Professional Documents
Culture Documents
Toán 1 DHNL
Toán 1 DHNL
death
happiness
Life time
birth
time
2n 1 3 n 4 n 2 1 2n 1 3
n4 n2 1
6 b). lim
lim lim
x n 2 n 1 x n 2 n 1
x
1 1 1
n 2 n 3 n 2 3
lim
n
lim
n n 1 1
2 lim 3 n 2 3 2 0 2
x 2 1 n n
n1 x n1 x
n n
6 c). lim
x
n3 n 3
1 n3 1 1
g :
A B
Ta có: A B ,
A B
Áp dụng vào ta có:
lim n3 n 3
1 n 3 1 lim n 3
2
lim
x
n 1 n 1
2 1
3 3
x x 1 1
1 3 1 3
n n
n
1
2
n 1 2
n 1
n
1
2
n
6 d ). lim 2 lim 2 n lim 0
x 2n n 1 x n 2 1 1 x 2
n n 2
Có thể giải bằng tiêu chuẩn 2 (Định lý Weierstrass)
6 e).
n 1sin n 2 0
lim
x n2 2
g :
Giới hạn đã cho có dạng: , Áp dụng Quy tắc L’Hospital ta có:
n 1sin n 2 L
n 1sin n 2 sin n 2 2n. cos n 2 n 1
lim lim lim
x n2 2 x
n 2 2 x 2n
L
lim
2n. cos n 2 2 cos n 2 n 1 4n 2 sin n 2
x 2
6 f ). lim
x
n
2 1 0 Do lim 2 1
x
n
Vì lim a 1
x
n
6 g ). lim
x
n
n 1
g :
x x
1 ln n 1
ln( A) ln lim n 1 n lim ln n 1 lim
1
L
x x n x n
1
ln n 1 n 1 1
xlim
n lim
x 1 lim
x n 1
0,
Vậy ln( A) 0 A 1
x x x x x
Vậy ta có Mà lim n 1 1
x
n
1 1 1 1 1
6 h). lim 1.3 3.5 5.7 ... 2n 1)2n 1 2
x
g :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1
lim 1.3 3.5 5.7 ... 2n 1)2n 1 lim
2 n 1 2n 1
x
x
2 3 3 5
1 1 1 1
lim
x
2 2n 1 2
6 i). lim n
x
3
1 n3 0
g :
A3 B 3
Ta có Công thức liên hợp (hiệp): A B , Ta có:
A 2 AB B 2
lim n
3
1 n3 lim
n3 1 n3
0
x x 2
n n 3
1 n 3
3
1 n 3 2
1 1 1
6 j ). lim ...
1
x n 1 n2 2 n2 n
2
g :
1 1 1
lim 2 ...
x n 1
2 2
n 2 n n
1 1 1
Với n 1 , Ta có: ... Cho nên:
n2 1 n2 2 n2 n
1 1
n n
n2 n n2 1
1 1 1 1 1
Mà lim lim 1 nên lim ... 1
x n2 n x n2 1 x n 1
2
n2 2 n2 n
3n
8 a). lim 0
x n!
g :
n3
8 b). lim 0
x 3n
g :
Cách 1: Do: 3 n Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với n 3 khi n
Cách 2: Giới hạn đã cho có dạng , Dùng quy tắc L’Hospital ta có:
n 3 L'
3n 2 L '
6n L'
6
lim n 3 0
6
lim
x
3n
lim
x 1.3 . ln 3
n lim n
x 1.3 . ln 3 . ln 3 lim
x 1.3 . ln 3 . ln 3
n 2
x 3 . ln 3
2n
8 c). lim 0
x n!
