùng quá nhiều
(ab)user (n)
usefulness (n) sự hữu dụng
usage (n) cách dùng
uselessness (n) sự vô dụng
(un)used (a) đã dùng rồi
(un)usable (a) sử dụng được
reusable (a) có thể tái sử dụng
abused (a) bị lạm dụng
abusive(ly)
useful(ly)
useless(ly)
19 value revalue (v) định giá lại
overvalue (v) định giá quá cao
evaluate (v) đánh giá
(re)valuation (n) định giá (lại)
evaluation (n) sự đánh giá
overvaluation (n)
valuer (n) người định giá
valuables (n) vật có giá trị
(in)valuable (a)
valueless (a) vô giá trị
20 worth worthlessness (n) vô giá trị
worthy (a) xứng đáng
worthless (a) vô giá trị
worthwhile (a) đáng giá