Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

DESTINATION C1&2-UNIT 22: QUALITY AND THE ARTS

TOPIC VOCABULARY: QUALITY


No. Words Meaning Examples
1 aggravate (v) Làm trầm trọng thêm The treatment only aggravated the
/ˈæɡ.rə.veɪt/ condition.
2 better (v) Đạt được kết quả tốt hơn thứ gì The organization was established to
/ˈbet̬ .ɚ/ đó, cải thiện thứ gì better conditions for the disabled.
3 blemish (n) Tật, nhược điểm, vết nhơ Is any politician's record without
/ˈblem.ɪʃ/ blemish on this issue?
4 chaos (n) Sự hỗn loạn Snow and ice have caused chaos
/ˈkeɪ.ɑːs/ on the roads.
5 cheapen (v) Hạ giá, giảm giá, làm sụt bỏ giá trị This has had the effect of
/ˈtʃiː.pən/ cheapening UK exports.
6 contaminate (v) Làm bẩn, làm nhiễm Much of the coast has been
/kənˈtæm.ə.neɪt/ contaminated by nuclear waste.
7 decay (v) Suy tàn, suy sụp, sa sút (quyền The role of the extended family has
/dɪˈkeɪ/ lực, ảnh hưởng, chất lượng) been decaying for some time.
8 decline (v) Suy sụp His interest in the project declined
/dɪˈklaɪn/ after his wife died.
9 defective (adj) Có thiếu sót, có nhược điểm I think that theory is defective.
/dɪˈfek.tɪv/
10 detrimental (adj) có hại, thiệt hại cho; bất lợi cho These chemicals have a
/ˌdet.rəˈmen.t̬ əl/ detrimental effect/impact on the
environment.
11 devastate (v) Tàn phá, hoàn toàn phá hủy, khiến The town was devastated by a
/ˈdev.ə.steɪt/ ai cảm thấy sốc và bất ngờ hurricane in 1928.
12 enhance (v) làm tăng giá, cải thiện thứ gì, làm These scandals will not enhance
/ɪnˈhæns/ thứ gì đó trở nên hấp dẫn the organization's reputation.
13 evaluate (v) Suy nghĩ cẩn thận về thứ gì đó để We shall need to evaluate how the
/ɪˈvæl.ju.eɪt/ định giá về giá trị, tầm quan trọng new material stands up to wear and
hoặc chất lượng tear.
14 exacerbate (v) Khiến một vấn đề trở nên tồi tệ This attack will exacerbate the
/ɪɡˈzæs.ɚ.beɪt/ hơn already tense relations between the
two communities.
15 exquisite (adj) Cực kỳ đẹp và thanh tú Look at this exquisite painting.
/ɪkˈskwɪz.ɪt/
16 first-rate (adj) Thuộc về chất lượng tốt nhất The country's universities are first-
/ˌfɝːstˈreɪt/ rate.
17 flaw (n) Một lỗi hoặc sai lầm khiến thứ gì There's a fatal flaw in your
/flɑː/ đó trở nên vô dụng, kém hiệu quả reasoning.
và xấu hơn
18 ideal (adj) Thuộc về tính chất phù hợp nhất, It's the ideal opportunity to meet
/aɪˈdiː.əl/ tốt như những gì bạn có thể tưởng people.
tượng, và có lẽ là quá tốt để có thể
trở thành hiện thức
19 inadequate (adj) Không đủ hoặc không tốt cho một She rejected the $2 million offer as
/ɪˈnæd.ə.kwət/ mục đích đặc biệt nào đó totally inadequate.
20 invaluable (adj) Cực kỳ có ích The new job will provide you with
/ɪnˈvæl.jə.bəl/ invaluable experience.
21 optimum (n,adj) Trường hợp, số lượng phù hợp A mixture of selected funds is an
/ˈɑːp.tə.məm/ nhất và tốt nhất optimum choice for future security
and return on investment.
22 outclass (v) Trở nên tốt hơn rất nhiều so với ai The company's latest mountain
/ˌaʊtˈklæs/ hoặc thứ gì đó bikes outclass all the competition.
23 prime (adj) Quan trọng nhất, phù hợp nhất và This is a prime example of 1930s
/praɪm/ có chất lượng cao nhất architecture.
