Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

MÔN KHOA HỌC

LỚP 4
Chủ đề Kĩ thuật dạy học
Nội dung Yêu cầu cần đạt Phương pháp dạy học

NƯỚC
- Phương pháp quan sát và thí - Kĩ thuật "Các mảnh
nghiệm ghép
- Quan sát và làm thí nghiệm đơn - Kĩ thuật "Khăn trải
CHẤT giản để phát hiện ra một số tính - Phương pháp quan sát , thảo luận bàn"
chất và sự chuyển thể của nước.
- Nêu một số tính chất của nước
(không màu, không mùi, không vị, - Phương pháp giải quyết vấn đề và
không có hình dạng nhất định; thảo luận
Tính chất, vai
chảy từ cao xuống thấp, chảy lan - Phương pháp thực hành
trò của nước;
ra khắp mọi phía; thấm qua một số
vòng tuần hoàn
vật và hòa tan một số chất).
của nước trong - Phương pháp thảo luận
- Vận dụng một số tính chất của
tự nhiên
nước trong một số trường hợp đơn
giản. - Phương pháp quan sát , hỏi đáp ,
- Vẽ sơ đồ và sử dụng được các thảo luân và điều tra
thuật ngữ: bay hơi, ngưng tụ, đông
đặc, nóng chảy để mô tả sự chuyển - Phương pháp quan sát kết hợp
thể của nước. điều tra, thảo luận và hỏi đáp
- Vẽ được sơ đồ và ghi chú được
“Vòng tuần hoàn của nước trong - Phương pháp quan sát, điều tra và
tự nhiên”. thảo luận
- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia
đình và địa phương về: ứng dụng
một số tính chất của nước; vai trò
của nước trong đời sống, sản xuất
và sinh hoạt.

- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia


đình và địa phương về: nguyên Phương pháp hỏi đáp - Kĩ thuật ‘’ Khăn trải
nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước; bàn’’
sự cần thiết phải bảo vệ nguồn
nước và phải sử dụng tiết kiệm
nước. Phương pháp quan sát và thí nghiệm
- Kĩ thuật ‘’ Động não’’
- Trình bày được một số cách làm
sạch nước; liên hệ thực tế về cách
làm sạch nước ở gia đình và địa
- Ô nhiễm và phương
bảo vệ môi - Thực hiện được và vận động
trường nước những người xung quanh cùng bảo
vệ nguồn nước và sử dụng nước
- Làm sạch tiết kiệm.
nước; nguồn
nước sinh hoạt

KHÔNG KHÍ
- Kể được tên thành phần chính - Phương pháp quan sát thực - Kĩ thuật ‘’Chia sẻ
của không khí: nito (nitrogen), oxi tế hoặc tranh ảnh; phương nhóm đôi’’
- Tính chất; (oxygen), khí cacbonic (carbon pháp hỏi đáp, thảo luận - Kĩ thuật ‘’ Lược đồ tư
thành phần; vai dioxide) - Phương pháp hỏi đáp, điều duy’’
trò; sự chuyển - Quan sát và (hoặc) làm thí tra và tranh luận
động của không nghiệm để: - Phương pháp hỏi đáp và
khí + Nhận biết được sự có mặt của điều tra
không khí - Phương pháp điều tra
+ Xác định được một số tính chất
của không khí
+ Nhận biết được không khí có
hơi nước, bụi,…
+ Giải thích được vai trò của
không khí đối với sự cháy
+ Nhận biết được không khí
chuyển động gây ra gió và nguyên
nhân làm không khí chuyển động
(khối không khí nóng bốc lên cao,
khối không khí lạnh tới thay thế)
- Nhận xét, so sánh được mức độ
mạnh của gió qua quan sát thực tế
hoặc tranh ảnh, video clip; nêu và
thực hiện được một số việc cần
làm phòng tránh bão.
- Trình bày được vai trò và ứng
dụng tính chất của không khí đối
với sự sống.

- Giải thích được nguyên nhân gây


-Ô nhiễm và ô nhiễm không khí; sự cần thiết
bảo vệ môi phải bảo vệ không khí trong lành.
trường không - Thực hiện được việc làm phù
khí hợp để bảo vệ không khí trong
lành và vận động những người
xung quanh cùng thực hiện.

