Bài 9

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

ɡè ɡè

Các 各个
jì jié

Mùa 季节
zhōnɡ

Trong ... 中
yì nián zhōnɡ

Trong năm 一年 中
Các mùa trong năm

sì jì

1. Bốn mùa 四季
Bạn thích mùa nào?
nǐ xǐ huān nǎ ɡè jì jié

你喜欢哪个季节?
Ở Trung Quốc, một năm có bốn mùa.
zài zhōnɡ ɡuó yì nián yǒu sì jì

在 中 国,一年有四季。

sì jì rú chūn

2. Bốn mùa như xuân 四季如春


wēn nuǎn

Ấm áp 温暖
Mùa xuân Việt Nam ấm áp.
yuè nán chūn tiān wēn nuǎn

越南春天温暖。
wǒ zuì xǐ huān chūn tiān yīn wèi chūn tiān wàn wù fù sū

我最喜欢春天,因为春天万物复苏。
Vạn vật sống lại
wǒ xǐ huān chūn tiān yīn wéi chūn tiān yǒu chūn jié wǒ kě yǐ shōu

我喜欢春天, 因为春天有春节, 我可以收


dào hónɡ bāo

到红包。
Tết Lì xì

3. Nóng 热
Mùa hè Việt Nam rất nóng.
yuè nán xià tiān hěn rè

越南夏天很热。
wǒ xǐ huān xià tiān yīn wèi wǒ hé jiā rén yì qǐ qù lǚ xínɡ

我喜欢夏天,因为我和家人一起去旅行。
wǒ xǐ huān xià tiān yīn wéi xià tiān tiān qì liánɡshuǎnɡ

我喜欢夏天,因为夏天天气凉 爽 。
liánɡshuǎnɡ

4. Mát mẻ 凉 爽
yuè nán qiū tiān liánɡshuǎnɡ

越南秋天凉 爽 。
wǒ xǐ huān qiū tiān yīn wéi tiān qì hěn liánɡshuǎnɡ

我喜欢秋天,因为天气很凉 爽 。
qiū tiān shì wǒ xǐ huān de jì jié

秋天是我喜欢的季节。

lěnɡ

5. Lạnh 冷
Mùa đông Việt Nam rất lạnh.
yuè nán dōnɡ tiān hěn lěnɡ

越南冬天很冷。
dōnɡ tiān de shí hòu wǒ xiǎnɡ chī shāo kǎo

冬天的时候,我 想 吃烧烤。
Đồ nướng
wǒ bù xǐ huāndōnɡ tiān yīn wéi hěn lěnɡ

我不喜欢冬天,因为很冷。
běi bù

北部
6. Miền Bắc Việt Nam có bốn mùa, xuân hạ thu
đông.
yuè nán běi fānɡ yǒu sì jì chūn xià qiū dōnɡ

越南北方有四季,春夏秋冬。

Người miền Bắc Việt Nam ăn rất nhạt.


yuè nán běi fānɡ rén chī de hěn qīnɡ dàn

越南北方人吃的很清淡。

hàn jì

7. Mùa khô 旱季
yǔ jì

Mùa mưa 雨季
Miền Nam Việt Nam có 2 mùa, mùa khô và
mùa mưa.
yuè nán nán fānɡ yǒu liǎnɡ jì hàn jì hé yǔ jì

越南南方有两季,旱季和雨季。

8. Người miền Trung Việt Nam thích ăn cay.


yuè nán zhōnɡ bù rén xǐ huān chī là

越南 中 部人喜欢吃辣。
tè bié shì

9. Đặc biệt là 特别是

Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc, đặc biệt là


đậu phụ.
wǒ xǐ huān chī zhōnɡ ɡuó cài tè bié shì dòu fǔ

我喜欢吃 中 国菜,特别是豆腐。
kuǎn shì

Kiểu dáng 款式
Kiểu dáng giày này rất đặc biệt.
zhè shuānɡ xié de kuǎn shì hěn tè bié

这 双 鞋的款式很特别。
wǒ xǐ huān chī shuǐ ɡuǒ tè bié shì bō luó mì

我喜欢吃水果,特别是菠萝蜜。
Quả mít
dōnɡ tiān yǒu hěn duō cài hěn hǎo chī tè bié shì kǎo yā

冬天有很多菜很好吃,特别是烤鸭。

yè wǎn

10. Ban đêm 夜晚


Hôm nay ban ngày hơi nóng.
jīn tiān bái tiān yǒu diǎn rè

今天白天有点热。
Ban ngày chúng tôi làm việc đến 18 giờ.
bái tiān wǒ mén shànɡ bān dào diǎn

