Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

KHOA KHOA HỌC


---------------  ---------------

GIẢI BÀI TẬP


TOÁN CAO CẤP A1

death
happiness
Life   time
birth
time

BIÊN SOẠN: BBT ĐỀ THI NÔNG LÂM

- LƯU HÀNH NỘI BỘ 2015 -


--------------------------
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục


Câu 6. Tính các giới hạn sau
 n
  n

 4.   3    4.   3  
4 n 1  3 n 4.4 n  3 n 4.4 n  3 n 4 n   4   
  4  
6 a). lim    lim  lim 4
x  2 2 n  3 n 1 lim
x  3n lim
x  3n x  4n  3n  x   3n 
4 
n
4 
n
1  
n 
1  
n 
3 3  3.4   3.4 

 2n  1 3 n 4  n 2  1  2n  1 3
n4  n2 1
6 b). lim   
 lim  lim
x   n  2 n 1  x n  2 n 1
 x 

 1  1 1 
n 2   n 3 n  2  3 
 lim 
n
 lim 
n n  1 1
 2  lim 3 n  2  3  2  0  2
x   2  1 n n
n1   x n1   x 

 n  n

6 c). lim
x 
n3 n 3
 1  n3  1  1 
 g :

A B
Ta có: A B  ,
A B
Áp dụng vào ta có:
 
 
lim n3 n 3


 1  n 3  1  lim n 3 
2 
  lim 
 x  
n 1  n 1 
2  1


3 3
x  x  1 1
 1  3  1  3 
 n n 
n
  1 
 2 
n 1  2 
 n 1 
n
1
2
n  
6 d ). lim  2  lim  2 n  lim    0
x   2n  n  1  x   n  2  1  1  x  2 
  n n 2 
Có thể giải bằng tiêu chuẩn 2 (Định lý Weierstrass)

6 e).
n  1sin n 2   0
lim
x  n2  2
 g :

Giới hạn đã cho có dạng: , Áp dụng Quy tắc L’Hospital ta có:

n  1sin n 2  L 
n  1sin n 2     sin n 2   2n. cos n 2 n  1
lim lim lim
x  n2  2 x 
n 2  2 x  2n
L
 lim
      
2n. cos n 2  2 cos n 2 n  1  4n 2 sin n 2
x  2

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 1 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

6 f ). lim 
x 
n
2 1  0  Do lim  2   1
x 
n
Vì lim  a   1
x 
n

6 g ). lim 
x 
n
n 1 
 g :

Cách 1: Mượn bàn tay của “LỐC”


 
n  1  lim n  1 n  
1
Đặt A  lim n 0

x  x 

Lấy Lô-ga Nepe 2 vế ta có:

  1   ln n  1  
ln( A)  ln lim n  1 n  lim  ln n  1  lim 
1
  L 
 x  x  n  x   n   
1

ln n  1 n  1 1
xlim
 n  lim
x  1  lim
x  n  1
 0,

Vậy ln( A)  0  A  1

Cách 2: Với mọi giá trị: n  1 ta có: n


n  n n  1  n 2n Mà lim  n   1
x 
n

Trang 20 Giáo Trình Toán CC A1 ĐHNL


Mặc khác ta có:

lim    2 .lim  n   1 lim  2   1;Và lim  n   1


 
Mà n
2n  lim n n
 Do n n

x  x  x   x  x 

Vậy ta có Mà lim  n  1  1
x 
n

1 1 1 1  1
6 h). lim 1.3  3.5  5.7  ...  2n  1)2n  1  2
x 

 g :
1 1 1 1  1 1  1    1  1   ...   1  1 
lim 1.3  3.5  5.7  ...  2n  1)2n  1  lim      
 2 n  1 2n  1  
x 
x 
2  3   3 5 
1 1  1   1
lim  
x 
2  2n  1  2

6 i). lim n 
x 
3
1  n3  0 
 g :
A3  B 3
Ta có Công thức liên hợp (hiệp): A  B  , Ta có:
A 2  AB  B 2
 
lim n 
3
1  n3   lim 
 n3  1  n3 
  0
x  x   2
 n  n 3
1  n 3
 3
1  n 3 2
 

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 2 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