g :
x2 1 22 1 3
11 a). lim 2 1
x 2 x 2 x 3 2 2.2 3 3
2
x2 2 x2 2 1 1
lim 2
11 b). lim lim
x 2 x x 2 x 2 x 1 x 2
4 2 2 2
x 2 x 1 3
g :
g
cách 1: (Dùng ’Hosp tal)
x 2 L'
2
lim
x 2 2
lim 3
2x
lim 2
1
1
lim
x 2 x x 2 x 2 x 4 x 2 2
4 2 x 2 4 x 2 x x 2 2 x 1 3
g cách 2: (Phân tích thừa số khử)
Ta thấy x 2 là nghiệm của tử và mẫu, vậy ta có:
x2 2 x2 2 1 1
lim 2
lim
x 2
4 2 lim
x x 2 x 2 x 1 x 2
2 2
x 2 x 1 3
Do có dạng vô đinh nên phải tiến hành biến đổi rồi khi hết dạng ta mới thế giá trị vào
3
x6 2
11 c). limx 2 x3 8
g :
g cách 1:
3
x6 2 x2
lim lim
x 8
x 2 x 2 x 2 2 x 4 3 x 6 23 x 6 4
3 2
x 2
1 1
lim
x 2 x 2
2 x 4 3 x 6 23 x 6 4
2
144
1 / 12
1
lim lim lim
x 8 x 3 8
3 2
x 2 x 2 x 2 3x 12 144
Với
x 6 x 6
3 1/ 3
.x 6 .x 6
1
3
1 / 31
Công thức tổng quát: u .u .u
1
3
8 3x 2 0
11 d ). lim L
x 0
4
16 5 x 2 0
1
1 / 3. 8 3x 1 / 31 .3 8 3x 2 / 3 3
8 3x 2
lim lim lim
x 0 1 / 4 16 5 x x 0 5 / 4 16 5 x
1 / 4 1 3 / 4
.5 x 0
5 / 4. 1
4
16 5 x 3
4 4 16 5 x
3
4 4 16 3 8
lim . lim .
x 0 5 3 8 3 x x 0 5 5
2 3
82
sin ax sin bx
12 a). lim , a b
x 0 tan x
g cách 1: (Dùng ’Hosp tal)
sin ax sin bx L
cos ax .a cos bx .b a b
lim
x 0 tan x lim
x 0 1
cos 2 x
g cách 2a: dùng tương đương
ax bx ax bx
2. cos . sin
sin ax sin bx 2 2
lim lim
x 0 tan x x 0 tan x
ax bx ax bx
Do lim tan x ~ x
x 0
và lim sin
x 0 2
~
2
Trở thành
ax bx ax bx ax bx ax bx ax bx
2. cos . sin 2. . cos xa b cos
2 2 2 2 2
lim
x 0 tan x lim
x 0 x lim
x 0 x
ax bx ax bx
lim a b . cos a b Vì lim cos 1
x 0 2 x 0 2
g cách 2b: dùng tương đương
Ta có : sin u ~ u khi u 0 ; tan x ~ x khi x 0 , Vậy giới hạn đã cho trở thành
sin ax sin bx ~ ax bx
lim lim lim a b a b
x 0 tan x x 0 x x 0
x2
x
tan x sin x tan x1 cos x 2 1
12 b). lim 3
lim lim
x 0 x x 0 x3 x 0 x 3
2
x2
Do tan x ~ x và 1 cos x ~
2
x
12 c). lim 1 x tan 2
x 1
g cách 1: Đặt ẩn phụ
Đặt t x 1 Khi x 1 thì t 0
Khi đó trở thành
cos 2 t
lim t tan t 1 lim t cot t lim t cot t lim t
t 0 2 t 0 2 t 0 2 t 0
sin 2 t
Do sin t ~ t Khi t 0
2 2
cos 2 t cos 2 t cos 2 t cos 0 2
lim t lim t lim
t 0 t 0 t t 0
sin 2 t
t
2 2
2
x
lim 1 x tan 2
2
Vậy
x 1
g
cách 2: (Biến đổ + Dùng ’Hosp tal)
lim 1 x . 0. VĐ
1
x 1 x
cot
2
lim 1 x 0
x 1
VĐ L' Hospital
x 0
cot
2
L 1 2
lim
x 1
1
2 x
sin .
2 2
1 9
2 7
2 7
g :
ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 6 -
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
x x 2
x 1
2 x 3
x 1
ln( A) ln lim lim 2 x 3 ln
x x 2 x x 2
1
Đặt t ; Khi x , t 0
x
Vậy ta có giới hạn đã cho tương đương với
1 1 t
1
x 1 2 t 2 3t t
lim 2 x 3 ln x 2 lim t 3 ln 1
lim
ln
t 1 2t
x t 0 t 0
2
t t
2 3t 1 t 2 3t 1 t 2 3t 1 t
lim ln lim ln 1 1 lim 1
t 0 t 1 2t t 0 t 1 2t t 0 t 1 2t
2 3t 3t 6t 9t 2 0
lim lim L' Hospital
t 0 t 1 2t t 0 t 2t
2
0
L' 6 18t
lim 6
t 0 1 4t
Vậy ln( A) 6 A e 6
2 x 3 x 1 6 x 9
2 x 3 1
x 1
lim x 2
lim
x
x 2
lim e x
e e6
x x 2
x
x2 x 1
13 b). lim
x x 2 1
g :
Áp dụng công thức như trên ta có:
x x 2 x 1 x2
x x 1
2
lim x x 2 1
1
lim
2
x x 1
lim e x
e e
x x 2
1
lim cos 2 x
1/ x2
13 c).
