Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

III.

XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG


Bước 1: Xác định các thông tin cần thiết
- Đối tượng:
Các nhà máy, dây chuyền sản xuất, đóng gói, các công ty chế tạo máy, , nhà
phân phối, cung cấp thiết bị, công nhân trực tiếp vận hành, nhân viên đảm
bảo chất lượng, ban quản lý an toàn, bộ phận bảo trì
- Mô tả các thông tin về sản phẩm cùng loại trên thị trường:
Các thông số kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, khả năng đáp ứng nhu cầu
khách hàng
- Các thông tin về sản phẩm:
+ Mô tả các nhu cầu về sản phẩm: công dụng, tính năng, năng suất, giá
thành, mức độ an toàn
Giả thiết và ràng buộc

Bước 2: Xác định các phương pháp thu thập thông tin
- Sử dụng phương pháp thăm dò, khảo sát đối tượng:
- Nhà cung cấp: hỏi 10 người
- Công nhân trực tiếp vận hành: hỏi 20 người
- Nhân viên đảm bảo chất lượng: hỏi 10 người
- Ban quản lý an toàn: hỏi 10 người
- Bộ phận bảo trì: hỏi 15 người
- Dùng các nhóm chuyên trách:

Bước 3: Xác định nội dung các câu hỏi (sắp xếp các nội dung thông tin ở
bước 1 xuống kiểu nhu cầu phù hợp tương ứng bên dưới):
- Các nhu cầu về thực hiện chức năng:
(1)Loại bơm phù hợp
(2) Loại sản phẩm cần ép khuôn
(3) Năng suất của máy
(4)Vật liệu chế tạo
- Nhu cầu có nhân tố con người:
(5) Bộ phận bảo vệ
(6) Độ phức tạp
- Nhu cầu liên quan tới độ tin cậy của sản phẩm:
(7)Tuổi thọ hệ thống
- Nhu cầu về thời gian:
(8)Thời gian làm việc
- Các nhu cầu liên quan tới chi phí:
(9)Gía thành hệ thống

Bước 4: Thiết kế các câu hỏi

STT NỘI DUNG CÂU HỎI TRẢ LỜI


(1) Với nhu cầu của Bơm bánh răng
nhà máy bạn, loại Bơm cánh gạt
bơm nào bạn cho là
phù hợp Bơm piston

Các nhu cầu về 300cm3


(2) Thể tích phun
1 thực hiện chức 400cm3
phù hợp
năng
500cm3

(3) Năng suất máy 150 tấn


phù hợp với nhu cầu 180 tấn
nhà máy của bạn
250 tấn

Cần an toàn đối với


(4) Bạn có thấy cần người vận hành và hàng
thiết khi thiết kế thêm hóa
Nhu cầu có nhân các bộ phận bảo vệ Hệ thống phải dừng lại
4 an toàn cho máy ép khi có sự cố
tố con người:
Cần có các bảng, đèn
tín hiệu thông báo lỗi
(5) Độ phức tạp khi Thấp
Trung bình
vận hành, sửa chữa
Cao
Nhu cầu liên (6) Tuổi thọ mong 2 năm
quan tới độ tin muốn của máy ép 3 - 5 năm
6
cậy của sản
phẩm Trên 5 năm

(7) Thời gian làm 1 ca/ ngày


Nhu cầu về thời việc dự kiến của máy 2 ca/ ngày
7 ép
gian Khác

Từ 15000 - 100000
(8) Gía thành của hệ USD
Các nhu cầu liên thống máy ép cho là Từ 100000 - 300000
8
quan tới chi phí hợp lý USD
Từ 300000 - 400000
USD

Bước 5: Sắp xếp các câu hỏi


1. Các câu hỏi thăm dò theo đối tượng:
Nhà cung cấp, nhà sản xuất: 8,6,7,1,2,3,4,5
Công nhân vận hành máy: 4,5,1,2,3,7,6,8

2. Các câu hỏi cho nhóm chuyên trách:

1/ Theo bạn loại máy ép nào hiệu quả nhất?

2/ Loại nhà máy, cơ sở sản xuất nào là đối tượng khách hàng tiềm năng mà
bạn hướng đến?

3/ Bạn hãy mô tả những yêu cầu mà bạn cho là cần thiết trong một máy ép
hiệu quả?