 1 1  1
6 j ). lim    ... 
 1
x   n  1 n2  2 n2  n 
2

 g :
 1 1 1 
lim  2   ...  
x   n  1  

2 2
n 2 n n

1 1 1
Với n  1 , Ta có:   ...  Cho nên:
n2 1 n2  2 n2  n
1 1
n   n
n2  n n2 1
1 1  1 1 1 
Mà lim  lim 1 nên lim    ...   1
x  n2  n x  n2 1 x   n  1
2
n2  2 n2  n 

Câu 8. Tính các giới hạn sau

3n
8 a). lim 0
x  n!
 g :

Do: n! Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với 3 n khi n  

n3
8 b). lim 0
x  3n
 g :

Cách 1: Do: 3 n Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với n 3 khi n  

Cách 2: Giới hạn đã cho có dạng , Dùng quy tắc L’Hospital ta có:


 
n 3 L'

3n 2 L '

6n L'

6
 lim n 3  0
6
lim
x 
3n

 
lim
x  1.3 . ln 3
n lim n

x  1.3 . ln 3 . ln 3 lim 
x  1.3 . ln 3 . ln 3
n 2
 x  3 . ln 3

2n
8 c). lim 0
x  n!
 g :

Do: n! Là Vô cùng lớn (VCL) Bậc cao hơn so với 2 n khi n  

Câu 11. Tính các giới hạn sau

x2 1 22  1 3
11 a). lim  2  1
x 2 x  2 x  3 2  2.2  3 3
2

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 3 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

Do thế vào không có dạng vô định

x2  2 x2  2 1 1
  lim 2 
  
11 b). lim lim
x 2 x  x  2 x 2 x  1 x  2
4 2 2 2
x 2 x  1 3
 g :
 g
cách 1: (Dùng ’Hosp tal)

x  2 L'
2
 lim
x 2  2
 lim 3
2x
 lim 2
1

1
lim
x 2 x  x  2 x 2 x 4  x 2  2
4 2  x 2 4 x  2 x x 2 2 x  1 3
 g cách 2: (Phân tích thừa số khử)
Ta thấy x  2 là nghiệm của tử và mẫu, vậy ta có:
x2  2 x2  2 1 1
  lim 2 
lim
x 2
4 2 lim
x  x  2 x 2 x  1 x  2
2 2

x 2 x  1 3  
 
Do có dạng vô đinh nên phải tiến hành biến đổi rồi khi hết dạng ta mới thế giá trị vào
 
3
x6 2
11 c). limx 2 x3  8
 g :
 g cách 1:

3
x6 2 x2
lim  lim
x 8 
x 2  x  2  x 2  2 x  4  3 x  6    23 x  6  4
3 2
x 2
 
1 1
 lim 
x 2 x 2


 2 x  4  3 x  6  23 x  6  4


2
144

 g cách 2: (Dùng ’Hosp tal)


3
x6 2 0
Nhận thấy lim có dạng vô định   vậy có thể dùng được ’Hosp tal
x  2 x 8
3
0
1
3
x  6  2 L

3

x6 2



3.3 x  6
2


1 / 12

1
lim lim  lim
x 8 x 3  8
3 2
x  2 x  2 x 2 3x 12 144

Với  
 
x  6  x  6
3 1/ 3 

 .x  6 .x  6
1
3
1 / 31 


 
Công thức tổng quát: u    .u  .u 
 1

3
8  3x  2 0 
11 d ). lim   L 
x 0
4
16  5 x  2 0 

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 4 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

1
1 / 3. 8  3x 1 / 31 .3  8  3x 2 / 3  3
8  3x 2
 lim lim lim
x  0 1 / 4 16  5 x  x  0 5 / 4 16  5 x 
1 / 4 1 3 / 4
.5 x  0
5 / 4. 1
4
16  5 x 3
4 4 16  5 x 
3
4 4 16 3 8
 lim .  lim . 
x 0 5 3 8  3 x  x 0 5 5
2 3
82