x 0
g :
Áp dụng công thức như câu trên ta có:
1
cos 2 x1
12 sin 2
x 1
2 sin2 x
lim lim lim
2 2 2
x2
e e e
1/ x x 0 x x 0 x x 0
lim cos
x0
2 x
sin2 x
2 lim
x 2
e x 0
e 2 Do Khi x 0 sin x ~ x
e ax e bx
13 e). lim , a, b 0 và a b
x 0 x
g :
e ax ebx e ax
1 1 e bx
lim lim x
x
x 0 x x 0
Ta có:
e ax 1 e ax 1 1 e bx 1 e bx
lim a a b b
x lim lim x lim
và
x 0 x 0 ax x 0 x 0 bx
e ax e bx
Vậy lim a b
x 0 x
1 sin x cos x 1
lim sin xcos x1 lim
f ). lim sin x cos x 1/ x
e x 0 x
e x 0 x x
x0
Mà ta có:
2 2
sin x
sin x x sin x
13 g ). lim
x 0 x
g :
sin x 1 x
Xét lim lim , Do 1 0
x 0 x sin x x sin x
x 0
1
sin x
Giới hạn đã cho có dạng vô định: 1 , Ta có:
sin x
sin x x sin x x x
1
sin x xsin x lim
xsin x lim
x xsin x 1
e x 0
e x 0
e 1
x
lim
x0 x e
Câu 14. Tính các giới hạn sau
x 2 2x 3
14 a). limx 1 x2 1
g cách 1: Xét dấu
Ta thực hiện xét dấu để “Phá dấu trị tuyệt đối”
X -3 1
x2 +2x - 3 + 0 - 0 +
Do x 1 nên x 1 âm
x 1. x 3 x 3 4
lim lim 2
x 1 x 1x 1 x 1 x 1x 1 2
14 b). lim arctan x 2
x
tan x
4
14 c). lim
4x
x
4
1
4
3 x
1
15 a). lim
x 0 x
g cách 1:
3 x 1 0
lim ,VĐ
x 0 x 0
3 x . ln 3.
1
L 3 x
. ln 3. . ln 3. . ln 3
.
2 x 1 1 1 1
lim lim
x 0 1 x 0 2 2 x 2 0 2
g cách 2:
1 1 e x ln 3 1 ln 3 x ln 3
1 ln 3
x
x
3 e3 e
. lim lim lim Do 1,
x 0 x x 0 x x ln 3
x 0 x x ln 3 x
e 1
Công thức: lim 1 , ở bài này x ln 3
0
2 x cos x o
15 b). lim ,VĐ L' Hospital
x 0 x 0
g :
Bài này có 2 cách gi như sau:
g cách 1: Sử dụng ’Hosp tal
L 2 x . ln 2 sin x
ln 2
1
g cách 2: Dùng tương đương
2 x cos x
2 x cos x 1 1
2 x 1 1 cos x
lim
x 0 x lim
x 0 x lim
x 0 x
2
x
~ x ln 2
2 x
lim lim ln 2 ln 2
x 0 x x 0 2
x
arcsin
1 x 0
2
15 c). lim ,VĐ
x 0 ln 1 x 0
g :
Bài này có 2 cách gi như sau:
lim
1 x 1 x 2 x 1 . Cách này rất lâu và dễ sai xót. Vậy nên tùy bài toán mà ta nên lựa
1 x . 1 x
x 0
2
2
chọn phương pháp phù hợp.
