Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Không Gian Tuyến Tính Tôpô Banach - Hilbert (Giải Tích IV) - Phần 1 - 992347
Giáo Trình Không Gian Tuyến Tính Tôpô Banach - Hilbert (Giải Tích IV) - Phần 1 - 992347
Giáo Trình Không Gian Tuyến Tính Tôpô Banach - Hilbert (Giải Tích IV) - Phần 1 - 992347
m u VIỆN
NGUYÊN VĂN KHUÊ (Chủ biên)
P T S . LÊ MẬU HÀI
515.13071
NG-K/95
DT. 003724
ì^ưyến, ứnÁ
XÔ VỒ
BANACH - HUBERT
( G I Ả I T Í C H IV)
GS - TS NGUYỄN VĂN KHUÊ (CHỦ BIÊN)
PTS. LÊ MẬU HẢI
HÀ N Ộ I 1995
LÒI NÓI D Ầ U
Máu chốt và các áp dụng quan trọng cùa Giải tích hàm
vào các linh vực khác nhau cùa toán học hiện dại: Giòi tích
phức, lý thuyết phương trinh dạo hàm riêng, lý thuyết xốp xỉ
VAI..., là ba nguyên /ý cơ bàn dược trinh bày dày dù trong
chương u. Ngoài ra các định lý quan trọng vè lý thuyết các
không gian tuyến tinh tôpô (Định lý Alaogìu - Bourbahi, định
lý Macki - Arenxơ, dốc trưng của không gian phàn xạ i u ; . . J
dược trình bày tmng chương HI. Lý thuyết các toán từ compact
cùng phổ của chúng củng như dinh lí Hiỉbcrt - Schmid dược
trinh bàv trong chương IV và VII. Ngoài ra việc miêu tả không
gian liên hợp cùa các không gian hàm quan trọng cùng đốc
trưng cùa các tập compact trong dó dược trinh bày trong các
chương V và VI.
Vói nội dung như vậy dây không hẳn chi là giáo trình
Giãi tích hàm cho sinh viên năm cuối cùa khoa Toán các
trường dại học Sư phạm mà còn là cuốn sách thom kháo hay
một phàn có thề dung làm giáo trinh cho các học viên Cao học
chuyên ngành Giải tích. Cóc nghiên cứu sinh viên chuyên
ngành Giòi tích củng cỏ thề tim tháy ỏ dày các kiến thức
cúng kết qua cho sự học tập và nghiên cứu cùa minh. Các
giao viên phổ thông trung học cùng có thể láy dày là tài liêu
tu học nòng cao trinh dô cùa minh nhàm /liều biết thêm vẽ
toán /ụ*" lươn dại.
3
Dể dọc dược cuốn sách, người dọc cần có các hiếu biết Ưf>
dại số tuyến tính và tỏ pô dại cương củng như lý tkuyết rì ộ
do ỏ mức độ dại cương. s
Cuốn sách này khác biệt. cơ bàn vói các giáo trình Giải
tích hàm đã dược viết bời một số tác giả Việt Nam trước dây
và hiện nay. Dó là vì có thể xem đày là cuốn sách trình bày
dầy dù nhất vè các vốn dê cơ bàn cùa Giải tích hàm trong
mói liên hệ vói Giải tích trong ecu: kliông gian hàm đặc biệt
không gian các hàm khả vi và chinh hình. Cuốn sách này
chưa có phán bài tựp bói vì chúng tôi sẽ soạn ti mi phân bài
lạp trong một cuốn sách riêng ngay sau dây.
Đề cho người dọc tiện theo dõi, chúng tôi bố trí cách sắp
xếp à từng chương theo thứ tự chữ số La Mã dể chỉ số
chương, chữ số thứ hai dế chỉ thứ tự cùa các mục trong mỗi
chương và sau dó là chữ số tiếp theo dể chỉ thứ tự kết quà
trong chương và mục dó
Vỉ dây là lần xuất bàn dầu tiên nên không thể không gặp
một số thiếu sót mặc dù chúng tôi dã có gàng trình bày cho
sáng sủa dôi chỗ các chứng minh được dưa ra dưới dạng sơ
cấp hơn (chảng hạn định lý Shauder) theo phương châm dùng
cái ít nhát dể dạt dược cái nhiêu ntìắt.
Cuốn sách dược viết bời Phó tiến sỉ Lé Mựu Hài, người đã
có một số nơm giảng dạy Giải tích hàm cho sinh viên năm
thứ IV và cao học khoa Toán ĐHSP1 Hà Nội và dược sắp xếp,
bồ sung và sửa chữa bời Giáo sư, tiến sỹ Nguyên Vãn Khuê.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn những ý kiến đóng góp
qui báu dể cho cuốn sách dược hoàn chinh hơn của Tiến sỉ
Phạm Kỳ Anh; Phó giáo sư, tiên sỹ Dăng Hùng Tháng và Phó
tiến sỹ Bùi Đác Tác.
Hà Nội, ngày 23-2-1995
C h ủ b i ê n GS.TS. N g u y ê n Vãn Khuê
T á c g i à PTS.Lè Mậu Hải
4
CHƯƠNG I
ĐẠI C Ư Ơ N G V Ế KHÔNG G I A N TUYÊN TÍNH TÔPÔ
K H Ô N G G I A N L ồ i ĐỊA P H Ư Ơ N G
5
e) Với mọi Ả, li 6 K và X e X (Ầ/i)x = X(jux)
thì cách biểu diễn ấy của y qua các véc tơ thuộc M là duy
nhất.
Chứng minh. Giả sử ngoài ( 1 . 1 ) y còn có biểu diễn
an y = /3 + p u + ... + £
lUl 2 2 m U m
là {Vị, v ,...,
2 v }
n (Vị e M) thì ( 1 . 1 )và ( 1 . 1 )trở thành
(1.2') y = lí Ì V Ị + f i 2 v 2 f ... + // v
r r
tì
ở đó có m ộ t số Ằị v à /Ẩị có t h ể b à n g 0. V ậ y
0 = (Aj - ^ J ) V J + a 2 - yM )v +...+
2 2 a r - // )v
r r
Chứng minh
•ã) Cần. Nếu M phụ thuộc tuyến tính thì tồn tại một tổ
hảp tuyến tính
aịXị + a X2
2 + •••+a x n n = 0.
t r o n g đ ó X j G M (i = 1,2...n) v à c á c « j , •••, «„ k h ô n g đ ồ n g t h ờ i
b à n g 0.
v
Giả sử a l * 0. Vậy
x
X. =• (- 0(7) 2 +
- +
(-õ£)*n
a) B là độc l ậ p t u y ế n tính.
7
b) Mọi véc tơ X € E đều là một tố hợp tuyến tính (hĩru
hạn) của những véc tơ thuộc B.
11.2.6. Định lý. Để tập con B c E là một cơ sờ Hamen
của E điêu kiện cần và đù là B lá một hệ độc lặp tuyên tinh
cực đại, nghĩa là: B là độc lạp tuyến tính và nếu M D tí,
M * B thỉ M là phu thuộc tuyến tính
Chứng minh. ai Càn. Giả sụ B là một cơ sỏ của E và
M D B , M * B. Lấy X G M B: Khi đó X là một tố hợp tuyến
tính cù a nhưng véc tơ thuộc B. Vậy M là một hệ phụ thuộc
tuyến tính.
bi Dù. Nếu B là một hệ độc lập tuyến tính cực đ ạ i thi với
mọi vét! tơ X £ X, tập B' = B u !x} là phụ thuộc tuyến tính.
Do dó tồn tại X ; G B' (Ì < i < n) và các hệ số «j (Ì < i < n )
không đồng thời bàng 0 sao cho « | X | + í*->x •>+...+rt„x = 0.
n
CÁC •Hiu kiQn cùa hố (!«' Zotn. vi vậy ton tai mọt phân từ cực
ti
N ế u k h ô n g gian t u y ế n t í n h E c ó m ộ t cơ sở B gồm m ộ t số
hữu h ạ n véc tư t h i E gọi là hữu h ạ n chiều, số các p h ầ n t ử của
B gói là số c h i ê u c ù a E và ký h i ệ u là d i m E
ỉ. 1.3.1. Không gian con cùa một không giun tu ven tinh.
í)
Ckứng minh. a) Càn. Nếu Y n z * {0} thì tồn tại u e
YnZ, 1 1 5 * 0 . Nếu X = y + z v ớ i y G Y, z e z t h ì X c ò n có
thể biểu diễn dưới dạng X = y' + z' v ớ i y' = y+u e Y,
z' = z-ue z và y' í y, z' í * z.
6; £>íi. Giả sử Y n z = {0}. Nếu X e Y + Z và X = y + z =
y ' + z \ v ớ i y , y ' G Y, c ò n z , z ' G z t h ì y - y ' = z'-z. vì y-y'€Y
còn z'-z £ z nên y-y' = z'-z £ Y n z. vậy y-y' = 0, z'-z = 0
và do đó y = y ' , z = z'.
ỉ.1.3.1.2. Mệnh đè. Mọi khống gian con tuyến tính Y của
không gian tuyến tính E đều có phàn bù đại số z. Hơn nởa,
ta có
lù
ỉ.1.3.1.3. Mênh dê. Dế không gian con Y của E là không
gian con cực đ ạ i điều kiện càn và đù là codimY = 1.
Chửng minh. a) Cân. Gọi z là một phần bù đại số của Y.
Nếu dim z > Ì thì có thể lấy véc tơ X € z tùy ý, X ví 0. Do
Y n z = {0}, nên X Ể Y. Vậy nếu Y' àl không g i a n con gây
bởi Y và X thì Y c Y', Y * Y' và Ý' * E.
bì Dù. Giả sử codim Y = Ì và Ý' là một không gian con
của Y với Y c Y', Y * Y'. Khi đó tịn t ạ i X e Y'\Y và do đó
X k h ô n g p h ả i là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ thuộc Y. Giả
sử B là một cơ sở của Y thì hệ B' = B u {x} là độc lập
tuyến tính trong Y' và do đó độc lập tuyến tính trong E.
Nhưng codim Y = Ì, vậy B' l à cơ sở của E. Do đó Y' = E.
Ị.1.3.2. Không gian thương.
Giả sử Y là không gian con của không gian tuyến tính E.
Trên E ta xác định quan hệ R như s a u : X R y nếu x-y s Y
đối với x,y e E. Có thế thấy rằng R là quan hệ tương đương
trêrr E. Xét tập thương E/ _ , thường ký hiệu E/Y, gịm các lớp
tương đương theo quan hệ tương đương R nói trên. Gọi là X là
lớp tương đương chứa X e E, khi đó có t h ể thấy rằng
X = X + Y = {x + y : y e Y}
Trên E/Y ta xác định hai phép toán
(x+Y) + (z+Y) = (x+z)+Y
A(x+Y) = Ảx+Y
đ ố i v ớ i mọi X , z e E v à Ả e K. Khi đo' E/Y trở thành một
không gian tuyến tính gợi là không gian thương của E theo
không gian con Y. Ta có:
1.1.3.2.1. Mệnh đè. Nếu Y là không gian con của không
gian tuyến tính E thỉ dim (E/Y) = codim Y.
Chứng minh. Gọi z là phần bù đại số của Y và B là cơ sở
cùa z. Ta chứng minh tập B = {x+Y : X e B) là cơ sở c ủ a
E/Y- Thật vậy, giả sử ta có:
li
a,<x,+Y> + rt,(x,+Y) + + a íx +Y)
n n = 0
với X x n e B. a, G K (i = 1,2,...n). Do đó
Vậy a x + ... + a x
1 1 n n e Y. Nhưng a x + t V i X , + ...+rt x
1 1 n n e z.
Do đó í í J X j + cc -tX 1 + ... + rt xn n = 0. Do X j x n e B nên
a= 0 với i = 1. 2, n. Vậy B là hê độc lập t uyến t ính
trong E Y Mật k h á c nếu X + Y G E/Y lá t ù y ý. với X e E. Do
E = Y + Z nên X = y+z. y e Y, z G Z Do B là cơ sở của z
nên z = ntjXj + ...+rt x n n a ị e K, X, e B ( i = 1.2.....n>. Vậy
x+ Y= rt (x +Y)+«,ix +Y>
1 1 1 + ...+rt (x +Y>. n n Do đó B là cơ sở của
E Y.
(f+g>ix> = f(x)+g<x>, X e E
ŨÍHXI = / f ( x i . /I e K. X e E.
Ì nếu i=j
tụi = 1. 2. ... n i
0 nếu Ì * j
Chứng minh. Với n = l . Do tị độc lập tuyến tính nên f j * 0 .
x
, _ ... . « ,
Do đ ó tồn tai x„ e X v ớ i f,(x,J
0. Láy X , = — thi ^
fj(x„)
f|(X|)=l. Do vậy định lý được chứng minh.
Giả sử định lý đúng cho n-1 phiếm hàm tuyến tính, ta
chứng tỏ định lý đúng cho n phiếm hàm độc lập tuyến tính.
Lấy ĩị, ỉ},.-; f £ E * độc lập tuyến tính. Theo giả thiết qui
n
e
nạp t ồ n t ạ i n-1 véc tơ y2,.-.> y E sao cho fj(yj) = ójj (i, j =
n
2, 3,.., n).
Với mỗi X e E, xét y = X - (f->(x)y + ... +f (x)y ). Khi đ ó 2 n n
y = x - ( f ( x ) y + . . . + f ( x ) y ) thì fj(y)
2 2 n n * 0. Đặt Xj = t h ì fi(xj)
13
1.2.2. C á c tỉnh chất và các kết qua quan trọng.
1.2.2.1. Mệnh dô. G i ả sử E là k h ô n g gian t u y ế n t í n h tôpô.
Với m ỗ i a £ E. p h é p tịnh t i ế n f ( x ) = X + a là một p h é p đồng
phôi của E l ê n c h í n h n ó . Đặc biệt n ế u u là cơ sỏ l â n cận của
đ i ế m gốc t h i u + a là cơ sở l â n c ậ n c ù a a.
