Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 TRẮC


NGHI ỆM
Bài 1:

1) Phương trình = 3x + 4 có nghiệm là:


− D.
A. S= 3; B. S= 3;0 C. S= − 3;
3 3
S= 3;−3
−3 3x − 2
Bất phương trình có nghiệm là: 2x
5
A. x 1 B. x −1 C. x 9 x2
1 1

3) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = là:

A. B. C. D.
4) Nghiệm của phương trình 2 x − − =1 3 5 là:
A. x 5= B. x=−3 C. x = 5;x =−3 D. x =−5
Bài 2: Trong các bất phương trình sau, cặp bất phương trình nào tương đương với
nhau

A. 2(x −1) 0 và x 3 2x 5+ − C. 3(x2 −1 2) và x2 − 2x 1


B. 3x +5 0 và −2x x +5 D. x 1+ −1 và x 5 x −
1

1
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

Bài 3: Phân thức xx ( 2 )


− 4 được xác định nếu

A. x 0 và x 4 B. x 0 và x 2 C. x 0 và x −2 D. x 0 ; x 2 và
x −2
Bài 4: Xác định dấu của số b biết −7b 20b
A. b 0 B. b 0 C. b 0 D. b 0
Bài 5: Cho hình thang ABCD (đáy AD > CB), các cạnh bên AB và CD kéo dài cắt
AM 5
nhau tịa M. Biết = và BC = 2cm. Độ dài AD là:
AB 3
A. 8cm B. 6cm C. 5cm D. 10cm
Bài 6: Cho ABC có AB = 14cm, AC = 21cm, AD là tia phân giác của góc A, biết
AD = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 20cm B. 18cm C. 15cm D. 16cm
Bài 7:

1 AB 2
Khi đó:
1) Cho ABC DEF có = ; S DEF = 90cm .
DE 3
A. S ABC =10cm2 B. S ABC = 30cm2 C. S ABC = 270cm2 D. S ABC

=810cm2

2) Cho ABC DEF có =


S ABC
4. Khi đó:
S DEF
DE 1 DE DE DE 1
A. = B. =4 C. =2 D. =
AB 4 AB AB AB 2

2
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

Bài 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA' = a, BAB' = 45 .0 Diện tích
xung qunah và thể tích lăng trụ là:

a2 a 23
A. Sxq =2a2 và V= 3 B. Sxq =3a2 và V= C. Sxq =3a2 và
2 4
3
a2
V=
2
Bài 9: Một hình lập phương có cạnh là 2, diện tích toàn phần của hình lập phương

A. 4 B. 16 C 24 D. 36
Bài 10: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bên, cạnh đáy đều là a, chiều
cao hình chóp là

a2
A. a 2 B. C. a 3 D. 2a
2
I. Phần tự luận
ĐẠI SỐ Phần 1: Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1: Giải các phương trình
a) (2x +1)x2 =(2x +1 6)( x −9) d) x3 +3x2 + + =4x 2 0
b) 6x3 −13x2 − =5x 0 e) x4 + + − =x2 6x 8 0

c)
2
(x x x x − −)( + + =2 4 0)
2 f) (x 4x2 − )2 + −(x 2)2 =10
Bài 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
2 1 3x 3 2 8
a) − = −11
c)
x 1+ x 2− (x 1 x 2+ )( − ) − 4x = 4x +1 − +24x1
1 16x −

3
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

b) 2x3+1+ 2 (5x − 2)= 3x

52xx−+21 d) −1− 2x −5 + 2 24x −3 =1


x −1 x +3 x+
Bài 3: Giải các phương trình sau
1) x2 − + − − =3x 2 x 1 0 3) x 2x 3 7 x2 + + = − 5) x 5x 6 2x 32 − + = −
2) 2x + − =3 5 x 4) 2x + = −1 x 3 6) x − + + − =2 x150
Bài 4: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