Câu 12. Tính các giới hạn sau

sin ax  sin bx
12 a). lim , a  b 
x 0 tan x
 g cách 1: (Dùng ’Hosp tal)
sin ax  sin bx L

cos ax .a  cos bx .b  a  b
lim
x 0 tan x lim
x 0 1
cos 2 x
 g cách 2a: dùng tương đương
 ax  bx   ax  bx 
2. cos . sin  
sin ax  sin bx  2   2 
lim  lim 
x 0 tan x x 0 tan x
 ax  bx  ax  bx
Do lim tan x ~ x
x 0
và lim sin
x 0 2 
~
2
 Trở thành
 ax  bx   ax  bx   ax  bx   ax  bx   ax  bx 
2. cos . sin   2. . cos  xa  b  cos 
 2   2   2   2   2 
lim
x 0 tan x lim
x 0 x lim
x 0 x
 ax  bx   ax  bx 
 lim a  b . cos   a  b Vì lim cos  1
x 0  2  x 0  2 
 g cách 2b: dùng tương đương
Ta có : sin u ~ u khi u  0 ; tan x ~ x khi x  0 , Vậy giới hạn đã cho trở thành
sin ax  sin bx ~  ax  bx
lim  lim  lim a  b   a  b
x 0 tan x x 0 x x 0

x2
x
tan x  sin x tan x1  cos x  2 1
12 b). lim 3
 lim  lim
x 0 x x 0 x3 x 0 x 3
2
x2
Do tan x ~ x và 1  cos x  ~
2

 x 
12 c). lim 1  x  tan 2 
x 1

 g cách 1: Đặt ẩn phụ
Đặt t  x  1 Khi x  1 thì t  0
Khi đó  trở thành

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 5 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

  
 cos 2 t  
          
lim  t   tan t  1  lim  t    cot  t   lim t  cot  t   lim t     
t 0  2  t 0   2  t 0   2  t 0   
 sin  2 t  
 
  
Do sin t  ~ t Khi t  0
2  2
           
 cos 2 t    cos 2 t    cos 2 t   cos 0 2
 lim t       lim t       lim      
t 0    t 0  t  t 0     
 sin  2 t  
t
 2   2 
      2

 x 
lim 1  x  tan 2   
2
Vậy
x 1

 g
cách 2: (Biến đổ + Dùng ’Hosp tal)

lim 1  x  tan x  0. VĐ 


x 1  2

 lim 1  x . 0. VĐ 
1
x 1  x 
cot  
 2
lim 1  x  0 
 x 1
 VĐ  L' Hospital 
 x  0 
cot  
 2
L 1 2
 lim 
x 1

1 
 2 x  
 sin .
 2 2

1  cos x. cos 2 x. cos 3x


1
1
cos x  cos 3x . cos 3x
12 d ). lim  lim 2
x 0 x2 x 0 x2

1  cos 2 x  cos 4 x  1  cos 6 x  1  cos 2 x   1 1  cos 4 x   1 1  cos 6 x 


1 1 1 1
 lim 4 4 4  lim 4 4 4
2 2
x 0 x x 0 x

1 9
 2  7
2 7

Câu 13. Tính các giới hạn sau


2 x 3
 x 1 
13 a). lim  
x   x  2 

 g :
ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 6 -
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

Cách 1: Mượn bàn tay của “LỐC”


2 x 3
 x 1 
Đặt A  lim   1 

x   x  2 

Lấy Lô-ga Nepe 2 vế ta có:

  x 1 
2 x 3
   x  1 
ln( A)  ln lim    lim 2 x  3 ln  
 x  x  2   x   x  2 
1
Đặt t  ; Khi x  , t  0
x
Vậy ta có giới hạn đã cho tương đương với
 1    1  t 
   1    
  x  1  2  t  2  3t   t 
lim 2 x  3 ln  x  2   lim  t  3  ln  1  
 lim
  ln
t   1  2t 

x     t 0    t 0 
 2   
 t    t 
 2  3t   1  t   2  3t   1  t   2  3t  1  t 
 lim   ln    lim   ln   1  1  lim    1
t 0  t   1  2t  t 0  t   1  2t  t 0  t  1  2t 
 2  3t  3t  6t  9t 2 0 
 lim     lim   L' Hospital 
t 0  t  1  2t  t 0 t  2t
2
0 
L' 6  18t
 lim 6
t 0 1  4t

Vậy ln( A)  6  A  e 6

Cách 2: Giải nhanh từ Công thức suy ra cách 1 như sau:


lim   x  f  x 1
lim f x   e
x x a
 eA
x a
Vậy áp dụng CT ta có:

2 x 3   x 1    6 x 9  
2 x 3 1  
 x 1  

lim  x 2  


lim 
x  

x 2  
lim   e x 
e  e6
x  x  2 
x
 x2  x 1
13 b). lim  
x   x 2  1 
 g :
Áp dụng công thức như trên ta có:

x   x 2  x 1     x2  
 x  x 1
2 

lim x x 2 1
1  
 


lim  
 2  
x   x 1  
lim    e x  
e e
x  x 2
 1 

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 7 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

lim cos 2 x 
1/ x2
13 c).
x 0

 g :
Áp dụng công thức như câu trên ta có:



1
cos 2 x1
 

12 sin 2

x 1 



2 sin2 x 

lim lim lim
 
2 2 2
     x2 
e e e
1/ x x 0 x x 0 x x 0
lim cos
x0
2 x

 sin2 x 
2  lim 
 x 2 
e x 0
 e 2 Do Khi x  0 sin x ~ x

ln cos x  ln 1  cos x  1 cos x  1  x2 1 1


13 d ). lim 2
 lim 2
 lim 2
 lim 2
 lim 
x 0 x x 0 x x 0 x x 0 2 x x 0 2 2
 x2
Do Khi x  0 ln 1  cos x  1 ~ cos x  1;Và cos x  1 ~
2

e ax  e bx
13 e). lim , a, b  0 và a  b
x 0 x
 g :

e ax ebx e ax
 1 1  e bx 
lim lim  x

x 

x 0 x x 0

Ta có:
 e ax  1  e ax  1  1  e bx  1  e bx 
lim     a  a     b  b
x  lim lim x  lim

x 0  x 0  ax  x 0  x 0  bx 
e ax  e bx
Vậy lim  a b
x 0 x

 1    sin x cos x 1  
 lim sin xcos x1  lim   
f ). lim sin x  cos x 1/ x
e  x 0 x 
e  x 0  x x  

x0

Mà ta có:
 2   2 

 sin x   sin2 x   sin2 x 


 cos x 1   2 .  x    0 Do  2 . 1 Và
lim    1 Và lim   lim  x2  lim  x2  lim  x   0
x 0  x  x 0  x  x 0 x 0 x 0
   
 2   2 

Vậy lim sin x  cos x 1/ x


e
x0

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 8 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

sin x
 sin x  x sin x
13 g ). lim  
x 0  x 
 g :
sin x 1 x
Xét lim  lim  , Do 1  0
x 0 x  sin x x sin x
x 0
1
sin x
Giới hạn đã cho có dạng vô định: 1 , Ta có:
sin x
 sin x  x  sin x x  x
1 
 sin x  xsin x lim 
 xsin x lim  
x  xsin x 1
  e x 0 
e x 0 
 e 1 
x
lim
x0  x  e
Câu 14. Tính các giới hạn sau

x 2  2x  3
14 a). limx 1 x2 1
 g cách 1: Xét dấu
Ta thực hiện xét dấu để “Phá dấu trị tuyệt đối”

X -3 1
x2 +2x - 3 + 0 - 0 +

Nhận xét: 1- giá trị của hàm số “âm” nên ta có:


x 2  2x  3
 lim

 x 2  2x  3
 lim
  x  1x  3
 lim
 x  3
 2
lim
x 1  x 1
2

x 1 x 1
2
x 1 x  1x  1 x1 x  1
 g cách 2: Biến đổi
x  2x  3
2
x  1x  3 x  1. x  3
lim  lim  lim
x 1 x 1  x  1 x  1 x  1x  1
2
x 1 x 1

Do x  1 nên x  1 âm
 x  1. x  3  x  3 4
 lim  lim   2
x 1 x  1x  1 x 1 x  1x  1 2


14 b). lim arctan x  2
x 

Dựa vào đồ thị của hàm arctanx

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 9 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

 
tan x  
 4
14 c). lim
  4x  
x
4

 g cách 1: Dùng định lý kẹp



    
Chú ý: x  Có nghĩa là x  và x  . Cho nên khi x  thì x  0
4 4 4 4 4
   
Vậy ta có: tan x    tan x   . Khi đó giới hạn đã cho trở thành:
 4  4
     
tan x   tan x   tan x  
 4
 lim
1  4 1
 ; Do 
4
1
lim  4x    4
 4 
x x x x
4 4 4 4
 g cách 2: (Dùng ’Hosp tal)
 
tan x  
 4 0 
lim  VĐ  L' Hospital 
 4x   0 
x
4

 g cách 3: (Đặt ẩn phụ + tương đương)


