Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Gi I H N Và Liên T C
Chương 2 Gi I H N Và Liên T C
3. Điểm BTL: làm theo nhóm trong lớp lý thuyết – 20% tổng
điểm môn học
4. Điểm CHK: thi chung toàn khóa, sau khi học xong học kỳ
– 50% tổng điểm môn học
Môn học : GIẢI TÍCH 1
Nội dung môn học:
1. Đạo hàm: hàm y=f(x), hàm ngƣợc, hàm cho bởi pt tham số
2. Đạo hàm cấp cao
3. Vi phân và ứng dụng. Vi phân cấp cao
4. Công thức Taylor – Maclaurint.
5. Quy tắc L’Hospital
6. Ứng dụng đạo hàm giải các bài toán tối ƣu.
7. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm cho bởi pt tham số
CHƢƠNG 4: TÍCH PHÂN
1. Tích phân bất định
2. Tích phân xác định – Công thức Newton-Leibnitz
3. Tích phân suy rộng: Tích phân với cận vô tận và Tích
phân hàm không bị chặn
4. Ứng dụng của tích phân
GHK201
GHK201
Hàm số - Các khái niệm mở đầu
y log a x, a 1
Hàm hợp :
f
x t f x t 14.62 0.166 13.51 0.98t
f x 25 13.27
Hàm hợp và hàm ngƣợc
Ví dụ : Cho 2 hàmf ( x) 2 x 1, g ( x) x 1
2
f g ( x) f g ( x) f
x2 1 2 x2 1 1
f g (2) 2 5 1
g f ( x) g (2 x 1) (2 x 1)2 1 4 x 2 4 x 2
g f (2) 26
( x) f ( f
1 1 3
Thử lại: f f ( x)) f 3
x 1 3
x 1 1 x
Ví dụ: Cho f(t) là số lƣợng loài chim trên 1 hòn đảo (đơn vị
tính là trăm loài), t là số năm tính từ năm 2007. Cho biết ý
nghĩa của đẳng thức f-1(3.6)=4.
Đồ thị của hàm y = f(x) và hàm y=f-1(x) đối xứng nhau qua
đƣờng thẳng y = x
Hàm hợp và hàm ngƣợc
2 2
cos arccos .
4 2 2 4
2 SAI 2
cos arccos
4 2 2 4
Hàm lƣợng giác ngƣợc
Ví dụ: Tìm MXĐ của hàm y arccos 1 x 2 3
1 1 x2 3 1 1 x 1
Vậy MXĐ là : [-1,1]
y arctan x 0,
4 2
2 x
y arcsin 2 , 2
1 x2
Hàm hyperbolic
Định nghĩa (hàm Hyperbolic)
e x e x
sin hyperbolic sinh( x) =shx
2
e x e x
cos hyperbolic cosh( x) =chx
2
sinh x
tan hyperbolic tanh( x) =thx
cosh x
1
cotan hyperbolic coth( x) =cthx
tanh x
Hàm hyperbolic
Hàm hyperbolic
Một số ứng dụng của hàm hyperbol
VD 1: Hình ảnh của 1 dây cáp mềm (đƣờng dây điện, điện
thoại) đƣợc treo giữa 2 điểm ở cùng độ cao (nhƣ hình vẽ)
Ngƣời ta chứng minh đƣợc rằng
hình dạng của nó có phƣơng
trình là x
y c a.cosh
a
với a, c là hằng số, a>0
VD 2: Vận tốc của sóng biển với chiều dài L di chuyển qua
1 khối nƣớc với chiều sâu d đƣợc mô hình hóa bởi hàm số
gL 2 d
v tanh
2 L
với g là gia tốc trọng trƣờng
Hàm hyperbolic
1/ cosh 2 x sinh 2 x 1
2 / sinh 2 x 2sinh x cosh x, cosh 2 x cosh 2 x sinh 2 x
3 / cosh x y cosh x cosh y sinh x sinh y
4 / cosh x y cosh x cosh y sinh x sinh y
5 / sinh x y sinh x cosh y sinh y cosh x
6 / sinh x y sinh x cosh y sinh y cosh x
Hàm hyperbolic
sinh 1 x ln x x 2 1 , x
cosh 1 x ln x x 1 , x 1
2
1 1 x
tanh 1 x ln ,| x | 1
2 1 x
1 x 1
coth 1 x ln ,| x | 1
2 x 1
Giới hạn hàm số
Ví dụ: Tỉ lệ ánh sáng (%) xuyên qua nƣớc biển thông thƣờng
đến độ sâu x feet là L x (1 0.44x
efeet = 0.3048m)
Tìm tỷ lệ ánh sáng xuyên qua đến độ sâu:
a. 3 feet, 10 feet
b. Điều gì xảy ra nếu càng xuống sâu dƣới biển?
