Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU THÁNG 5 PHẦN 3
TÀI LIỆU THÁNG 5 PHẦN 3
1)
2)
Câu 2 (2 điểm).
1) Cho biểu thức
B= (Với x > 0 ; x ≠ 4)
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tính B khi
2) Trong mặt phẳng tọa độ cho 2 điểm A(-1;1); B(2;4). Hãy viết phương
trình đường thẳng AB
Câu 3 (2 điểm).
1) Tìm m để phương trình x2 + (m + 1)x + m- 4 = 0 Có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn điều kiện
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B đến A hết tất
cả 4 giờ. Tính vận tốc ca nô khi nước yên lặng, biết rằng quãng sông AB dài 30 km
và vận tốc dòng nước là 4 km/giờ.
Câu 4 (3 điểm).
Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường
tròn (M, N là các tiếp điểm). Đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai
điểm phân biệt B,C (O không thuộc (d), B nằm giữa A và C). Gọi H là trung điểm
của BC.
1) Chứng minh các điểm O, H, M, A, N cùng nằm trên một đường tròn,
0,25
0,25
0,25
0,25
2
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x, y)= (1; -3) 0,25
0,25
1b
0,25
B=
Vậy B = khi
Viết phương trình đường thẳng
Gọi phương trình đường thẳng AB có dạng
y = ax + b ( a 0) 0,25
Theo bài ta có :
(x1 + x2 )2 – 2x1x2 = 13
0,25
m2 + 2m +1- 2m +8 = 13
m2 – 4 = 0
m= 2
Vậy với m = 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa
0,25
mãn điều kiện
Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là x km/giờ ( x > 4)
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là x +4 (km/giờ), khi ngược
dòng là
0,25
x - 4 (km/giờ). Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là
0,25
hoặc x = 16. Nghiệm x = -1 <0 nên bị loại
Vậy vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 16km/giờ. 0,25
1
Vẽ hình đúng M
0,25
E H C
B
A O
0,25
0,25
0,25
ĐỀSỐ 2
Câu 1 (2,0 điểm)
1
y x2
2
2 x 3 y 8
1) Giải hệ phương trình sau:
3 2 x 5
2) Giải phương trình sau:
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình: y = 4 – 3x. Viết
phương trình đường thẳng (d’) biết đường thẳng (d’) song song với (d) và đi qua
giao điểm M của hai đường thẳng sau: y = x + 1 và 2x + y – 4 = 0.
x2 x 4 x
1 x :
x 1 1 x x 1
2) Rút gọn biểu thức A = với x 0; x 1; x 4
Câu 3(2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy cần chạy một quãng đường dài 80 km trong một thời gian
đã dự định. Vì trời mưa nên một phần tư quãng đường đầu xe phải chạy chậm hơn
vận tốc dự định là 15km/h, quãng đường còn lại xe phải chạy nhanh hơn vận tốc dự
định là 10km/h thì đến B đúng thời gian dự định. Tính thời gian dự định của xe ?
2) Cho phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 1 = 0 ( x là ẩn; m là tham số)
x x
2
x1 3x 2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: 1 2
Từ A là một điểm nằm ngoài đường tròn (O, R), kẻ các tiếp tuyến AM và AN
với (O) ( M; N là các tiếp điểm ). Đường thẳng qua A ( không đi qua tâm O) cắt
đường tròn (O) tại B và C (B nằm giữa A và C). Gọi I là trung điểm của BC và K là
giao điểm của AO với MN.
a) Chứng minh bốn điểm A, I, O, N cùng nằm trên một đường tròn.
AM 2
AC · ·
b) Chứng minh AB và BKC BOC
c) Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O, R) cắt AM, AN theo thứ tự tại E, F. Khi
·
MAN 600 , hãy tính chu vi của tam giác AEF theo R.