    
t  x khi x  t 0 ( ngầm hiểu: x  là x  )
4 4 4 4
 
tan x  
 4 tan t 0 
lim  lim  VĐ 
  4x    4t  0 
x x
4 4
~  ~ 
 lim
t
4t
 lim
t
4t
Do t  0 
 
x x
4 4

1

4

Câu 15. Tính các giới hạn sau

3 x
1
15 a). lim
x 0  x

 g cách 1:
3 x 1 0 
lim  ,VĐ 
x 0  x 0 
3 x . ln 3.
1
L 3 x
. ln 3.  . ln 3.   . ln 3
.     
2 x 1 1 1 1
 lim  lim
x 0  1 x 0  2 2 x 2 0 2
 g cách 2:

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 10 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

1 1  e x ln 3  1 ln 3  x ln 3 
1 ln 3
x
x
3 e3 e
. lim  lim  lim      Do  1,  
x 0  x x 0  x  x ln 3
x 0   x  x ln 3 x
e 1
Công thức: lim  1 , ở bài này   x ln 3
 0 

2 x  cos x o 
15 b). lim  ,VĐ  L' Hospital 
x 0 x 0 
 g :
Bài này có 2 cách gi như sau:
 g cách 1: Sử dụng ’Hosp tal
L 2 x . ln 2  sin x
  ln 2
1
 g cách 2: Dùng tương đương
2 x  cos x

2 x  cos x  1  1

2 x  1  1  cos x
lim
x 0 x lim
x 0 x lim
x 0 x
2
x
~  x ln 2 
2   x
 lim lim  ln 2    ln 2
x 0 x x 0  2

Chú ý công thức: ax -1 ~ x.lna ; 1 – cosax ~


ax 2
2

 x 
arcsin  

 1 x  0 
2
15 c). lim  ,VĐ 
x 0 ln 1  x   0 
 g :
Bài này có 2 cách gi như sau:

 g cách 2: Dùng tương đương


 x  x
arcsin  

 1  x  ~ 
2
1 x2  1 
 lim lim  lim    1
x 0 ln 1   x  x 0  x  
x 0  1 x2

 g cách 3: Sử dụng ’Hosp tal


1. 1  x 2 
 2 x  
1 x2 
x 
   1 x2  x 
2 1 x 2
 1 x2   
L
 lim 1 x2  lim  1 x2 
2

 1  x . 1  x
2
 
x 0 1 x 0
 1  lim
x 0
 1 
   
1 x  1 x   1 x 
 

 lim 
 1  x  1  x 2  x    1 . Cách này rất lâu và dễ sai xót. Vậy nên tùy bài toán mà ta nên lựa
 1 x . 1 x
x 0 
2
 2
 
chọn phương pháp phù hợp.

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 11 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

arctan x 2 0 
15 d ). lim  ,VĐ 
x 0  x  0 
arcsin  . sin 2 x
2

 g cách 1: Dùng ’Hosp tal “Dà ” nên hạn chế gi i

 g cách 2: Dùng tương đương


arctan x 2 ~  x2 x2 x2
lim  lim  lim  lim 1
x 0  x x 0  x  x 0 2 x
2
x 0 x
2
arcsin  . sin 2 x  .2 x
2 2 2

1  cos 2 x 0 
15 e). lim 2 sin  ,VĐ 
x 0
2
x  2 x. tan 3x 0 

 g cách 1: Dùng tương đương


2 x 2
~  2x 2 2x 2 1
 lim 2   lim 2 
x 0 2 x 2  2 x.3x lim
x 0 2 x  6 x
2 2
x 0 8 x 4

 g cách 2: Sử dụng ’Hosp tal (Cách này lâu )

1 x 0 
15 f ). lim  ,VĐ  L' Hospital 
x 1 lg x  0 
L 1
 lim   ln 10
x 1 1
x. ln 10

Chú ý công thức: log a x  
1
x. ln a

arcsin 2 x  1 0 
15 g ). lim  ,VĐ 
x
1 4x 2  1 0 
2

 g : Đặt ẩn phụ + Dùng tương đương


Đặt t  2 x  1  Khi x  1 / 2, t  0 ;
4 x 2  1  2 x   1  2 x  12 x  1  2 x  1  12 x  1  t  1.t
2

Vậy ta có:
arcsin 2 x  1 arcsin t  ~  t 1
lim1 4 x 2  1  lim  lim  lim 1
x
t 0 t  1.t t 0 t  1.t t 0 t  1
2