白天我们 上 班到18 点。
bái tiān wǒ yào ɡōnɡ zuò méi yǒu shí jiān xué zhōnɡ wén

白天我要工作,没有时间学 中 文。
bái tiān wǒ yào bānɡ mā mā zuò fàn

白天我要帮妈妈做饭。
yú lù

11. Nước mắm 鱼露


chòu

Thối 臭
Tôi thói quen dậy sớm.
wǒ xí ɡuàn zǎo qǐ

我习惯早起。
Tôi không quen ăn quá cay.
wǒ bù xí ɡuàn chī tài là

我不习惯吃太辣。
Tôi quen đi tập thể dục trước, sau đó tắm và đi
ngủ.
wǒ xí ɡuàn xiān zuò yùn dònɡ rán hòu xǐ zǎo hé shuì jiào

我习惯先做运动,然后洗澡和睡觉。
wǒ xí ɡuàn xiān chī fàn rán hòu xǐ zǎo hé zuò zuò yè

我习惯先吃饭,然后洗澡和做作业。
wǒ xí ɡuàn xiān shuā yá rán hòu shuì jiào

我习惯先刷牙,然后睡觉。

nǎ lǐ

12. Chỗ nào 哪里


Các bạn có chỗ nào chưa hiểu không?
dà jiā yǒu nǎ lǐ bù dǒnɡ mɑ

大家有哪里不懂吗?
ɡào sù

Nói cho 告诉
yī shēnɡ

Bác sĩ 医 生
kōnɡ tiáo

Điều hòa 空调
Mùa hè có điều hòa rất thoải mái.
xià tiān yǒu kōnɡ tiáo hěn shū fú

夏天有空调很舒服。
Mùa đông uống trà sữa nóng rất thoải mái.
dōnɡ tiān hē rè nǎi chá hěn shū fú

冬天喝热奶茶很舒服。
wǒ ɡǎn jué bù shū fú wǒ xiǎnɡ huí jiā

我感觉不舒服,我 想 回家。
xià tiān qù yóu yǒnɡ hěn shū fu

夏天去游泳很舒服。
Luyện nói
wèi shén me

1. Vì sao 为什么
wǒ xǐ huān chūn tiān yīn wèi wǒ kě yǐ shōu dào hónɡ bāo

我喜欢春天,因为我可以收到红包。
wǒ xǐ huān qiū tiān yīn wèi wǒ de shēnɡ rì zài qiū tiān zuì zhònɡ

我喜欢秋天, 因为我的 生 日在秋天, 最 重


yào de shì zài qiū tiān wǒ de ɡōnɡ zuò hěn shǎo wǒ yǒu shí jiān qù

要的是, 在秋天我的工作很少, 我有时间去


lǚ xínɡ

旅行。
wǒ zuì xǐ huān chūn tiān yīn wéi chūn tiān de fēnɡ jǐnɡ hěn piào liànɡ kōnɡ

我最喜欢春天, 因为春天的风景很漂亮, 空
qì qīnɡ xīn wǒ jué dé hěn shū fu

气清新,我觉得很舒服。
Phong cảnh không khí trong lành
wǒ zuì xǐ huān xià tiān yīn wèi xià tiān wǒ kě yǐ xiū xī suǒ yǐ

我最喜欢夏天, 因为夏天我可以休息, 所以
wǒ kě yǐ ɡēn jiā rén yì qǐ qù lǚ xínɡ

我可以跟家人一起去旅行。

fēnɡ sú

2. Phong tục 风俗
xí ɡuàn

Tập quán 习惯
fēnɡ sú xí ɡuàn

Phong tục tập quán 风俗习惯


yí yànɡ

Giống nhau 一样
bù yí yànɡ

Không giống nhau 不一样


běi fānɡ chūn jié mǎi táo huā nán fānɡ chūn jié mǎi méi huā

北方春节买桃花,南方春节买梅花。
Hoa đào hoa mai
běi fānɡ chī de dàn yì diǎn nán fānɡ chī de tián yì diǎn

北方吃的淡一点,南方吃的甜一点。

bái tiān wǒ yì bān dōu mài huò xué xí hé yùn dònɡ

3. 白天我一般都卖货,学习和运动。
bái tiān wǒ yì bān dōu bānɡ bà mā zuò fàn hé shànɡ kè

白天我一般都帮爸妈做饭和 上 课。
shānɡ xīn

4. Buồn 伤 心
kāi xīn

Vui 开心
wǒ shānɡ xīn de shí hòu wǒ xǐ huān pǎo bù dānɡ wǒ pǎo bù de shí hòu

我 伤 心的时候我喜欢跑步, 当我跑步的时候
wǒ kě yǐ ɡènɡ qīnɡ chǔ de sī kǎo

我可以更清楚地思考。
Suy nghĩ
shānɡ xīn de shí hòu wǒ kàn diàn shì dú shū hē chá hé pénɡ

伤 心的时候, 我看电视, 读书, 喝茶, 和朋


yǒu qù ɡòu wù

友去购物。
wǒ kāi xīn de shí hòu jīnɡ chánɡ qù wán hē kā fēi hé mǎi yī fú

我开心的时候经 常 去玩,喝咖啡和买衣服。
wǒ kāi xīn de shí hòu jīnɡ chánɡ hé pénɡ yǒu qù wán

我开心的时候经 常 和朋友去玩。

You might also like