Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

BT VẬT LÍ: CHƯƠNG 3 CƠ HỌC

CHẤT LƯU
Câu mẫu:

p0

Câu 1: Câu 3:
Câu 4:

Câu 5: Câu 6:
Câu 7:

Câu 2:
Câu 8: Câu 9:

Câu 10:
Câu 11:

Câu 12:
Câu 38:
Máu từ một động mạch chủ của một người bình thường có diện tích là 3 cm2
chảy vào hai tiểu động mạch lần lượt có diện tích tiết diện là 1 cm2, tốc độ dòng
là 30 cm/s và tiểu động mạch kia có diện tích tiết diện là 1,5 cm2, tốc độ dòng là
20 cm/s. Tốc độ dòng ở động mạch chủ là bao nhiêu?

Câu 13:
Câu 14:

Câu 15: Câu 17:


Câu 18: Câu 19:

Câu 20: Câu 21:


Câu 16: Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:
Câu 25: Câu 26:

Câu 27:
Câu 29:
Câu 28:

Câu 30: Câu 35:


Câu 32:
Câu 31:

Câu 33: Câu 34:


Câu 36: Câu 37:
• Lưu lượng nước trong một ống dòng nằm ngang là 0,2 m3/s.
Vận tốc của chất lỏng tại nơi có đường kính 6 cm là bao nhiêu?

Câu 40:
Câu 39: Trong một cơn bão, không khí (có khối lượng riêng 1,2 kg/m3) thổi qua mái một ngôi
Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết diện là 3 cm2 với vận tốc máu ở đó là 15 nhà với tốc độ 110 km/h. Lực nâng mái nhà có diện tích 90 m2 là bao nhiêu?
cm/s chảy vào 6.109 mao mạch. Nếu mỗi mao mạch có diện tích tiết diện bằng 3.10–7
cm2 thì vận tốc máu ở mao mạch là bao nhiêu?
Câu 41: Câu 42:
Biết khối lượng riêng của máu là 1,06.103 kg/m3. Lấy g = 9,8 m/s2. Lúc đứng, hiệu áp Phổi của người có thể hoạt động chống lại một độ chênh lệch áp suất khoảng 0,5
suất thủy tĩnh của huyết áp giữa não và bàn chân của một người cao 1,83 m bằng bao atm. Nếu một người thợ lặn dùng ống thở, thì người đó có thể lặn sâu dưới mặt
nhiêu? nước là bao nhiêu?

Câu 44:
Câu 43:
Chứng tỏ rằng, nếu độ giảm áp suất không đổi thì sự thu nhỏ bán kính tiểu động
Một chất lỏng có hệ số căng mặt ngoài σ = 74.10–3 N/m chảy trong ống mao dẫn
mạch từ 0,1 mm xuống còn 0,08 mm sẽ làm giảm lưu lượng dòng máu hơn hai
nằm ngang đường kính 1 mm. Khi xuất hiện bọt khí, để chất lỏng chuyển động
lần.
được ta phải tác dụng lực thắng được áp suất phụ, áp suất phụ đó là bao nhiêu?
Câu 45: Tính độ giảm bán kính tiểu động mạch để giảm 90% lưu lượng máu. Câu 46:
Tính công suất bơm của tâm thất trái trong quá trình hoạt động thể lực với cường độ
cao, tương ứng với lưu lượng máu là 21 lít/phút. Biết bán kinh động mạch chủ là 1 cm;
khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3; huyết áp trung bình 100 torr.

Câu 47: Tính công suất bơm của tâm thất phải trong quá trình nghỉ ngơi, ứng với lưu Câu 48: Tính công suất bơm của tâm thất phải lúc hoạt động thể lực với cường độ cao,
lượng máu 5 lít/phút. ứng với lưu lượng máu là 25 lít/phút. Biết bán kính động mạch phổi là 1 cm;
huyết áp ở động mạch phổi là 20 torr; khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3.
Câu 49: Câu 50:
Tính công suất làm việc của quả tim trong quá trình hoạt động của cơ thể, ứng
với lưu lượng máu 15 lít/phút. Biết bán kính động mạch phổi và bán kính động
mạch chủ là 1 cm; huyết áp ở động mạch phổi là 25 torr; huyết áp ở động mạch
chủ là 150 torr; khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3.

You might also like