3 2 x 5
Giải phương trình
3 2 x 5 3 2 x 5 0,25
2) 3 2 x 5 x 1 0,25
1,0
Hoặc 3 2 x 5 x 4 0,25
điểm
Vậy PT có 2 nghiệm x1 = -1; x2 = 4 0,25
1) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình: y
= 4 – 3x. Viết phương trình đường thẳng (d’) biết đường thẳng (d’)
song song với (d) và đi qua giao điểm M của hai đường thẳng sau:
y = x + 1 và 2x + y – 4 = 0.
x2 x 4 x
1 x :
x 1 1 x x 1
Rút gọn biểu thức A =
với x 0; x 1; x 4
2) x2 x 4 x
1,0 A 1 x :
x 1 1 x x 1
điểm 0,25
x2 x x x 4 x(1 x )
1 :
x 1 x 1 1 x 1 x
2 x x 4 x x
1 : 0,25
x 1 1 x
2 x 1 x
1 . 0,25
x 1 x 4
x 1 3
1 0,25
x 2 x 2
Gọi vận tốc dự định của xe máy là x (km/h). Đ.k: x > 15.
80
(h)
Thời gian dự định của xe máy là x
0,25
Vận tốc của xe khi đi 1/4 quãng đường đầu là x - 15 (km/h)
20
( h)
1) Thời gian của xe khi đi 1/4 quãng đường đầu là x 15
1,0 Vận tốc của xe khi đi quãng đường còn lại là x +10 (km/h)
điểm 60 0,25
( h)
Thời gian của xe khi đi quãng đường còn lại là x 10
80 20 60
0,25
Theo bài ra ta có phương trình: x x 15 x 10
Giải PT ta được x =40 (thỏa mãn ĐK của ẩn) 0,25
80
2 (h) 0,25
Vậy thời gian dự định của xe máy là 40
Câu 3 Ta có 4m 5
2,0 5
4 m 5 0 m
điểm Để PT có 2 nghiệm thì 4 0,25
x1 x2 2m 1
2)
x .x m 2 1
1,0 Theo hệ thức Vi – ét ta có: 1 2
điểm Biến đổi được (x1 – x2)2 = x1 – 3x2 x1 3x2 4m 5
0,25
3m 3
x1
x
1 2 x 2 m 1 2
0,25
x1 3 x2 4m 5 x m 1
Khi đó ta có 2 2
3m 3 m 1 5
x1.x2 m 2 1 . m2 1 m 1 m
2 2 ( TM 4) 0,25
Vậy m 1
Vẽ hình đúng được 0,25đ
0,25
M C
Câu 4 A
3 điểm K O
- HS: Có thể vẽ cát tuyến ABC nằm bên trong góc NAO
a. Chứng minh bốn điểm A, I, O, N cùng nằm trên một đường tròn
0
Ta có ANO 90 ( Do AN là tiếp tuyến)
AIO 900 (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung) 0,25
a)
0,75
điểm
ANO
AIO 1800 0,25
Suy ra tứ giác AION nội tiếp được đường tròn (vì có tổng
hai góc đối bằng 1800) 0,25
nên bốn điểm A, I, O, N cùng nằm trên một đường tròn.
AM 2
AC · ·
b. Chứng minh AB và BKC BOC
Xét AMB và ACM có:
·
MAB : góc chung
· 1 » 0,25
AMB ·ACM sd MB
b) 2
1,0 Suy ra AMB ACM (g.g)
điểm AM AB AM 2
AC 0,25
AC AM AB
2
Theo trên ta có AM AB. AC ,
2
mà AM AK . AO ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25
nên AB.AC = AK.AO
Khi đó ta chứng minh được ABK AOC (c.g.c)
·
AKB ·
ACO tứ giác BKOC nội tiếp
· · 0,25
Do đó BKC BOC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BC)
c. (1,0 điểm)
M C
E
I
A
60
K O
· 0
Khi MAN 60 thì ANO là nửa tam giác đều nên AO = 2R
0,5
Sử dụng định lí Py – ta – go tính được AN R 3
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có :
EB = EM; FB = FN; AM = AN
Khi đó chu vi tam giác AEF là: 0,5
AE + AF + EF = 2AN 2 R 3
a) b)
2) Tìm m để đồ thị hàm số y = ( m - 1).x + 2m - 3 ( m là tham số) song song
với đường thẳng (d): .