arctan x 2 0
15 d ). lim ,VĐ
x 0 x 0
arcsin . sin 2 x
2
1 cos 2 x 0
15 e). lim 2 sin ,VĐ
x 0
2
x 2 x. tan 3x 0
1 x 0
15 f ). lim ,VĐ L' Hospital
x 1 lg x 0
L 1
lim ln 10
x 1 1
x. ln 10
Chú ý công thức: log a x
1
x. ln a
arcsin 2 x 1 0
15 g ). lim ,VĐ
x
1 4x 2 1 0
2
Vậy ta có:
arcsin 2 x 1 arcsin t ~ t 1
lim1 4 x 2 1 lim lim lim 1
x
t 0 t 1.t t 0 t 1.t t 0 t 1
2
15 h). lim x . ln
x 0
1 1 x
1 x x 0 x
1
x 0
1 1
x 2
1
2
lim ln 1 x ln 1 x lim ln 1 x ln 1 x
ln 1 x ln 1 x x x 2x
xlim
0 2x lim
x 0 2x lim
x 0 2x
1
L
x0 x x x0 x 0
Đến đây có 2 cách g i:
Cách 1: Dùng Quy tắc L’Hospital (Sẽ ra nhưng lâu)
cos x sin x
ln sin x cos x 2
lim sin x cos x 2 lim
L' cos x sin x cos x 1 1 sin x
xlim lim
0 x x 0 1 x0 sin x cos x 2 x0 sin x 1 cos x 1
2
x
1 x
xlim
0
2
x2
1
x 1
2
Vậy ln( A) 1 A e
Vậy ln( A) 1 A e
lim x e
1
x x 0
15 k ). VĐ
x
g
a. Các kiến thức cần nhớ
1 1
Nhớ e 0
Dạng đặc trưng :
limux lũy thừa cơ số hàm :
v x
b. Trình tự cách gi i:
* B1: Đặt A limux , Tìm A
v x
* B2: Lấy Loga Nepe 2 vế (Nhớ câu “thần chú”: “lốc của lim = lim của lốc” )
ln A ln limux v x lim lnux v x lim vx . lnux ...... b
( Chú ý trong dấu “….” Tức là biến đổi 1 thời gian để đưa về “=b” )
Vậy ln A b A e b
x
* Lấy lô-ga Nepe 2 vế:
1
ln A ln lim x e x x
x
lim
1
ln x e x
0. VĐ
x x
lim
ln x e x
VĐ
0
L' Hospital
x x 0
.x e x
1
L
lim
x e
x
lim
1 ex
VĐ
L' Hospital
x 1 x x ex
L ex
lim VĐ L' Hospital
x 1 e
x
L e x
lim x 1
x e
* Vậy ln A 1 A e1 e
1
15 z *). lim cot x x VĐ
x 0
g
Mẹo gặp dạng vô định “ ” thường “QUY ĐỒNG” sau đó dung “ ’Hosp tal”
Tới đây có 2 cách để giải: Dùng L’hospital, Hoặc tương đương (VCB tương đương), Để đa dạng phương
pháp tôi dung cách tương đương.
~ x.x x 0
lim lim 0
x 0 x x. cos x x 0 1 . cos x 11
Câu 16. Xét sự liên tục của các hàm số sau tại điểm x0=0
sin x
Khi x 0
16a). f x x
1 Khi x 0
g 1:
Hàm số lien tục tại điểm x0=0 nếu lim f x f 0 , Mà lim f x không tồn tại, thật vậy:
x 0 x 0
sin x
1
lim lim
f x
f x x 0
x 0 x
lim f x lim
sin x
1
x 0 x 0 x
g 2:
ưu ý: Nếu đề cho (x ≠ 0, x = 0 :Thì dùng định nghĩa ), ( Nếu cho x ≥ … , x ≤ … :Thì dùng trái phải )
g chi tiết:
Kiểm tra:
i). Hàm số f(x) xác định tại x0 vì f(0) = 1, Xác định
0
ii xét lim f x lim
sin x
VĐ,
x 0 x 0 x 0
Ta _ thay
lim
f x f (0)
x 0
x 0 Ta _ thay
f (0)
lim
f x
x 0
x0
Nhận thấy: Hàm số chỉ liên tục phải tại x = 0 mà không liên tục trái.
Kết luận: Hàm số không liên tục tại x0 = 0.