15 h). lim x . ln
x 0
1 1 x
1 x x 0 x
1
  x 0
1 1
x 2
1
2

 lim ln 1  x  ln 1  x lim  ln 1  x   ln 1  x 

ln 1  x   ln 1  x  x   x  2x
xlim
0 2x  lim
x 0 2x  lim
x 0 2x
1

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 12 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

lim sin x  cos x  2 x 1 


1

15 j ). VĐ
x 0
 g :

Đặt A  lim sin x  cos x  2 x  1 


1


x 0

Lấy Lô-ga Nepe 2 vế ta có:

  1   ln sin x  cos x  2 0 


ln( A)  ln lim sin x  cos x  2 x  lim  ln sin x  cos x  2 lim 
1

   L 
 x0  x  x  x0  x 0 
Đến đây có 2 cách g i:
Cách 1: Dùng Quy tắc L’Hospital (Sẽ ra nhưng lâu)
 cos x  sin x 
 ln sin x  cos x  2    
 lim  sin x  cos x  2  lim
L' cos x  sin x cos x  1  1  sin x
xlim    lim
0 x  x 0  1  x0 sin x  cos x  2 x0 sin x  1  cos x   1
 
2
x
 1 x
xlim
0
2
x2
1
x 1
2
Vậy ln( A)  1  A  e

Cách 2: Dùng tương đương


x2
x
ln sin x  cos x  2 sin x  cos x  1 2   x
lim  lim  lim lim 1    1
x 0 x x 0 x x 0 x x 0  2

Vậy ln( A)  1  A  e

lim x  e   
1
x x 0
15 k ). VĐ
x 
 g
a. Các kiến thức cần nhớ
1 1
Nhớ e      0
 
Dạng đặc trưng :
limux  lũy thừa cơ số hàm :
v x 

b. Trình tự cách gi i:
* B1: Đặt A  limux  , Tìm A
v x 

 * B2: Lấy Loga Nepe 2 vế (Nhớ câu “thần chú”: “lốc của lim = lim của lốc” )
 ln A  ln limux v  x   lim lnux v  x   lim vx . lnux   ......  b
( Chú ý trong dấu “….” Tức là biến đổi 1 thời gian để đưa về “=b” )
Vậy ln A  b  A  e b

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 13 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

c. Áp dụng gi i bài tập k). :


* Đặt A  lim x  e x x , Tìm A
1

x 
* Lấy lô-ga Nepe 2 vế:
 
1
 ln A  ln lim x  e x x
x 

 lim
1

ln x  e x 
0. VĐ 
x  x

 lim

ln x  e x  
VĐ
0 
 L' Hospital 
x  x  0 

.x  e x 
1
L
 lim
x  e 
x
 lim
1 ex 
VĐ
 
 L' Hospital 
x  1 x  x  ex   
L ex   
 lim VĐ  L' Hospital 
x  1  e
x
  
L e x
 lim x  1
x   e

* Vậy ln A  1  A  e1  e

 1
15 z *). lim  cot x  x  VĐ   
x 0

 g
Mẹo gặp dạng vô định “    ” thường “QUY ĐỒNG” sau đó dung “ ’Hosp tal”

 1  cos x 1  x. cos x  sin x   0 


lim  cot x  x   lim  sin x  x   lim 
x 0 x 0 x 0 x. sin x


VĐ
 0
 L' Hospital 


L
 lim
x. cos x  sin x   lim
1. cos x  x sin x   cos x   x sin x  0
lim sin x  x. cos x VĐ 
x 0 x. sin x  x 0 1. sin x  x. cos x x 0  0

Tới đây có 2 cách để giải: Dùng L’hospital, Hoặc tương đương (VCB tương đương), Để đa dạng phương
pháp tôi dung cách tương đương.
~   x.x x 0
 lim  lim  0
x 0 x  x. cos x x 0 1  . cos x 11

Câu 16. Xét sự liên tục của các hàm số sau tại điểm x0=0
 sin x
 Khi x  0
16a). f x    x