Chứng minh. N ế u f(x) = X + a = y t h i f - ' i y ) = X = y-a.
Do đ ó f là song á n h c ủ a E lên c h í n h n ó , h ơ n nụa f v à á n h x ạ
n g ư ợ c c ủ a n ó là liên t ụ c . V ậ y f là p h é p đ ồ n g phôi.
1.2.2.2. Mênh dê. G i ả sử E là k h ô n g gian t u y ế n t i n h tôpô.
Với mỗi s ố « * 0, a £ K , á n h x ạ f: f(x) sa ( Í X là p h é p đ ô n g
phôi cùa E l ê n c h í n h n ó . Dặc b i ệ t n ế u ư là lân cận của góc
t h i với m ọ i a * 0, « u là m ộ t l â n c ậ n của gốc.
Chứng minh. Nếu fix) = «x = y thì f (y) = X = cr'y.
1
Vậy f là song á n h v à f, f liên t ụ c n ê n f là p h é p đ ò n g phôi.
1.2.2.3. Mệnh dê. G i ả sử E là m ộ t k h ô n g gian t u y ế n tính
tôpỏ N H U 1 L là m ộ t cơ sở lân c ậ n của đ i ế m gốc t h ì :
(iJ u là t ậ p h ấ p t h ụ với m ỗ i u G TI/.
(in Với m ỗ i u e T I t ò n tại V é U : V + V e u.
(iii) Với m ỗ i t i G T I / t ồ n tại l â n c ậ n c â n w c ư.
Chứng minh. (ì) N ế u a £ E và ỈU) = t h i f liên t ụ c t ạ i
Ằ = 0.
Vậy với u 3 0 có lân c ậ n [À: \Ầ\ S e ) của 0 e K sao
sao cho V c V, n V, Do đó V + V c ũ
Xẹt h u . X) = Ầx t h i h liên t ụ c t ạ i X = 0, X = 0. Do
dó có lân vận V v à số f > 0 sao cho e l i khi 1 ^ 1 < í và
X e V. Do đó À V c ư k h i \Ằ\ < f v à kéo theo f V c ftll khi
14
\ft ị > 1. Vậy f V c w = n ,"U . Do f V là lân cặn của 0 nên
Chứng minh. Ta ch
ng minh các phép toán trên E Hên tục
s
trong tôpõ 3 . Với x„, y 0 £ E và U | là lân cận tùy ý của
GEE. Khi đó x , ( + y„ + Uị là lân cận tùy ý của x„ + y„. Tồn
tại li G u. sao cho u c Ưị. Bởi (i) t o n tại V e -M»:'V+Vcll.
Kill đ(í x„ + V và y„ + V là lân cận của x„ và y 0 và nếu
X-X..GV, y - y„ £ V thì X + y • (x,, + y )
0 e V + V c u. Do
đó X + y e X,, + y„ + u c x„ + y 0 + ư|. Do đó phép cộng
là liên tục.
vv=,«v K h i d ó w l à l á n c ậ n c ù a 0 v à n ế u X - x 0 e w và
\Ằ-Ằ ,1 < e thi do V rân nôn Ả íx - x,,» e V. Vậy Ằx = <*„x„
15
+u - /Ụ x„ + ;(x , x ) e ; , , x + V + V c A x + ư
tl 0 khi o 0
1G
cận u của góc sao cho (x + U) n M = 0. Khi đó <I>(U) là
lãn cận của 0 G E/M mà X e «I>(U). Vậy EM là Hausơđorff.
1.2.4. K h ô n g gian t u y ế n t i n h metric.
1.2.4.1. Định nghía: Không gian tuyến tính tồpô E gọi là
không gian tuyến tính metric nếu tôpô của nó có thể metric
hóa được, nghĩa là trên E tồn tại một metric sao cho tôpô do
metric đó sinh ra trên E trùng với tôpô của E.
1.2.4.2. Mệnh dê- Không gian tuyến tính tôpô. Hansơđorff E
là không gian tuyến tính metric khi và chi khi no có cơ sở lân
cận (của điểm gốc) đếm được. Tôpô của một không gian tuyến
tỉnh metric luôn luôn có thể xác định bởi một metric, bất biến
đùi với các phép tịnh tiến.
Chúng minh: Cần: Nếu E là không gian tuyến tính metric
và gọi d là metric trên E sinh ra tôpô tương thích vôi cấu trúc
Ì
đại số của E thi họ {B }„ g , ở đó B„ = (xGE: d(x,0) < - }
n N
và do đó V c v . H n
17
r à n g . G i à sử f ( x ) + ũy) < ỉ. Chon f > 0 sao cho f i x ) + f(y)
+ 2f < 1. BcM đ ị n h nghĩa của f i x ) và f(y) n ê n có t ậ p con hữu
han, k h á c r ỗ n g H , K của N sao cho X e Vị ị, y e V và K
P . Rỏi (2.4.1) n ê n Vị ị + V
K c V . Do đo' X + y e V và K M M
f i x + y.l < P = P + P
M < f(x) + f ( y l + 2f. Do f t ù y ý
n K
s c v c s , n e N l
(2.4.3) :-n-i n :-n
Nếu X G V n thi bời định nghĩa của P|| và f(x) kéo thva
18
AI'(A) = {x e c": Y(| X j |a j i k )P < oe với mọi k e N}
j=i
Nếu X = ( x ) e n A^(A) và y = (y ) e n AP(A), ẦG K ta xác
định các phép toán.
X + y = (x n + y n )
Ằx = (Ax ) n
P
Khi đó A ( A ) là một không gian tuyến tính. Ta biến A ( A )
P
thành một không gian tuyến tính tôpô nhờ hệ các giả metric
00
d (x,
k y) = Y(|Xj - y j |a j - k )P
j= i
Bởi đánh giá ( | - yj|a )P < 2P((|x ịa )P + (|yj|aj, )P) nên
X j j-k j jik k
d(x,y) là một số xác định. Vậy A (A) là một không giun tuyến P
tính tôpô.
Trong trường hợp a= ị. = Ì vôi mọi j , k e N thì các không
P p N
gian A (A) t r ù n g với không gian các dãy l = {x € C :
19
1.2.6.1.2. Mệnh de. Nếu E là không gian tuyến tính t ò vi
thỉ:
(ii Bao d ó n g của một tập hi chạn là tập bị chạn
(li) Bội vù hướng của một tập bị chặn là bị chặn.
(iii) Hợp hoặc tổng hữu hạn các tẠp bị chạn là bị chặn.
Chứng minh.
(i) Già sử A là một tập bị chạn trong không gian tôpô
tuyến tính E . Lấy u là một lân cận đ ó n g cùa 0 e E . Khi đó
có f > 0 .sao cho tA c li khi ị tị < e Vậy tA c ũ = lĩ.
Dó dí) A là bị chạn.
úi) và Uiit được chứng minh tương tự.
1.2.6.2. Tạp hoàn toàn bị chặn.
1.2.6.2. ỉ Định nghía. Cho E là một không gian tuyến tính
tôịxì T ậ p con A c E g
i là hoàn toàn bị chận (đôi khi g
i là
tiên compact) nôn với m
i lân cận u của 0 6 E có thế tim
dược tập B c E hữu hạn sao cho A c B + li. Điêu này có
nghía là với moi X G A tòn tại y e B sao cho X - y £ u.
Chú ý ràng táp B có thổ coi bao hàm trong A. T h ậ t vậy,
với mỗi lân cận u của 0 G E cho trước, giá sử B c E hữu
AcB
hạn sao tho + V, V + V c u. Với mỗi y e B sao cho
y + V n A * "/>, có x v e A sao cho y - Xy £ V. Khi đó
Ac(x : y e
y B} + li.
1.2.lì.2.2. Mánh dì. Nêu E là không gian tuyến tính tôpô
thì:
(Í.I Bao đ ó n g r ủ a một lập hoàn toàn bị chặn là hoàn toàn
bị chim
(iii Bội vô hướng cùa một tập hoàn toàn bị chạn là hoàn
toàn bị chạn
(iiil Hợp hay tống một số hữu hạn những tập hoàn toàn bị
chận là hoàn toàn bị nhặn.
20
Chứng minh. (í) Cho A là t ậ p hoàn toàn bị c h ặ n . V ớ i m ỗ i
(ii) G i ả sử A là h o à n t o à n bị c h ặ n v à t £ K , t * 0. V ớ i
m ỏ i lân c ậ n u của 0 e E chọn m ộ t t ậ p hữu h ạ n B c E đ ể
chặn.
Aj u A 2 u ... u \ c Bj u B 2 u ... u B n + u
Còn Aj + A 2 + ...+ \ c Bj + B-, + ... + B n + u
huống. Tập con jxjj , J c l gọi là dãy con suy rộng của jxj|
nếu J là tập định hướng cùng đuổi với ì tức là với mọi ĩ e ì
tim được j G J đế i < j
1.2.7.2. Lọc và sự hội tu của lọc.
Cho E là một tập tùy ý. Một họ ' ĩ các tập con khác rỗng
của E gọi là một lọc nếu:
L I ) Với mọi A, B, G ừ thì A n B e U.
L2) Nếu A e 'ĩ, A c B thì B 6 $ .
22
N ế u E là m ộ t k h ô n g gian t ô p ô t h ì l ấ y t ậ p t ấ t cả c á c l â n
cận của X E E l ậ p t h à n h m ộ t lọc 1_/t c á c lân c â n . M ó t ho
x
23
A, B e 2F sao cho A c u và B c V. Điêu này không có khả
năng v ì 0 # A n B c U n V = 0
Cho ÍXịl là một dãy suy rông, ở đây i s ì và ì là tập
1 Jiei
định hướng. Tập con ÍXj Ị. gọi là một dãy con suy rộng cùa
t Jie.l
<Xj} nếu J là tập định hướng c ù n g đuôi với Ị, nghía là vói mọi
i G Ì, tồn tai j £ J sao cho i < j . Xét lọc ' 7 sinh bởi Í X j l
Khi đó lọc Ố hội tụ tới X nếu và chỉ nếu í X i Ị có một dãy
í 'ỉiei
con suy rộng cùng đuôi Ị x ị l hội tụ tới X. Thật vậy giả s ử
>y -* X. Với mói lân cận u của X có A ẽ « đế A c Ư. Vi
A bao hàm tập Aj = {xỷ j > i} nên có Xị ( l l ) G u với i(U) >
i. Vậy ( X j | ) } là dãy con suy rộng cùng đuôi vói
( l |Xị} mà nó
hội tụ tới X. Ngược lại là hiến nhiên.
1.2.7.3. Không gian dù.
1.2.7.3.1. DỊnli nghía. Cho E là một không gian t u y ê n tính t ô p ô .
Mót lọc trong E gói là lọc Cauchy nếu với m ọ i lân cận
u của gốc, tồn t ạ i A £ 3 * sao cho A - A c u. Một dãy suy
rông Í X j l gói là dãy suy rông Cauchy (hay là lưới Cauchy)
ì liei
nếu với mọi lân cận u của gốc tồn tại i„ 6 ì sao cho khi iâi ,
0
j > i„ thỉ X, - Xj G Ư.
Chú ý r à n g mọi lọc hội tụ (tường ựng mọi dãy suy rộng
hội tụ) đêu là lọc Cauchy (tương ựng là dãy suy rộng Cauchy).
Thật vậy giả sử ' ĩ -* X e E. Cho Ư là lân cận của OeE
và chọn V là lân cận cùa o G E sao cho V - V c u. Vối lân
. cặn X + V của X, có A G '3F sao cho A c X + V. Khi đó A
- A c (x + V) - (X + V) = V - V c ư.
Phép chựng minh đôi với trường hợp dãy suy rộng dược
ti<*'Yi hành tương-'tự.
1.2.7.3.2. Dinh nghìn. Cho E là một không gian tuyến tính
tópô.
Không gian E gọi là đù nối! một trong hai điều kiện tương
đương sau là đúng.
a) Mọi lọc Cauchy trong E đêu hội tụ tôi một. điếm thuộc E .
h) Mọi dãy suy rộng Cauchy trog E đôn hội tụ tới một
điểm thuộc E
Chứng minh.
a) => b). Giả sử |Xj} là một dãy suy rộng Cauchy. Xét lọc
U được sinh ra bởi {Xj}. Với Ư là lân cận r ủ a gốc trong E,
tồn tại L sao cho i, j > L: X. - X . £ ư. Khi đó tập A: £ ĩ
' o
và Ai - À; Cư. Vậy là lọc Cauchy và do đó nó hội tụ
li (Ì
tới X £ E. Từ định nghĩa cùa lọc được sinh bởi dãy suy rộng
suy ra ị Xịt hội tụ tới X e E.
I liel
b) => a). Giả sử J là một lọc Cauchy trên E . Ta đưa vào
3 quan hệ thứ tự bộ phận bởi quan hệ bao hàm, nghĩa là
với A, B e ữ , ta nói ràng A < B nếu B c A. Khi đó ta
dưng dãy suy rông Jxjl bởi phép đát: nếu X e A, A e ÍF
I Jiel
thì X mang chỉ s ố X . A
25
= sup{d(x,y): X, y e \ ] < —. Láy a e
n A„. Khi đó lai. là
I in£N
một d ã y Cauchy và do giả thiết a -* a a E. Mọi lân cận của
n
Mâu thuẫn với *s~ là siêu loe. Như vây có A: e HF~ với L
n
(i) -» ĩ ĩiì >: Giả sử í là một siêu học chứa A. Với mỗi lân
cận Ư của o G E t ỉ m một lân cận V để V - V c u. Vi A
hoàn toàn bị chặn nên tồn tại hữu hạn B c E sao cho A c B
+ V. Bởi vỉ i f là siêu lọc nên có X E B sao cho X + V E
ỳ . Vậy (x + V) - (x + V) = V - V c ư . Vậy if là một
lọc Côsi.