3x −4
a) (x −1)2 x x( + 3) c) 3x2 −10x −8 0 e) 4
x+2
x2 − x
b) f) 1+ x2 1

− 2x −5x
d) x2 +(x 2 11 7x 12+ )( − )
1
c) 1 −2

4 8
x x2 − −x 1

d) g) 1 2− 1 4− x2

x
Bài 5: Giải và biện luận các bất phương trình sau

a) 2ma−3 0 b) (m 1 x m 1 02 − ) + +
Bài 6: Giải phương trình
a) (12x + 7)2(3x + 2)(2x + =1)
3 b) (2x +1)(x +1)2(2x +
=3) 28
Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của phương trình
4
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

a) 2x2 + 2y2 − 2xy + + −y x b) 6x2 +5y2 = 74


10 = 0
Bài 8: Giải các phương trình sau:

d) 3 2 3 1x+ − x+ = +2x 5
a) 5− − =(x 6 4 3 2)( − x)
2 6 3

b) 3 4 25 2− x( − x)=8x2 + −x 300 e) x−2 5x− +x+8= +7 x−1


5 6 3

c) 5 2 8 1 4 2x+ − x− = x+ −5
6 3 5

Bài 9: Giải các phương trình sau:


a) 2x x( − +3 5)(x− =3 0) d) x2 − + =5 6 0x

b) x2 − = −4 (x 2 3 2)( − x) e) 2x3 +6x2 = +x2 3x

c) (2 5x+ )2 = +(x 2)2

Bài 10: Giải các phương trình sau:

a) 1 − 5 = 15 x+1 x−2 d) 1 − 33x2 = 2 2x


(x+1 2)( −x) x−1 x −1 x + +x 1

x−1 x 5 2x− x+2 4x2 − −6 4x 3x


− = b) e) − 2 =
+ − −
x−2 4−x x+2
+ − +
c) 2 − 2 = 2

x −5x 2x +10x 2x −50

Bài 11: Giải các phương trình sau:

a) x− =5 3 d) 3 1x− − =x 2

b) − = −5x 3 16x e) 4 1 8x− − − = −x x 9

c) 3 1x+ + − =x 4 4 f) 2 x+ − − =1 3x 3 3
5
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

Bài 12: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) 3(x− −2 5) (x+1) x−7 4 5 7x− −x


b)
−3 5

c) (x−3)2 x2− +5 4x d) 2 1x+ − +x 1 3 5− x−4 1x+


3 6 2

e) x2 − +4 3 0x
f)
2 6x−

0 x+1

Bài 13. Giải các phương trình sau:

a) 5− − =(x 6 4 3 2x) ( −) d) 3x + 2 − 3x +1 = +2x


5
2 6 3

b) 3 4− x 25 2x 8x x( − ) = 2 + −300 e) x − 2x − 2 + x +8 = +7 x

−1

5 6 3

c) 5x + 2 − 8x −1 = 4x + 2 −5 f) 2(x −3) − + =x 2
13 x+4
6 3 5 7 21

Bài 14. Giải các phương trình sau:


a) 2x x( − +3) 5(x − =3) 0 d) x 5x 6 02 − + =
b) (x 42 − − −) (x 2 3 2x 0)( − ) = e) 2x 6x3 + 2 = +x 3x2

6
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

c) (2x +5)2 = +(x 2 )2 f) x+


1
x 2
+
2
x+
1
x

− =8 0.

Bài 15. Giải các phương trình sau:


1 5 15 1 3x2 2x

a) x 1 x 2+ − − = (x 1 2 x+ )( − )
d)
−3 =2

x 1− x 1 x x 1−+ +

b) xx+−12 − x x 2 = 54x−−x22 e) 87x+4x 8x52−−x =2x x 2 8xx


1( −− ) + 1−16

c) xx2 −+55x − 2xx2 +−105 x = 2xx2+−2550 f) x2 + +32x 2 + x2 + +51x

6 = x2 + +14x 3 Bài 16. Giải các phương trình sau:

a) x 5 3− = c) 2x 1 x+ = −1
b) − = −5x 3x 16 d) 2x 1 5x+ − − =2
3 Bài 17. Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục
số: a) (x 3− )2 − +x 5x 42 f) x 4x 3 02 − +
b) (x −3)(x +3) (x + 2)2 +3 g) x 2x 3x 6 03 − 2 + −

c) 4x −5 7−x
h) x+2
0
3 5 5

2x +1 3−5x 4x +1 x+2
d) +3 − i) 0
2 3 4 x −3

e) 5x −3 + 2x +1 2 −3x
−5 k) x −1
1
5 4 2 x−3

7
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

Phần 2: Rút gọn và bài tập áp dụng

Bài 1. Cho biểu thức A = x + 2 − 2 5 +


1

x+3 x + −x 6 2 − x
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A > 0
c) Tìm x Z để A nguyên dương.
Bài 2. Cho các biểu thức A= 2x 2x2 +2 và B = 21− 2x + x +1
1−x x − +3x 2 x−2
a) Rút gọn biểu thức A, B;
b) Tính giá trị của A khi x − =2 3;
c) Tính C = A – B;
d) Tìm x Z để C Z.

