Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

2 đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2022-2023 bộ sách Cánh Diều

(Bộ đề có kèm theo ma trận và không có đáp án)


I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Cánh Diều
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng %
Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng câu điểm
hiểu cao
TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Số Số Số Số Số Số Số Số TN TL
câu câu câu câu câu câu câu câu
TN TL TN TL TN TL TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10 (11) (12 (13) (14)
) )
Bài 1. Thiết bị vào-ra cơ bản
30%
cho máy tính cá nhân 2 2 1 3 2
Bài 2+3. Lưu trữ và trao đổi (3.0 đ)
thông tin + Thực hành
Chủ đề A: Máy
Bài 4. Một số chức năng hệ
1 tính và cộng
điều hành
đồng 30%
Bài 5. Thực hành khám phá 2 2 1 3 2
trình quản lí hệ thống tệp (3.0 đ)
Bài 6. Thực hành thao tác với
tệp và thư mục
Chủ đề C: Bài 1+2 Giới thiệu mạng xã
Tổ chức lưu hội + Thực hành sử dụng
20 %
trữ, tìm kiếm và mạng xã hội 2 2 1 4 1
2
trao đổi thông (2.0 đ)
Bài 3. Trao đổi thông tin trên
tin
mạng xã hội
3 Chủ đề D: Đạo Bài 1. Ứng xử có văn hóa khi 2 2 1 4 1 20 %
đức, pháp luật và giao tiếp qua mạng
văn hóa trong Bài 2. Ứng xử tránh rủi ro (2.0 đ)
môi trường số trên mạng
Tổng 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 4đ 6đ 10đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% 100%

Tỉ lệ chung 70% 30% 100%


II. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Cánh Diều
(không có đáp án)
ĐỀ 1
PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS… NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7
Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh Diều
Thời gian làm bài: ... phút
(14 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................


Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 3, câu 6 là 0.5 điểm)
Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C. Ổ cứng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. Ổ cứng, micro.
D. Chuột, loa, micro.
Câu 3. Đâu là thành phần quan trọng nhất của máy tính? (0.5đ)
A. Bộ xử lí trung tâm.
B. Bộ nhớ trong.
C. Ổ đĩa cứng.
D. Cả A, B và C.
Câu 4. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành?
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. Window Explorer.
D. Linux.
Câu 5. Đâu là trình quản lí hệ thống máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. Microsoft Windows.
D. File Explorer.
Câu 6. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? (0.5đ)
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp dữ liệu video.
Câu 7. Chức năng nào không phù hợp khi sử dụng trên Facebook nói riêng và mạng xã
hội nói chung?
A. Bình luận tiêu cực.
B. Nhắn tin.
C. Gửi tệp tin qua messenger.
D. Gọi video, gửi ảnh.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tại trang chủ Facebook cá nhân, em không thể tìm kiếm người dùng Facebook.
B. Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bất kì.
C. Sau khi tạo tài khoản Facebook, em không thể thay đổi những thông tin cá nhân của
mình trên trang cá nhân.
D. Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mạng xã hội Facebook.
Câu 9: Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em
không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh rồi kết bạn.
Câu 10: Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những ý tưởng, hình ảnh phù hợp.
B. Thích đăng thế nào thì đăng.
C. Đăng mọi thông tin cá nhân.
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình.
Câu 11: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội
dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó và đề nghị bố mẹ, thầy cô ngăn chặn truy cập trang web đó.
C. Xem hết trang web đó rồi báo với bố mẹ.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 12: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 13: Đáp án nào sai về quy tắc ứng xử khi sử dụng email, tin nhắn?
A. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
B. Lịch sự trả lời sớm email, tin nhắn.
C. Nếu không thể trả lời sớm, nên báo đã nhận và hẹn trả lời sau.
D. Trả lời thô lỗ, và xúc phạm người khác.
Câu 14: Đâu không phải là hậu quả của nghiện game, nghiện mạng xã hội?
A. Kết quả học tập ngày càng tiến bộ.
B. Thường có hành vi chống đối bố mẹ.
C. Bị lệ thuộc vào game, vào mạng xã hội.
D. Ngại giao tiếp với mọi người xung quanh, sống khép kín, có thể gây ra trầm cảm,
stress.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15. Hộp thân máy chứa những thành phần quan trọng nào của máy tính? (1 điểm)
Câu 16. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra cho máy tính? (1 điểm)
Câu 17. Hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết.
(1 điểm)
Câu 18. Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng
không có. (1 điểm)
Câu 19. Em hãy nêu một số lợi ích khi sử dụng mạng xã hội. (1 điểm)
Câu 20: Em cần làm gì khi muốn dùng một tấm ảnh đẹp, một đoạn văn hay trên
Internet?
…………… Hết ……………
ĐỀ 2
PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS… NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7
Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh Diều
Thời gian làm bài: ... phút
(14 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................


Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 3, câu 14 là 0.5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 2: Màn hình cảm ứng là thiết bị nào sau đây?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?
A. Thẻ nhớ
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Máy chiếu
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải là của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 5: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi
đặt tên cho tệp và thư mục em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là
không hợp lệ?
A. onthitotnghiep.docx
B. bai108.pas
C. lop??cao.a
D. bangdiemdanhsachhocsinh.xlsx
Câu 7: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com/
B. https://www.youtube.com/
C. https://chat.zalo.me/
D. https://www.google.com/
Câu 8: Chọn phương án sai:
Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng.
Câu 9: Đâu là ưu điểm của mạng xã hội?
A. Mạng xã hội giúp em chia sẻ, giao lưu kết bạn, trao đổi học tập.
B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
C. Mạng xã hội là nơi dễ bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp
giữa người với người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin trên mạng đa dạng, phong phú.
B. Thông tin cá nhân trên mạng dễ bị sử dụng với mục đích xấu.
C. Học sinh dễ bị bắt nạt qua mạng.
D. Dễ bị rủ rê tụ tập đua xe, làm việc xấu.
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em không nên:
A. Kết bạn giao lưu học tập.
B. Xem thêm một số thông tin trên mạng xã hội.
C. Bêu xấu” hình ảnh người khác, xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ ràng tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng, em nên:
A. Không tôn trọng những người xung quanh.
B. Nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.
C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận
tin nhắn.
D. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi
đăng tải thông tin lên trên mạng.
Câu 13: Việc làm nào sau đây dễ bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?
A. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, mới quen trên
mạng.
B. Làm theo những lời nói của người lạ trên mạng.
C. Chỉ kết bạn giao lưu với những bạn bè trong thế giới thực.
D. Nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt.
Câu 14: Theo em, thế nào là “ăn cắp” trên không gian mạng?
Em hãy chọn đáp án đúng.
A. Lấy hình logo, biểu tượng có trên không gian mạng khi trình bày về cơ quan,
doanh nghiệp đó.
B. Tìm kiếm một mẫu trình bày PowerPoint đẹp để học theo.
C. Tra một câu nói nổi tiếng mà không nhớ được nguyên văn.
D. Chép lại nguyên một đoạn văn bản mà không nêu rõ nguồn của đoạn văn đó.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15: Thiết bị vào-ra là gì? (1 điểm)
Câu 16: Hãy kể tên những thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? (1 điểm)
Câu 17:  Em hãy kể tên các phần mềm phòng chống virus? (1 điểm)
Câu 18: Em hãy nêu các thao tác thực hiện với tệp và thư mục? (1 điểm)
Câu 19: Em hãy nêu một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông
tin trên mạng xã hội? (1 điểm)
Câu 20: Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm
khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ gì và em sẽ làm gì? (1 điểm)

…………… Hết ……………

You might also like