 1 Khi x  0
 g 1:
Hàm số lien tục tại điểm x0=0 nếu lim f x  f 0 , Mà lim f x  không tồn tại, thật vậy:
x 0 x 0

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 14 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục


  
sin x
1
 lim lim
 f x
f  x    x 0

x 0  x
lim f x   lim
sin x
 1

 x 0  x 0   x 

Do đó f(x) không tồn tại tại x0 = 0

 g 2:
ưu ý: Nếu đề cho (x ≠ 0, x = 0 :Thì dùng định nghĩa ), ( Nếu cho x ≥ … , x ≤ … :Thì dùng trái phải )
 g chi tiết:
Kiểm tra:
i). Hàm số f(x) xác định tại x0 vì f(0) = 1,  Xác định
 0
ii xét lim f x   lim
sin x
VĐ, 
x 0 x 0 x  0
 Ta _ thay

lim
  f  x   f (0)
 x 0

   x 0  Ta _ thay
    f (0)
lim
f x
x 0 
  x0 

Nhận thấy: Hàm số chỉ liên tục phải tại x = 0 mà không liên tục trái.
Kết luận: Hàm số không liên tục tại x0 = 0.

1  cos x   
 Khi x    ;  \ 0
16b). f x    sin x  2 2
2

 1
 Khi x  0
4
 g :
Hàm số liên tục tại điểm x0=0 nếu lim f x   f 0 , Mà ta có:
x 0

cos x
1
1  cos x x2 1/ 2 1
lim  lim  
 
2 2
x 0 sin x x 0 sin x 2 4
2
. 1  cos x
x
f x  
1
4
1  cos x
lim f x   lim  f 0 
1
2
x 0 x 0 sin x 4
Vậy hàm số f(x) liên tục tại x0=0
 g 2:
 g chi tiết:
Kiểm tra:
i). Hàm số f(x) xác định tại x0 = 0 vì f(0)= 1/4 ,  Xác định
ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 15 -
Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

 0 1  cos x
ii) xét
x 0 x 0
lim f x   lim
VĐ  , Giới hạn này có 2 cách giải: L’Hospital hoặc liên
 0 sin 2 x
hợp, Cách giải sau sử dụng lien hợp sau đó tương đương
1  cos x Liên _ hop
1  cos x
lim f x   lim
x 0 x 0 sin 2 x
 lim sin x.1 
x 0
2
cos x 
x2
~  1 1 1
 lim 2  lim  
x 0 
x . 1  cos x
2

x 0 2. 1  cos x 
2.1  1 4 
ta _ thay
 f 0  Thỏa i) và ii) nên hàm số lien tục tại x0 = 0

Câu 17. Tìm giá trị của a (và b, nếu có) để hàm số sau liên tục lien tục tại x0
 tan x
 Khi x.  2
17a). f x    x  2 , tai x0  2

 1 Khi x  2
Hàm số f(x) liên tục tại x0=0, Nếu lim f x  f 0 1
x 0

Ta có f x   a
+ lim f x  lim a  x  a
x 0  x 0 


lim f x  lim arctan x   x
1
+
x 0  x 0 


 a  lim f x   lim f x  
x 0  x 0  2

Vậy a   thì hàm số liên tục tại x0=0
2
 1
arctan  Khi x  0
17b). f x     x , tai x0  0

 ax Khi x  0
 g :
Kiểm tra:
i). Hàm f(x) xác định tại x0=0 vì f(0) = a.0 = 0,  Xác định
ii). Điều kiện để hàm số lien tục tại x0=0  liên tục phải, liên tục trái tại x0=0
 lim f x   lim f x   f 0 
x 0  x 0 

Ta có:
 lim f x  lim a.x  a.0  0 x  0 
hay x0 
x 0  x 0 



 
1
lim f x   lim arctan x   arctan   2
x  0 
hay x0 
x 0 x 0


Từ (*)  0  0 (Vô lý)
2

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 16 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

 
0 
 2 (Vô lý)  không có giá trị a nào để hàm số f(x) liên tục tại x0=0

 0  0
a Khi x 1

17c). f x   arccos x Khi  1  x  1 Tại x 0  0 và x1  1
 xb x 1
 Khi
 g :
 x  cos y

y  arccos x   1  1  1
0  y  

Trước hết hàm số ph xác định tại x0 = -1 và x1 = 1
 f  1  a xác định và  f 1  0 xác định
* Hàm f liên tục tại x 0  1 vừa phải liên tục phải và lien tục trái tại x 0  1
Ta có : f x 0   f  1  a
Giới hạn : lim f x  lim
x  1  
f x   f  1
x  1 
(I)