Câu II: (2,0 điểm)
0,25
Vậy PT có tập nghiệm S =
0,25
2 Vì đồ thị hàm số y = ( m - 1).x + 2m – 3 song song với (d)
0,5
Vậy m = 3 0,25
II 1
với
0,25
0,25
0,25
0,25
với
2
0,5
Giải hệ phương trình
0,25
Vậy
III 1 Gọi x (km/h) là vần tốc dự định lúc đầu. ĐK x > 0
Ta có: .
Để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có
hoành độ , thì phương trình phải có hai nghiệm phân biệt
, . 0,25
P .
Áp dụng hệ thức Vi – ét với phương trình , ta có:
J 0,25
C
1
E
H
I
A 1 B
O K
0,25
D
0,25
Q
Kết hợp điều kiện , ta có thỏa mãn yêu cầu đề bài.
IV 0,25
3 Gọi E là giao điểm của DI với BC; Q là giao điểm của BD và PO
Ta có: (cmt) Tứ giác DIHA nội tiếp
0,25
Mà: (vì nội tiếp cùng chắn cung BD)
0,25
Do đó: HI // BC
DEC có HC = HD; HI // CE IE = ID (1)
(vì )
0,25
(1).
Tương tự (2).
và (3)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3), ta có: 0,25
thỏa mãn .
Với thì . Vậy . 0,25
Chú ý : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀSỐ 4
Câu 1 (2 điểm).
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1) 2)
Câu 2 (2 điểm).
1)Rút gọn biểu thức: với
Câu 3 (2 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi quay lại bến A hết tổng cộng là 5 giờ (không tính
thời gian nghỉ). Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Tính vận tốc của ca nô khi nước
yên lặng, biết vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Câu 4 (3 điểm).Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Điểm C là điểm bất kỳ
trên (O), C không trùng với A, B. Tiếp tuyến tại C của (O; R) cắt tiếp tuyến tại A,
B của (O; R) lần lượt tại P, Q. Gọi M là giao điểm của OP với AC, N là giao điểm
của OQ với BC.
a) Chứng minh: Tứ giác CMON là hình chữ nhật
b) Chứng minh: AP. BQ = MN 2 và AB là tiếp tuyến của đường tròn đường
kính PQ
c ) Chứng minh: PMNQ là tứ giác nội tiếp.
Câu 5 (1 điểm).
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2.
0,25
0,25
với
0,25
1 0,25
0,25
0,25
2
2 0,25
Theo định lý Vi-ét ta có:
Ta có:
0,25
4 Vẽ hình 0,25
Chứng minh: Tứ giác
CMON là hình chữ nhật
- Ta có: OA = OC = R và
PA = PC (tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau)
Q OP là đường trung trực 0,25
I
C của AC
P 1
1 M N
1
- Chứng minh tương tự
A B được
O 0,25
Lại có: (góc nội
tiếp chắn nửa đường tròn
tâm O)
- Tứ giác CMON có
0,25
Tứ giác CMON là hình
chữ nhật.
2 Chứng minh: AP. BQ = MN và AB là tiếp tuyến của
2
0,25
Vì AP, BQ là các tiếp tuyến của (O) nên
APQB là hình thang vuông
0,25
0,25
PMNQ là tứ giác nội tiếp.