GHK 201
Giới hạn hàm số
1 *
D ,n Có duy nhất 1 điểm tụ là 0 D
n
Giới hạn hàm số
Giới hạn hàm số (ngôn ngữ ε – δ) :
Cho hàm f(x) và x0 là 1 điểm tụ của MXĐ Df của hàm
lim f ( x) a 0, 0
x x0
x D f , x x0 | f ( x) a | .
sin x
Ví dụ: Tính giới hạn lim
x0 x
Hàm không xác định
tại x0=0, giới hạn đã
cho có dạng
0
0
Ta vẽ đƣờng cong để
minh họa cho kết quả
sin x
lim 1
x0 x
Giới hạn hàm số
x x0 1
Suy ra: a a a 1 a x x0 1
1
a x x0 1 a x x0 1
TH1: a>1 làm tƣơng tự.
Giới hạn hàm số
Tƣơng tự, ta cũng chứng minh đƣợc kết quả cho các hàm sơ
cấp cơ bản khác: (với hàm xác định tại x0)
Ví dụ: Chứng minh rằng giới hạn lim sin x không tồn tại
x
lim f ( x) a 0 A 0
x
x D f , x A | f ( x) a | .
lim f ( x) a 0 B 0
x
x D f , x B | f ( x) a | .
lim f ( x) M 0 0
xa
x D f ,| x a | f ( x) M .
lim f ( x) N 0 0
xa
x D f ,| x a | f ( x) N .
Ví dụ: Tìm tiệm cận của các hàm, sau đó dùng máy tính để
vẽ đồ thị và các tiệm cận này.
x3 3 x
1/ y 2 x 1, x 1, y x
x 1
x3 3 x x 3 x 2 x 2x
TCX: y 2 x 2
x 1 x 1
2
x 1
2x x
Suy ra: y x 2 0
x 1
Vậy theo định nghĩa, hàm có TCX: y=x
x2 2 x
2/ y y x 2, y x 2
x 3
2
Giới hạn hàm số
5 / x x0 ; x0 , f ( x) g ( x) a b
f ( x) f1 ( x) f 2 ( x)
6 / lim f lim f a lim f1 a (Định lý kẹp)
x x0
xx0 x x0
2
Giới hạn hàm số
x x
1 k
Số e : lim 1 e lim 1 ek
x x x x
1
lim 1 x e
x
x0
Giới hạn dạng u(x)v(x) :
lim u ( x) a 0
Giả sử :
x x0 và sử dụng công thức: u v ev ln u
xlim v( x) b
x0
lim v ( x )ln(u ( x ))
v ( x )ln u ( x )
lim u ( x)
v( x)
lim e e x x0
x x0 x x0
eb ln a ab .
lim v ( x )
Vậy: lim u ( x)v ( x ) lim u ( x) x x0
x x0 x x0
Giới hạn hàm số
2) lim ln x , 0
x
3) lim a x , a 1
x
x
4) lim 1 e
x x
0
1/ 2/ 3/ 0
7 dạng vô định:
0
4/ 5/ 1
6/ 0 0
7/ 0
ax a
1. y x e 1 , x 0 Ta cần: e x 1 a 0
ax 1
2. y x , x Ta cần: a
x
0 a 1
a 1
Giới hạn hàm số
Ví dụ: Tính các giới hạn sau bằng cách áp dụng các giới hạn
cơ bản
ln(cos x) 0 1
L1 lim (Dạng ) L1
x0 ln(1 x )
2 0 2
L2 lim
sin e x1 1 (Dạng 0 ) L2 1
x1 ln x 0
2x
L3 lim x e 1 (Dạng .0) L3 2
x
x
L4 lim x tan (Dạng 0.) L4 2
x 2
6 5
3
x 2 3 0
L5
2
L5 lim (Dạng )
x2 x 2 0 3
Giới hạn hàm số
Ví dụ: Tính các giới hạn sau bằng cách áp dụng các giới
hạn cơ bản
L6 lim x ln x a ln x
x
a 1 x
L7 lim
x 0
a 0
x
L8 lim
1 x 1 3 x ... 1 n x
n 1
x 1 1 x
Giới hạn hàm số
Số a gọi là giới hạn phải của y = f(x) tại điểm x0, nếu
0 0 x D f ,0 x x0 | f ( x) a | .