Bước 6: Thu thập thông tin


Tổng hợp lại những câu trả lời được khách hàng chọn nhiều nhất:
Câu 1: Với nhu cầu của nhà máy bạn, bơm piston là phù hợp nhất
Câu 2: Thể tích phun phù hợp là 400cm3
Câu 3: Năng suất máy phù hợp với nhu cầu nhà máy của bạn là 250 tấn

Câu 4: Hệ thống cần an toàn đối với người vận hành và hàng hóa
Câu 5: Độ phức tạp khi vận hành và sửa chữa phải thấp
Câu 6: Tuổi thọ của hệ thống là trên 5 năm

Câu 7: Hệ thống vận hành 2 ca/ ngày


Câu 8: Gía thành từ 15000 - 100000 USD

Bước 7: Rút gọn thông tin

Câu số Yêu cầu khách hàng thu Yêu cầu khách hàng
Kiểu nhu cầu
thập được (dữ liệu thô) (dữ liệu rút gọn)
Với nhu cầu của nhà máy bạn,

1 bơm piston là phù hợp nhất Bơm piston

Thể tích phun phù hợp là


Nhu cầu về thực 400cm3
hiện chức năng 2 400cm3

Năng suất máy phù hợp với


3 nhu cầu nhà máy của bạn là 250 tấn
250 tấn

Hệ thống cần an toàn đối với


4 Độ an toàn cao
Nhu cầu có nhân người vận hành và hàng hóa
tố con người
5 Độ phức tạp khi vận hành và Độ phức tạp thấp
sửa chữa phải thấp
Nhu cầu liên
quan tới độ tin Tuổi thọ của hệ thống là trên 5
6 Trên 5 năm
cậy của sản năm
phẩm.

Nhu cầu về thời Hệ thống vận hành 2 ca/ ngày


7 Vận hành 2 ca/ ngày
gian

Các nhu cầu liên Gía thành từ 15000 - 100000 Gía thành từ 15000 -
8
quan tới chi phí USD 100000 USD

Qua kết quả thăm dò và khảo sát, nhóm rút ra được các yêu cầu của khách
hàng như sau:
Máy ép phun nhựa sử dụng bơm piston
Thể tích phun là 400cm3
Năng suất là 250 tấn
Độ phức tạp thấp
Tuổi thọ trên 5 năm
Vận hành 2 ca/ ngày
Gía thành từ 15000 - 100000 USD
IV. XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA BÀI TOÁN THIẾT KẾ
Bước 1: Xác định khách hàng
Các nhà máy, dây chuyền sản xuất
Bước 2: Xác định yêu cầu của khách hàng

Máy ép phun nhựa sử dụng bơm piston


Thể tích phun là 400cm3
Năng suất là 250 tấn
Độ phức tạp thấp
Tuổi thọ trên 5 năm
Vận hành 2 ca/ ngày
Gía thành từ 15000 - 100000 USD
Bước 3: Xác định mức độ quan trọng của các yêu cầu khách hàng
Yêu cầu của khách hàng Hệ số tầm quan trọng
Bơm piston 1,5

400cm3 1,5

250 tấn 1,5

Độ an toàn cao 1,5

Độ phức tạp thấp 1

Trên 5 năm 1,3

Vận hành 2 ca/ ngày 1,5

Gía thành từ 15000 - 100000 USD 1

Bước 4: Xác định và đánh giá mức độ cạnh tranh.

- Phân tích sản phẩm cạnh tranh: Máy Ép Nhựa 250 Tấn do
hãng Victor ( Đài Loan) sản xuất.
Mức của Sản
Mức độ Mức
Yêu cầu của khách hàng phẩm cạnh
yêu cầu thiết kế
tranh
Bơm piston 5 5 5

400cm3 5 4 5

250 tấn 4 5 4

Độ an toàn cao 5 4 5

Độ phức tạp thấp 4 2 4

Trên 5 năm 4 3 4

Vận hành 2 ca/ ngày 5 4 5

Gía thành từ 15000 - 100000 USD 4 3 4


…..

Bước 5: Đưa ra các thông số kỹ thuật (bảng bên dưới).