Bài 3. Cho biểu thức A = 2x + x +1 + 3−112x và B = x −3


với 0 x9.
x + 3 x −3 9−x x +1
a) Rút gọn A;

b) Với P = A.B, tìm x để P = .

c) Tìm x để B < 1
d) Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên.

Bài 4. Cho biểu thức A= 1 −x x 32 − +3 và B= 2


x 22 +
với 0 x 9.
x 1− x 1− x x 1+ +
a) Rút gọn A;
b) Biết P = A : (1 - B). Tìm x để P 1.

Bài 5. Cho biểu thức P = xx +−11−

xx−1−13x−+x21 : 2xx2 −+11 a) Rút gọn P;

3
b) Tìm các giá trị của x để P = .
x −1

8
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

c) Tìm các giá trị nguyên của x để A > 1


Bài 6. Cho biểu thức P = x2 + 2x + x −5 + 50 −5x
2x +10 x 2x x( + 5)
a) Tìm điều kiện xác định của P;
b) Rút gọn biểu thức P.

c) Tìm các giá trị của x để P = 0;P = .


d) Tìm các giá trị của x để P > 0; P < 0.

2x 5
Bài 7. Cho biểu thức P = 2x2 − 5x +3 − 2x −3 :

2
3+1 − x a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của P khi x thỏa mãn 2x − =1 3


c) Tìm x để P > 1
d) Tìm x nguyên để P nguyên.

Bài 8. Cho biểu thức A = 1+ x2x+2 1 1 3 2x 2


: −

x −1 x + −x x −1
a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A tại x =− .


c) Tìm x để A< 1
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Phần 3: Tìm cực trị, bất
đẳng thức
Bài 1: Cho x + y +z =3

a) Tìm GTNN của A = x2 + y2 + z2


b) Tìm GTLN của B = xy + yz + zx. Tìm GTNN của A + B

9
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất

A =12x − 4x2 −5; B = ; C =10x −4x2 −23; D = −+


−2xx2 2− +2x4x 33
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất
x2
A = (x2 − + − −9)4y 21; B=x2 + 2y2 − 2xy − 4t +5; C= +
+x 12
1 (x+1)
Bài 4: Chox 1 . Tìm GTNN của A 2018x= +
2x

aP= 1
Bài 5: Cho x,y > 0, x + y =1. Tìm GTNN củ 1− x 2 1−
1
y 2

Bài 6: Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x + y 1. Tìm GTNN của


1 2
P= x2y2 + +xy 4xy

+
Phần 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1: Hai xe khởi hành cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 70km và sau
1 giờ thì gặp nhau. Biết rằng vận tốc xe đi từ A lớn hơn vận tốc xe đi từ B là
10km/h. Tính vận tốc của mỗi xe ? Chỗ gặp cách A bao nhiêu km
Bài 2: Một ca nô xuôi dòng lên trên một khúc sông dài 72km, sau đó lại ngược dòng
khúc sông đó 54km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng
nước là 3km/h
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B trong một thời gian qui định và với vận tốc
xác định. Nếu người đó tăng vận tốc 3km/h thì sẽ đến sớm 1h. Nếu người đó giảm

10
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

vận tốc 2km/h thì đến B muộn 1h. Tính khoảng cách AB, vận tốc và thời gian đi
của người đó.
Bài 4: Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B dài 80km, sau
đó lại ngược dòng đến C cách bến B 72km. Thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời
gian ngược dòng 15’. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 4km/h
Bài 5: Một tổ sản xuất định hoàn thành kế hoạch trong 10 ngày với năng suất định
trước. Do tăng năng suất lên thêm 7 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành trước
thời hạn 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 25 sản phẩm. Tính xem tổ đó dự định
bao nhiêu sản phẩm ?
Bài 6: Một xí nghiệm dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu trong 20
ngày. Xí nghiệp đó tăng năng suất lên 20% nên sau 18 ngày không những đó làm
xong số thảm được giao còn làm thêm được 24 chiếc nữa. Tính số thảm mà xí
nghiệp làm trong 18 ngày ?
Bài 7: Nếu hai vòi nước chảy cùng vào một bể chứa không có nước thì sau 1h30’
đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khóa lại, mở vòng thứ hai chảy tiếp
20 phút thì sẽ được 1/5 bể. Hỏi năng suất của vòi 1 là bao nhiêu và nếu chảy riêng
sau bao lâu vòi 1 chảy đầy bể ?
Bài 8: Hai máy cày cùng làm trên một cánh đồng trong 90 ngày thì xong công việc.
Nếu máy thứ nhất cày 12 giờ và máy thứ hai cày trong 20 giờ thì chỉ hoàn thành
được 20% cánh đồng. Hỏi năng suất của máy thứ nhất là bao nhiêu và nếu mỗi
máy làm việc riêng thì sẽ cày xong cánh đồng trong bao lâu ?
HÌNH HỌC