24 redeeming Điểm tốt, điểm bù lại trong nét tính She took me to see a really dull film,
feature (n phr) cách của ai the only redeeming feature of
/rɪˈdiː.mɪŋ ˈfiː.tʃɚ/ which was the soundtrack.
25 refurbish (v) Tân trang lại, trang trí lại The developers refurbished the
/ˌriːˈfɝː.bɪʃ/ house inside and out.
26 reinforce (v) tăng cường, củng cố ý tưởng, The pockets on my jeans are
/ˌriː.ɪnˈfɔːrs/ niềm tin, cảm xúc trở nên mạnh reinforced with double stitching.
hơn
27 renovate (v) Đổi mới, cải tiến (Một tòa nhà) He renovates old houses and sells
/ˈren.ə.veɪt/ them at a profit.
28 rotten (adj) Thứ gì đó đang suy tàn, suy sụp, The room smelled of rotten
/ˈrɑː.tən/ sa sút (quyền lực, ảnh hưởng, chất vegetables.
lượng)
29 satisfactory (adj) Làm thỏa mãn, thú vị và hài lòng The teachers seem to think his work
/ˌsæt̬ .ɪsˈfæk.tɚ.i/ is satisfactory.
30 shambles (n) Thứ gì đó được tổ chức không tốt After the party, the house was a
/ˈʃæm.bəlz/ và vận hành không hiệu quả total/complete shambles.
31 shoddy (adj) Xấu, không có giá trị The furniture is shoddy and cheap.
/ˈʃɑː.di/
32 sound (adj) Hợp lý nên đem lại hiệu quả, hoàn It's an old building but it's still
/saʊnd/ hảo structurally sound.
33 state (n) tình trạng, trạng thái Your room is in a terrible state
/steɪt/
34 streamline (v) Sắp xếp hợp lý (bằng cách làm Designers streamlined the boat,
/ˈstriːm.laɪn/ cho thứ gì đó trở nên đơn giản và hoping to improve its performance.
hiện đại hơn)
35 strengthen (v) Làm thứ gì đó trở nên mạnh hơn They have been strengthening
/ˈstreŋ.θən/ their border defences in preparation
for war.
36 surpass (v) Trở nên tốt đẹp và vĩ đại hơn thứ The book's success has surpassed
/sɚˈpæs/ gì khác, tốt hơn những gì đã được everyone's expectations.
hy vọng
37 ultimate (adj) Diễn ra sau cùng một quá trình Infidelity is the ultimate betrayal.
/ˈʌl.tə.mət/ hoặc hành động
38 worsen (v) Trở nên tồi tệ hơn, làm thứ gì trởThe next day his fever went up and
/ˈwɜr·sən/ nên tồi tệ hơn his condition worsened.
39 wreck (v,n) Thứ gì đó bị tàn phá Our greenhouse was wrecked in
/rek/ last night's storm.
40 rusty (adj) Gỉ, một vật làm bằng sét được bao My old bicycle was so rusty that the
/ˈrʌs.ti/ phủ bởi bụi gỉ (rust) gears had frozen.

TOPIC VOCABULARY: THE ARTS


No. Words Meaning Examples
1 abstract (n,adj) Trừu tượng (bộc lộ cảm xúc và ý Truth and beauty are abstract
/ˈæb.strækt/ tưởgn hơn là vẻ ngoài chính xác concepts.
của thứ gì đó)
2 auction (n) Cuộc bán đấu giá They're holding an auction of
/ˈɑːk.ʃən/ jewellery on Thursday.
3 audition (n) Một cuộc biểu diễn nhỏ mà ở đó His audition went well and he's fairly
/ɑːˈdɪʃ.ən/ bạn hát, múa, diễn xuất và mọi hopeful about getting the part.
người sẽ có thể quyết định bạn có
đủ tốt để biểu diễn ở đâu đó
(phim, buổi hòa nhạc, ...)
4 bestseller (n) Cuốn sách nhiều người mua The "Harry Potter" novels were all
/ˌbestˈsel.ɚ/ bestsellers.
5 collector’s item (n Vật gì đó hiếm và có giá trị mà A collector's item is an object which
phr) những nhà sưu tầm muốn sở hữu is highly valued by collectors
/kəˈlek.tɚz because it is rare or beautiful.