ÁNH SÁNG
- Nêu được ví dụ về các vật phát Phương pháp thảo luận, quan - Kĩ thuật lược đồ tư duy
sáng và các vật được chiếu sáng. sát
- Nêu được cách làm và thực
hiện được thí nghiệm tìm hiểu về Phương pháp thí nghiệm, thảo
sự truyền thẳng của ánh sáng; về luận, quan sát
vật cho ánh sáng truyền qua và - Kĩ thuật “Khăn trải
- Nguồn sáng; bàn”, “Ổ bi”,
sự truyền ánh vật cản ánh sáng. Phương pháp giải quyết vấn
sáng - Vận dụng được kiến thức về đề, thảo luận
tính chất cho ánh sáng truyền qua
- Vật cho ánh hay không cho ánh sáng truyền
sáng truyền qua qua của các vật để giải thích được
một số hiện tượng tự nhiên và ứng Phương pháp quan sát, thí
và vật cản ánh
nghiệm , thảo luận
NĂNG sáng dụng thực tế.
- Thực hiện được thí nghiệm để
LƯỢNG tìm hiểu nguyên nhân có bóng của Phương pháp giải quyết vấn
vật và sự thay đổi của bóng khi vị đề và thảo luận, thí nghiệm
trí của vật hoặc của nguồn sáng - Kĩ thuật “XYZ”,
Phương pháp thảo luận, quan
thay đổi.
- Vai trò, ứng sát
- Vận dụng được trong thực tế, ở - Kĩ thuật “Các mảnh
dụng của ánh mức độ đơn giản kiến thức về
Phương pháp quan sát, thảo ghép”.
sáng trong đời bóng của vật.
sống luận
- Nêu được vai trò của ánh sáng
đối với sự sống; liên hệ được với
- Ánh sáng và thực tế.
bảo vệ mắt - Biết tránh ánh sáng quá mạnh
chiếu vào mắt; không đọc, viết
dưới ánh sáng quá yếu; thực hiện
được tư thế ngồi học, không cách
đọc, viết phù hợp để bảo vệ mắt,
tránh bị cận thị.

Âm thanh
- Âm thanh; - Lấy được ví dụ thực tế hoặc làm Phương pháp hỏi đáp, thí - Kĩ thuật’’ Các
nguồn âm; sự thí nghiệm để minh họa các vật nghiệm, thảo luận. mảnh ghép’’
lan truyền âm phát ra âm thanh đều rung động. Phương pháp hỏi đáp, thí - Kĩ thuật’’ Chia sẻ
thanh - Nêu được dẫn chứng về âm nghiệm, quan sát nhóm đôi’’
thanh có thể truyền qua chất khí, Phương pháp thí nghiệm, quan
chất lỏng, chất rắn. sát, thảo luận
- So sánh được độ to của âm thanh
khi lại gần hoặc ra xa nguồn âm. Phương pháp thảo luận, quan
sát
- Trình bày được lợi ích của âm Phương pháp quan sát, điều
- Vai trò, ứng thanh trong cuộc sống. tra - KĨ thuật ‘’ Chia sẻ
dụng của âm - Thu thập, so sánh và trình bày nhóm đôi’’
thanh trong đời được ở mức độ đơn gian thông tin Phương pháp thảo luận, quan - Kĩ thuật ‘’ Ổ bi’’
sống về một số nhạc cụ thường gặp sát
(một số bộ phận chính, cách làm
phát ra âm thanh). Phương pháp thảo luận

- Chống ô - Trình bày được tác hại của tiếng


nhiễm tiếng ồn ồn và một số biện pháp chống ô
nhiễm tiếng ồn.
- Thực hiện các quy định giữ trật
tự nơi công cộng; biết cách phòng
chống ô nhiễm tiếng ồn trong
cuộc sống

NHIỆT
- Trình bày được vật nóng hơn thì Phương pháp thí nghiệm, điều - Kĩ thuật’’Động
- Nhiệt độ; sự có nhiệt độ cao hơn, vật lạnh hơn tra, hỏi đáp não’’
truyền nhiệt thì có nhiệt độ thấp hơn. Phương pháp giải quyết vấn
- Vận dụng được kiến thức nhiệt đề, điều tra, hỏi đáp
truyền từ vật nóng hơn sang vật
lạnh hơn để giải thích, đưa ra cách Phương pháp thực hành, thí
- Các vật dẫn làm vật nóng lên hay lạnh đi trong nghiệm - Kĩ thuật’’ Khăn trai
nhiệt tốt và dẫn tình huống đơn giản. bàn’’
nhiệt kém ứng - Sử dụng được thiết kế để xác Phương pháp điều tra, thảo
dụng trong đời định nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ luận
sống không khí.
- Đề xuất được cách làm thí
nghiệm để tìm hiểu tính dẫn nhiệt Phương pháp giải quyết vấn
của các vật (dẫn nhiệt tốt hay dẫn đề, thảo luận, hỏi đáp - Kĩ thuật’’ Ổ bi’’
nhiệt kém).
- Vận dụng được kiến thức về vật
dẫn nhiệt tốt hoặc kém để giải
thích một số hiện tượng tự nhiên;
để gải quyết một số vấn đề đơn
giản trong cuộc sống.