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm, đường cao AH, đường

phân giác BD. Kẻ DE⊥BC (E BC), đường thẳng DE cắt đường thẳng AB tại F. a)
Tính BC, AH
b) Chứng minh EBF EDC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh AB.BI = BH.BD và
BD ⊥ CF
d) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và BCD

Bài 2: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB, HF⊥AC
11
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

a) Chứng minh AE.AB = AC.AF


b) Gọi O là trung điểm của BC, AO cắt EF tại I. Chứng minh AO vuông góc
với EF tại I
c) Biết diện tích của tam giác ABC gấp 2 lần diện tích tứ giác AEHF. Chứng
minh tam giác ABC vuông cân tại A

Bài 3: Cho ABC vuông tại A (AB > AC). M là trung điểm BC. Gọi H là hình
chiếu của M trên AC
a) Chứng minh H là trung điểm của AC
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC kéo dài tại E. Chứng minh
rằng BC.HM = EM.AC
c) Gọi N là trung điểm của MH. Chứng minh NEM = HBC
d) Chứng minh BH⊥EN

Bài 4: Điểm M là trung điểm của cạnh đáy BC của tam giác cân ABC. Các điểm D
và E thứ tự thuộc cạnh AB, AC sao cho CME = BDM. Chứng minh rằng
a) BD.CE = BM2
b) Các tam giác MDE và BDM đồng dạng
c) DM là tia phân giác của BDE

Bài 5: Cho ABC (AB < AC), hai đường cao BE và CF gặp nhau tại H, các đường
thẳng kẻ từ B song song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D.
Chứng minh
a) ABE ACF
b) AE.CB = AC.EF
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh H, I, D thẳng hàng
Bài 6: Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Gọi BD là đường phân giác trong
của tam giác ABC, dựng đường trung trực của đoạn BD cắt đường thẳng AC tại M

a) CMR MAB MBC


b) Cho AD = 4cm, DC = 6cm. Tính MD
Bài 7: Cho ABC có ba góc nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Trên HB
và HC lần lượt lấy M và N sao cho AMC = ANB = 90 .0 CMR:
12
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

a) Các tam giác ABD và ACE đồng dạng


b) Tam giác AMN cân
c) Chứng minh AD.AC+AE.AB= BC2
Bài 8: Cho ABC; M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trung trực của AC
và BC cắt nhau tại O, G; H lần lượt là trọng tâm và trực tâm của ABC

a) Chứng minh AHB NOM


b) Chứng minh AH = 2ON
c) Chứng minh AGH = OGN
d) Chứng minh H, O, G thẳng hàng và GH = 3GO

Bài 9: Cho ABC vuông tại A (AB > AC); I BC. Trên nửa mặt phẳng chứa A cò
bờ chứa đường thẳng BC, vẽ tia Cx và By cùng vuông góc với BC. Qua A kẻ
đường thẳng vuông góc với AI tại A cắt tia By và Cx lần lượt tại M và N

a) Chứng minh AIB ANC


b) Chứng minh NIA = ABC
c) Chứng minh MIN vuông
d) Tìm vị trị của điểm I để SNMO = 4SABC;SNMI =2SABC

Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Kẻ BI và DK lần lượt vuông
góc với AC, kẻ CM vuông góc với tia AB, CN vuông góc với tia AD

a) Chứng minh AK = IC, ABC = NCM


b) Tứ giác BIDK là hình gì? Cho AB = 9cm, BC = 15cm, AC = 20cm. Phân
giác góc ABC cắt AC ở Q. Tính AQ, CQ và tỉ số diện tích của hai tam giác
ABQ và BCQ
c) Chứng minh tỉ số khoảng cách từ điểm E bất kì trên AC đến hai đường thẳng
AB, AD luôn không đổi.