ˌaɪ.t̬ əm/
6 curator (n) người phụ trách (nhà bảo tàng...) Project managers and curators
/kjʊˈreɪ.t̬ ɚ/ need to be aware that greater
flexibility will be required.
7 fine art (n phr) Vật được sáng tạo để ngắm nhìn Design and fine arts are inextricably
/ˌfaɪn ˈɑːrt/ vì nó đẹp và thú vị linked.
8 installation (n) Một bức tranh chứa đựng nhiều Do you have to pay extra for
/ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ vật khác nhau, hoặc các bức tranh installation?
được sắp xếp sao cho có hiệu quả
đặc biệt
9 lines (n pl) Những gì mà diễn viên nói khi She hasn't learned her lines yet, and
/laɪn/ biểu diễn we've got our first rehearsal
tomorrow.
10 lyrics (n pl) bài thơ trữ tình Paul Simon writes the lyrics for most
/ˈlɪr·ɪks/ of his songs.
11 masterpiece (n) Kiệt tác, tác phẩm hoàn hảo nhất Leonardo's "Last Supper" is widely
/ˈmæs.tɚ.piːs/ mà một nghệ thuật gia đã sáng tác regarded as a masterpiece.
12 paperback (n) Sách bìa mềm I'll buy some paperbacks at the
/ˈpeɪ.pɚ.bæk/ airport.
13 period (n, adj) Thời kỳ, một thời điểm đặc biệt Her work means that she spends
/ˈpɪr.i.əd/ trong quá khứ long periods away from home.
14 priceless (adj) Vô giá vì rất có giá trị và không thể A priceless collection of vases was
/ˈpraɪs.ləs/ thay thế destroyed.
15 recital (n) Một màn biểu diễn về âm nhạc và I went to a violin recital today.
/rɪˈsaɪ.t̬ əl/ thơ
16 retrospective (n, Hồi tưởng lại quá khứ He was the subject of a
adj) retrospective exhibit.
/ˌret.rəˈspek.tɪv/
17 score (n) Nhạc viết cho phim, bản kịch Rodgers wrote the score for/of/to
/skɔːr/ "Oklahoma!".
18 sketch (v, n) Bức phác họa, một cảnh vui ngắn My mother made a (pencil) sketch of
/sketʃ/ được biểu diễn trong một buổi my brother reading a book.
show dài hơn, phác họa
19 work of art (n phr) Công trình mỹ thuật (có chất The thieves stole several valuable
/ˌwɝːk əv ˈɑːrt/ lượng rất cao); thứ gì đó được works of art.
làm hoặc hoàn thành một cách rất
khéo léo và hấp dẫn
20 worthless (adj) Không có giá trị và chất lượng tốt, The company's shares are now
/ˈwɝːθ.ləs/ không có ích virtually worthless.

PHRASAL VERBS
No. Phrasal verbs Meaning Examples
1 brighten up rạng rỡ, bừng sáng; làm thứ gì It was rainy this morning, but it
nhiều màu sắc hơn; cảm thấy vui brightened up
vẻ hơn; thời tiết ấm áp và nhiều
nắng hơn
2 brush up (on) ôn lại và cải thiện kỹ năng hoặc I thought I'd brush up (on) my
kiến thức về thứ gì đó French before going to Paris.
3 check out kiểm tra, cảm thấy hài lòng sau We checked out (of/from our
khi kiểm tra thông tin hotel) at 5 a.m. to catch a 7
a.m. flight.
4 liven up làm sống động; trở nên thú vị I'm going to liven myself up a
hơn; làm vẻ ngoài của thứ gì đó little by going for a run.
trở nên hấp dẫn hơn
5 make over thay đổi hoặc cải thiện vẻ ngoài Ed Carey has been chosen to
của thứ gì đó make over the losing football
team.
6 mess up làm lộn xộn; làm ra một lỗi sai; He made a real mess-up of
làm không tốt; trở thành nguyên the sales figures.
do của bệnh tâm lý của ai đó
7 paper over trốn tránh một vấn đề hoặc bất He tried to paper over the
hòa thay vì tìm một giải quyết country's deep-seated
hợp lý cho nó problems.
8 patch up sửa thứ gì đó một cách rất nhanh Jackie and Bill are still trying to
nhưng không tốt lắm, làm bạn với patch up their marriage.
ai đó một lần nữa sau khi cãi
nhau; sơ cứu cho ai
9 pick up cải thiện The truck picked up speed
slowly.