1 cos x
Khi x ; \ 0
16b). f x sin x 2 2
2
1
Khi x 0
4
g :
Hàm số liên tục tại điểm x0=0 nếu lim f x f 0 , Mà ta có:
x 0
cos x
1
1 cos x x2 1/ 2 1
lim lim
2 2
x 0 sin x x 0 sin x 2 4
2
. 1 cos x
x
f x
1
4
1 cos x
lim f x lim f 0
1
2
x 0 x 0 sin x 4
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x0=0
g 2:
g chi tiết:
Kiểm tra:
i). Hàm số f(x) xác định tại x0 = 0 vì f(0)= 1/4 , Xác định
ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 15 -
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục
0 1 cos x
ii) xét
x 0 x 0
lim f x lim
VĐ , Giới hạn này có 2 cách giải: L’Hospital hoặc liên
0 sin 2 x
hợp, Cách giải sau sử dụng lien hợp sau đó tương đương
1 cos x Liên _ hop
1 cos x
lim f x lim
x 0 x 0 sin 2 x
lim sin x.1
x 0
2
cos x
x2
~ 1 1 1
lim 2 lim
x 0
x . 1 cos x
2
x 0 2. 1 cos x
2.1 1 4
ta _ thay
f 0 Thỏa i) và ii) nên hàm số lien tục tại x0 = 0
Câu 17. Tìm giá trị của a (và b, nếu có) để hàm số sau liên tục lien tục tại x0
tan x
Khi x. 2
17a). f x x 2 , tai x0 2
1 Khi x 2
Hàm số f(x) liên tục tại x0=0, Nếu lim f x f 0 1
x 0
Ta có f x a
+ lim f x lim a x a
x 0 x 0
lim f x lim arctan x x
1
+
x 0 x 0
a lim f x lim f x
x 0 x 0 2
Vậy a thì hàm số liên tục tại x0=0
2
1
arctan Khi x 0
17b). f x x , tai x0 0
ax Khi x 0
g :
Kiểm tra:
i). Hàm f(x) xác định tại x0=0 vì f(0) = a.0 = 0, Xác định
ii). Điều kiện để hàm số lien tục tại x0=0 liên tục phải, liên tục trái tại x0=0
lim f x lim f x f 0
x 0 x 0
Ta có:
lim f x lim a.x a.0 0 x 0
hay x0
x 0 x 0
1
lim f x lim arctan x arctan 2
x 0
hay x0
x 0 x 0
Từ (*) 0 0 (Vô lý)
2
0
2 (Vô lý) không có giá trị a nào để hàm số f(x) liên tục tại x0=0
0 0
a Khi x 1
17c). f x arccos x Khi 1 x 1 Tại x 0 0 và x1 1
xb x 1
Khi
g :
x cos y
y arccos x 1 1 1
0 y
Trước hết hàm số ph xác định tại x0 = -1 và x1 = 1
f 1 a xác định và f 1 0 xác định
* Hàm f liên tục tại x 0 1 vừa phải liên tục phải và lien tục trái tại x 0 1
Ta có : f x 0 f 1 a
Giới hạn : lim f x lim
x 1
f x f 1
x 1
(I)
Câu 18. Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của các hàm số sau:
x 1
18 a). y
x x2 1
g
x 1 x 1 1
y
x x 1 xx 1x 1 xx 1
2
* Tại x0 = 0:
sin x
Khi x 0
18 b). f x x
1 Khi x 0
g
* Tại x0 = 0:
lim f x lim
sin x
Kh đó 1
x 0 x 0 x
x0 0 gọi là điểm gián đoạn bỏ được:
*Tại x 0 0 :
sin x
Kh đó các hàm sinx, x đều liên tục tại x0, do đó cũng lien tục tại x0
x
x 1
18 c). y
x2 1
lim
x x0 x x0 x x0
f 1 lim
x 13 x 22 x 3
lim x 1 x 2 x 3 0
2 2
x 1 x 1 x 1
f 2 lim
x 1 x 2 x 3
3 2
lim x 1 x 2x 3 0
3
x 2 x2 x 2
f 3 lim
x 1 x 2 x 3
3 2
lim x 1 x 2 8
3 2
x 3 x2 x 3
ln y ln 2 x 2 x 2 2 x 3 ln 2 x ln 2 x 2 ln 2 x 3
= ln 2 x ln 2 x 2 ln 2 x 3
1 1
2 2
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x ta có:
y 1 1 2x 1 3x 2 1 x 3 x2
y 2 x 2 2 x 2 2 2 x 3 2 x 2 x 2 2 2 x 3
1 3 x2 1 3 x2
y
x
3
y
x
3
2 x 2 x 2 2 x 3
2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 2 x
2 2
1 1 1 1 1 1
b). y 3 x 1 x 2 x 3 y 2
x x x x 2 x 3 33 x 4
c). y sin x cos 2 . tan 3 x sin x cos 2 . tan 3 x cos x. cos 2 x. tan 3 x
2 cos x. sin x tan 3 x cos 2 x.3 tan 2 x.
1
2
cos x
cos x. cos 2 x. tan 3 x
sin 2 x tan x 3 tan x cos x.cos
3 2 2
x. tan 3 x
d). y x x x 2 x
g :
* Ta có: y1 x y1 x 1 , y 2 2 x y 2 2 x 2 x. ln a
* y3 x x , Ta lấy Loga-Nepe 2 vế ta có
ln y3 ln x x x. ln x Lấy đạo hàm 2 vế ta có:
y3
x. ln x x ln x ln x x x ln x 1
y3
ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 19 -