ĐỀ ÔN SỐ 1
Câu 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức
x3 6x x 10−x2

13
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

A= 3 + + : x− +2

x −4x 6−3x x+2 x+2


a) Rút gọn A;
b) Tìm giá trị của x để A −1
Câu 2 (2,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a. 5x−2 + = +x 1 5−3x
3 2

b. 2 + 2 + 2x =0

2x−6 2x+ 4 (x+1 . 3) ( −x)


c. (2 1x− −) 5(x+1)(x−1 8 3 2)
2
− −x x2
Câu 3 (1,5 điểm):
a. Tìm hệ số a sao cho đa thức 2x2 + +ax 1 chia cho x−3 dư 4.

b. Tìm các cặp giá trị (x, y) nguyên dương thỏa mãn: xy x− =2 3(y−5)
Câu 4 (1,0 điểm): Trên quãng sông AB dài 45 km, một ca nô xuôi từ A đến B rồi
quay trở lại và đỗ tại một địa điểm C mà AC=2CB. Thời gian ca nô xuôi và ngược
dòng hết 3 giờ 45 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô biết rằng một đám bèo tây thả
trôi trên sông đó, 15 phút trôi được 750m.
Câu 5 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở
M và cắt AC ở N. Vẽ hình bình hành MBCK. Gọi H là giao điểm của AC và BK.

Kẻ HI song song với AB (I BC). Chứng minh rằng: a. MANK MBMN. = .



b. HC2 =HNHA.

c. 1 = 1 + 1 IH AB CK

Bài 6 (1,0 điểm):

a. Cho các số a, b, c thỏa mãn: b 0, a b cc+ , 2 = 2(ac bc ab+ − ).


14
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

Chứng minh rằng


a2 + −(a c)22

= b2 + −(b c)
b. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x3 +y3 +z3 −3xyz=1
Chứng minh rằng: x2 +y2 +z2 1
---------------- Hết -----------------

ĐỀ ÔN SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)


Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tam giác ABC có A= 90 =,B 2C AB; = 6cm. Độ dài phân giác BD là:
A. 8cm; B. 4cm; C. 2 3 cm; D. 4 2 cm;
Câu 2: Cho ABC có chu vi là 27 cm. Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh AB,
BC, CA. Biết AB:BC:CA=2:3:4. Độ dài các cạnh của NMP là:
A. 2,4 cm; 3,6 cm; 4,8 cm; B. 3 cm; 4,5 cm;
6 cm;
C. 4 cm; 6 cm; 8 cm; D. 5 cm; 7,5 cm; 10 cm.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2 +12x+10 đạt được khi x bằng:

A. ; B. ; C.−1; D. 1.
x2
−1
Câu 4: Biểu thức 2 có nghĩa
khi: x −3x+ 2
A. x −1; B. x 2; C. x 1; D. x 1 và
x 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5 (2 điểm): Thực hiện phép tính

15
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

x x−5 x2 +5x x
a) A= x2 −25 − x2 +5x . 2x−5 + 5−x;
b)
B=

+
+ + +
Câu 6 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:

a) − = + 2x;
x−1 1−2x 3x−1
3x− −1 2x+ −6
b) −= .
3 2 5
Câu 7 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC.
Lấy các điểm D và E lần lượt trên các cạnh AB và AC sao cho CME BDM= .
Chứng minh rằng: a) BDCE. =BM2.
b) MDE đồng dạng với BMD.
c) DM là tia phân giác góc BDE. Câu 8 (1,0 điểm):
a b c
a) Cho + + = 0. Chứng minh rằng: b c c a a b− −

2 2 2
a b c
b c− + c a− + a
b− = 2.

b) Cho x, y, z là các số tự nhiên. Chứng minh rằng:

M = 4x x y x y z x z( + )( + + )( + +) y z2 2 là một số chính phương.


---------------- Hết -----------------

16
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

ĐỀ ÔN SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình 2x+ = −3 x 7 tương đương với phương trình nào sau đây? A.
x+10 = 0 B. 3x+10 = 0 C. x−10 = 0 D. − +x 10 = 0

Câu 2: Phương trình (2−m x) + − =2m 30 là phương trình bậc nhất một ẩn khi:
A.m= 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2

(
Câu 3: Số nghiệm của phương trình (x+ −1) 2x2 + =x 0 là: )
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x2 5 − x = 3 là:
x −25 x+ 5
A. x 5; B.x 0;x 5; C. x 0;x 5; D. x 5.
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=12 cm, AC=16 cm, BC=20 cm. AD là đường
phân giác trong của góc A (D BC ). Kết quả nào sau đây là đúng?
A. DB=7cm B. DB=4cm C. DB= cm D. DB=8cm

Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB CD // ) có BAD CBD= . Kết luận nào sau đây là

đúng?