10 run down giảm bớt vẻ ngoài, tầm quan My doctor said I was looking
trọng và hoạt động run-down.
11 scrape through thành công làm gì đó nhưng He managed to scrape
không ấn tượng through his final exams.
12 smarten up cải thiện vẻ ngoài của cái gì She's really smartened
(bằng cách lau và tô màu); làm herself up since she finished
bản thân trở nên sạch sẽ hơn college.
13 stand out trở nên ấn tượng và quan trọng The black lettering really
hơn thứ gì khác, dễ nhìn hoặc stands out on that orange
chú ý vì thứ gì đó trở nên nổi bật background.
14 touch up làm bề mặt một thứ gì đó trông She touched up her lipstick
tốt hơn với một chút cải tiến and brushed her hair.
15 waste away dần dần mỏng hơn và yếu hơn, You get thinner every time I
thường là bởi vì ốm see you, Sara - you're wasting
away!
16 write off làm hỏng nát một phương tiện xe Yesterday was a complete
cộ, quyết định rằng ai đó hoặc write-off as far as work is
thứ gì đó không thành công và concerned.
dừng đưa tới cho họ năng lượng
hoặc sự chú ý

PHRASES, PATTERNS AND COLLOCATIONS


No. Words Phrases, patterns and collocations Meaning
1 art have/get sth down to a fine art Hoàn thành một công việc rất hoàn
hảo vì đã có kinh nghiệm trước đó
art of doing Nghệ thuật của cái gì
art to doing Nghệ thuật làm gì
art deco Nghệ thuật trang trí
art form hình thức nghệ thuật
art gallery triển lãm nghệ thuật
art house Rạp chiếu phim chiếu những bộ phim
không thành công hoặc nổi tiếng
nhưng có chất lượng tốt
2 bad go bad bẩn thỉu, thối, hỏng
go from bad to worse ngày càng trở nên tồi tệ
feel bad (about) Cảm thấy tồi tệ về
bad for xấu cho, có hại cho
bad at (doing) Không giỏi làm gì
in a bad way Ốm
(in) bad faith Biểu hiện không trung thực hoặc
không thẻ chấp nhận
bad apple Những kẻ gây ra phiền phức cho
người khác
bad blood Cảm giác ghét bỏ giữa người với
người vì những thù hận trong quá
khứ
3 best make the best of tận dụng tối đa
do your best cố gắng hết sức
(all) for the best Mô tả kết quả công việc nào đó sẽ tốt
dù đã được dự định là không
at best tốt nhất
at your best Lúc tốt nhất của bạn
to the best of my knowledge theo hiểu biết của tôi, theo tôi được
biết
to the best of sb’s ability Theo những gì tôi có thể làm
the best of both worlds Hưởng lợi từ cả hai thứ trong cùng
một lúc
best friend bạn thân nhất
4 better get better tiến bộ
get the better of Vượt qua, chiến thắng
had better Nên
(all) the better for Được cải thiện vì đã làm gì
better than nothing Có còn hơn không
better luck next time Chúc bạn may mắn lần sau
better off Giàu hơn trước kia hoặc hơn người
khác
better yet Thêm một ý kiến tốt nữa
for better or (for) worse Dù tốt hay xấu
better half Vợ, chồng, người yêu
5 bottom come bottom Nhận kết quả tệ nhất trong kỳ thi
get to the bottom of Khám phá sự thật
the bottom drops/ falls out of Thứ gì đó không còn thành công
at the bottom (of) Là lý do của thứ gì đó
from the bottom of my heart từ tận đáy lòng tôi
bottom line Điểm mấu chốt, kết luận
6 clean give sth a (good) clean = clean sth
make a clean break Hoàn toàn rời bỏ đâu đó và không có
ý định trở lại
make a clean breast of Thú nhận
clean and tidy Lau dọn
a clean bill of health Một quyết định từ bác sĩ rằng ai đó có
sức khỏe tốt
a clean slate/sheet Bắt đầu lại một lần nữa
clean sweep Người chiến thắng, một sự thay đổi
hoàn toàn trong
7 clear make/get sth clear Nói rõ ràng
make yourself clear Tôi đã nói rõ chưa
(have) a clear conscience Lương tâm trong sạch
clear in your mind (about) Không nghĩ về thứ gì đó nữa
clear as a bell Cực kỳ dễ nghe (rành rọt và dễ nghe)
clear as mud Khó nghe
clear case (of) Trong suốt
clear evidence/indication Bằng chứng trong sạch
8 dirty do the dirty on Đối xử không công bằng (ngoài tầm
tri thức)
so sb’s dirty work Làm nhiệm vụ xấu thay ai đó
get your hands dirty Làm bàn tay mình dính bẩn
give sb a dirty look Nhìn ai một cách không đồng tình
dirty word Chửi thề
dirty tricks Thủ đoạn hèn hạ
9 fine cut it fine đến sát giờ
fine by sb Cũng đươc
fine details/points Cách làm thứ gì đó tốt
fine line between Rất giống nhau tới nỗi mọi người hay
nhầm lẫn
with a fine-tooth(ed) comb Điều tra cẩn thận
fine print Bản in đẹp, bản in nhỏ hoặc "dấu vân
tay" là bản in ít chú ý hơn bản in lớn
hơn rõ ràng hơn mà nó đi kèm với
quảng cáo hoặc mô tả hoặc mô tả
một phần sản phẩm hoặc dịch vụ
thương mại.