Ví dụ: Một bệnh nhân đƣợc tiêm 1 loại thuốc theo chu kỳ 4
tiếng 1 lần với 150mg thuốc cho 1 lần tiêm. Đồ thị dƣới
đây cho thấy lƣợng thuốc f(t) trong máu sau t giờ.
Tìm và giải thích ý nghĩa của 2 giới hạn sau
lim f (t ), lim f (t )
t 12 t 12
Giới hạn hàm số
Định lý:
Hàm số y = f(x) có giới hạn tại x0 khi và chỉ khi nó có giới hạn
trái, giới hạn phải tại x0 và chúng bằng nhau.
Chú ý:
1. Ta có thể dùng định lý trên để chứng minh không tồn tại
giới hạn hàm (Ngoài cách dùng định nghĩa bằng ngôn ngữ
dãy).
2.Giới hạn một phía thường được dùng trong các trường hợp
hàm số mũ, hàm chứa căn bậc chẵn, chứa trị tuyệt đối,
hoặc hàm ghép.
Giới hạn hàm số
x 2 1, x 1
lim f x , f x
x1 2 x x , x 1
2
lim
x 0
1 cos x
sin x
lim
x
x2 1 x
Giới hạn hàm số
sin2x
lim f ( x) lim 2
x
x0 x0
lim f ( x) lim (5 x a) a
x0 x0
Để hàm có giới hạn khi x →0 ta phải có 2 giới hạn trên bằng nhau
tức là : a=2
Hàm số liên tục
Ví dụ: Các hàm sau đây liên tục hay gián đoạn
1. Hàm về nhiệt độ tại 1 địa điểm theo thời gian
2. Hàm về giá cƣớc taxi theo thời gian di chuyển
Hàm số liên tục
Các hàm sơ cấp cơ bản là 5 lớp hàm sau
1. Hàm số mũ : y=ax 2. Hàm lũy thừa: y=xa
3. Hàm logarit: y=logax 4. Các hàm lƣợng giác: 4 hàm
5. Các hàm lƣợng giác ngƣợc: 4 hàm
Hàm sơ cấp là các hàm tạo từ các hàm sơ cấp cơ bản với 4
phép toán số học (cộng, trừ, nhân, chia) và phép hợp hàm
VD
Hàm số liên tục
Tính chất hàm liên tục: Tổng, tích, thƣơng và hợp các hàm
liên tục lại là các hàm liên tục
Ví dụ: Tìm tất cả điểm gián đoạn của các hàm sau và so sánh
các điểm gián đoạn.
x2 x 2 1 2x 1 1
1 / f1 x 2 / f2 x 3 / f3 x
x2 x x
3 hàm đã cho đều là hàm sơ cấp nên hàm không xác định tại
đâu thì gián đoạn tại đó
Hàm số liên tục
1 2x 1
lim f1 lim ( x 1) 3 lim f 2 lim 1
x 2 x 2 x 0 x 0 x
3 Điểm gián
đoạn bỏ
đƣợc
2
1
lim f3 lim
x 0 x 0 x
x 1, x 1
Ví dụ: Tìm a để hàm f ( x)
3 ax 2
,x 1
liên tục với mọi x
lim y lim x 1 2
x 1 x 1
x 1 x 1
lim y lim 3 ax 2
3
2
3 a
1
lim y lim y a 1
x 1 x 1
VCL và VCB
Ví dụ:
Hàm α(x) = 2x3+x là:
1) Nếu k = 0, thì α(x) gọi là VCB bậc cao hơn β(x) hay α(x)
giảm về 0 nhanh hơn β(x), kí hiệu là α(x) = 0(β(x))
2) Nếu k hữu hạn, khác không, thì α(x) và β(x) là hai VCB
cùng cấp hay tốc độ giảm về 0 của α(x) và β(x) bằng nhau.
3) Nếu k = 1, thì α(x) và β(x) là hai VCB tƣơng đƣơng, kí
hiệu là x ~ x
4) Nếu α(x) cùng bậc với (β(x))m thì ta nói bậc của α(x) là m
so với β(x)
VCL và VCB
Ví dụ: So sánh các VCB sau
1.Khi x 0 : ( x) sin 2 x x 2 , ( x) tan 2x
2.Khi x 1: ( x) sin x , ( x) 3 x 1
x 1 1
3.Khi x : ( x) ln , ( x) e x 1
x
Kiểm tra các đại lƣợng đã cho chắc chắn là VCB. Sau đó,
dùng định nghĩa để so sánh.
