Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định Ngân hàng BIDV

Đơn vị tính: Triệu đồng

1. Hiệu suất sử dụng TSCĐ

+ Doanh thu thuần = 46.823.308

+ NGtscđ đk = 13.353.310 + 6.007.344 = 19.360.654

+ NGtscđ ck = 14.264.308 + 6.407.788 = 20.672.096

( NGtscđ đk + NGtscđ ck ) 19.360 .654+ 20 .672.096


+ NG tscđ bq = 2
= 2 = 20.016.375

doanh thu thuần 46.823 .308


=> Hiệu suất sử dụng TSCĐ = = = 0,02339
NG tscđ bq 20.016 .375

2. Hiệu suất sử dụng VCĐ

- VCĐ đk = 10.422.121

- VCĐ ck = 10.741.232

(VCĐ đk + VCĐ ck ) 10.422.121+10.741.232


-VCĐ bq = = = 10.581.676,5
2 2

doanh thu thuần 46.823.308


=> Hiệu suất sử dụng VCĐ =
VCĐ bq
= 10.581.676,5
= 4,425

3. Hàm lượng TSCĐ


NG tscđ bq 20.016 .375
Hàm lượng TSCĐ = = = 0,42748
doanh thu thuần 46.823 .308

4. Hàm lượng VCĐ


VCĐ bq 10.581.676,5
Hàm lượng VCĐ = doanh thu thuần = 46.823.308 = 0,226

5. Khấu hao lũy kế

- KH = KHTSHH + KHTSVH = 7.926.258 + 2.004.606 = 9.930.864


STKHLK 9.930.864
- Hệ số hao mòn TSCĐ =
NG tscđ ck
= 20.672.096
= 0,48

6. Tỷ suất lợi nhuận TSCĐ

- Lợi nhuận trước thuế = 13.574.651

- Lợi nhuận sau thuế = 10.841.271


lợi nhuận trước thuế 13.574 .651
=> tỷ suất lợi nhuận TSCĐ trước thuế = = = 0,678
NG tscđ bq 20.016 .375

lợi nhuận sau thuế 10.841.271


=> tỷ suất lợi nhuận TSCĐ sau thuế =
NG tscđ bq
= 20.016 .375
= 0,54162

7. Tỷ suất lợi nhuận VCĐ

=> Tỷ suất lợi nhuận VCĐ trước thuế :


LNTT 13.574 .651
= * 100% = * 100% = 128,28 %
VCĐ Bình quân 10.581.676,5

=> Tỷ suất lợi nhuận VCĐ sau thuế :


LNST 10.841.271
= * 100% = * 100% = 102,45 %
VCĐ bìnhquân 10.581.676,5

Nhận xét:
 Cứ 1 đồng VCĐ tạo ra 4,425 đồng DTT
 100 đồng VCĐ bình quân trong năm tạo ra 128,28 đồng lợi nhuận trước
thuế
 Để tạo ra 1 đồng doanh thu cần sử dụng 0,226 đồng VCĐ bình quân
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định Ngân hàng Vietcombank

Đơn vị tính: Triệu đồng

1. Hiệu suất sử dụng TSCĐ

+ Doanh thu thuần = 42.399.617

+ NGtscđ đk = 12.866.189 + 4.211.880 = 17.078.069

+ NGtscđ ck = 13.725.160 + 4.622.229 = 18.347.389

( NGtscđ đk + NGtscđ ck ) 17.078.069+18.347 .389


+ NG tscđ bq = 2
= 2 = 17.712.729

doanh thu thuần 42.399 .617


=> Hiệu suất sử dụng TSCĐ = = = 0,02339
NG tscđ bq 17.712.729

2. Hiệu suất sử dụng VCĐ

- VCĐ đk = 8.539.362

- VCĐ ck = 8.626.043

(VCĐ đk + VCĐ ck ) 8.539.362+ 8.626.043


-VCĐ bq = = = 8.582.702,5
2 2

doanh thu thuần 42.399.617


=> Hiệu suất sử dụng VCĐ =
VCĐ bq
= 8.582.702,5
= 4,94

3. Hàm lượng TSCĐ


NG tscđ bq 17.712.729
Hàm lượng TSCĐ = = = 0,42748
doanh thu thuần 42.399 .617

4. Hàm lượng VCĐ


VCĐ bq 8.582.702,5
Hàm lượng VCĐ = doanh thu thuần = 42.399.617 = 0,202

5. Khấu hao lũy kế

- KH = KHTSHH + KHTSVH = 8.172.536 + 1.548.810 = 9.721.346


STKHLK 9.721.346
- Hệ số hao mòn TSCĐ =
NG tscđ ck
= 18.347.389
= 0,53

6. Tỷ suất lợi nhuận TSCĐ

- Lợi nhuận trước thuế = 27.388.580

- Lợi nhuận sau thuế = 21.939.045


lợi nhuận trước thuế 27.388.580
=> tỷ suất lợi nhuận TSCĐ trước thuế = = = 1,54626
NG tscđ bq 17.712.729