Nhu cầu sống của thực vật và động vật


-Nhận biết được các yếu tố cần - Phương pháp quan sát và - Kix thuật’’ Động não’’
cho sự sống và phát triển của thực phương pháp thí nghiệm.
vật (ánh sáng, không khí, nước,
chất khoáng và nhiệt độ) thông
qua thí nghiệm hoặc quan sát -Phương pháp hỏi đáp,điều tra - Kĩ thuật’’ XYZ’’
tranh ảnh, video clip. và tranh luận.
- Trình bày được thực vật có khả -Phương pháp thực hành,thảo - Kĩ thuật ‘’tia chớp’’
−Nhu cầu ánh năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng luận.
sáng, không cần cho sự sống.
khí, nước, nhiệt - Vẽ được sơ đồ đơn giản (hoặc
độ, chất khoáng điền vào sơ đồ cho trước) về sự -Phương pháp hỏi đáp,thí - Kĩ thuật chia sẻ nhóm
nghiệm,thực hành,thảo luận đôi’’
đối với thực vật. trao đổi khí, nước, chất khoáng
của thực vật với môi trường.
THỰC VẬT - Đưa ra được dẫn chứng cho thấy -Phương pháp hỏi đáp,điều
−Nhu cầu ánh tra,tranh luận.
VÀ ĐỘNG sáng, không
động vật cần ánh sáng, không khí,
nước, nhiệt độ và thức ăn để sống
VẬT khí, nước, nhiệt và phát triển. -Phương pháp thực hành,thảo
độ, thức ăn đối - Trình bày được động vật không
với động vật luận.
tự tổng hợp được các chất dinh
dưỡng, phải sử dụng các chất dinh
dưỡng của thực vật và động vật
khác để sốngvà phát triển.
- Vẽ được sơ đồ đơn giản (hoặc
điền vào sơ đồ cho trước) về sự
trao đổi khí, nước, thức ăn của
động vật với môi trường.

Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật, động vật trong chăm
sóc cây
- Vận dụng được kiến thức về nhu -Phương pháp giải quyết vấn - Kĩ thuật “Sơ đồ tư
cầu sống của thực vật và động vật đề và thảo luận. duy”, khăn trải bàn
để đề xuất việc làm cụ thể trong - Kĩ thuật “Khăn trải
chăm sóc cây trồng và vật nuôi, -Phương pháp thực hành bàn”, ổ bi
giải thích được tại sao cần phải - Kĩ thuật ổ bi và sơ đồ
làm công việc đó. tư duy
- Thực hiện được việc làm phù - Kĩ thuật phòng tranh
hợp để chăm sóc cây trồng (ví dụ: - Sơ đồ tư duy
tưới nước, bón phân,...) và (hoặc)
vật nuôi ở nhà

Nấm
Nhận ra được nắm có hình dạng, - Phương pháp quan sát - Kĩ thuật “Khăn trải
NẤM , VI kích thước màu sắc và nơi sống bàn”, “Ổ bi”
rất khác nhau qua quan sát tranh
KHUẨN ảnh và (hoặc) video.