10 fresh fresh from hoàn thành thực tập hoặc học hành
mà không có nhiều kinh nghiệm ; vừa
mới đi ra từ một nơi hoặc trải nghiệm
fresh out of hết hàng
fresh-faced mặt mày trẻ trung
freshwater nước ngọt
fresh start Một cơ hội để khởi đầu lại
fresh air không khí trong lành
11 new new to Chưa quen
brand new Cực kỳ mới, chưa từng được sử
dụng
whole new Toàn bộ mới
good as new Tốt như mới
new-look Diện mạo mới
new age Thời đại mới
12 nice nice of sb (to do) Ai đó thật tốt bụng khi làm gì
nice for sb (to do) Đưa lại lợi ích cho ai khi làm gì
nice to see Rất vui khi nhìn thấy
nice to meet/see sb Rất vui khi gặp ai đó
nice and warm/comfortable/clean Yên bình
nice as pie Cực kỳ thân thiện, tốt bụng
nice one Tốt lắm
13 old get/grow old Trở nên già đi
poor old Dùng để biểu lộ sự thương cảm
old age Tuổi già
old flame Người yêu cũ
old folk(s) Người già
old hand Tay lão luyện, lão làng
old hat thứ gì đó đã được biết đến từ rất lâu
và đã trở nên nhàm chán
old people’s home Nhà hưu trí
14 quality high/good/top quality Chất lượng cao
poor/bad/low quality Chất lượng kém
personal qualities phẩm chất cá nhân
leadership qualities phẩm chất lãnh đạo
quality control quản lý chất lượng
quality of life chất lượng cuộc sống
quality time thời gian riêng tư
15 style style sth/yourself as Mô tả bản thân là gì
style of Phong cách của
in style Một cách rất ấn tượng
out of style lỗi thời
with style Với phong cách
16 top come out on top Chiến thắng
sth gets on top of you Thứ gì khiến bạn cảm thấy khó chịu
và không thể xử lý
at the top of trên đỉnh
on top (of) Trên đỉnh
off the top of your head Từ những kiến thức mà bạn có thể
nhớ được
on top of the world Cực kỳ vui vẻ
top prize Giá cao nhất được đưa ra
top priority ưu tiên hàng đầu
top secret Bí mật hàng đầu
17 worse get worse Trở nên tồi tệ hơn
make matters/things worse Khiến vấn đề trở nên khó khăn hơn
(take a turn) for the worse Theo chiều hướng xấu đi
worse for wear Mệt mỏi vì có quá nhiều công việc
18 worst do your worst Làm hành động tồi tệ nhất bạn có thể
làm
fear the worst Nghĩ rằng thứ gì không may sẽ xảy ra
be your own worst enemy Là kẻ thù lớn nhất của bản thân
if (the) worst comes to (the) worst trong trường hợp xấu nhất xảy ra
at worst Trường hợp tồi tệ nhất
the worst of all/both worlds Tất cả những tác hại có thể xảy ra

IDIOMS
No. Idioms Meaning Examples
1 a sight for sore eyes cảnh tượng dễ chịu You're a sight for sore eyes!