27
1:2.7.3.7. Định ly (dinh lý llausodorff dạng tổng quát).
T ậ p r ò n A của k h ô n g gian t u y ế n t í n h t ô p ô E là compact
nếu v à chi n ế u A là đ ù và h o à n t o à n bị c h ạ n .
(Ì) M ỗ i w G y chứa A
(2) N ế u vv e T thi w 1
e 7
dì Vệi m ỗ i w e ĩ tồn tại V e ? * sao cho v.v c w
Một lục ?* c á c t ậ p con của E X E t h ò ạ m ã n CÁC điêu kiện
trên dược gọi là lọc x á c đ i n h cấu t r ú c đ ê u t r ê n E. N ế u t r ê n E
cho m ộ t lọc J" x á c định cấu t r ú c đ ê u t h ỉ t ồ n t ạ i một tõpô
tương ứ n g vệi T trên E. T ô p ô đ ó được cho bởi h ọ V = {(ỉ
c E: Vx e G 3 w G 7 sao cho ly: (x,y) e W} c G}' Khi
đo' với m ỏ i X G E họ (W(x>), ờ đó W(x) = {y G E: (x y) G
VVỊ. vv G 7 là m ộ t cơ sở lân c ậ n của X t r o n g tôpô V . K h ô n g
"lan (K. ĩ V ) được t r a n g bị bởi tôpô V sinh ra bởi T gọi là
khô li ị'' gian đ ê u .
v
Cho hai k h ô n g gian đ ê u (E, "JỊ> ^"V ' F* ĩ ->) và v ; l
{ N : V e ữ>
V í bát. biến đ ố i với p h é p tịnh t i ế n của E vì nếu
(x, y) £ N thỉ với m ọ i z e E, (x + z, y + z) G N . H ơ n
s v
V,Ve!ft
Bây giờ ta c h ứ n g minh.
ỈU
mà X ; - X , e u, y j - y , e u t h ỉ X ị + y j - ( X i + ý,) G V, và
do đó, X | + Yị • ( X i + ý,) e W(0). Điều đó chứng tỏ ánh xạ
(x,y) -» x + y liên tục đ ề u trê n ExE. Tương tự nếu Ả G K ró
định thì ánh x ạ từ E và E cho bởi (Ả, x) -» Ầx cũng liên tục
đềụ_ trên E. D o đ ó chúng có các thác t r i ể n liên tục đều lén
ExE vào E và E vào E. Như vậy E là không gian tuyến tính
vỉ E là không gian tuyến tính trù mật trên E và hởi tính liên
tục của các phép toán trên E. Bây giờ ta chứng minh N ụ = N v
đối với mọi V e Sò . Thật vậy nếu (x, y) G N , tỹn tại dãy v
íH> Ị sinh ra lọc f xác định tôpô của E hất biến đối với
phép tịnh tiến nê n chỉ cần chứng minh phép cộng liên tục tại
gốc. Mặt khác mỗi không gian tuyến tính tôpó E có cơ sở lân
cận gỹm các tập cân và đóng n ê n với V e ta có t h ể giả
thiết V đóng. Do đó N = N ụ = N . Chọn lân cận đóng,
v v cân
u e 2) : U + U c V . Khi đó với lân cận c ử a gốc trong E
có dạng W(0) = {y e E: (0,y) G N } ta chọn hai làn cận v
31
§1.3 KHÔNG GIAN L Ỏ I ĐỊA PHƯƠNG
1=1,2,..., n
Chứng minh. Xét í t = {é f ) Vồi £ > 0, Vồ e ý" [.
l<i<n
Khi đó xi thỏa mãn C l - C3. Thật vậy:
cl. Nếu u = e n v
i> Ù* = é* n v
'i> t h ì v ớ i ò
=
Ì <i <n l<i<m
33
c2. Nếu ư = f f l Vị thì (tư = |rt|f n Vị e u.
I<isn Isisn
34
p(x) < p(y) + p(x - y), p(y) < p(x) + p(y - x)
= p(x) + p(x - y). Vậy |p(x) - p(y)| < p(x - y).
13.2.2. Giả sử p và q là hai nửa chuẩn trên E và
Bổ dề.
q(x) < Ì mỗi khi p(x) £ 1. Khi đó với mọi X e E q(x)<p(x).
Chửng minh. Nếu không, tồn tại X e E: q(x) > p(x). Chọn
a > 0, p(x) < a < q(x). Khi đó p(jf) < Ì mà q(jc) > Ì-
/ . 3.2.3. Mệnh đê.
(i) Giả sử p là một nửa chuẩn trên E. Khi đđ với mọi a >
0, các tập ịx: p(x) < à) và {x: p(x) < à) là lồi, cân
và hấp thụ.
(ii) Với mỗi tập con A c E, lồi, cân và hấp thụ, đều tương
úng với nửa chuẩn p, xác định bởi
có tính chất
ịx: p(x) < l í c A c Ix: p(x) á 1}
< (1111 + | t | ) « -
2 a.
Vậy t|X + tjy e A. Do đó A lồi, cân. Vối X E E, do p(x)
= ni < 00 nên chọn e > ™. Khi đó \n I > c, p Ịjỳ =-j—pp(x) -
35
(ii). T r ư ớ c h ế t do A là c â n n ê n p(x) = p(-x) v ố i m ọ i X e E. '
V ớ i t > 0 ta có
cân và hấp thụ. Vậy do 1.3.1.2 tồn tại một tôpô lồi địa phương
yếu nhất trên E tương thích với cấu trúc đại số mà mỗi Vq là
lân cận. Do đo' q liên tục. Một cơ sở lân cận của gốc trong
tôpô đó là các tập
n
ụ nv Ị = íx: supqị(x)<f>
i=l l<i<n
37
Tôpô được xác định như trong 1.3.2.6 gọi là tôpô x á c định
bởi họ nửa chuẩn Q.
Từ mệnh đê 1.3.1.3 t a có .
1.3.2.7. Mệnh dè. Với tôpô được xác định hỏi họ nửa chuẩn
Q, E là Hausddorff nếu và c h i nếu với mói X e E, X * 0, tòn
tíii nửa chuẩn q e Q sao cho q(x) > 0.
từ 1.3.2.6 và 1.2.3.2. ta có
1.3.2.8. Mệnh dê. Nếu Tôpô trên một không gian
HausơdoiíT E là tôpô lồi địa phương yếu nhất làm cho một dãy
nhùng tập lồi, cân và hấp thụ trở thành lân cận (hoặc làm cho
một dãy các nửa chuẩn là liên tục) thì E là không gian tuyến
tính metric.
Chứng minh. Giữ sử tòn t ạ i tôpỏ lồi địa phương yếu nhất
trên E làm cho các tập lồi, cân và hấp thụ V trở thành lận
n
địa phương tuyến tính metric với tôpô đựôc sinh ra bởi metric
b) T ổ n g q u á t nếu s là m ộ t k h ô n g gian t ỏ p ô b ứ t kỳ và
ê < S ) là t ậ p c á c h à m giá trị thực ha}' phức liên t ụ c t r ê n s.
Với hai p h é p t o á n cộng và n h â n vô h ư ớ n g t h ô n g t h ư ờ n g t (S)
là m ộ t k h ô n g gian t u y ế n t í n h . Ta t r a n g bị cho % (S) t ô p ỏ mờ
compact nhờ h ệ nửa chuẩn { p ) sauK đ â y . N ế u K là tập
compact t r ê n s và X = xít) e è (Si t h ỉ đ ậ t
p (x>
k = sup{ | x ( t ) | : t G K Ị
a) Tập các hàm giá trị thực (hoặc phức) khả vi vô hạn
trên [a,b] trở thành một khôn^ gian l ố i địa phương với tôpô
được xác đ ị n h hởi họ nửa chuẩn.
m
P (x)m = sup Ịx' )(t)| im = 0,1,2...)
;i < l < h
39
b) T ổ n g quát (a), chúng ta xét Q là tập mở t r o n g R" và
ký h i ệ u .
CHQ) = {f: Q - R: f k h ả v i vô h ạ n t r ê n Q}
0 kị+k +...+k
2 nf
D"f =
0x^10x^2... đxỊịn
V ớ i h a i p h é p t o á n cộng và n h â n vô h ư ớ n g t h ô n g t h ư ờ n g
C ° ( Q ) là k h ô n g g i a n t u y ế n t í n h . T ồ n t ạ i m ộ t d ã y t ă n g các t á p
00
k, n i là c á c số t ự n h i ê n , x é t nửa chuẩn
p (x)
n = supí|x(t)|: t £ A„ì, X £ ^(D).
40
(li) Với mọi j , tồn t ạ i k aj k > 0
P
Với Ì < p < oo ta xác định không gian các dãy A ( A ) bởi
oe .
p
A''(A) = {x e CN : (Jdxjlaj^p) < 00 với m ọ i k G N I
J=1
N
A°°(A) = {xeC : 8up{|Xj|a : j e i k N} < 00 với mọi k e N )
N
A°(A) = {x £ C : l i m | x | a j j k = 0 với mọi k e N}
' j-*00
[
Không gian A '(A) là không gian lối địa phương với hệ đếm
được nửa chuẩn
00
1
IMIk = (ấ^iKi/) * > k G N
J-1
S U x a k e N
í lácI l k = P l jl j.k-
j
Chú ý ràng các không gian KSthe là đủ. Thật vậy nếu
m
{x }, ở đó x m
= ( x f , x f , ...,..) là dãy Cauchy trong A ( A ) . Vậy P
m n
với e > 0, ctí lầy € N* sao cho với m, n > n :
tl IIx -x I I <f. k
oe
Do đó ~£(\xW-xV\&j ) k
p
< f . p
Vậy ỊxỊn-xnịa^ < e với mọi j > l
j =l
n
và m, n > n . 0 Tít đó { x j } hội tụ tới Xj với mọi j > 1. Cho
n -» ao và gi
ni > n 0 ta có
p
Ì ( l f - X j | ự í F
N
Xét X = ( X j ) G C . Bởi đánh giá:
1 í n p p
(Ixjla,.,) ' < 2 '((|xj -x |a . ) j j k + (|xj»|aj. ) ) k
41
và khi m cố đ ị n h , ni > n n chuỗi V ( | x j " |a. < oo với m ọ i k
đ á n h giá t r ê n ta có:
l
với ni > l i , , V ậ y A '<A> là đ ủ .
X
Phép chứng minh tương tự cho A ( A ) và A°(A) v à do đó
X
A (A), A " ( A ) c ũ n g là c á c k h ô n g gian đ ủ .
T r o n g t r i í ờ n g hợp aj = Ì với m ọ i j , k thỉ ta n h ậ n được các
k
1 1 x
k h ô n g gian Ì ', Ì* v à c „ . V ậ y Ì ', l , c „ là các k h ô n g gian l ồ i
địa p h i f i i n g đ ủ .
Một trường hợp đ á n g chú ý khi a | k = / / ' j , ở đó 0
k < r t j <Cij 1
+
các chuỗi lũy t h ừ a dụng hữu hụn, còn r = +.00 thi A£(«) gọi
là k h ô n g gian c á c c h u ỗ i l ũ y thừa d ụ n g vô hụn.
T r o n g p h ầ n bài t ậ p c h ú n g tôi sẽ đ ư a ra các ví dụ về các
khổng gian t u y ế n t í n h t ô p ô m à k h ô n g phái là k h ô n g gian l ồ i
địa phương.
ì..'ỉ.4. Tập bị chặn, hoàn tuân bị chặn và compact
trong k h ô n g gian lôi địa phương.
Cho E là m ộ t k h ô n g gian lòi địa p h ư ơ n g . A là một t ậ p con
của E. Các. k h á i n i ệ m V P A là t ậ p bị chặn, h o à n t o à n bị c h ặ n
và compact t r o n g E được x á c định n h ư t r o n g t r ư ờ n g hợp E là
k h ô n g tó H U t u y ế n t í n h t ô p ô . Do vậy ở đáy chúng ta k h ô n g n ê u
lụi
'12
1.3.4.1 Mệnh dê. Giả sử E là một không gian lồi địa
phương và A là tập bị chặn trong E. Khi đó bao lôi, cân của
A cũng đòng thời là tập bị chặn trong E.
Chứng minh. Cho Ư là một lân cạn của o e E. vì E là
không gian lồi địa phương nên ta có t h ể giả thiết u là lồi,
cân. Chọn e > 0 sao cho tA c Ư với mọi t: |t| < £. Do u
lồi, cân nên t.B c u với mọi t, ị tị < e, à đó B ký hiệu bao
lồi, cân của A. Vậy B là bị chặn.
1.3.4.2 Mệnh dê. Bao lòi, cân của một tập hoàn toàn bị
chận A trong không gian lồi địa phương E là hoàn toàn bị
chặn.
Chúng minh: Vi với mọi lân cận lồi cân cửa 0 6 E và với
mọi tập B hữu hạn sao cho A c B + u kéo theo VÍA) c
r(B) + U ở đó RA) và r ( B ) ký hiệu làn lưỊt là bao lồi cân cùa
A và B nên chỉ càn xét trường hỊp A là hữu hạn. Gọi n là số
phàn tử của A và chọn V là một lân cận của o G E đế
V+V+.^+V. c u và F > 0 sao cho tA c V với | t | < e. Do
li
44
1} là bao đ ó n g của u t r o n g E. N h ư vậy t ô p ô của E được x á c
định bởi họ nửa c h u ẩ n liên t ụ c { p [ với p là t h á c t r i ể n liên tục
của h ọ nửa c h u ẩ n { p } x á c đ ị n h t ô p ô của E n ê n E là k h ô n g
gian l ồ i địa p h ư ơ n g đ ủ .
