Chuong 4 - Cong Tac Be Tong Cot Thep

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

 Khối lượng bê tông được đo bóc, phân loại riêng theo phương thức sản xuất bê
tông (bê tông trộn tại chỗ, bê tông thương phẩm), theo loại bê tông sử dụng (bê
tông đá dăm, bê tông át phan, bê tông chịu nhiệt, bê tông bền sunfat…), kích thước
vật liệu (đá, sỏi, cát…), mác xi măng, mác vữa bê tông, theo chi tiết bộ phận kết
cấu (móng, tường, cột…), theo chiều dày khối bê tông, theo chiều cao công trình,
theo cấu kiện bê tông (bê tông đúc sẵn), theo điều kiện thi công và biện pháp thi
công. Đối với một số công tác bê tông đặc biệt còn phải được đo bóc, phân loại
theo cấu kiện, chiều cao cấu kiện, đường kính cấu kiện

 Khối lượng bê tông được đo bóc là toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô
ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, dây buộc, các chi tiết
tương tự và phải trừ đi các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể
tích > 0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần

Trần Thế Vân 2


NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

Trần Thế Vân 3


NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền


• Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn vật liệu trộn tại hiện trường,
đổ bằng thủ công áp dụng đối với công trình có chiều cao tối đa là 16m.
• Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường
hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận
chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
• Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường
hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận
chuyển lên cao và đổ bằng máy bơm bê tông.

Qui định về chiều cao cấu kiện khi đo bóc khối luợng ???

Trần Thế Vân 4


NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

Bê tông lót móng

LĐBT đúc sẵn


Bê tông móng
Bê tông cột

Bê tông cột
Bê tông tường
Bê tông đổ tại chỗ

Bê tông tường
Bê tông dầm, dầm cầu

Bê tông dầm
Bê tông sàn, panel

SXBT đúc sẵn


Bê tông sàn
Bê tông lanh tô, ô văng

Bê tông lanh tô, ô văng


Bê tông ống cống

Bê tông cầu thang

Trần Thế Vân 5


BÊ TÔNG MÓNG
Bê tông lót móng (AF.1111..)

Móng

Đà kiềng
Vị trí

Nền

Hầm tự hoại, hố ga

 Trường hợp trong hồ sơ thiết kế có công


tác lót móng bằng BT gạch vỡ, có thể
dùng mã hiệu định mức bê tông lót móng
đá 4x6 M100 (AF.11111 điều chỉnh lại
Định mức cho phù hợp)
MB móng  Tính toán số lượng móng
MC chi tiết móng  chiều cao và tiết diện
móng  Tính được khối lượng bê tông móng
Trần Thế Vân 6
BÊ TÔNG MÓNG
Đế móng
Bộ phận

Phần vát

Cổ móng

Phần đài cọc


Bộ phận

Cổ móng

MB móng  Tính toán số lượng móng


MC chi tiết móng  chiều cao và tiết diện
móng  Tính được khối lượng bê tông móng

Trần Thế Vân 7


BÊ TÔNG CỘT
Bê tông cột (AF.122..)

MB cột  Tính toán số lượng cột


MC chi tiết cột  chiều cao và tiết diện cột

TD cột > TD dầm TD cột = TD dầm TD cột < TD dầm

Hcột = Htầng Hcột = Htầng Hcột = Hđ.dầm


Hcột = Hđ.dầm

Trần Thế Vân 8


BÊ TÔNG DẦM SÀN

Bê tông dầm (AF.123..)

Dầm nguyên Dầm không nguyên

 Đơn giản  Chiều cao dầm tính toán


 Không “hiệu quả” khi tính  “Hiệu quả” khi tính khối
khối lượng bê tông sàn, ván lượng bê tông sàn, ván
khuôn dầm khuôn dầm

Trần Thế Vân 9


BÊ TÔNG SÀN MÁI
Bê tông sàn (AF.124..)

MB sàn  Tính toán diện tích


MC chi tiết sàn  chiều dày

Sàn
Dầm nguyên
KLBT sàn = DT Từng ô sàn x
c.dày sàn

Dầm

Dầm không nguyên Cột


KLBT sàn = DT Sàn x c.dày sàn
Sàn mái dốc: Dựa vào hình học để
Trừ KLBT ô trống (nếu có)
xác định khối lượng
Trừ KLBT cột nằm trong sàn

Trần Thế Vân 10


BÊ TÔNG CẦU THANG
Bê tông cầu thang (AF.126..)

C.nghỉ = SL x C.dài x B.rộng x C.dày


DCN

DCN = SL x C.dài x B.rộng x


C.dày

B.Thang = SL x C.dài x B.rộng x C.dày

Trần Thế Vân 11


BÊ TÔNG LANH TÔ

Bê tông lanh tô Phân loại ?