2 Achilles heel điểm yếu Maths has always been my
Achilles heel.
3 add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa The discovery that the
government was aware of the
cover-up has really added
fuel to the fire.
4 below/under par ít hơn thường lệ và tiêu I was feeling under par.
chuẩn mình mong muốn
5 clean as a whistle cực kỳ chân thành và hợp His private life is as clean as a
pháp, cực kỳ sạch sẽ whistle
6 draw the line (at) nói rằng bạn chắc chắn sẽ I swear a lot, but even I draw
không đồng ý hoặc chấp the line at saying certain
nhận thứ gì đó words.
7 last word in phiên bản mới nhất và loại In the 1990s these shoes were
tốt nhất của thứ gì đó considered the last word in
style.
8 out of this world cực kỳ tốt và ấn tượng What a restaurant - the food
was out of this world!
9 over the top nhiều hơn thứ gì được cho I thought the decorations were
là bình thường hoặc phù way (= very) over the top.
hợp
10 pride of place ở nơi mà thứ gì là trung A portrait of his grandfather
tâm và quan trọng nhất takes pride of place in the
entrance hall.
11 steal the show nhận được rất nhiều sự The child with the dog stole
chú ý vì bạn đã đưa đến the show.
màn biểu diễn tốt nhất
trong một buổi biểu diễn
12 the edge over một cái lợi khiến thứ gì đó He had the edge over his
trở nên thành công hơn cái opponent.
gì hoặc thứ gì đó

WORD FORMATION
No. Words Related words Meaning
1 adequate (in)adequacy (n) /ˈæd.ə.kwə.si/ sự (không) đủ
inadequate (a) /ɪˈnæd.ə.kwət/ không đủ
(in)adequately /ˈæd.ə.kwət.li/ tương xứng, thích đáng
2 admire admiration (n) /ˌæd.məˈreɪ.ʃən/ sự cảm phục
admirer (n) /ədˈmaɪr.ɚ/ người cảm phục
admirable (a) /ˈæd.mə.rə.bəl/ tuyệt diệu, tuyệt vời
admirably (adv) /ˈæd.mə.rə.bli/ đáng phục, đáng ngưỡng mộ
admiring(ly) (adv) /əd khâm phục, thán phục
ˈmaɪr.ɪŋ.li/
3 art arts (n) /ɑrts/ nghệ thuật, mỹ thuật
artfulness (n) /ˈɑːrt.fəl.nəs/ tính xảo quyệt, sự lắm mưu mẹo
artificiality (n) /ˌɑːr.t̬ əˌfɪʃ.i tinh chất nhân tạo
ˈæl.ə.t̬ i/ nghệ sĩ
artist (n) /ˈɑːr.t̬ ɪst/ nghệ sĩ sân khấu
artiste (n) /ɑːrˈtiːst/ nghệ thuật, tính chất nghệ thuật
artistry (n) /ˈɑːr.t̬ ə.stri/ tính tự nhiên, tính không giả tạo
artlessness (n) ɑːrt.ləs.nəs/ đồ trang sức, đồ nghệ thuật
artwork (n) /ˈɑːrt.wɝːk/ đồ tạo tác
artifact/artefact (n) /ˈɑːr.t̬ ə.fækt/ mẹo, mưu mẹo, gian ngoan
artifice (n) /ˈɑːr.t̬ ə.fɪs/ làm ra vẻ nghệ sĩ
arty (a) /ˈɑːr.t̬ i/ có nghệ thuật, khéo léo
artistic(ally) /ɑːrˈtɪs.tɪk/ không tự nhiên, giả tạo
artificial(ly) /ˌɑːr.t̬ əˈfɪʃ.əl/ xảo quyệt, lắm mưu mẹo
artful(ly) /ˈɑːrt.fəl/ tự nhiên, không giả tạo
artless(ly) /ˈɑːrt.ləs/
4 awe awfulness (n) /ˈɑː.fəl.nəs/ sự tồi tệ
awesomeness (n) /ˈɑː.səm.nəs/ sự làm khiếp sợ, sự làm kinh hoàng
awestruck (a) /ˈɑː.strʌk/ kinh sợ, khiếp sợ
awful(ly) (a) /ˈɑː.fəl/ dễ sợ, khủng khiếp
awesome(ly) /ˈɑː.səm/ đáng kinh ngạc
5 class outclass (v) /ˌaʊtˈklæs/ hơn hẳn, vượt hẳn
(de)classify (v) /ˈklæs.ə.faɪ/ (bỏ) phân loại
classics (pl n) /ˈklæs·ɪks/ tác phẩm kinh điển
classifieds (n) /ˈklæsɪfaɪdz/ đã được phân loại
classification (n) /ˌklæs.ə.fə phân loại, phân hạng, xếp hạng,
ˈkeɪ.ʃən/ phép phân loại.
