Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

§5.

PHÉP QUAY

A. PHẦN KIẾN THỨC CHÍNH


I. ĐỊNH NGHĨA
1. Định nghĩa
* VD MỞ ĐẦU:
VD1: Hãy quan sát 2 chiếc đồng hồ. Hỏi từ lúc đúng 12h00 đến 12h15 phút, kim phút của đồng
hồ đã quay 1 góc lượng giác bao nhiêu độ?

VD2: Bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều nào?

VD3: Cho đoạn thẳng , quan sát chuyển động, hãy cho biết có bao nhiêu điểm như thế?

* ĐN
Cho điểm và góc lượng giác . Phép biến hình biến điểm thành chính nó, biến mỗi điểm
(khác ) thành điểm sao cho và góc lượng giác được gọi là
phép quay tâm góc .
+ Điểm  : tâm quay
+  : góc quay của phép quay.

Trang 1/7
+ Kí hiệu:
* Chú ý:
1. Chiều của phép quay là chiều của đường tròn lượng giác:

2. là phép đồng nhất.

là phép đối xứng tâm .

2. Ví dụ

*VD1: Hãy cho biết biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng như thế nào?

*VD2: Hãy cho biết biến tam giác thành tam giác như thế nào?

*VD3: Hãy cho biết biến đường tròn tâm bán kính thành đường tròn như thế nào?

Trang 2/7
II. TÍNH CHẤT
Tính chất 1:
Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Tính chất 2:
Phép quay biến
+ đường thẳng thành đường thẳng ,
+ đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó,
+ tam giác thành tam giác bằng nó,
+ đường tròn thành đường tròn có cùng bán
* Nhận xét:

biến đường thẳng thành đường thẳng . Khi đó

+ .

* Biểu thức tọa độ của phép quay đặc biệt

Trang 3/7
Cho điểm , , y
x

y M
.
x y
M’ x
x y
-y -x O x x
y
-x

M’’’ -y

B. LUYỆN TẬP
* Bài tập tự luận

*Bài tập 1: Trong mặt phẳng cho hình vuông tâm , điểm là trung điểm của và
điểm là trung điểm của .
A M B

D C

a) Tìm ảnh của điểm qua phép quay tâm góc .


b) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc .
c) Tìm ảnh của tam giác qua phép quay tâm góc quay .
d) Tìm ảnh của tứ giác qua phép quay tâm góc quay .
*Bài tập 2: Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng . Tìm ảnh
của và qua phép quay tâm góc .

*Bài tập 3: Trong mặt phẳng cho đường tròn . Tìm ảnh của
đường tròn qua phép quay tâm góc quay .

Trang 4/7
* Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Cho lục giác đều tâm như hình bên

A B

O C
F

E D

Tìm góc để tam giác là ảnh của tam giác qua phép quay tâm góc quay .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong mặt phẳng , cho điểm . Tìm ảnh của qua phép quay .
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Tìm ảnh của đường thẳng qua
phép quay tâm góc .
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong mặt phẳng , phép quay tâm góc quay biến đường tròn

thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay tâm , góc quay là điểm
nào trong các điểm dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong mặt phẳng , cho điểm . Phép quay tâm góc biến thành điểm

A. B. C. D.

Trang 5/7
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ , qua phép quay tâm , góc quay biến điểm thành
điểm nào

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Hãy viết phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm , góc quay .

A. . B. .
C. . D. .

Câu 6. Trong hệ tọa độ , ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay
có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Viết phương trình của đường
thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng có phương trình . Hãy tìm

phương trình là ảnh của qua phép quay .

A. . B. .
C. . D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , phép quay tâm , góc quay biến đường tròn
thành đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng , phép quay tâm góc quay biến đường tròn
thành đường tròn có phương trình là

A. . B. .
C. . D. .

Trang 6/7
Câu 11. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình
đường tròn biết là ảnh của qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ và góc
quay bằng .

A. . B. .

C. . D. .

Trang 7/7

You might also like