De On HK1 10

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên:………………………………………………………………SBD:…………Phòng:

…………

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)


Câu 1. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn

A. B. C. D.
Câu 2. Phương trình: m2x + 2 = x + 2m có tập nghiệm là R khi các giá trị của tham số m bằng:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 m = -1 D. m = -1
Câu 3. Phương trình: mx2 – (m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm kép khi các giá trị của tham số m bằng:
A. m = 0 B. m = 0 hoặc m = 1 C. m = 2 D. m = 1
Câu 4. Cho Parabol (P): y = x + mx + n. Xác định m, n biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
2

x = -1 và có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 2.


A. m = - 2 và n = - 2 B. m = 2 và n = 2 C. m = 2 và n = - 2 D. m = - 2 và n =
2
Câu 5. Cho phương trình (tham số thực m). Phương trình có nghiệm đúng
khi
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. B.
C. (nếuđúng <=) D. “Phương trình
có nghiệm”

Câu 7. Tập xác định của hàm số là HÀM SỐ PHÂN NHÁNH:


A. B. C. D.
Câu 8. Điểm I(1; ) là đỉnh của Parabol nào sau đây:

A. y = –2x2 + 4x B. C. y = x2 + 2x – 6 D. y = x2 – 2x – 2
Câu 9. Cho mệnh đề chứa biến : " " , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên là :
A. " " B. " "
C. " " .D " "
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (P) và các điểm , , ,
đều thuộc (P). Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của parabol (P).
A. M và Q B. P và Q C. M và N D. M và P
Câu 11. Ba đường thẳng , , phân biệt và đồng quy khi
A. B. C. D.
Câu 12. Phương trình: x2 – (m + 5)x – m + 14 = 0 có 2 nghiệm sao cho
khi các giá trị của tham số m bằng:
A. m = 5 B. m = - 4 C. m = 2 D. m = 6
Câu 13. Parabol có đỉnh I(4;0) và đi qua điểm M(2;4) khi
A. (1;−8;16) B. (1;−8;−16) C.
(1;8;16) D. (−1;8;−16)

Câu 14. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm B. Hàm số là hàm chẵn
C. Hàm số là hàm số lẻ D. Tập xác định của hàm số là
Câu 15. Ba đường thẳng , , phân biệt và đồng quy khi
A. B. hoặc C. ∅ D.
Câu 16. Hàm số y = f(x) = 6x(x + 3x + 5) là :
4 2

A. Hàm số chẵn B. Hàm số không chẵn, không lẻ


C. Hàm số lẻ D. Hàm số đồng biến trên
Câu 17. Hàm số có tập xác định D=∅ khi
A. B. C. D.
Câu 18. Cho ba tập hợp A=[1;3), B=(1;3], C={1;3}. Ta có tập hợp (A∩B)∪C=
A. {1;3} B. ∅ C. (1;3) D. [1;3]
Câu 19. Cho hai tập hợp: và . Khi đó
bằng:
A. B. C. D.

Câu 20. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. B.
C. D.

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)


Bài 1. Giải phương trình .

Bài 2. Cho phương trình (1) với m là tham số .

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm sao cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất .
Bài 3. Cho .Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC.

Chứng minh rằng .

Bài 4. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho có tọa độ , , .


Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp và tính diện tích .
Bài 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1;2), B(8;3).
Tìm tọa độ đỉnh C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C

You might also like