lợi nhuận sau thuế 21.939.045


=> tỷ suất lợi nhuận TSCĐ sau thuế =
NG tscđ bq
= 17.712.729
= 1,2386

7. Tỷ suất lợi nhuận VCĐ

=> Tỷ suất lợi nhuận VCĐ trước thuế :


LNTT 27.388.580
= * 100% = * 100% = 319,113%
VCĐ Bình quân 8.582.702,5

=> Tỷ suất lợi nhuận VCĐ sau thuế :


LNST 21.939.045
= * 100% = * 100% = 255,619%
VCĐ bìnhquân 8.582.702,5

Nhận xét:
 Cứ 1 đồng VCĐ tạo ra 4,94 đồng DTT
 100 đồng VCĐ bình quân trong năm tạo ra 319,113 đồng lợi nhuận trước
thuế
 Để tạo ra 1 đồng doanh thu cần sử dụng 0,202 đồng VCĐ bình quân

Vietcombank BIDV

Hiệu quả sử dụng doanh thu thuần 42.399.617 doanh thu thuần 46.823.308
= = = ¿ = =
VCĐ bq 8.582.702,5 VCĐ bq 10.581.676,5
vốn cố định
4,94 4,425

Hàm lượng vốn cố VCĐ bq 8.582.702,5 VCĐ bq 10.581.676,5


= = = ¿ = =
định doanh thu thuần 42.399.617 doanh thu thuần 46.823.308
0,202 0,226

Hiệu suất sử dụng doanh thu thuần 42.399 .617 doanh thu thuần 46.823 .308
= = = ¿ = =
tài sản cố định NG tscđ bq 17.712.729 NG tscđ bq 20.016 .375
0,02339 0,02339

Tỷ suất lợi nhuận LNTT LNTT


= * 100% = = * 100% =
vốn cố định (trước VCĐ Bình quân VCĐ Bình quân
thuế) 27.388.580 13.574 .651
* 100% = 319,113% * 100% = 128,28 %
8.582.702,5 10.581.676,5

Tỷ suất lợi nhuận LNST LNST


= * 100% = = * 100% =
vốn cố định (sau VCĐ bình quân VCĐ bình quân
thuế) 21.939.045 10.841.271
* 100% = 255,619% * 100% = 102,45 %
8.582.702,5 10.581.676,5
Hệ số hao mòn tài STKHLK 9.721.346 STKHLK 9.930.864
= = = 0,53 = = = 0,48
sản cố định NG tscđ ck 18.347.389 NG tscđ ck 20.672.096

Vietcombank BIDV

Nguyên giá TSCĐ ( NGtscđ đk + NGtscđ ck ) ( NGtscđ đk + NGtscđ ck )


¿ = = =
bình quân 2 2
17.078.069+18.347 .389 19.360 .654+ 20 .672.096
= 17.712.729 = 20.016.375
2 2

Khấu hao lũy kế KH = KHTSHH + KHTSVH = 8.172.536 + KH = KHTSHH + KHTSVH = 7.926.258 +


1.548.810 = 9.721.346 2.004.606 = 9.930.864

Vốn cố định bình =


(VCĐ đk + VCĐ ck )
=
(VCĐ đk + VCĐ ck )
=
quân 2 2
8.539.362+ 8.626.043 10.422.121+10.741.232
= 8.582.702,5 = 10.581.676,5
2 2

Doanh thu thuần Doanh thu thuần = 42.399.617 Doanh thu thuần = 46.823.308

Lợi nhuận trước Lợi nhuận trước thuế = 27.388.580 Lợi nhuận trước thuế = 13.574.651

thuế

Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế = 21.939.045 Lợi nhuận sau thuế = 10.841.271

Nguyên giá TSCĐ = 13.725.160 + 4.622.229 = 18.347.389 = 14.264.308 + 6.407.788 = 20.672.096

CK

You might also like