' 1.3.6. K h ô n g gian Frechet.
(ì) Mọi không gian con đóng của một không gian Frechet
là k h ô n g g i a n Frechet.
Ui) Không gian thương của một không gian Frechet theo
m ộ t k h ô n g g i a n con đ ó n g là m ộ t k h ô n g gian Frechet.
CI lưng minh.
(i)
Già sử E là k h ô n g gian Frechet v à F c E là k h ô n g
gian con đ ó n g của E. K h i đó F đủ n ê n F là k h ô n g gian
Frechet.
45
t r o n g E sao cho «IHx nự) ) - ý n ( r ) và x n ( r + l ) - x n ( r ) G U r K h i đó
nếu r < ổ t h i
X
I1(.S) • *r>ịr) -
rsi<s-l
2
n(i+l) • ,x x
n(i)) e
r<Ks-l
2 u, c ư .ị.
r
Vậy ( x là d ã y Cauchy t r o n g E . Do E đ ủ n ê n x
n ( r ) n ( r ) -» a,
do đ ó f m » W x } - <|>(a). V ậ y y - <Ma> v à E/F là
n ( r ) n ( r n ặủ.
Cho E l à k h ô n g gian t u y ê n t í n h t r ê n K . Ta ký h i ệ u
E* = i u : E -» K : u t u y ế n t í n h } , n g h í a là
thi E #
là k h ố n g gian t u y ế n t í n h t r ê n K. V ớ i m ờ i u e E * , ta
x á c định m ộ t nửa c h u ẩ n q (x> = u | u ( x ) | t r ê n K . V ậ y ta có m ộ t
hụ Q = lq,! I u G E * } các nửa chuẩn trên E. Do đó tòn tại
một t ó p ô loi địa p h ư ơ n g y ế u n h ấ t t r ê n E l à m cho m ọ i q e Q u
liên tục. M ộ t cơ sở l â n c ậ n t r o n g t ô p ô đ ó là h ọ .
#
T ô p ô d ó được ký h i ệ u bởi ơ ( E , E ).
e/ (e,) = ồịị
4G
n
mọi ,x +
e E* và y = Y Aje, € E
i= I
+ + +
x (y) = 2 AjX (eị) = 2 /'« ej* ly) với /lị = x (eị).
I < I <n I < i< n
+ e +
Do đó x = ^ V j j ' Vậy dim E* = n. Ta có:
1.3.7.1. Định lý. Trong một không gian hữu hạn chiều E
mọi tôpô làm cho E trở thành một không gian lồi địa phương
Hausữđorff là như nhau.
Chứng mình. Giả sử ặ là tôpô trên E làm cho E trở thành
không gian lòi địa phương HausơđoiiT. Ta chứng minh Ị —
(7('E,E*). Ký hiệu E' là tập các dạng t uyến t ính I liên tục trên
,#
E. Do diniE = diniE* nên đimE' = d i m E . Hơn nữa É* c
#
E và mỗi X £ E , X có thể được coi là một dang tuyến tính
trên E' t heo qui t ác xíu) = u(x), u G É'. Vậy E c E ' . Do đó #
+
V = {x e E: |ej (x)| < e, ị = 1,2,..., n}
#
thì V c u. vậy Ư là ơ(E,E*), lân cận và do đó (j(E,E ) > Ệ.
Do đó ỉ = ơi E,E*).
47
C H Ư Ơ N G li
BA NGUYÊN LÝ co BẤN
CỦA G I Ả I TÍCH HÀM TUYÊN TÍNH
48
cho n ,B ( bao hàm một tạp mở khác rỗng o Khi đó G-G C
n,,B - n,,B =2n B. u Vậy 2n B ( 1 và, do đó, B là một lân cận của
ờ e E.
11.1.3. Dinh lý. Mọi không gian lồi địa phương khả metric
là tựa thùng.
Chứng minh. Giả sử IU,,} là một dãy giảm các làn cận
cùa 0 G E lập thành cơ sở lân cận trong không gian lồi địa
phương, khá metric E. Lấy A là một thùng trong E hấp thụ
mọi tạp bị chặn cùa E. Phải chầng minh A là một lân cận của
OeE. Muốn vậy chỉ cần chầng minh co' s ố n sao cho U n c A.
Giá sử ngược lại, nghía là với mọi n đêu có x n G U n nhưng x n
Xét id: l E l B ) , P|ị) -» E . Với V là lân cận đóng, lồi cân cùa
0 £ E, do B bị chận, nén có f > 0 sao cho íB c V. Vậy
id(í'Bi c V nên id liên tục. Do đó tôpô cùa E<B> mạnh hơn
tỏpó cúm sinh lòn E(B) hời tôpô cùa E. Ta chầng minh ElBí
là không gian Bunarh, Láy (x }n là dãy Cauchy trong E(H) Với
moi f > i) CÓ l i , , sao cho với mọi 111. n > n,, : x m - x„ 6 f'K.
Du dó íx | n là day (lauchv trong E Ví E dày dù dãy nến (x }
n
49
V ậ y Pn<»-X„) i f v à ( x ) - a t r o n g E(B) và d ễ t h ấ y a G Ẹ(B)
n
vi x„ e E ( B ) . V I u là m ộ t t h ù n g t r o n g E n ê n u n E là ( M )
50
811.2. N G U Y Ê N LÝ Á N H X Ạ M ỏ VÀ ĐỊNH LÝ D Ồ T H Ị D Ó N G
DỐI VÓI KHÔNG G I A N F R E C H E T .
51
11:2.2.2. Mệnh dè. Giả sử E và F là những không gian
tuyến tính tôpô và t : E -* F là một ánh xạ tuyế n tính từ E
vào p. Khi đó các khảng định sau là tưởng đương:
(a) t là mở.
(b) Nế u l ĩ là cơ sở lân cận của 0 e E thỉ t( u) là cơ sở
lân cận của 0 e F .
(c) Ánh xạ u: E/kert -* F là một đồng phôi tuyế n tính lên
ảnh.
Chứng minh. (a) => (b): Do t mở nên t(U) là lân cận của
Oe F đối với mọi u G Ù Mặt khác do t liên tức nên t ( ù ) là
cơ sở lân cận của 0 e F .
(b) =* (c): Rõ ràng E/kert đẳng cấu tuyế n tính với t(E) bời
u. Vỉ <l>(u) là cơ sở lân cân của 0 e E/kert và do giả thiết b)
1
và đẳng thức t( ụ ) = 1^(U) với mọi u £ U nên u liên
tức. Nhưng với mọi V là lân cận của 0 6 F , rá u G Ù sao
cho t i u ) c V Do
l
đó t (V) là lân cận của o e E nên
U"'(V) là lân cận của 0 €E E/kert. Vậy u liên tức và do đó u là
đống phôi tuyế n tính.
(c) => (a): Vì <t> và u là liên tức và mở nên t là liên tức và
mở.
II.2.2.3. Bổ dề. Giả sử E và F là các không gian Frechet
và u: E -» F là ánh xạ tuyế n tính liên tục từ E vào F thỏa
mãn điều kiện: với mọi r > 0 tồn tại ọ = p(r) > 0 sao cho
u(S^) r i s,,, ở đó s = {x e E
r : d(x,0) < r) còn S = /(
thì u(S ) ~D s
r Phái chứng minh với moi y e s tòn tai
z€S, mà MÍT) = y
52
Bàng q u i n ạ p ta x á c định dãy { x n : n = Ì, 2...} c E thỏa
mãn:
1) d ( x , x . , ) <
n n r n
2) d ( u ( x ) , y) < p n n + 1
thỏa m ã n 1) v à 2). Do g i ả t h i ế t u ( x _ + S ) D u ( x . i ) + . k 1 r k
T ừ 2) y e u(x .j)
k + . Do đ ó t ì m được x k e x . j + S , sao
k r
cho d ( x , x . j ) < r
k k k v à d ( u ( x ) , y) < k p k+v
oe
r n ê n
Do 2 n hội tụ { x j l à d ã y Côsi trong E . Do E là
n = Ì
Frechet nên l i m x n = z G E.
n-»x
n
Vì d ( x , 0) n < V r k < t n ê n d(z, 0) = limd(x , n 0)) < t.
k= Ì n-»«
M ặ t khác t ừ d(u(x ), y) < P n n + 1 n ê n cho n -» 00 t a có u(z) = y .
nu(V) có đ i ể m t r o n g . V ậ y u(V) có đ i ể m t r o n g . M ặ t k h á c
ŨỊV) + ĩi(V5 c [u(V)+u(V)J = lu(V+V)J c S(U).
Do U { V ) có đ i ể m t r o n g n ê n u ( U ) là lân c ậ n c ù a 0 Ế F. Do
đổ cá dó p > 0 sao cho s,, c \t(ư). Do u = S r n é n theo n.2.2.3
s c u<S ,> với m ọ i f > 0. N h ư vậy (u(S,) : t > 0} là cơ sở
I+
53
Già sử u : E -» F là m ộ t á n h xạ t u y ế n t í n h K h i đõ tập
G = { f x , u i x H : X e F) c E X F gọi là đò thị cùa l i .
u
Đ Ị N H LÝ H.-VHN- B A N A C H VÀ CứC H Ệ Q U À C Ù A N Ó .
54
h) pi a x ) = |a|p(x) với mọi .í e K. X e E.
Do đó c là m ở . ta có -C = H + (JẰA và Cn(-C) = 0.
/ XI
56
= K n (iK) là một siêu phảng phức, đóng chứa M n UM) =
M và không gập A.
11.3.2.4. Dinh lý Hahm.Banach 'Dạng giải tích):
Già sử p là một nửa chuẩn trên không gian vectơ E và f
là một dạng tuyến tính trên một không gian vectơ con M cùa
E v ớ i | f ( x ) | < p ( x ) v ớ i mọi X e M. Khi đ ó tòn t ạ i d ạ n g tuyến
tính f| trên E, f ị | M = f và |f|<x)| < píx) với mọi X G E.
Cluing minh. Trang bị cho E tôpô sinh bời nửa chuẩn p và
xét ư = {x : p(x) < 1). Khi đó u là lán cận mở cùa gốc và
u rỏi. Già thiết f * 0 v à a e M sao cho ÍT ai = 1. Đạt A =
a + ư , tập A mở và lồi. Đặt N = f-'lO). Nếu X Ễ u n M thỉ
I fix) I < p(x) < 1. Do đó (a+(U n Ml) n N = 0 và do a G
M, N c M nên A n N = (a + U) n N = 0. Bởi 2.1 tôn tại
một siêu phảng đóng H D N , H n A = 0. Xét f j là dạng
tuyến tính ứng với H = fj~'(0) và fị(a) = 1. Với mọi X E M ,
X = Ằa+t, t G N . Do đó f(x) = Ả = fị(x). Vậy (ị là một thác
triện c ủ a f lẽn E. Nếu X G E sao cho p(x) < 1. Vậy xêu.
Khi đó | f ị ( x ) | < 1. Thật vậy giả sử | f ị ( x ) | > 1.
Do đó a + y 6 a + u và a+y e H . Vậy H n A * 0 mà
điêu đó không t h ệ xảy ra. Do vậy | f ị ( x ) | < Ì và suy ra với
mọi X G E, | f ị ( x ) | < p(x).
Dinh lý II.3.2.4 được chứng minh.
li.3.3. C á c h ệ q u ả c ủ a dinh lý Hahn - Banach
Trong phân này chúng ta cho một số hệ quả cùa định lý
Hahn - Banach.
11.3.3.1. Hệ quà. Mọi dạng tuyến tính liên tục f xác định
trên một không gian con cùa không gian lồi địa phương E, đêu
c ó thác triện liên tục t r ẽ n E.
57
Chứng minh. Giả sử F là k h ô n g gian con cùa k h ô n g gian
loi địa p h ư ơ n g E và f : F -» K là d ạ n g t u y ế n t i n h Hôn tục.
Tôn tại lân cận lồi, cân và đóng Ư cùa E sao cho I fíX> I < Ì
khi X e ư n F. G ọ i Pị| là phiếm h à m M i n k o w s k i c ù a u thi
khi X G F m à P(|(x) < Ì kéo theo | f ( x ) | < 1. V ậ y |l'(x)| <
Pix) với m ọ i x e F. Bời định lý Hahrv- Banach ỉ có t h á o t r i ể n
f trên E với ị fTxỉ I < P(x) khi X G E. Do đ ó | f T x ) | < Ì khi X
Cr ư v à f liên t ụ c t r ê n E.
58
li.3.3.5. Hè quà. (Dạng hình học thứ hai của định lý Hahn
- Banach). Già sử E là một không gian lồi địa phương, thực.
Nếu A và B là hai tập con lồi và rời nhau của E và A mở thì
tồn tại một dạng tuyến tính liên tục f và một hàng số « sao
cho tlx) > l í với mọi X G A và fix) < a với mọi X 6 B.
Chứng minh. Bởi 3.4 tòn tại một dạng tuyến tính liên tục
f trên E sao cho f(A> n f(B) = 0 . Vi f(A) va f(B) là các tập
lỏi trẽn l í nên có t h ể giả thiết
sup{f(x): X e Bí < inf{f(x): X e A i
Dật a = inf{f(x) : X e A) thì f(x) < a với mọi X e B. Do
A mở, f liên tục nên f(A) là tập mở nên a ế fCA). Vậy f(x)>rt
vùi mọi X e A.
