Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL

**********
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn Toán – Lớp 9 - Hệ Chuẩn Vinschool

I/ Lý thuyết
Chủ đề Nội dung
Chương 1. Ôn lại các khái niệm về số
Chương 2. Ý nghĩa của đại số
Số học và đại số
Chương 3. Phân số và dạng chuẩn
Chương 4. Phương trình và sắp xếp lại công thức
Chương 5. Đường thẳng, góc và hình
Hình học và đo lường
Chương 6. Chu vi, diện tích và thể tích của khối

II/ Bài tập


A. Số học và đại số
Bài 1: Đánh dấu (x) vào các cột phù hợp để phân loại các số sau:
Số nguyên Số vô tỉ Số hữu tỉ Số chính Số lập Số tự Số
tố phương phương nhiên nguyên
8
25
31
− 7,92
√15
−3
11
343
− 0,6
3
√74
Bài 2: Liệt kê:
a) 4 số chính phương, 4 số lập phương lớn hơn 50
2
b) 3 số hữu tỉ dương, nhỏ hơn
7
c) 2 số nguyên tố lớn hơn 31
Bài 3: Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp số sau đây (có sử dụng sơ đồ cây hoặc sơ đồ chia)
a) 12 và 72 b) 63 và 135 c) 21, 54 và 108 d) 98, 250 và 900
Bài 4: Thực hiện phép tính:

b) 34 +  :
1 15  3
1
58
a) 12,64 + 1,52  − 125 c) 120  325 :82
25  7 27 

−2
4

f) −3 +    0,9 − 3 729
1
−3 2 7
d) 10 16 : 25
5 2 e) (−3) : 9 − 2 + 5  7
4 2 4

7 11  3 

Bài 5: Tài khoản ngân hàng của ông John đang ghi nợ 370$.
a) Hãy biểu thị số dư tài khoản của ông dưới dạng số có dấu.
b) Ông ấy sẽ cần gửi thêm bao nhiêu tiền để tài khoản của ông ấy có số dư là 1240$?
c) Ông ấy gửi thêm 150$. Số dư mới trong tài khoản của ông ấy là bao nhiêu?
Bài 6: Vào một ngày lạnh giá ở New York, nhiệt độ lúc 6 giờ sáng là −60C. Đến trưa, nhiệt độ
tăng lên đến 90C. Đến 8 giờ tối, nhiệt độ giảm 150C so với buổi trưa. Nhiệt độ lúc 8 giờ tối là bao
nhiêu?
Bài 7: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
5 8 7 26
a) ; −12,1; −1 ; 76%; 7 b) 2 ; 9,5; ; 4; 152%
8 13 11 15
Bài 8: Viết các số sau ở dạng chuẩn:
a) 873 109 b) 157300000 c) 5218 10−4 d) 0,000000091
Bài 9: Diêm vương tinh cách Mặt Trời 5,9 1012 m.
a) Đổi số này sang đơn vị km, viết kết quả ở dạng chuẩn.
b) Tại một vị trí xác định, Trái Đất cách Mặt Trời 1, 47 108 km. Nếu Diêm Vương tinh, Trái Đất
và Mặt Trời cùng nằm trên một đường thẳng tại vị trí này (và cả hai hành tinh đều nằm cùng phía
so với Mặt Trời), tính khoảng cách giữa Trái Đất và Diêm Vương tinh (tính theo km). Viết kết
quả ở dạng chuẩn.
Bài 10: Rút gọn các biểu thức sau:
1
b) 4 x  2 x : ( 2 x ) c) x8 : ( x2 )  7 x−4
−2 3
a) 2 x  3x  5 x
7 3 5 3 0

x 6  ( xy 3 )
2
3x 2 y − 15 xy
e) ( 5x2 y5 )  ( 3x3 y )
−2 7
d) f)
( 2x )4 3 7 xy 2