A. ABDC ADBC. = . B.DC2 = ABBD. C.BD2 =


ABDC. D. AB2 =BDCD.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)


Câu 7 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a) x− = +36x 1 b) (x+ 5)(2x+ + − =3) x2 25 0 c)


2 4 3x

17
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

+ =2 x+1 x+ 2
x − −x 2
Câu 8 (1,5 điểm): Lúc 6 giờ 30 phút sáng, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ
ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe thứ nhất là 8
km/h. Đến 10 giờ sáng cùng ngày cả hai xe cùng đến B. Tính vận tốc của mỗi xe ô
tô.

Câu 9 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH (H BC).
Kẻ đường phân giác của ACH, cắt AH tại M; Kẻ đường phân giác của BAH, cắt BH
tại N.
a) Chứng minh: Tam giác HAB đồng dạng với tam giác HCA;
b) Chứng minh: AN AC CM AB. = . ;
c) Chứng minh: MN AB // ;
d) Gọi O là giao điểm của AN và BM. Qua N kẻ đường thẳng song song với AH,
MO MO cắt BM tại K. Chứng
minh + có giá trị không đổi.
MK MB

Câu 8 (0,5 điểm): Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A= 8x +3 .


2

4x +1

---------------- Hết -----------------


ĐỀ ÔN SỐ 4
Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a) x− 5x+ 2 = 7−3x b) 5+ 2x =2 6 4 x+1

(x+1)(x−4) x−4

c) 2019x2 = 2018x+1 d) 2x− = −1 1 2x

Câu 2 (2,0 điểm):

18
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

+ −
a) Giải các bất phương trình sau: x 6 − x 2 2
5 3
b) Tìm các giá trị x và y thỏa mãn: x2 +y2 − 4x−2y+ 5 0

Câu 3 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận
tốc 40 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính chiều dài quãng
đường AB.
Câu 4 (3.0 điểm): Cho ABC vuông tại A có AB = 15 cm, AC = 20 cm. Vẽ AH
vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh HBA và ABC đồng dạng.
b) Vẽ tia phân giác của góc BAH cắt cạnh BH tại D. Tính độ dài các cạnh BD, DH.
c) Trên cạnh HC lấy điểm E sao cho HE = HA, qua E vẽ đường thẳng vuông góc
với cạnh BC cắt cạnh AC tại M, qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC
cắt tia phân giác của góc MEC tại F. Chứng minh: Ba điểm H, M, F thẳng hàng.

Câu 5 (1,0 điểm):

( )
a) Cho các cặp số nguyên (x y; ) thỏa mãn: x 1+ +x x2 = 4y y( −1 .) Chứng

( )
minh rằng x2 +1 cũng là số chính phương.
b) Cho a, b, c là ba số thực đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức:
a b b c+ +a c b c+ +a c b a+ +
A= . + . + . a b b c− − c a b c− − c a a b−

Câu 6 (0,5 điểm): Cho a, b, c là các số dương.
++
1 1 1 abc
Chứng minh rằng 2 + 2 + 2 . a bc b ac c ab_ _ + 2abc

19
ÔN TẬP HÈ 8 LÊN 9 - Đ Ỗ PHƯỢNG 0966310390

ĐỀ ÔN SỐ 5

Câu 1 (2,5 điểm): Cho biểu thức P= 1 − x32−x 2 1 − 21 x+1 x +1 x


+2x+1 x −1
a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho P= .


c) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho P 1. Câu 2 (2,5 điểm):
Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) x2 − =2x 0
b) 6x−1 = 2x+ 5
3x+ 2 x−3 x
c) 1 x−1
Câu 3 (2,0 điểm):

a) Cho x 0. Chứng minh rằng x+ 4 4.


x

b) Chứng minh rằng x2 + +y2 4 xy+ 2(x y+ ) với mọi số x, y.

c) Chứng minh rằng với mọi số


x, y ta có
(x +1)(y + +1) 4 4(x y+ ).
2 2

Câu 4 (3.0 điểm): Cho hình thang vuông ABCD, vuông tại A và B, AB>BC>AD,
AB>2.AD. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Kẻ các đường cao AH, BK lần lượt
của tam giác AMD, BMC.
a) Chứng minh tam giác AMH đồng dạng tam giác DMA và MA2 =MHMD. .
b) Chứng minh MKMC MHMD. = . và MHK MCD= .
c) Gọi N là giao điểm của đường thẳng AH và BK. Chứng minh MN vuông góc
với CD.

---------------- Hết -----------------

20

You might also like