- Ta có 0,25
(Do a + b +c = 2)
Câu Ý Nội dung Điểm
- Tương tự ta có : (2)
0,25
(3)
ĐỀ 5
Câu 1 (2,0 điểm):
0,25
1)
(
P= √ x− )(
x
: )
√ x − √ x−4
√ x +1 √ x +1 1− x với x≥0 ; x≠1 ; x≠4
=
√ x( √ x +1)−x : √ x( √ x−1 )+ √ x−4 0,25
P √ x +1 ( √ x−1).( √ x +1)
x + √ x−x x− √ x + √ x−4
: 0,25
= √ x+1 ( √ x−1).( √ x +1)
2
(2,0 √ x . ( √ x−1 ).( √ x +1)
0,25
điểm) = √ x+1 x −4
x− √ x
= x−4 0,25
2) Hai đồ thị trên luôn cắt nhau vì có a ¿ a’ (1 ¿ - 2) 0,25
Để hai đồ thị cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung cần: 0,25
m−2=1
⇔m=3 0,25
Vậy m = 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán 0,25
3 1) Gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) (x > 0) 0,25
(2,0 Vận tốc xe thứ nhất là x + 10 (km/h)
điểm)
120
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là x giờ, thời gian xe thứ
120
0,25
nhất đi từ A về B là x +10 giờ
Xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 1giờ
120 120
có phương trình: x - x +10 = 1
2
⇔ x +10 x−1200=0
[ x=30 [ 0,25
Giải phương trình tìm được [ x=−40
Kết hợp với x > 0 ta có vận tốc xe thứ hai là 30 km/h
vận tốc xe thứ nhất là 30 + 10 = 40 km/h
0,25
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ'=6−2 m> 0 ⇔m<3 0,25
{x +x =4 ¿ ¿¿¿
Theo Vi-ét 1 x
0,25
2) AM.BN = AI.BI .
Xét tam giác vuông AMI và tam giác vuông BIN có 0,25
= ( cùng phụ góc NIB )
⇒ DAMI ∾D BIN (g - g)
0,25
AM AI
=
⇒ BI BN 0,25
⇒ AM.BN = AI.BI 0,25
3)
Khi I, E, F thẳng hàng ta có hình vẽ
Do tứ giác AMEI nội tiếp nên = = 45o. Nên Δ 0,25
AMI vuông cân tại A ⇒ AM = AI
Chứng minh tương tự ta có tam giác BNI vuông cân tại B
⇒ BN = BI 0,25
R √2
;IN = √
3R 2
MI= 0,25
Áp dụng Pitago tính được 2 2
2
1 3R
S MIN = IM . IN =
Vậy 2 4 ( đvdt) 0,25
0,25
1 0,25
2 ⇒ >0
( 2 x−1 ) ≥0 4x
Vì và x > 0 .Áp dụng bđt Cosi cho 2 số
dương ta có:
1
√ 1 1
x+ ≥2 x . =2. =1
4x 4x 2
5
(1,0
điểm)
⇒ M=
⇒ M ¿ 2021 0,25
ĐỀ SỐ 6
Câu 1 (2 điểm).
2
1) Giải phương trình sau √ 3. x − √ 12=0
A= với x 0; x 1
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai máy cày, cày một thửa ruộng thì trong 2 giờ thì xong. Nếu làm riêng thì
máy thứ nhất hoàn thành sớm hơn máy thư hai 3 giờ. Hỏi mỗi máy cày riêng thì
sau bao lâu xong thửa ruộng ?
Câu 3 (2 điểm)
0,25
0,25
Vậy Tập nghiệm của phương trình là
2) * Giải hệ đó cho theo m ta được:
0,25
0,25
* Hệ có nghiệm (x;y) là tọa độ của điểm nằm trong góc phần tư 0,25
thứ II của mặt phẳng tọa độ
* Với 3x2 + y2 = 2
3m2 + (m + 1)2 = 2 4m2 + 2m – 1 = 0.