59
C H Ư Ơ N G III
K H Ô N G G I A N L I Ê N H ộ p VÀ T Ô P Ô YÊU
TÍNH PHẤN XẠ
§111.1. K H Ô N G G I A N LIÊN H ộ p V À T Ò P Ò Y Ể U .
<x,f> -* f ( x )
sẽ x á c đ ị n h E và E' là m ộ t c ặ p đ ổ i ngẫu.
GO
Từ nay nếu E và F là một. cặp đôi ngẫu thi ta dùng ký
hiệu ( E , F ) . G i ả sử ( E , F ) là mội l ạ p đối ngẫu. Bởi hai tiên đề
Dị và Dị. c ó thế xem F là một không gian con của liên họp
dại số E * c ủ a E và E là một không gian con của F * , liên hạp
đại số cùa p.
liên tục gọi là tôpô yếu trên E được xác định bời F và ký hiệu
bởi (HE, F ) . T ô p ỏ cr(E, F i có một hệ cơ bản c á c lân cận cùa
Oe E c ó dạng.
U<U| u ; F,,..,*•„>
n = {x e E : |u,(x)| < Fị,..., |u (xt|
n < f„)
111.1.2. Định lý. Nếu (E, Fl là một cáp đối ngẫu thỉ
(E.ưiE, F ) ) ' = F
Gỉ
Ỉ U . 1.4. Đ ị n h lý. Nếu (E, F) là một cập đối ngẫu và A là
tập cun rỏi của E thì A có cùng bao đóng A trong mọi tôpô
của cặp đối ngẫu (E, F).
Chứng minh. Giả sử Ệ là một tôpô tùy ý của cặp đối ngẫu
A v
(E, F). Ta chứng minh ct; A = tá u(EF) Thật ậ y do £ >
Ơ(E, F) nên oi,A c cl „ £F) A. (
đó
Chứng minh. Ký hiệu E ' là đối ngẫu của E . Mỗi x'G E ' bị
chặn trên một u G -tu nào đó và do đó x'e u°. Vậy
E ' C | J Ù". Ngược lại nếu x'e E * mà x'e u u° thì x'e u°
liêu Liêu
nào đó và do đo' x' liên tục. Vậy x' €E E ' .
111.2.4. Mệnh đ ê . ( É * , c r ( £ * "É)) là không.gian đủ
+
Chứng minh. Lấy T là lọc Cauchy trong đối với
#
a i E , E ) - tôpô. Với mỗi X e E và f > 0, xét V = (uG E * :
+
ị oe, u > | < e) thỉ V là a ( E * E ) - lãn cận. Do đó có A e
+ + 4 +
T sao cho A - A c V. Do đó <x,A > có đường kính nhỏ
hơn e
+
Bởi v â y <x, J" > là cơ sở của một lọc Cauchy trên K Do
+ #
K đay đù nén <x, "ĩ > — <x, f>. Ta chứng minh f e E .
Với mọi X, y s E và f > 0 tồn tại A e ĩ* sao cho +
63
I <x,u>-<x,f> I < ~e với u e A +
và tòn tại B +
e ĩ +
sao
+
6 T và | < x + y , u> - (<x, f > + <y, f > ) | < e. Với mọi u
+ +
e c . Vậy <x + y, <J- > <x, f > + <y, f > . Do đó
< x + y , f > = < x , f > + < y , f > . Tương tự <ẦX, ĩ> = Ả < x , f > . Do
+>
đó f e E và <x,#
7
-» <x, f > với mọi X e E. Vậy
+ +
ĩ - * f trong a(E , E) - tôpô.
Bây giờ chúng ta chuyến sang mô tả cách trang bị tôpô
cho các cặp đối ngẫu rất thuận lợi khi nghiên cứu tôpô trên
không gian liên hợp cùa một không gian lồi địa phương đã cho.
Già sử (E, F) là một cặp đối ngẫu và là một họ nào
dó CÁC tập (7(E. F> - bị chặn. Khi đó A" là lồi tuyởt đối và hút
trong F với mọi A G Tít . Vậy tồn tại một tôpô lồi địa phương
Ị yếu nhất trên F sao cho mọi A", A G ỷĩ,, là lân cận. Một
cơ sở lân cận cùa o G F trong tôpô này cho bởi các tập có
dạng.
n
1 1
fp| A; = ừ ' Ù A , ) ' , í- > 0. A, G i f t
Isisn 1=1
04
đù đ ế mỗi X e E là bị chạn nên một À" nào đó, do đó xác
định một dạng tuyến tính ỉ -liên tục trên F. Vậy ặ mạnh hơn
tỏpó ư(F, E). Do đó Ệ là Hausơđorff. Nếu lấy A là họ các tập
con hữu hạn cùa E thì tôpô / t -hội tụ là tôpô o(E, F), đó là
tôpô pỡla yếu nhất. Tôpô pôla mạnh nhất được xác định bằng
cách lấy f t là họ t ấ t cả những tập con bị chặn yếu trên E và
được ký hiủu tói /3(F,E).
lấy trong F*
n
('hứng minh. Với mỗi A 6 A i , A là lân cận của gốc
trong F dổi với tôpô fc - hội tụ. Hơn nữa F là không gian
Hauriơđorff Do mủnh đê III.2.3. thi liên hợp cùa F với tôpô
Jt hội tu là l i (A"° : A £ ^ }
Hình lau đon vị trong Hôn hợp E' của không gian định
chuẩn E là <7<E\ E) - compact.
65
đêu trên một họ nào đó những tập con lồi. can và Ơ(F Ét -
compact.
ì ỉ ỉ.2.9. Dinh lý. Già sử E là không gian lồi địa phương với
liên hợp E ' . K h i đo' mọi tôpô trẽn E tương thích với cập đối
ngẫu ( E , É') có c ù n g các táp bị chặn.
mở li „ đ ê u t ò n t ạ i X ị e A n ( x , , + u„) n c B.
Vỉ (X,, + U l
n n CB là m ầ , tồn tại làn cận m ở LI J sao cho
T
Xj + ũ , c (x„+ l 0 t n Cữ. Lẫy n = 2, X = Xị.u = U j , ta
thấy ràng có X , E A n <X| + Uịl n C2B Vì ( X ị + ự ị ) n
T
C2B là mầ, nên tòn tại một lãn cận m<'i l> V-ti < X 1 + U,)C
G(i
(x +U )nC2B.
1 1 Lấy n = 3, X = x , u = U 2 2 v.v... N h ư v ậ y
(An(x + Ư ) ) là
n n một dây giảm dần những tập đóng, k h á c
rỗng. Vì A là compact n ê n c á c t ậ p đ ó cổ đ i ể m chung a e A.
K h i đ ó v ớ i m ọ i n , a ế n B . V ậ y t ậ p B k h ô n g hấp t h ụ v à ta đ i
đến mâu thuẫn.
Phép chứng minh định lý III.2.9.
67
T a c ó mệnh đ ê sau:
W
là lồi, cân và Ư < E \ E ) - đ ó n g và W n C v„. Tạp w = n n
11=1
hút mại B„ và \v là lồi và C T ( E ' , E ) - đ ó n g bao hàm trong V.
Vì mọi tập hữu hạn của E " là đòng liên tục nên
Cho ( E , F ) là cặp đối ngẫu. Đặt E ' = F thì E ' là liên hợp
thứ nhất của E . Nếu trên E ' trang bị tôpô mạnh (HE', E ) , đó
là tôpô hội tụ đêu trên các tập bị chặn của E . Dặt E" = <E',
Ịi(E' E n ' thì E " gọi là liên hợp thứ hai cùa E . Bởi ơ ( E \ E ) <
fiiE' E) và <E', a ( E ' , E ) ) ' = E nên E c E " . K h i đó ta có thể
xác định á n h xạ chính tác Vị,: E •* E " được xác định >>ởi bao
hàm trên
/ / / . 3.1. Mệnh dô. Nêu <E, E ' ) là một cập đối ngíỉu thì tập
con A ' c E ' bị chặn mạnh khi và chì khi A'° trong E hấp thụ
mọi tập bị chặn của E .
Chứng minh. T ậ p A'° hấp thụ tập bị chặn của E khi và
chỉ khi A' bị hấp thụ bởi pôla cùa các tập bị chặn. Do đó A'
bị chặn trong / j ( E ' , E ) -tôpô.
Từ mệnh đ ề III.3.1. suy ra nếu ỉ là một tôpỏ cùa cặp đôi
ngẫu (E, É') thì mọi tập con ặ - đồng liên tục của É' là bị
chận mạnh. Do đó họ các tập con $ - đồng liên tục cùa E'
69
thỏa m ã n các điều kiện đ ể xác định tôpô pôla trên E " . Ta ký
hiệu tôpô n à y trên E " là
Nếu ư là một cơ sở ỉ - lân cận lồi, cân và đung trong E
thỉ song põla ư"", u G l i lập thành cơ sở lân cận đối với Ị"".
N h ư n g u = u"° n E n ê n tôpô ặ°° cảm sinh lên E tô pỏ ặ. Vì
( E \ E " ) là một cặp đối ngẫu n ê n c ó thê* trang bị cho E " tôpô
P(E",E'ị. Đ ó là tô pô hội tụ đều trên các tập p(E\ E ) - bị
chạn cửa E ' . Rõ r à n g ỉ " ° < ậ{E", É*)
ỉ 11.3.3. Định lý. Cho ( E , É') là một cập dãy đối ngẫu. K h i
đó ( E , É') là phàn xạ nếu và chỉ nếu mọi tập lồi đ ó n g yếu và
bị chặn y ế u trong E là compact yếu.
Chứng minh. Căn. G i ả sử ( E , É') là cặp phản xạ. Vậy E =
E " = ( E \ /3(E\ E ) ) ' . Vậy /3(E\ E ) là tôpô tương thích với cặp
đối ngẫu. Cho A là một tập đ ó n g yếu, bị chặn yếu cửa E . K h i
đó A" là / 3 ( E \ E ) - lân cận c ử a ó e É*. Do đ ó Aw
là a ( E " ,
É') - compact, n h ư n g vì Ẹ" = E nên A°° là ơ ( E , E ' ) -
compact. Do A là tập a ( E , É*) - đ ó n g và A c A°° nên A là
ưíE, É') - compact.
Dù. Ngược lại
,M
E" = u (A ': A c E lồi, cân và a ( E , É') - bị chặn}
Vậy chỉ c à n chứng minh A ° ° = A, ở đ ó A ° ° lạy trong E " .
Theo giã thiết nếu A là tập lòi, c â n đ ó n g và bị chận yếu trong
E thỉ A là ư ( E , E ' ) -compact. Vậy A là ơ ( E " , É') - compact và
M
do đ ó A = A ' \ Vậy
70
E" = u { A : A c E lòi, c â n , đ ó n g v à o ( E , É ' ) - bị chặn}=E
1II.3.4. Định lý. Cho (E, E') là m ộ t cặp đ ố i n g ẫ u v à ơ là
một t ô p ô t r ê n E t ư ơ n g thích v ớ i ( E , E ' ) . K h i đ ó t ô p ó ơ là
p h à n x ạ n ế u và chi n ế u :
71
C H Ư Ơ N G IV
K H Ô N G G I A N B A N A C H VÀ T O Á N TỬ
T R O N G KHÔNG GIAN BANACH
SIV.I. ĐỊNH N G H Ĩ A VÀ v í D Ụ .
Một không gian tuyến tính E cùng với một chuẩn xác định
trên E gọi là không gian định chuẩn.
Mọi không gian định chuẩn E đêu là không gian metric với
metric d xác định bởi díx, y) = I |x - y | |.
Định lý sau đây đặc trưng cho các không gian định chuẩn.
IV. 1.1. ỉ Dinh lý (Cômôgôrởv). Nếu một không gian lòi địa
phương, tách, có một lãn cận bị chặn thì nó khả định chuẩn.
Chứng minh. Giả sử w là lân cận bị chặn và u là một
lân cận lồi, cân, Ư c w . Vậy ư cũng bị chặn. Nếu V là một
72
lân cạn tùy ý thỉ c ó Ả > 0 sao cho u c ẰV. Do đó J u c V.
Thành thử các tập hợp { f ư } (f > 0) lập thành một cơ sở lân
cận. Bây giờ ta xét hàm cỡ Pjj(x) được sinh ra bởi u. Ta
chứng minh Pn là m ộ t chuẩn và xác định tôpô của không gian
đ ã cho. Rù r à n g chi cằn c h ứ n g t ỏ Pị|(x) > 0 khi X * 0. Thật
vậy vi không gian là tách nên với X ỹí 0, có E > 0 sao cho
x£f-Ư. Do v ậ y X e /tu chi khi Ả > f . Do đ ó Pjj(x) = i n f (Ắ
> 0: X e-ẴXXị > e > 0. N h ư n g c á c t ậ p (fU} (*£> 0) tạo nên
cơ sở lân cận n ê n P(|(x) xác định tôpô cùa không gian đã cho.
Một đặc t r ư n g khác của tính hữu hạn chiêu của không
gian lồi địa phương được thể hiện ở định lý sau.
IV. 1.1.2. Định lý (Riesz). Đ i ề u kiện cần và đủ đ ế một
k h ô n g gian lồi địa p h ư ơ n g , t á c h compact địa phương là nó hữu
hạn c h i ê u .
Chứng minh. Nhớ lại rang một không gian tôpô gọi là
compact địa p h ư ơ n g n ế u mỗi đ i ể m có một làn cận compact.
Do m ủ i k h ô n g gian hữu h ạ n chiêu là compact địa phương
n ê n đ i ê u k i ệ n đ ủ là rõ r à n g .
Bày giờ ta c h ứ n g m i n h điêu k i ệ n c ằ n . G i ả sử E là k h ô n g
gian l ồ i địa p h ư ơ n g , t á c h , compact, địa phương. V ậ y đ i ể m gỄc
có một l â n c â n compact n ê n k h ô n g gian đó có lân cận bị chặn.