Bước 6: Mối quan hệ giữa yêu cầu của khách hàng với các thông số kỹ
thuật

Yêu cầu của khách hang Thông số kỹ thuật Quan hệ


Vật liệu cấu thành băng tải 9
Băng tải xích Công suất băng tải 3
Khả năng tải 3
Tốc độ quay 9
Vận chuyển thực phẩm, Khả năng tải 3
nông sản Kích thước băng tải 1
Công suất tải 1
Khả năng tải 9
Khối lượng hàng hóa 1
Vật liệu cao su, nhựa
Công suất tải 3
Tốc độ quay 9
Kích thước băng tải 3
Tốc độ quay 9
Độ an toàn cao
Khối lượng hàng hóa 3
Khả năng tải 9
Kích thước băng tải 3
Độ phức tạp thấp Cơ cấu truyền động 9
Vật liệu cấu thành băng tải 3
Vật liệu cấu thành băng tải 3
Công suất tải 9
Tuổi thọ từ 3 - 5 năm Khối lượng hàng hóa 1
Cơ cấu truyền động 9
Tốc độ quay 3
Công suất tải 9
Vận hành 2 ca/ ngày
Khả năng tải 3
Vật liệu cấu thành băng tải 3
Khả năng tải 9
Gía thành từ 15000 - 100000
USD Công suất tải 9
Cơ cấu truyền động 1
Kích thước băng tải 1
…..
Tổng hợp lại, ta có các thông số kỹ thuật như sau:
-Vật liệu cấu thành băng tải
-Khả năng tải
-Công suất tải
-Kích thước băng tải
-Tốc độ quay
-Cơ cấu truyền động
Bước 7: Xác định mối quan hệ giữa các thông số kỹ thuật

Vật liệu cấu thành băng


Khả năng tải 9
tải
Vật liệu cấu thành băng
Công suất tải 9
tải
Kích thước băng tải Khả năng tải 3
Tốc độ quay Khả năng tải 3
Cơ cấu truyền động Tốc độ quay 9
Bước 8: Xác định yêu cầu kỹ thuât của Sản phẩm
- Xác định chuẩn cạnh tranh: (các giá trị của các thông số kỹ thuật đối với
sản phẩm cạnh tranh)
-Vật liệu cấu thành băng tải:
*Vật liệu xích: Nhựa POM(polyoxymethylene)
*Khung băng tải: SS400, inox SUS304,…
*Trục: Thép Carbon
-Khả năng tải :200kg
-Công suất tải: 1000W
-Kích thước băng tải :W200L12000H800
-Tốc độ quay: 30m/ph
Cơ cấu truyền động:
*Hệ thống điện: động cơ, tủ điện điều khiển, biến tần, hộp số, cảm biến nhận
biết,…
*Cách thức điều khiển: Điều khiển tự động bằng biến tần HMI hoặc bán tự
động theo yêu cầu.
Thiết lập ngôi nhà chất lượng để xác định các giá trị giới hạn của các thông
số kỹ thuật:

9: chặt chẽ 5: hoàn toàn đáp ứng


3: vừa phải 4: hầu như đáp ứng
1: kém 3: đáp ứng một số mặt
2: đáp ứng chút ít yêu cầu
1: không đáp ứng yêu cầu

Hệ số cải tiến tương


Hệ số cải tiến tuyệt
Cơ cấu truyền động
Kích thước băng tải

Hệ số cạnh tranh
Vật liệu cấu thành

Mức độ yêu cầu

Hệ số tầm quan
Mức hiện tại
Công suất tải

Mưc thiết kế
Khả năng tải

Tốc độ quay

trọng

đối

đối
….