0,25
Giải ra ta được:
Vậy
Câu 2 1) Rút gọn
(2 điểm)
0,25
A= với x 0; x 1
0,25
A=
A= 0,25
0,25
A=
0,25
Vậy A = với x 0; x 1
2)
Gọi thời gian của máy thứ nhất cày một mình xong thửa ruộng là
x giờ
ĐK: x > 2
Theo bài ra thì:
thời gian của máy thứ hai cày một mình xong thửa ruộng là x + 3 0,25
giờ
có
Ta có
Vì x1 , x2 là nghiệm PT nên x1 , x2 là
0,25
nghiệm PT
nên ta có và
0,25
Mà nên ta có
Câu 3 0,25
(2 điểm)
0,25
0,25
0,25
KL: thì 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
Câu 4 A D
(3 điểm) 2
M 1 I 2
1 H O
K 0,25
E
2 1
1 F
B
Ta có:
0,25
Vậy 0,25
Có với
0,25
1) x4 - 3x2 + 2 = 0
{
2 x− y =7
2) x + y =2
Câu 2 (2,0 điểm)
1)Cho đường thẳng (d) : y = ax + b .Tìm a và b để đường thẳng (d) đi qua điểm
A(-1 ; 3) và song song với đường thẳng (d’) : y = 5x + 3.
2) Cho phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0 có hai nghiệm . Không giải phương trình, tính
3) Chứng minh : .
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = 3x + 2y + .
----------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.............................
Chữ kí của giám thị 1: ........................................Chữ kí của giám thị 2: ....................
b)
{2xx−+ yy=2=7 {x3+x=9
⇔ y =2 0,25
2 ⇔
{3+x=3y=2 0,25
⇔
{ y=2−3
x=3
⇔
{ y=−1
x=3
0,25
0,25
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (3;-1).
Ta 0,25
1 đường thẳng .
0,25
nên ta có
2
Vậy m=3 thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng 0,25
N= 0,25
0,25
2
0,25
0,25
Vậy N với
3 1 Gọi cạnh góc vuông bé là x (m) đ/k 0<x<30
0,25
Ta có cạnh góc vuông lớn là x+6 (m)
Vì cạnh huyền bằng 30 (m) nên theo định lý Pitago ta có PT 0,25
Câu Ý Nội dung Điểm
Giải PT tìm được ( thỏa mãn) ; (loại) 0,25
2
Theo hệ thức Viet:
0,25
0,25
0,25
4 1)Chứng minh tứ
giác ABOC nội tiếp: 0,25
-Vẽ hình đúng
(tính
chất tiếp tuyến) 0,25
1
Tứ giác ABOC có
Do đó: (1)
= =
= = (do AD + DE = AE và
DE = 2DH)
0,25
Vậy: (đpcm)
Ta có : P = 3x + 2y +
0,25
Do
, 0,25
Suy ra P ≥ 9 + 6 + 4 = 19
5 1
0,25
ĐỀ SỐ 8
P=
0.5
a)
0.25
PT có hai nghiệm x1; x2 khi .
0.25
Khi đó theo định lí Vi-ét, ta có:
Theo bài:
Thay (1) vào (*) được: 0.25
0.25
Thay vào (2) và giải 3m – 1 = 1 ⇔
3 b
(2,0 )
điểm) *Đổi: 5 giờ 20 phút = (giờ) 0.25
Gọi vận tốc của người đi bộ là x (km/h), x > 0.
Khi đó vận tốc của người đi xe đạp là x + 12 (km/h).
Thời gian người đi bộ cho đến lúc gặp người đi xe đạp là (giờ).
0.25
Thời gian người đi xe đạp đến khi đuổi kịp người đi bộ là (giờ).
O
hay (1)
M
B C
0.5
(g.g) MB.MC = MN.MP (đpcm)
c) Chứng minh:
(gt) AN = AP (liên hệ giữa cung và dây) A thuộc trung trực của NP (3) 0.25
ON = OP = R O thuộc trung trực của NP (4)
Từ (3), (4) OA là trung trực của đoạn NP OA NP
0.25
(đặt )
Ta có: MN.MP = (MK – a )(MK + a ) = MK2 – a2<MK2 (do a2>0)
Mà: MB.MC = MN.MP. (theo câu b) (đpcm) 0.25
0.25
Từ
5 0.25
(1,0 điểm) Do đó (*)
Giải (*) được : 0.25
Kết luận: GTNN của A bằng 1 khi và chỉ khi x = 0, y = 1 0.25
* Chú ý: Thí sinh có cách làm khác mà đúng thì vẫn cho điểm.