V ậ y do định lý 1.1 E là khả định chuẩn. Gủi u = i x Ễ E :
||x| I < 1}. K h i đ ó lãn cận compact chứa ẦU với Ả > 0 nào
đó và do đó Ư là hoàn toàn bị chặn. T ồ n tại những đ i ể m a|,
1
' I \
a„... a n sao cho u c UỊaj + - U j .
M + ị u c M + ị ( M + |u) •= M + ( | ) U C . . . C M + ( ị ) "ù.
2
73
với mọi s ố k n g u y ê n dương. Vậy ụ c M. Vì dimM < 00 n ê n
M = M. Do đo' u c M.
Nhưng E = Ị J AU c M và do đó E = M.
x>0
2
SKI
n
với X = (x ...
h x ) n G R (tương ứng thuộc C")
||f|| = sup{|f(x)ị : X G X}
ở đó fs C(X)
c) K h ô n g gian C u = {x = Xj,..., x„,....): lim x n = 0} với
n-»00
I / p
ị|f||p = (J|f|P4«)
X
74
với qui ước hai hàm bàng nhau hàu khắp nơi trẽn X là đồng
nhất với nhau, là không gian Banac-h:
= 0 trong LP(X, ỵ, / / ) .
M ặ t khác
X X
tít) đạt giá trị nhò nhất tại t - Ì và fitI > f(l) = - + - = 1
p q
I A
Dal t = u l v 1'Pthì
n _ 1
u' l.v u VU'
— - — + -—-— > 1.
M
J* |fg|d/< < ( Jlfp'cV*) ^
x
X X
|g|
u = , V =
{Ị\m<) p
(/igi 0") M
X X
Áp dụng d.l
p 1
|fg| „ |f| + lểl '
(jlf|«'cVi)^(jlg|«kVi)^ ~ p ( / | f | 1
^ ) q(J-|g|*ty)
X X X X
1 / 1 1
Do đ o Ị \ỉg\àf, < ( JlfỊPt
*) ( / I g Ị M d / í )
V p
X X • X
7ti
l p 1 1
(Jlf+gi'ty) ' < (jifR,)' ' + (Jigr^) "
X
Chứng minh: Bất đảng thức đúng với p = 1. Xét p > 1. Từ
già thiết f+g G Ư'(X, ì, li) và có thế coi f + g không bàng
1
Vậy (p-l)q = p. Khi đó |f + gi' = |f + gl^-'to. Vậy
l
|f+g|'"'eL '(X, Ì fO
Tu có:
Vậy
/|f+g|ltyi < /|f||f+g|P-'d/, + Jlgllf+gjP-ty'
L , , l
<{jlf|lty) ( Jlf+g|'P-'M^) 'l +
X X
L p
+ (jlg|^) (jlf+g|(P-'"l)^
X X
X X X
l |
Chia hai v ế cho ị J " | f+g|l'd/<j và c h ú ý — + — = Ì nên
p q
Kì
(Jlf+g|«ty) l p
s (Jlf|«ty) '' 1
+ ( J|g|%)"p
X X X
77
gGL'\X,V. „ ) t h i d ã y ị í ) s ẽ h ộ i t ụ t ớ i g v à do đ ó ư u , V , f i )
k
l u
n l l | > yi|g,||p £ Ì V ậ y với m ọ i n e N t a c ó J"uị}cfy/<1
X
Với mọi X G X dãy {u } không n giảm, do đ ó t ồ n t ạ i u ( x ) =
lim u ( X í n G R u ( + <»}. Vì d ã y i u } đ o được
n và dơn điắu táng
X-» X
^g,<x> n ế u u(x) h ữ u h ạ n
1= 1
gùi =
0 n ế u u(x) = +00
li
được. Mạt khác |^gị(x)| < ^|gj(x>| nên |gix)| < u l x ) với
1=1 i=i
P
xGX T ừ đó J|g|Pd.í/ < J \ i P đ j x < 1. D o đó g e L ( X . ì, li).
7«
Ta c h ứ n g tó s n -» g. T h ậ t vậy vị
1 ,
|s (x)
n - g(x)|l' < (|s (x)|
n + IgixlỊ)! < 2l u»'(x)
y v
và d o 2 'u k h ả tích Lebesgiie và | s ( x i - g(x.»| h ộ i t ụ t ớ i 0 h à u n
X
đ u r a f G
y li'k,,., - te + kị)llp - °- Dặt g = g + kị
p
L < x . v , ,"»• Do v ậ y f k -* g t r o n g L''(.x, ì , »1. V ậ y l i m f k = g
" k-x
p
t r o n g L <x. V , ý/') v à L''(X, V , í,) [à k h ô n g gian Ba n á c h
ai Không giòn các dãy IV (p > l i
Với p > Ì, ký h i ệ u
llxllp = (ilXnl'V 1 ,
11= Ì
1 1
Khi đó L ' là k h ô n g gian định chuấn v à ở v i d ụ 1.3.3.5 ì '
1
đủ với (.huấn n à y . Váy Ì' là k h ô n g gian Banach
79
(ĩ) f liên tục đ ê u trên E
úi) f liên tục trên E
(ỉ ì ỉ > f liên tục tại 0 E E
tục" tại 0 e E nõn f<y > n -» 0. Điêu này mâu thuẫn với
l|í'(*n>ll
MU
rv.2.2.1. Bổ de Với mọi r e LIK.FI ta có
li n i = sup yrrj" = S U
P ll (x)|| f
= sup | | f ( x ) | |
1 | x | 1
1111^1 U M 1=1
í l i m + 11*11-
Do i l ó sup | | ( f + g ) ( x ) | | < Ị mi + |Ịg||.
IMI I
Vây ||f+g|| < l i ri Ị + I M Ị.
Tương tự với ; e K. f e L(E.F). ị\Ằi\\ = MI N H I
ỊV.2.2.:ì Dinh lý. N ố i ! F là không gian Banach thi L(E.F»
; i n
i-únjí li"' kliniiịí K Í Bnnach.
MI
(hứng minh Giả sử { f J là một dãy Cauchy trong L ( E , F ) .n
n-» X
82
IV.2.2.8. Bổ dè. (ỉià sử E là không gian Banach và uE
1,1 K. Ki. N ế u l i u l i < Ì thì Ì - u là p h à n t ừ k h ả nghịch của
l.iK.Ki, ờ đây Ì là á n h xạ đ ồ n g nhất t ừ E lên E.
('hứng minh V ớ i X G E ta có
Ì
ỵ n
11u (x)11 < y I lui r i |X|
n= li 1-1 lui
(J - u)(iV = Voi Ì - u) = 1.
Thật vậy: với X s E
X. tì
k
ui - u),.v)(x) = (Ì - u)(^u"(x)j = (1-u) ( l i m ^ £ u ( x ) ì =
n = i> n*xk=<>
n
= l i m (Ì - u)(^Tu (x)) k
= lim(x - u n + l
( x ) ) = X = l(x)
T ư ơ n g t ẳ V o i Ì - li) = 1.
B ố đ ê được c h ứ n g minh.
Phép chứng minh dinh lý rv.2.2.7
(ĩ) N ế u E và F k h ô n g đ ẳ n g cấu thì Isom(E, F> = 0 và k ế t
luận cùa định lý t r o n g t r ư ờ n g hợp n à y là rõ r à n g .
úi) Già sử Isơni (E, F) * 0 và xét. u () G Isom (E,F). Dinh
lý được chứng minh nếu ta chứng minh mọi u đù gan u n là
một đ ả n g càu D ế chứng minh ánh xạ u: E -» F là đ a n g cấu,
can và đủ là á n h xạ
(li ,) '(.ù : E — E
là đ á n g cấu.
83
Búi hố đê IV.2 2.« m u ố n anh xa Mi,) • í,.li là đảng câu.
1
đi í' l i kiộn dù là Ị Ị vị ị < Ì với (li : '.,u = Ì - V
Ta ro
ỉ
till ||v|| < Ì và do đó li G Isom IE.FI.
i ÌU„ 'li
IV. i. ỉ Dinh /v Với moi phiếm hàm tuyến tính f liên tục
trên không gian con F cùa không gian định chuẩn R đít-li tồn
lai phiếm hàm tuyến tinh liên tục f trên E sao cho fị|. = f và
I it'll = NHÍ
SI . '
Chứng minh. G ọ i G l à k h ô n g gian con của E sinh bởi F và
V, G = ịẰv + z: Ả e K , z € F). X é t p h i ế m h à m t u yế n t í n h
g: G • K cho bởi g(A V + z) = Ad. N ế u X = 0 t h ỉ g ã v + z ) » 0
x
li li _ Ịg' )l
1
xeti\Ị"Ị
D o r < Ì t ù y ý n ê n I | g | I > 1. V ậ y Ị | g | I = 1. Bởi rv.3.1
T ồ n t ạ i p h i ế m h à m t u y ế n t í n h liên tục f t r ê n E sao cho f | ; = g (
v à Ị Ị r i Ị = | | g | | = 1 . Do đo- r ị p = g i , , = 0, f ( v ) = g(v) = ị
ỊV.3.3. Hệ quả. V ớ i m ọ i vectơ V # 0 t r o n g k h ô n g gian định
chu rin E tôn t ạ i m ộ t p h iế m h à m t u yế n t í n h liên tục f t r ê n E
sao cho I | f | ị = Ì v à « v ) = I | v | |.
85
sup IflvuOl 2 . Vâ> Ị }.p(x)\ I = . ịx! Vậy ta có kết
mu SI
qua sau.
IV.3.4. Định ly. Ánh xạ chính tắc y: E -> E" là ánh xạ
tuyến tí nh và đẳng cự. Do đó E được nhung chinh tắc vào É " .
Ta nhớ l ạ i ràng không gian E gọi là phản xạ nếu E=E",
nghĩa là nếu phóp nhúng Ip nói trên là một dẳng cáu.
Định lý sau đây cho một đặc trưng của không gian Banach
phản xạ
rv.3.5. Định lý: Không gian Banach E là phản xạ khi và
chỉ khi hình cầu đơn vị
B E = ix e E: | | x ị | < lí
là ư(E, E') - compact
Chứng minh.
Căn. Do E là không gian thùng và B(0,1) rõ ràng là một
t ậ p lởi, đóng yếu và bị chặn yếu nên theo hệ qua 3.5 chương
HI thì B là a(E, E') - compact.
Dù. Lấy A c E là một tập lồi, đóng yếu và' bị chận yếu
trong E. Bởi E ' là không gian thùng và do định lý Banach -
Steinhauxơ nên A là đởng liên tục trên É'. Do đó có số k > 0
sao cho A c k B(0,1). Vậy A là a(E, É') - compact vi giả thiết
và A là: ơ(E, É') - đóng. Do đó theo hệ qua III.3S5 chương
I I I thì E là phản xạ.
rv.3.6. Định lý. Giả sử E là không gian Banach phản xạ và
F là không gian con đóng của E. Khi đó.
(i) F là phản xạ
ui) p = E/F là phản xạ
Chủng minh (í). Bởi định lý Hahri - Banach ánh xạ hạn
chế R: E' -» F' là lên. Và vậy thì hình cầu đơn vị Bị. = Bị n F
là ư (F, F') - compaact . Do định lý IV.3.5. F là phản xạ
(li) Xét ánh xạ t h ư ơ n g lĩ: E -» p . K h i đó j r ( B ) i : = B p và
do n là liên tục đ ố i với ơ (E, É') và ơ(P, P') suy ra Bp là
ư ( P , P ' ) - compact. V ậ y p là p h ả n xạ
Rõ r à n g g là t u y ế n tính và
V ậ y g bị c h ặ n v à do đ ó g G E'.
A'(fì = g
Có t h ể v i ế t với X G E đ ẳ n g thức:
<x,A*>f = <Ax,f>
K h i đ ó A* là t u y ế n t í n h và
l|A.*f|| = ||g|Ị = sup | g ( x ) | < ||f||.||A||
||x||<ụxei
87
N h í t đô biết, c ó t h ế đồng n h ấ t E với m ộ t k h ô n g gian Lim
của E " và ta có:
rv. Định lý H ạ n c h ế của À " lên E l à toán tử A, nghĩa ỉa
vói m ọ i X €E E, A**x = Ax
Chứng minh. Vời ỉ e F' v à X G E t a có:
<f,A**x> = <A*f,x> = <a,A*f> = <Ax,f> = <f,Ax>
Vậy .úi mọi X E E A**x = Ax
IV.4.2. Hộ qua: I IA*ị I = I |AỊ Ị.
Thật vậy: do li À " li < l i À* l i < I|A|I
nên H A " < H A I Ị.
= sup IIAxll = H A U
xét'.
||x||<l
= <xJA*ỉ>\
Do đó ÙA)* = XA*
T ư ơ n g t ự cho (A + B)* = A* + B*.
Với X s E và g e G' cố định, ta có
- x.tCA'V-- = • CAx.g> \ v • :*g> = <x,A*C*g>
Váy (CA)* = A ' C "
ỊV.4.4. Định lý. G i ả sử E và F là các không gian địn:
chuẩn và A e L ( E , F ) . Khi đó:
1
(a) Nếu A có toán tử ngược A G L(F,E) thỉ À* củng có
1 -1
toán tử ngược liên tục và (A*)" = (À )*-
( b i G i ả sử E là k h ô n g gian Banach v à A* có t o á n tử ngược
liên tục thỉ A cũng có toán tử ngược liên tục và F là
k h ô n g gian Banach.