2
 12 23 
 : ( x y )  2 xy 0
−2 4

g)  1
x y
 2 x 7 y11 ( )
 y3 
 
Bài 11: Marry được trả 50,75$ cho một giờ làm việc. Cô ấy thường làm 42 giờ một tuần.
Ước lượng nhanh:
a) Thu nhập của cô ấy khoảng bao nhiêu $ mỗi tuần?
b) Thu nhập của cô ấy khoảng bao nhiêu $ mỗi năm?
Bài 12: Một bé sơ sinh có cân nặng 3,3kg. Sau 15 tuần, bé tăng lên 6,15kg. Biểu diễn phần trăm
tăng cho điều này, viết kết quả chính xác đến một chữ số thập phân.
Bài 13: Một cửa hàng thời trang đang có chương trình giảm giá 12%. Jack đã trả 27$ để mua một
chiếc áo trong chương trình khuyến mãi, hỏi giá của chiếc áo trước khi giảm là bao nhiêu?
Bài 14: Tính giá trị biểu thức:
a) A = 3xy − 4(2 x − 7 y) với x = 3, y = −1
−1
b) B = ( a + 2b ) − 4c với a = −3, b = 1, c =
2

2
3
c) C = m − 2n + 5 p2 với m = 5, n = −2, p =
7
Bài 15: Đặt số trong ngoặc làm giá trị cần tìm trong mỗi công thức sau:
a + 2b ab + c
a) = d (b) b) b = 3 a + c − d (c) c) = 2a (a)
c d
Bài 16: Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử:
a) 12 xy − 48 x 2 b) 5 x(7 + 2 x) − 10(2 x + 7) c) 6 x 2 ( x − y) + 15 x( y − x)
Bài 17: Rút gọn các biểu thức sau:
1 1
a) −11x( x + 4) + 3x b) x(5x − 3) + 11( x − 2) + 8 x 2 c) − x(6 x − 13) + 2 x(4 − 7 x)
33 4
B. Hình học và đo lường
Bài 18: Tìm số đo các góc chưa biết trong mỗi hình vẽ sau:
a) b) c)
d) e) f)

Bài 19: Tính số cạnh của đa giác đều, biết số đo mỗi góc ngoài là:
a) 60° b) 45° c) 40° d) 36°
Bài 20:
a) Tính số cạnh của đa giác đều, biết số đo mỗi góc trong là 170°.
b) Giải thích vì sao góc ngoài của một đa giác đều có thể là 20°, 30° hoặc 40° nhưng không thể
là 50°?
Bài 21: Điền tên tất cả các tứ giác có tính chất tương ứng trong bảng sau:
Tính chất của tứ giác Tên tứ giác
a) Bốn cạnh bằng nhau.
b) Hai cặp góc đối bằng nhau.
c) Một cặp cạnh song song
d) Hai đường chéo bằng nhau, cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường
e) Hai đường chéo vuông góc với nhau
Bài 22: Một hình vuông, một hình lục giác đều
và một đa giác đều giao nhau tại điểm P.
Tính số cạnh của đa giác đều.
Bài 23: Cho hai đa giác đều giống nhau hoàn
toàn có chung cạnh AB như hình vẽ.
Tính số cạnh của mỗi đa giác.
Bài 24: Dùng thước kẻ và compa, dựng hình theo các yêu cầu dưới đây:
a) Tam giác đều có cạnh dài 3cm.
b) Dựng tam giác MNP vuông tại M và có MN = 6cm; NP = 10cm, sau đó dựng đường phân giác
của góc M.
c) Tam giác có độ dài ba cạnh là: 5cm, 6cm, 8cm.
Bài 25: Cho đường tròn tâm K, tính góc ACD và góc AKD.
Bài 26: Cho đường tròn tâm O. Góc NPO = 150
và góc MOP bằng 700. Tính số đo các góc sau,
giải thích lí do.
a) Góc PNO
b) Góc PON
c) Góc MPN
d) Góc PMN.
Bài 27. Cho SPT là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. SR là đoạn thẳng đi
qua tâm đường tròn và góc PSO bằng 290. Tính số đo của:

a) Góc TPR b) Góc PRS.

Bài 28: Tính chu vi và diện tích của mỗi hình sau (làm tròn kết quả đến 4
chữ số có nghĩa):
a) b) c)

e) f)

d)
Bài 29. Hình sau thể hiện mặt cắt ngang của trái đất.
Hai thành phố X và Y nằm trên cùng vĩ độ.
Cho bán kính Trái Đất là 6371km.
Hãy tính khoảng cách giữa hai thành phố X, Y.
Đưa ra kết quả chính xác đến 2 chữ số thập phân.
Bài 30: Tính diện tích toàn phần và thể tích của các hình sau (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập
phân):

a) b) c) d)

e) f) g)
S

34cm

C
B

A
D 36cm

F G

28cm
E 40cm H

CHÚC CÁC CON ÔN TẬP TỐT!

You might also like