Đổ tại chỗ Đúc sẵn

Bê tông Sản xuất Lắp đặt


Ván khuôn
Cốt thép Bê tông
Ván khuôn
Cốt thép

Trần Thế Vân 12


NGUYÊN TẮC CHUNG
QĐ 788/2010

 Khối luợng ván khuôn đuợc đo bóc, phân loại riêng theo yêu cầu thiết kế,
chất liệu sử dụng làm ván khuôn
 Khối luợng ván khuôn đuợc đo bóc theo bề mặt tiếp xúc giữa ván khuôn
và bê tông (kể cả phần ván khuôn nhô ra theo tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc
chỉ dẫn) và phải trừ các khe co giãn, các lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê
tông có diện tích >1m2, chỗ giao nhau giữa móng và dầm, cột với tuờng,
dầm với dầm, dầm với cột, dầm và cột với sàn, đầu tấm đan ngàm tuờng .
. .đuợc tính một lần.
 Đối với khối luợng ván khuôn tấm lớn (1,5mx2m) khi thi công theo yêu
cầu kỹ thuật không phải trừ diện tích ván khuôn các lỗ rỗng trên bề mặt
kết cấu bê tông.

Trần Thế Vân 13


NGUYÊN TẮC CHUNG

Ván khuôn gỗ

Ván khuôn thép, cây chống gỗ

Ván khuôn ván ép công nghiệp có khung


xương, cột chống bằng hệ giáo ống

Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, không


Vật liệu có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ
giáo ống

Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp, hệ xà


gồ gỗ, dàn giáo công cụ

Ván khuôn thép, khung xương thép, cột


chống bằng giáo ống

Trần Thế Vân 14


NGUYÊN TẮC CHUNG

Nền, sân bãi, mặt


Móng đường

Cột Cống, vòm

Dầm sàn Mũ, mố, trụ cầu

Sàn, mái Dầm, bản mặt


CT Xây CT Giao
cầu
Dựng Thông
Cầu thang
Ván khuôn trượt,
xi lô, ống khói
Tường
Ván khuôn hầm
Lanh tô, ô
văng…
Ct thủy công

Trần Thế Vân 15


VÁN KHUÔN CÁC CẤU KiỆN
Ván khuôn móng
 Đơn vị tính: 100m2
 Vật liệu: gỗ, thép, gạch

 Cách tính: chu vi x chiều cao cấu kiện

 Bê tông lót móng ?

Chu vi x chiều cao để móng

Ván khuôn đà kiềng


 Cách tính: chiều dài x chiều cao đà kiềng

 Ván khuôn 2 mặt hay 3 mặt ?

Chiều dài đk x chiều cao đk

Trần Thế Vân 16


VÁN KHUÔN CÁC CẤU KiỆN
Ván khuôn cột
 Cách tính: chu vi x chiều cao cấu kiện

 Chiều cao tính toán cột ?

 Chú ý trùng lắp khối lượng

Dầm không nguyên Chu vi x chiều cao cột

Ván khuôn dầm sàn


 Cách tính: chu vi dầm x chiều dài
 Dầm nguyên hay không nguyên
 Chú ý trùng lắp khối lượng

Chu vi x chiều dài

Trần Thế Vân 17


VÁN KHUÔN CÁC CẤU KiỆN
Ván khuôn sàn
 Cách tính: Diện tích phủ sàn
 Trừ diện tích ô trống ?
 Trừ diện tích đáy dầm ?
 Trừ diện tích mc cột ?
 Ván khuôn thành sàn Diện tích ô sàn

Ván khuôn cầu thang


 Cách tính: chiều dài x bề rộng
 Bản thang
 Chiếu nghỉ

 Dầm CN

Chiều dài x bề rộng


Trần Thế Vân 18
VÁN KHUÔN CÁC CẤU KiỆN
Ván khuôn lanh tô, ô văng
 Cách tính: Theo bề mặt tiếp xúc BT
 Ván khuôn lanh tô tính 3 mặt ?

Theo bề mặt tiếp xúc BT

Ván khuôn tường


 Cách tính: chiều dài x chiều cao
 Tính 2 mặt trong và ngoài
 Trừ ô trống ?

 Đầu tường ?

Chiều dài x chiều cao tường

Trần Thế Vân 19


NGUYÊN TẮC CHUNG
QĐ 788/2010

 Khối luợng thép phải đuợc đo bóc, phân loại theo loại thép (thép
thuờng và thép dự ứng lực, thép trơn, thép vằn) mác thép, nhóm thép,
đuờng kính cốt thép theo chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tuờng) và
điều kiện thi công. Một số công tác cốt thép đặc biệt còn phải đuợc đo
bóc, phân loại theo chiều cao cấu kiện.
 Khối luợng thép đuợc đo bóc bao gồm khối luợng cốt thép, mối nối
chồng, nối ren, nối ống, miếng đệm, con kê, bulong liên kết và khối luợng
cốt thép biện pháp thi công như thép chống giữa 2 lớp cốt thép (nếu có)
 Các thông tin cuờng độ tiêu chuẩn, hình dạng bề mặt và các đặc điểm về
nhận dạng khác cần đuợc ghi rõ trong bảng tính toán, đo bóc khối
luợng công trình dạng, công trình

Trần Thế Vân 20


NGUYÊN TẮC CHUNG

 Đơn vị: Tấn

 Qui cách:
Đường kính Ø≤10mm

Đường kính Ø≤18mm

Đường kính Ø>18mm

 Xác định:
Dựa vào bảng thống kê thép

Tính theo hàm lượng

 Chú ý:
Thép sàn: cấu tạo, thép kê

Thép dầm sàn: Đoạn chồng
thép
Thép cột: Thép liên kết tuờng
Trần Thế Vân 21

You might also like