Nấm có lợi
-Nêu được tên và một số đặc - Phương pháp quan sát - Kĩ thuật ‘’ Chia sẻ
điểm, hình dạng màu sắc của nấm - Phương pháp hỏi đáp nhóm đôi’’
-Nấm ăn được dung làm thức ăn qua quan
sát tranh ảnh và video
- Phương pháp thực hành - Kĩ thuật ‘ Đặt câu hỏi’’
- Có ý thức không ăn nấm lạ để - Phương pháp thực hành,
phòng tránh độc thảo luận
- Nấm sử dụng - Vẽ được sơ đồ hoặc sử dụng sơ - Phương pháp thực hành,
trong chế biến đồ đã cho và ghi chú được tên các phương pháp thí nghiệm,
thực phẩm quan sát - Kĩ thuật’’ Khăn trải
bộ phận của nấm. bàn’’
- Khám phá được một số lợi ích
của nấm men trong chế biến thực
phẩm(ví dụ làm bánh mì,…..)
thông qua thí nghiệm thực hành
hoặc qua quan sát tranh ảnh hoặc
video.
Nấm có hại
-Nhận biết được tác hại của một - Phương pháp quan sát, - Kĩ thuật’’ Lược đồ tư
số nấm móc gây hỏng thực phẩm Phương pháp hỏi đáp duy’’
thông qua thí nghiệm hoặc quan - Phương pháp thảo luận - Kĩ thuật’’ ổ bi’’
sát tranh ảnh video. thực hành
- Vận dụng được kiến thức về - Phương pháp hỏi đáp.
nguyên nhân gây hỏng thực phẩm,
nêu được một số cách bảo quản
thực phẩm (làm lạnh , sấy khô,
ướp muối,….)
Dinh dưỡng ở người
- Kể tên các nhóm chất dinh - Phương pháp điều tra, - Kĩ thuật’’ Viết tích
dưỡng có trong thức ăn và vai trò quan sát cực’’
của chúng đối với cơ thể.
- Các nhóm chất - Nêu được ví dụ về các thức ăn - Phương pháp quan sát điều - Kĩ thuật’’ XYZ’’
CON dinh dưỡng có khác nhau cung cấp cho cơ thể tra, thảo luận
chế độ dinh dưỡng và năng lượng
NGƯỜI VÀ trong thức ăn
ở mức độ khác nhau. - Phương pháp giải quyết - Kĩ thuật ‘’ Lược đồ
SỨC KHỎE - Trình bày được sự cần thiết phải vấn đề và thảo luận tư duy’’
ăn phối hợp với nhiều loại thức
ăn, ăn nhiều rau, hoa quả và uống - Phương pháp thực hành,
đủ nước mỗi ngày. thảo luận
- Chế độ ăn - Nêu được ở mức độ đơn giản về
uống cân bằng chế độ ăn uống cân bằng
- Nhận xét được bữa ăn có cân - Phương pháp thảo luận - Kĩ thuật’’ Chia sẻ
bằng lành mạnh không dựa vào sơ nhóm dôi’’
đồ tháp dinh dưỡng cân bằng của - Phương pháp quan sát kết
trẻ em đối chiếu với thực tế trong hợp hỏi đáp và điều tra,
bữa ăn hằng ngày ở trường hoặc ở thảo luận
nhà. - Phương pháp quan sát và
thảo luận
- Nêu được tóm tắt thế nào là thực - Phương pháp quan sát kết
phẩm an toàn và lí do cần phải sử hợp hỏi đáp và điều tra,
-An toàn thực
dụng thực phẩm an toàn. thảo luận
phẩm
- Nhận biết được một số dấu hiệu
nhận biết thực phẩm an toàn thông
qua vật thật hoặc tranh ảnh, video - Phương pháp quan sát,
clip. điều tra và thảo luận
- Phương pháp điều tra

Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng


- Nêu được tên, dấu hiệu chính và - Kĩ thuật ‘’Lược đồ
nguyên nhân của một số bệnh do - Phương pháp hỏi đáp, tư duy’’
thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng quan sát và thảo luận
- Thực hiện được một số việc là
để phòng tránh một số bệnh liên - Phương pháp thực hành và
quan đến dinh dưỡng và vận động thảo luận
mọi người trong gia đình cùng
hực hiện.

An toàn trong cuộc sống: Phòng tránh đuối nước


- Nêu được những việc nên và - Phương pháp thảo luận - Kĩ thuật ‘’Lược đồ
không nên làm để phòng tránh tư duy’’
đuối nước - Phương pháp thực hành và - Kĩ thuật’’ XYZ’’
- Thực hành luyện tập kĩ năng giải quyết vấn đề
phân tích và phán đoán tình huống
có nguy cơ dẫn đến đuối nước và - Phương pháp thực hành
thuyết phục, vận động các bạn
tránh xa những nguy cơ đó.
- Cam kết thực hiện các nguyên
tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi.

Chuỗi thức ăn
SINH VẬT - Trình bày được mối liên hệ giữa Phương pháp quan sát và - Kĩ thuật’’ Bể cá’’
VÀ MÔI các sinh vật trong tự nhiên thông phương pháp hỏi đáp - Kĩ thuật’’ Động
qua chuỗi thức ăn. Phương pháp giải quyết vấn não’’
TRƯỜNG - Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn. đề
- Sử dụng được sơ đồ đơn giản để Phương pháp thực hành, thảo
mô tả được sinh vật này là thức ăn luận
của sinh vật kia trong tự nhiên.

Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn


- Trình bày được vai trò quan Phương pháp thực hành kết - Kĩ thuật’’ Khăn trải
trọng của thực vật đối với việc hợp giải quyết vấn đề. bàn’’
cung cấp thức ăn cho con ngườivà Phương pháp hỏi đáp
động vật.
- Thực hiện được một số việc làm
giữ cân bằng chuỗi thức ăn trong
tự nhiên và vận động gia đình
cùng thực hiện.

You might also like