1. 0.1
Băng tải xích 9 3 3 5 5 5 1 7.5
5 2

Vận chuyển
1.2 1. 9.3 0.1
thực phẩm 3 1 1 9 5 4 5
5 5 8 55
nông sản

Vật liệu cao 1. 0.0


9 3 9 4 5 4 0.8 4.8
su, nhựa 5 8

Độ an toàn 1.2 1. 9.3 0.1


9 3 9 5 4 5
cao 5 5 8 55

Độ phức tạp 0.1


3 3 9 4 2 4 2 1 8
thấp 3

Tuổi thọ 3-5 1. 6.7 0.1


3 9 3 9 4 3 4 1.3
năm 3 6 1

Vận hành 2 1.2 1. 9.3 0.1


3 9 5 4 5
ca/ngày 5 5 8 55

Giá thành từ
0.0
15000- 3 9 9 1 1 4 3 4 1.3 1 5.2
86
100000 USD
60. 1,0

17.333
2.058

3.914

2.246
4.179

1.096
Trọng số

3.84
4 0
tuyệt đối

Trọng số
0.12

0.22

0.13

1,00
0.24

0.06
0.22
tương đối
Giá trị

1000
200

200
chuẩn cạnh

30
x

x
tranh

Các giá trị


1500
273

200
40
x

x
mục tiêu
mm

Đơn vị
m/
kg
W

Như vậy, các yêu cầu kỹ thuật của máy thiết kế như sau: (Thông số kỹ thuật
= Giá trị mục tiêu)
-Vật liệu cấu thành băng tải:
*Vật liệu xích: Nhựa POM(polyoxymethylene)
*Khung băng tải: SS400, inox SUS304,…
*Trục: Thép Carbon
-Khả năng tải :273kg
-Công suất tải: 1500W
-Kích thước băng tải :W200L12000H800
-Tốc độ quay: 40m/ph
Cơ cấu truyền động:
*Hệ thống điện: động cơ, tủ điện điều khiển, biến tần, hộp số, cảm biến nhận
biết,…
*Cách thức điều khiển: Điều khiển tự động bằng biến tần HMI hoặc bán tự
động theo yêu cầu.
V. ĐƯA RA Ý TƯỞNG CHO BÀI TOÁN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Bước 2: Triển khai ý tưởng cho từng chức năng
(Thực hiện đưa ra ý tưởng cho từng chức năng theo bảng dưới)
Chức năng
Ý tưởng 1 Ý tưởng 2 Ý tưởng 3
con
Chuẩn bị
Phễu nạp liệu Phễu nạp liệu Phễu nạp liệu
hàng
Xác định Cảm biến trọng Cảm biến trọng Cảm biến trọng
kích thước lượng lượng lượng
Cấp năng
Động cơ điện Động cơ điện Động cơ điện
lượng
Đai + Hộp giảm Hộp giảm tốc +
Dẫn động Đai + Hộp giảm tốc
tốc Xích
Dây truyền
Con lăn Nhựa PVC Xích inox
động
Điều chỉnh
Hộp giảm tốc Hộp giảm tốc Hộp giảm tốc
tốc độ
Bộ điều
Sensor Timer PLC
khiển
…..

Bước 3: Kết hợp ý tưởng một cách hệ thống


Ý tưởng 1:
- Mô tả: Nguyên liệu được đưa vào băng tải thông qua phễu nạp liệu, dẫn
động bởi hộp giảm tốc và bộ truyền đai, sử dụng sensor để thay đổi tốc độ khi
nguyên liệu đi đến những vị trí được định sẵn

Ý tưởng 2:
- Mô tả: Nguyên liệu được đưa vào băng tải thông qua phễu nạp liệu , dẫn
động bởi hộp giảm tốc và bộ truyền đai, sử dụng timer để thay đổi tốc độ tại
các mốc thời gian được định sẵn

Ý tưởng 3:
- Mô tả: Nguyên liệu được đưa vào băng tải thông qua phễu nạp liệu, dẫn
động bởi hộp giảm tốc và bộ truyền đai,sử dụng PLC được lập trình các vận
tốc cho sẵn
VI. ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN Ý TƯỞNG THIẾT KẾ
Bước 1: Chuẩn bị ma trận lựa chọn
- Các ý tưởng được liệt kê theo hàng ngang đầu tiên của ma trận lựa chọn.
- Các tiêu chuẩn lựa chọn được xếp dọc theo cột bên trái của ma trận:

Tiêu chuẩn

Dễ sử dụng

Chạy êm

Độ an toàn cao

Độ phức tạp thấp

Gía thành vừa phải

Tuổi thọ cao

Dễ bảo trì, sửa chữa


- Chọn một trong số những ý tưởng trên làm chuẩn.
Bước 2: Đánh giá những ý tưởng:
- Phân tích từng ý tưởng: các ý tưởng được so sánh với ý tưởng chuẩn theo
các tiêu chuẩn lựa chọn và được cho điểm vào ô tương ứng theo các mức
sau:
+ Tốt hơn: +
+ Tương đương: 0
+ Kém hơn: –
…..
Bước 3: Xếp hạng các ý tưởng

MA TRẬN ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG


Ý tưởng
Tiêu chuẩn
1 2 3(chuẩn)
Dễ sử dụng + - 0
Chạy êm S + 0
Độ an toàn cao + + 0
Độ phức tạp thấp - - 0
Gía thành vừa phải S S 0
Tuổi thọ cao S S 0
Dễ bảo trì, sửa chữa S S 0
Tổng điểm 2 2 0
Thứ hạng 1 2 0
Có tiếp tục không Có Có Không

Bước 4: Kết hợp và cải tiến ý tưởng


Phương án 1 và 2 khá tương đồng về mọi mặt, chỉ khác biệt về loại dây
truyền động, tùy thuộc vào loại nguyên liệu mà cả 2 phương án đều hợp lý,
và cách thay đổi tốc độ của cả 2 phương án cũng phù hợp với tiêu chí dễ sử
dụng, giảm lượng nhân công
Bước 5: Lựa chọn một hoặc một vài ý tưởng
Ta thấy trong 3 ý tưởng, ý tưởng 1 và 2 có điểm cao nhất.
Kết luận:
Ý tưởng 1:
- Mô tả: Nguyên liệu được đưa vào băng tải thông qua phễu nạp liệu, dẫn
động bởi hộp giảm tốc và bộ truyền đai, sử dụng sensor để thay đổi tốc độ khi
nguyên liệu đi đến những vị trí được định sẵn
- Sơ đồ nguyên lý của ý tưởng

You might also like