Thanks so much… Cảm ơn 1 ai đấy… Thanks so much for the dinner.
Thanks so much for driving me home. Thanks so much for loving me babe. How’s it going? Hello, dạo này như thế nào rồi, khỏe How are you? không…? What’s up? What have you been up Dạo này có gì mới không? to(lately)? That’s so kind of you. Cảm ơn một ai đấy vì điều gì đó họ đã làm cho mình That’s a good one. Đùa hay quá ha^.^ Heyy, I’ve just one 1 milion dollars.-> Oh, You’ve justwon 1 million dollars. That’s a good one. No worries Không có vấn đề gì cả, không sao đâu Anyway, I should get going Thôi, em xin phép phải đi ngay ạ( dùng dừng đoạn hội thoại một cách lịch sự) Sorry, I didn’t catch that. Xin lỗi, anh nói gì e không nghe rõ, có thể nói lại không ạ I suppose so Đồng ý 1 cách lưỡng lự Hey that new guy’s handsone. I suppose so. Call it a day Thôi, nghỉ đi, đừng làm nữa, mệt rồi Come on, let’s call it a day and go home. I’m not really sure Tôi không chắc Excuse me Vui long( dung trong nhiều ngữ cảnh) That sounds great! Nghe hay đó ha! That sounds fantastic! That sounds excellent! I’ll text you! Có gì em sẽ nhắn sau nhé! You rock! Dùng để động viên một ai đó I’m just about to ( do S.t) Tôi chuẩn bị làm gì đó…. I’m just about to go and pick up some coffee, do you want anything? Fingers crossed! Cố lên nha! That’s not how I see it. Tôi thấy không đồng tình với ý kiến đó Can’t complain Không có gì, em ổn mà, e tốt mà What do you think? Dùng để hỏi ý kiến 1 ai đó I’m not sure if I should get the red one or the blue one. What do you think? You’re telling me! Cực kỳ đồng ý It’s hot today. You’re telling me!