classlessness
classmate
classroom
classwork
classic (a) cổ điển
classy (a) ưu tú, xuất sắc
classless (a) không giai cấp
(de)classified (a) phân loại
classical(ly) (a) cổ điển
6 collect collector (n) người sưu tập
collection (n) bộ sưu tập
collectable (a) có thể sưu tầm
collected (a) bình tĩnh, tự chủ
collective(ly) tập thể, chung
7 destroy destroyer (n) người phá hoại, vật phá hủy
destruction (n) sự phá hủy
indestructible (a) không thể phá hủy được
destructive(ly) (a) phá hoại, tàn phá
8 good goods (n) hàng hóa
goodness (n) lòng tốt
goodwill (n) có thiện chí, lòng tốt
goody/goodie (n) tốt lành, như kẹo
9 ideal idealise (v) lý tưởng hóa
idealism (n) chủ nghĩa lý tưởng
idealization (n) sự lý tưởng hóa
idealist (n) người duy tâm, mơ mộng
idealistic (a) duy tâm
idealized (v) lý tưởng hóa
ideally (adv) đúng như lý tưởng
10 imitate imitation (n) sự noi gương, bắt chước
imitator (n) người bắt chước, người làm đồ giả
imitative (a) giả, mô phỏng
inimitable (a) không thể bắt chước được
11 impress impression (n) ấn tượng
(un)impressiveness (n) sự (không) ấn tượng
impressionism (n) chủ nghĩa ấn tượng
impressionist (n) người theo trường phái ấn tượng
(un)impressive(ly) (a) (không) gây ấn tượng, gợi cảm
12 improve improvement (n) sự cải thiện
improvable (a) có thể ứng biến
improved (a) được hoàn thiện, được cải tiến
13 match matchmaker (n) người làm mối, bà mối
matchmaking (n) sự làm mối
matchbox (n) hộp diêm
matching
unmatched (a) lẻ bộ, lẻ đôi
matchless (a) vô địch
14 perfect (im)perfection (n) sự (không) hoàn hảo
perfectionist (n) người cầu toàn
perfectionism (n) thuyết hoàn hảo
perfectible (a) hoàn hảo
perfectly
imperfect(ly)
15 quality qualitative(ly) (a) phẩm chất
16 strong strengthen (v) làm cho vững, mạnh
strength (n) sức mạnh
stronghold (n) thành trì
strongly
17 terror terrorise (v) khủng bố, làm khiếp sợ
terrify (v) làm khiếp sợ, làm kinh hãi
terrorist (n,a) khủng bố, người khủng bố
terrorism (n) chính sách khủng bố
terrible (a) kinh khủng
terrific (a) khủng khiếp
terrifying (a) kinh hoàng
terrified (a) cảm thấy khiếp sợ
terribly (adv) rất tệ, không chịu nổi
18 use abuse (v) lạm dụng
misuse (v,n) sử dụng sai
reuse (v) tái sử dụng
overuse (n,v) dùng quá nhiều
(ab)user (n)
usefulness (n) sự hữu dụng
usage (n) cách dùng
uselessness (n) sự vô dụng
(un)used (a) đã dùng rồi
(un)usable (a) sử dụng được
reusable (a) có thể tái sử dụng
abused (a) bị lạm dụng
abusive(ly)
useful(ly)
useless(ly)
19 value revalue (v) định giá lại
overvalue (v) định giá quá cao
evaluate (v) đánh giá
(re)valuation (n) định giá (lại)
evaluation (n) sự đánh giá
overvaluation (n)
valuer (n) người định giá
valuables (n) vật có giá trị
(in)valuable (a)
valueless (a) vô giá trị
20 worth worthlessness (n) vô giá trị
worthy (a) xứng đáng
worthless (a) vô giá trị
worthwhile (a) đáng giá

You might also like