Mà : lim f x  lim


x  1  
arccos x  arccos  1  
x  1 

Và : lim f x  lim


x  1  
a  a Thế vào ( I )
x  1 

Vậy để hàm liên tục tại x 0  1 thì a = 


* Tương tự hám số liên tục tại x 0  1
Ta có : f x1   f 1  0
Và : lim f x  lim x  b  1  b
x 1 x 1

Vậy để hàm liên tục tại x 0  1 thì b =  1


Vậy để hàm số liên tục thì a =  và b =  1

Câu 18. Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của các hàm số sau:
x 1
18 a). y 
x x2 1  
 g
x 1 x 1 1
y  
 
x x  1 xx  1x  1 xx  1
2

* Tại x0 = 0:

lim f x   lim xx  1  


1
Kh đó
x 0 x 0

 x0  0 gọi là điểm gián đoạn vô cực:


* Tại x0 = -1:

lim f x   lim xx  1  


1
Kh đó
x 1 x 1

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 17 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 1: Hàm số - Giới hạn – Liên tục

Vậy đây là đ ểm g án đoạn loại 2

 sin x
 Khi x  0
18 b). f x    x

 1 Khi x  0
 g
* Tại x0 = 0:

lim f x   lim
sin x
Kh đó 1
x 0 x 0 x
 x0  0 gọi là điểm gián đoạn bỏ được:
*Tại x 0  0 :
sin x
Kh đó các hàm sinx, x đều liên tục tại x0, do đó cũng lien tục tại x0
x
x 1
18 c). y 
x2 1

ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 18 -


Toán Cao Cấp A1 Chương 2: Phép Tính Vi Phân Của Hàm Một Biến

Chương 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM 1 BIẾN


Câu 2.1 Tính f’(1), f’(2), f’(3) của hàm số f(x) = (x – 1)3(x – 2)2(x – 3)
f x   f x0 
f x   lim
x  x0 x  x0
Gọi x  x  x0  x  x0  x 
f x0  x   f x0  x0  x  1 x  2 x  3  x0
3 2

lim 
x  x0 x  x0 x  x0

f 1  lim
x  13 x  22 x  3 
lim x  1 x  2 x  3  0
2 2

x 1 x 1 x 1

f 2  lim
x  1 x  2 x  3 
3 2

lim x  1 x  2x  3  0
3

x 2 x2 x 2

f 3  lim
x  1 x  2 x  3 
3 2

lim x  1 x  2 8
3 2

x 3 x2 x 3

Câu 2.2 Tính đạo hàm


a). y  2  x  2  x 2 2  x 3
 g :
Mượn bàn tay của Lô-ga ta có:

 
ln y  ln 2  x  2  x 2 2  x 3  ln 2  x   ln 2  x 2  ln 2  x 3
= ln 2  x   ln 2  x 2   ln 2  x 3 
1 1
2 2
Lấy đạo hàm 2 vế theo biến x ta có:
y 1 1 2x 1 3x 2 1 x 3 x2
     
y 2  x  2 2  x 2 2 2  x 3 2  x  2  x 2 2 2  x 3
 1 3 x2   1 3 x2 
y   
x
 3
y   
x
 3
2  x  2  x 2 2  x 3
 2  x  2  x 2 2 x   2  x  2  x 2 2 x 
2 2

1 1 1 1 1 1
b). y    3  x 1  x 2  x 3  y   2  
x x x x 2 x 3 33 x 4

   
c). y  sin x cos 2 . tan 3 x  sin x cos 2 . tan 3 x  cos x. cos 2 x. tan 3 x  
 
 2 cos x. sin x  tan 3 x  cos 2 x.3 tan 2 x.
1
2
cos x

 cos x. cos 2 x. tan 3 x 
  sin 2 x tan x  3 tan x  cos x.cos
3 2 2
x. tan 3 x 
d). y  x  x x  2 x
 g :


* Ta có: y1  x  y1  x   1 , y 2  2 x  y 2  2 x    2 x. ln a
* y3  x x  , Ta lấy Loga-Nepe 2 vế ta có
 
ln y3  ln x x  x. ln x Lấy đạo hàm 2 vế ta có:
y3   
 x. ln x   x  ln x  ln x  x  x ln x  1
y3
ĐỀ THI NÔNG LÂM | TRUY CẬP : DETHINLU.TK - Trang | 19 -

You might also like