Chứng minh:
1
a) Nếu A có t o á n tử ngược liên tục A" thì
l 1
A " A = idp và AA" = idp
Dễ thấy (id )*
E = id -
E và (idp)* = idp. Bởi rv.4.3 ta có:
l
A'(A-I)* = (A-'A)' = (i<y* = idg. và (A- )*A* = idp. Đ i ề u đó
chứng tỏ (A O* = (À*)-'.
b) Theo a> ta thấy A** có toán tử ngược liên tục và do đó
n ó là một đồng phôi tuyến tính của E " lên F " . Do E là k h ô n g
gian con đầy đủ n ê n Ẽ đống trong E " . V ậ y A ( E ) = A " ( E ) là
một khổng gian con đống c ủ a F " . N h ư n g A ( E ) c F n ê n A ( E )
là k h ô n g gian con đ đ n g c ủ a F . N ế u A ( E ) 9* F thi bởi định lý
Hahn-Banach c ó fe F ' , f * 0 sao cho f | = 0. N h ư vậy A ( E )
89
SIV..V TOÁN TỬ COMPACT VÀ TOÁN TỬ HỮU HẠN CHIỀU.
Chứng minh.
90
(ui) =» ( i ) . L á y d â y ( y j c n A(B) và x é t ( X n c B sao cho
A(x )n = y .n Do { x j bị chặn nên có d ã y con {x n } sao cho
N h ư vậy m ọ i t o á n t ử h ữ u h ạ n chiều A : E -» F có t h ể
b i ể u diễn d ư ớ i d ạ n g .
n
A(x) = ^ a í x , » y r r , X G E
r=l
#
t r o n g đ ó a,. £ E , còn y r e F, r = Ì, 2, n.
IV.5.3.2. B ở i vì m ọ i t ậ p bị c h ặ n t r o n g k h ô n g g i a n h ữ u h ạ n
c h i ề u là compact t ư ơ n g đ ố i n ê n n ế u A : E -* F l à t o á n t ử
t u y ế n t í n h l i ê n t ụ c v à d i m E < ao t h ì A là t o á n t ử compact.
sao cho
0 0
ỹ l K l l l l y n l l <
n=l
91
vè A(x) = Ja„(x>y n
11= I
với m ọ i x G E .
li
trong k h ố n g g i a n E l à t ậ p h o à n toàn bị c h ặ n t r o n g F . N ế u g i ả
thiết F là k h ô n g gian Banach t h i A ( B ) là tập compact t r o n g F
và A là t o á n t ử compact.
k
IV.5.3.4 X é t c [a,b] = { x = x í t ) : x ( t ) l à h à m g i á t r ị thực
hay phức, x á c định v à c ó đ ạ o h à m liên tục đ ế n cấp k > Ì
trên |a,b] c R } .
k
Với mỗi X = x(t) e c [a,b], đật
m
||x|| = sup{| ( )(t)| x : te [a,b], m = 0,1,.. k }
k
K h i đ ó c [ a , b ] là k h ô n g gian Banach: V ớ i k > Ì , x é t t o á n
k k l
tít n h ú n g c h ỉ n h t ấ c A ; c [a,b] -* c [ a , b ] c h o h ỏ i A(x) = X .
k
Gọi B = (x e c [a,b]: I |x| Ị < 1} l à hình c ầ u đơn vị
k
t r u n g c [a,b]. B
i đ ị n h lý số gia giới n ộ i ta thấy Á(B) là m ộ t
kl
họ liên t ụ c đ ồ n g bậc t r o n g c [a,b]
B
i đ ị n h lý Axcôli - Azxela A ( B ) l à compact, t ư ơ n g đ ố i v à A
là t o á n t ử compact.
IV.5.3.5. N ế u E l à k h ô n g gian đ ị n h c h u ẩ n v à d i m E = 00
thì á n h X I i d : E -» E là liên t ụ c n h ư n g b
i định lý Riesz n ó
k h ô n g CO" ! p a c t .
IV.Tì.4. Toán tử tích phân
A : X - X
h
(AxHt) = Jk(t,six(s)dâ
ii
Bời định lý vê tính Hôn tục cùa tích phân phụ thuộc tham
sổ nén Ax 6E X khi X G X. Rõ ràng A là toán tử tuyến tính.
và với í > ơ cho trước, tòn tại ồ > tí sao cho khi |t, -t,|<ỏ
li h
|Ax<tl| < J |k(t,s)| |x(s)|ds < J Mds = M(h - ai
<>:{
và
h b
| A x ( t j ) - Ax ( t ) | 2 < J|k(t 1 ) S ) - k(t2,s)| |x(s)ds < ~-fds=e
ti a
{y n = A(x ), n n=l,2,.-}
hội t ụ y ế u đ ế n y 0 = A ( x ) . B ở i n g u y ê n lí bị chặn đ ề u n ê n
() {Xj,,
n = 1,2,...} bị c h ạ n t r o n g E. Do đ ó {y n = A(x ), n =
n 1,2...} là
compact t ư ơ n g đôi t r o n g F. Ta chứng minh {y í n hội t ụ t
i y ,
e F theo c h u ẩ n của F. G i ả sử {y , n n = 1,2,...} k h ô n g hội tụ
t
i y . Q Tồn tại e > 0 và một d ã y con {y n : n = 1,2,...} của
{y } n sao cho I|y' -y„| I
n > e v
i mọi n = 1,2,... Vì dãy
{y' -A(x' )}
n n compact t ư ơ n g đ ố i n ê n có d ã y con { y " ; n=l,2,...}
n
sao cho y" n -* z„. K h i đ ó { y " } hội t ụ n yếu đến Z I V Mật khác
y" n hội tụ yếu đến y . 0 Do đó y c1 = z tv Như vậy y " n -» y .
0
Nhưng do {y" }
n là dãy con của {y' í n nên I|y" -y | I n ư > f.
Điều đó m â u t h u ẫ n . V ậ y { y } h ộ i t ụ t
i y
n (1 theo chuẩn của F.
94
Cluing minh: L ấ y j x } bị chạn trong E . Do E phản xạ nên
n
compact.
ị! I li
Vậy h . f . g là t o á n từ compact.
!<U'(x' ) + j M g ( x ' )ị
n n hội tụ. Vậy Ầf + fig là compact.
95
n n sao cho sup IIf(x)-f„ (x)I I o = II f - f n JI < I . Vi f, V)
I|X||<1
compact nên f_ (B) là táp compact tương đối trong F, vây nó
n
hoàn toàn bị chặn. Tít đó tồn tại X|, Xi,..., Xp G B sao cho
+ ||f n o ( X j ) - f(x,)|| + ! = f .
p
B x f d o đ f f i l à h o à n t o à n
Vậy f(B) c U W i)' )> °> ( ) bị c h ặ n
1 = 1
w.5.5.7.
Định lý N ế u f:E -* F là t o á n t ử compact t h ì ĨỴE)
là m ộ t k h ô n g gian con đ ó n g v à k h ả ly của F.
Chứng minh. Ký hiệu B n = {x G E: I|x| I < n} là hình
c à u t â m 0, b á n kính n t r o n g E. Do f compact n ê n f ( B ) là
n tập
compact tương đói, do đó, f(B ) n là tập hợp khả li t r o n g F.
X
96
G i ả sử B và c là các h ì n h cầu đ ơ n vị t r o n g E v à F t ư ơ n g
ứ n g còn K = f ( B ) . Vỉ f compact n ê n K compadttrong F. Ngoài
ra lưu ý C" là h ì n h c ầ u đ ơ n vị t r o n g F . T ừ c á c h ệ thức sau:
li fly*) - r ( z * ) | | = sup{|f*(y*)(x) - r(z*)(x)| : X e B}
= sup{|y*(f(x) - z * ( f ( x ) ) | : X G B}
= d(y*| ,z* I ) , khoảng cách giữa hai
K K
h à m y* I K v à z* I K mà là h ạ n c h ế của y* và z* t r ê n K suy ra
dạng.
cho
min {I |z - Zjl I, j = Ì, 2,... n} < e
với mọi z e K.
Xét t ậ p bị c h ặ n
n
L, = {(y'u,),..., y * ( z ) ) : ý* G ữ )
n c K
Chọn y*ị,..., y* m sao cho
với m ọ i y* s C\
97
Khi đó
I V . G . l . Đ ạ i s ố L ( E ) • G i ả sử E là m ộ t k h ô n g gian định
c h u ẩ n t r ê n K . Ta ký h i ệ u L ( E ) = L ( E , E ) là k h ô n g gian định
c h u ẩ n c á c t o á n t ử t u y ế n t í n h liê n tục t ủ E và E. N g o à i cấu
trúc t u y ế n t í n h , t r o n g L ( E ) còn có p h é p n h ã n (phép hợp t h à n h
của c á c á n h x ạ t u y ế n t í n h liê n tục). P h é p n h â n có t í n h chất:
nếu f, g 6 L ( E ) t h ì g o f e H E ) v à Ị | g o f Ị I < I | g | I . I I f I I. P h é p
n h â n n à y có t í n h c h ấ t k ế t hợp và p h à n phối đối với p h é p cộng.
K h ô n g gian L - l E ) với p h é p n h â n t r ê n là m ộ t đ ạ i sô và gọi là
đại rfố định chuẩn vì nó thỏa m ã n điềụ kiện I |gof| I <
giiiini-
N ế u E là k h ô n g gian Banach t h i đ ạ i số L ( E ) là Banach. Ký
hiệu Ì = i d | và ta có với m ọ i f £ L ( E ) f Ì == Ìf = f. P h ầ n t ử
Ì gọi là đ ơ n vị của L ( E ) .
/V.6.2.1. Dinh lý. Nếu E là một không gian Banach thì với
mọi fs L(E) phổ của f là tập con compact của K và hàm
A-+OAr x
là giải tích trên tập mở Sin của K. Nếu K = c thì
• nỉ) * 0.
('lìứng minh.
ĩ\ I"
Láy Ả e K, \Ầ\ > ||f|| Do chuỗi hội' tụ nên
11 = 11
11
Jl í
chuỗi y —— hội tụ trong k h ô n g gian Banach L(E). Đặt gCÍ) =
li ị ì
A Ì" Ì
V £ L(E). Vi ||gU)Ịị < rn—Ĩ7777 nê n gU> - 0 khi A
,"W n + l
. Ml- Ml
li—(Ì
-* 0 0 . Mặt khác gU)u - 0 = a - ogU) = a - f) yj n + l
n—o
1 +
JL f" Jl f '
99
£ (Ằ -Ằ) (Ằ -ĩ)-(
0 n 0
n + l
) hội tụ trong lân cận u = Ị/teK: | / U „ i <
n= o
Ì ,
; — I tới một hàm giải tích hu) Rõ ràng u là làn cận
I |(A»-f)-'| I ỉ
của Ằ . Với mọi Ẩ 6 u ta có
lt
ha'(/1-0 = (Ả - Oha)
X
n n + 1 )
= ((VO - a „ - A ) ) £ ụ „ - A) a„ - f y <
n= o
oe X
= 2
n=o
tt„ - Ằ) (Ằ n
0 - ỉ) n
-ỵ n=o
a„ - Ẩ) B + I
« -o- H
( n + 1 )
=i.
Ì
da, a(0) > 1
11 Cl—0— 11
IV.6.3. Bán kỉnh p h ố . Ta gọi bán kính phổ của fe L(E)
là số
R(f) = s u p { | A | : Ả e C7<f)}
100
rv.6.3.1. Định lý. N ế u E là một không gian Banach và
f e L ( E ) thì b á n k í n h phố
V n
Rf - lim I | P | | .
p Ì r
n k kn
U n 1 + r V n f V n ừ n
và I | f | \ \ | f * l i \ < I 1^1 | . | | f | \ =
r
= |ịf*ii^- ^iifir»
fr 1
Cho n -* 00, ta được l ỉ m \ÍTỊ7 11 í ll^ll ^ = vTP^II-
Sau đo' cho k -» 00 ta l ạ i được
11
lìm VỊ I í II í UffiViTFTj = Hm Ví | f " I I
n-»oc k-»x k-*»
» fn
1 n
lim I I f" I 1 . Theo tiêu chuẩn Cauchy, chuỗi ^ + 1 hội t ờ v à
k-x n=o •
ta có g U ) = ^ G L ( E ) . Theo p h é p chứng m i n h ở đ ị n h lý
n= o
IV.G.2.1. ta có gíẦ) = a 1
- f ) - và do đ ó ; ế ơ(f).
1
Vậy R(f) < lim ỊI f^ Ị
n-»«
| L ( jTS ^ĩ ) T| ) | d
*
|I I| LLI | l |i | 1| ^P1| 1| -. 1—
^
^ và do định lý H a h n - Banach
loi
L(f")
với mọi n £ N ánh xạ L -* là phiếm hàm tuyến tính
Do đó
, I / n l / n l + l/
Iĩiĩĩ | | f | | s IĩĩĩĩM. |A| " = \Ằ\.
n-»oc
lim 11r™I ị U n
= lim I I f ! \ 1 ự n
< R(f).
hữu hạn.
102
IV.6.4.3. Bổ dể N ế u A là t o á n t ử compact và X G K \ { 0 }
thì m i ề n g i á t r ị R(A - Ả) là m ộ t k h ô n g gian con đ ó n g của E
với già t h i ế t A e L ( E ) .
Chứng minh. T a chỉ c ầ n c h ứ n g m i n h R(A - Ầ)ị là đ ó n g .
Theo đ ị n h lý 6.4.2. t h ỉ N ; . là k h ô n g gian con h ữ u h ạ n c h i ề u
c ù a E. X é t p h à n bù t ô p ô M của N ; t r o n g E . K h i đ ó MnNj =
(0} và E = M © N ; . X é t á n h x ạ t u y ế n t í n h liên tục H : M - » E
ỵ
cho bởi H ( y ) = Áy - Áy. Vói X G E, X co' b i ể u d i ễ n x = y +
z, y e M và Z e N;_. Khi đ ó A ( x ) = A(y) + Az = Áy + Ầz =
Áy + Ằịx - y) B ở i y E M n ê n H ( y ) = Áy - Áy và do đ ó A x -
Ax = Áy • Áy = H ( y ) . V ậ y R(A - Ả) = R ( H ) .
