SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Tp. HCM, ngày tháng 12 năm 2020
NỘI DUNG - CẤU TRÚC ĐỀ THI
KÌ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 – 4 LẦN THỨ XXVI TỔ CHỨC TẠI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tiếng Anh – Khối 10 -11 -----o0o----- A. NỘI DUNG - Các chủ điểm bài đọc hiểu và điền từ phù hợp với học sinh trung học (có thể liên quan các chủ điểm trong SGK) - Các điểm ngữ pháp bao gồm: + Articles. + Verb forms/ tenses. + Relative Clauses and Their reduced Forms. + Adverbial Clauses. + Noun Clauses. + Comparison. + Reported Speech. + Passive Voice. + Subjunctives. + Gerund- Infinitive + Participle Phrases + Inversion. + Modal verbs. + Phrasal verbs + Prepositions
B. CẤU TRÚC Đề thi gồm hai phần: - TRẮC NGHIỆM ( 80 câu – 40 điểm). - TỰ LUẬN (60 câu - 70 điểm).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Multiple choice questions) bao gồm:
1/ Trắc nghiệm về từ vựng (word choice): 10 câu. 2/ Trắc nghiệm về cấu trúc và ngữ pháp (structures and grammar): 10 câu. 3/ Trắc nghiệm về giới từ và cụm động từ (prepositions and phrasal verbs): 10 câu. 4/ Trắc nghiệm về sự kết hợp từ (collocations and idioms): 10 câu. 5/ Đọc hiểu (Reading comprehension): - 10 câu hỏi (Reading 1) - 10 câu hỏi ( Reading 2 – Bài nâng cao hơn) 6/ Cloze test: - 10 câu hỏi (Cloze Test 1) - 10 câu hỏi ( Cloze Test 2 – Bài nâng cao hơn)
II. PHẦN TỰ LUẬN bao gồm:
1/ Open cloze test (20 điểm): Điền 1 từ vào từng chỗ trống trong 2 đọan văn, mỗi đọan 10 chỗ trống. - Cloze test 1 (10 chỗ trống). - Cloze test 2 (10 chỗ trống – Bài nâng cao hơn). 2/ Word forms (20 điểm): - 10 câu (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc trong từng câu). - 10 câu (Dùng 10 từ cho sẵn trong khung và biến đổi dạng từ cho phù hợp để điền vào chỗ trống trong 1 đọan văn). 3/ Sửa lỗi sai (10 điểm): (Error identification: tìm ra 10 lỗi sai trong một đoạn văn và sửa từng lỗi sai). 4/ Biến đổi câu - Sentence transformation (20 điểm) : - 4 câu về structures. - 3 câu về idiomatic expression (2 trong số 3 câu có KEY WORD). - 3 câu về collocation ( có KEY WORD).