Ta đ ư a đ ế n chứng m i n h R ( H ) là đ ó n g t r o n g E. N ế u c h ứ n g
r >
m i n h được có sỷ r > 0 sao cho v ớ i m ọ i y £ M | I l ^ ( y ) —
0 sao cho v ớ i m ọ i y e M , ||H ||
( y ) > r | | y | | thỉ R(H) đóng.
Thật vậy, nếu dãy ( H ( y ) ) n n c R ( H ) h ộ i t ụ đ ế n x„ 6 E t h i
(H(y„)) n l à m ộ t d ã y Cauchy t r o n g E . B ở i 1 1 ( H ( y ) ) I I > r n n I| y | I n
UmH(ỷ„) = H(y) £ R ( H ) . T h à n h t h ử R ( H ) là đ ó n g .
n-»oc
(y )
n n e M, | | y ị |n = Ì và | | H ( y ) | | n < K Do đó H(y ) - n 0.
Do ly,, Ị bị chặn nên có d ã y con (y' )n
n c (y ) n n sao cho
I ) li
103
Như vậy A y 0 - Ằy a = 0, do đ ó , y e N . Do M O N ; = {Oio A nôn
y 0 = 0. Do đó 0 = llyjl = limllVnll = lim m = M I
n —00 n->=°
Điều n ã y trái với g i ả t h i ế t Ả 0.
IV.6.4.4. Định nghía; Già sử A e L(E) Số phức Ằ * 0 gọi
là m ộ t giá trị r i ê n g của A nếu tòn tại X e E, X * 0 sao cho
Ax = Ằx. Khi đó X gọi là véctơ riêng của A ứng với giá trị
r i ê n g Ả.
Ta có k ế t qua sau:
L04
Chứng minh. Nếu X không phải giá trị riêng của A thì
Ẩ£ư(A*) và do đó Ả g ơ(A).
Hơn nữa nếu dimE = co thì 0 e ơ(A). Kết hợp với hệ qua
IV.6.4.6 thì ngoài giá trị Ằ = 0 phổ (7(A) của toán tử compact
A gồm toàn các giá trị riêng.
Ta có một kết qua sau về khai t r i ể n phổ ơ(A) của toán
compact A.
dàn tới 0.
Chứng minh: Lỏy r > 0 bỏt kỳ, ta chứng tỏ chi có hữu hạn
giá trị Ả G ơ(A) với \Ầ\ > r. Giả sử ngược l ạ i , tồn t ạ i dãy
Un) c ơ(A), |ẮJ > r, n = Ì, 2, ... và Ằ * Ẩ khi l i * n m m.
Theo hệ qua rv.6.4.6 thì mỗi A là một giá trị riêng cùa A n nên
có x„ G E, | | x | | = Ì và A x = A x„, n = Ì, 2, ... Vi n n n *
An nên các véctơ riêng { x } là độc lập tuyến ít nh. n Xét
L = s p a n { x . . . X , , } thì L„ l à không gian con đóng của E
n il và
L *L n m với n * ni. Hơn nữa Lị c L; c ... c li,, c L n + 1 c ....
Bời hệ qua định lý Hahn - Banach với chú ý x | E Ln và n +
L, = span(Ln, x ) nên có y
1+1 G L sao cho | | y || = Ì n + 1 n + 1 n + 1 n + 1
u x +
Yn+I = l l «2 2 X +
• + ữ
n n x + a
n+l x
n+l' D o ( A
• ^n+|)x +l n -
0 nên (A - A ) y e L (n = Ì, 2, ...). Lỏy n, m là hai số
n + 1 n + 1 n
| A n l Đ i ề u đ ổ c h ứ n g t ỏ d ã y < A y , 1 >
K H I y • ^11 - 2 - 2" n
không chứa dãy con nào hội tụ. Nhưng dãy { y } bị chặn và A n
compact nên dãy {Áy,,} phải chứa một dãy con hội tụ
105
Điều m â u thuẫn đố chứng tỏ với mọi r > 0 số các Aeơ(A)
sao cho |A| ì r là hữu hạn. Do đó tập ơ(A) hoặc hữu hạn
hoặc đếm được. Đồng thời cho thấy nếu o(A) là đ ế m được thì
dãy u } - a(A) phải hội tủ tới 0.
n
106
IV.7.1.1. Định lý.
(i) Phương trình (rv.7.2) giải được với mọi fe X* (tức là
R(A*) = X') khi và chỉ khi N(A) = 0 và R(A) là khàng
gian con đóng của Y.
(ii) Phương t r ì n h (rv.7.1) giải được với mọi y € Y khi v i
chi khi N(A*) = 0 va R(A*) là không gian con đống
của X ' .
Chứng minh.
(i) Giả sử (IV.7.2) giải được đối với mọi f e X'. Từ định lý
ánh xạ mở suy ra tòn t ạ i £ > 0 sao cho.
B .(0, e) c
x A*(B .(0,D)
Y
ở đây với mọi không gian Banach z và mọi r > 0 bởi B (o,r) z
107
x á c đ ị n h p h i ế m h à m t u y ế n t í n h liên tục g u t r ê n R ( A ) . Bởi đ ị n h
lý H a h n - Banach cho ta g e Y* sao cho
ẽ\ R(A) = go
Vậy thì
( A ' g ) (x) = g(Ax) = g ^ A x ) = f(x)
với mọi X G X , nghĩa l à A * g = f
(ii) G i ả sử (IV.7.1) g i ả i được đ ố i với m ọ i y e Y . Chọn m>0
sao cho v ớ i m ọ i y G Y t ồ n t ạ i X £ X đ ế
Ax = y và I | x | I < m i |y| I
K h i đó v ớ i m ọ i g 6 Y ' ta có
llgll = sup | g ( y ) | - < sup |g(Ax)| =
•llyllsl l|x||<m
B ấ t đ ẳ n g t h ứ c n à y suy ra N ( A * ) = 0 v à R(A*) là k h ô n g
gian con đ ó n g của X ' N g ư ợ c l ạ i g i ả sử N ( A * ) = 0 còn R(A*) l à
đóng trong X ' . X é t b i
u đ ồ giao h o á n :
A
X • Y
Vx ly
A"
ỏ đó 7 : X
X X " v à t] :ỵ Y - Y " là c á c á n h x ạ c h í n h tấc.
10b
By(0, e) c A(B (Q, D)
X
109
(ii) Nếu R(A) đóng thì
Y j = [N(AĨ)]° c Y
£(Ax) = f(x), X € X
xác định ỉ G [R(A)]'. Bởi định lý Hahn - Banach tồn tại g e Y '
để
ểlk(A) = ỉ
no
VI.7.2. P h ư ơ n g t r ì n h l o ạ i 2 v ớ i h ạ c h compact.
Trong mục này xét trường hợp đặc biệt khi X = Ỷ còn A
có dạng
A = l x - Ư (IV.7.4)
với u : X -* X là toán tử compact.
Toán tử u gọi là hạch của phương trình (IV.7.4). Trước hết
có bổ đề sau:
IV.7.2.1. Bổ dè. R(A) là khống gian con đóng của X.
Chứng minh.. Giả sử { y = A x } hội tụ tới y . e X. Xét n n
trường hợp ngược l ạ i bằng cách xét dãy con của dãy { y x } n
chúng ta có t h ể coi.
c n = |jyx || n -» 00 khi n -* 00
Bởi vì ||y>x„|| = inf ||x„+u||
uGN(A)
ta có
Ikxji = Ikx-Ji > —J—
ỉ
X n
y n
X
^ = U( A X
+ A ( - ) -u(^) + ^ z.
c n Ac ; n \ c j \ c j c n
X y
Do đó Az = lim A ( -—) = lim— = 0, do vậy z G N(A).
IU
Điều này m â u t h u ẫ n v ớ i c á c h ệ thức
x
/ '"\
ip ^ — j -» <p(z) = 0
x'„
và I I ip ( — - j I I = Ì v ớ i mọi n > Ì
IV.7.2.2. Bổ dè. D ã y c á c k h ô n g gian con
2 n
N(A), N(A ), N(A )
là t â n g v à chỉ c ó m ộ t số h ữ u hạn các không gian con khác
nhau.
Chứng minh. H i ế n nhiên.
2
N(A) c N(A ) c ... c N(A") c ...
Giả sử N(A ) n
* N(A n + 1
) với m ọ i n > 0. K h i đ ó v ớ i m ỗ i
n + l 1 đ ể
n>0 tồn tại x n + 1 e N(A ), ||Xn+ill =
n
p(x n + 1 ) N(A )) = inf| | x n + 1 -u| I > ị (IV.7.5)
n
uEN(A )
V Ì
I|x n + 1 - v|| = ||ox-au-v|| = a\\x - (u + - ) | | > aả>ị
với X = Ax m + x n - Ax n
112
m _ 1
Chúng ta kiểm lại ràng X 6 N ( A ) . Thật vậy
m 1 m l m
A " x~ = A " ^ + A x n - A x„ = 0
m m
vỉ x n e N(A») c N(Am-i) và x n e N(A ), còn x m € N(A )
Do (IV.7.5) ta có
hội tụ. Điều này mâu thuẫn với (IV.7.6). Vậy tồn t ạ i n để
m n
N ( A ) = N ( A ) với mại m > n
IV.7.2.3. Bổ dè. Dãy các không gian con.
2 n
RÌA), R(A ), R(A )
giảm và chỉ có một số hữu hạn các không gian con khác nhau.
Chứng minh. H i ể n nhiên.
2 n
R(A) D R(A ) D ... D R(A ) D ...
n n + 1
Giả sử R(A ) * R ( A ) với mọi n > 0. Như trong bở đề
IV.7.2.1. với mỗi n tồn tại x e R(A ), Ị ị X n l l = Ì đ ể n
n
n + 1
p(x , n R(A )) > ị (IV.7.7)
n
Điều này có khả năng bởi bở đề IV.7.2.1. và vì A có dạng
A" = l x - Ư n
n + 1 m n + 1
Nhưng A x n G R(A ) , ^ e R(A ) c R ( A ) ,
m + 1 n + 1
' Ax e m R(A ) c R(A )
và như vậy
113
n + l
X = Ax n + x m - Ax m e R(A )
Từ (IV.7.7) suy ra
ll U x
n - U x
mll = I K - *ll > I (m > n, m, n = 1,2,...)
Điều đó trái với tính compact của u.
n n + 1
Ký hiệu r là sò tự nhiên nhỏ nhất để R(A ) = R ( A ) với
n > r
Nếu R(A) = X thì đ ặ t r = 0
Giả sử X ' = R ( A ) và X " = N(A0 r
114
n+1 n
Vậy X e N ( A ) = N(A ). Tức là X = A"x = 0
b) T a có
r
A = ( l x - uy- = l x - u r
G i ả sử X e X. Đặt
r r r r
X* = (A^') A x = Aõ A x v à đ ặ t
r r
x" = X - x' = X- A ^ Ax (IV.7.8)
x"ịEX"),
r T r
thì Ax = AVị + A a\ = A x\
r
N h ư n g bởi vỉ x', 6 X ' n ê n A x'ị = A ^ x ' j Vì vậy
r r
x', = A^ÁỈX, = A^AV, = A- A x - X -
115
d) Vì u = l - A nên u ánh xạ X" vào X'. Tương lự
x
116
r
Chứng /ninh. Vi N(A) c N(A = X " và do b) của định lý
IV.7.2.4, dimN(A) < dimX" < 0 0 . Vì ư* là compact và
A * = 1 . - U ' ta cũng có dimN(A') < ao
K
hệ độc lập tuyến tí nh trong N(A) còn gi, g2,..- g là hệ độc lập m
Ịl khij = k , , „ 4
w = jo khi j i k <i- k = 1 2
' -- n )
và y,,.. y m e X để
Ịl khi j = k
k 1 2 m )
Si w = jo k h i j ^ k <»• = ' '-
Ban đau giả thiết n < m. Xét trong X toán tử compact
V = ư + w
ri
Ỏ dây W(x) = V f ( x ) y k k (x e X)
k=l
cùng với phương trinh thuần nhất.
n
Ãx = X - Vx = Ax - £ f ( x ) y k k = 0 (IV.7.10)
k=l
Già sử Ãx,, = 0. Khi đó
n
g ( A x ) - f (x )
s u s (1 = ẽs(ỵwyỳ -w =
k=l
= f ( x ) - f (x„)=0
N 0 s
với á = 1,2,..., n
Vi A*g s = 0 (s = Ì, 2 n)
Ta nhận được ĨẠ\J = 0 (s = Ì, 2, ... n)
Do (IV.7.10) suy ra Ax„ = 0 Vậy x 0 e N(A). Vậy có t h ế
viết
117
n
Xo = 2«k*k
k=l
Kill đó 0 = f ( x ) = « (s = 1, 2, .... n). Vậy X , , = 0 và
s t) s
k= I
CÓ nghiệm X . M ậ t khác
n
1 f
= g i ( y + i > = Ri+IÍA* • 2 k(x)y ) =
n+ n k
k=l
n
= (A*g )(x) - 2f (x)g
n+1 k n+1 (y ) = 0.
k
k=l
Diều đó mâu thuẫn. Vậy ni < n. Tương tự n < ni và do
đó in = n.
Cuối cùng ta có định lý sau.
TV.7.2.7. Định lý. Cả hai phương trình (IV.7.1) và (IV.7.2)
giãi được với vế phải bất kỳ khi y G X khi và chỉ khi chúng
giải được duy nhất với v ế phải bất kỳ.
118