( x)
1. lim 0 x 0 x
x0 ( x)
( x)
2.lim 3 α(x), β(x) là 2 VCB cùng bậc
x1 ( x)
( x)
3. lim 1 x x
x ( x)
VCL và VCB
1) sin x x 6) arcsin x x
2) e x -1 x 7) arctan x x
x2
3) 1- cos x 8) tan x x
2
4) ln(1 x) x 9) sinh x x
x2
5) (1 x) -1 x 10) cosh x 1
2
VCL và VCB
Ví dụ: So sánh các VCB sau khi x→0:
1. ( x) x, ( x) x sin 1
x
3
x2
2. ( x) 2 cos x, ( x) sin x 2 arcsin x 2
( x) x sin 1
lim lim x lim sin 1
x0 ( x) x0 x x0 x
Giới hạn không tồn tại tức là 2 VCB này không so sánh đƣợc
VCL và VCB
2. Ta sẽ so sánh bằng cách tính bậc của 2 VCB đó
x 2 ln 2
( x) 2 x2
cos x (e 1) (cos x 1) ~ x 2 ln 2 1 x 2
2
x 2 ln 2 1
2
Nhƣ vậy, bậc của α(x) là 2 so với x
Vậy ( x) 0 ( x)
VCL và VCB
1. ( x) sin
1 x 1 ~
1 x 1
x
~
1 x 1 2
1 1
x
1
a ,b 1
2
2. ( x) ~ x 2 2 x ~ 2x1
a 2, b 1
VCL và VCB
VCL và VCB
Qui tắc thay VCB tương đương với tích, thương
Giả sử f1 ( x), f 2 ( x), g1( x), g2 ( x) là các VCB khi x→x0 thỏa:
f1 ( x).g1 ( x) ~ f 2 ( x).g2 ( x),
f1 ( x) ~ f 2 ( x), g1( x) ~ g2 ( x) :
f1 ( x) ~ f 2 ( x)
g ( x) g ( x)
1 2
Qui tắc thay VCB tương đương với tổng các VCB
Giả sử a≠0, b ≠0, α, β là các hằng số thực sao cho:
khi x→x0, f1(x), f2(x) là VCB và f1 ( x) ~ ax , f 2 ( x) ~ bx
1.ax , khi ( )
f1 ( x) f 2 ( x) ~ 2.(a b) x , khi & a b 0
3. Không thay đƣợc, khi &a+b=0
VCL và VCB
1 cos(ax)
Ví dụ: Tính giới hạn L1 lim
x0 3x 2 ln(1 x)
3x 2 ln(1 x) ~ 3x 2 x x
(Tổng các VCB không cùng bậc tương đương với VCB có
bậc thấp nhất)
2 x2
L1 lim 0
x0 x
VCL và VCB
sin 2( x 1)
Ví dụ: Tính giới hạn L2 lim
x1 e x1 cos x 1
Lưu ý: Vì trong hàm dƣới dấu giới hạn có cos x 1 nên cần
điều kiện x≥1 suy ra: ta chỉ tính giới hạn phải
2( x 1) 4
L2 lim
x1 3 ( x 1) 3
2
e2 x esin x
Ví dụ: Tính L3 lim
x0 tan3x
tan x ~ x
Thay VCB tƣơng đƣơng:
sin x ~ x
Ta sẽ có kết quả là tử số bằng 0, và L4 0
e x esin x
Ví dụ: Tính L5
x3
L5 lim
e x 1 esin x 1
x0 x3
Đến đây, không thể thay VCB tƣơng đƣơng đƣợc vì:
1
Kết quả đúng là L5
6
VCL và VCB
Ví dụ: Tính bậc của các VCB sau so với x-x0, từ đó suy ra
giới hạn tỉ số các VCB đó khi xx0
1.Khi x 0 : ( x) a x
1, x 5 x5 ax3 4 x 4 2ax 2
2.Khi x 1: ( x) ln 2 x 3 x 2 1, x 3 1 x
VCL: Hàm số A(x) đƣợc gọi là vô cùng lớn (VCL) khi x→x0
nếu lim A( x) .
x x0
Ví dụ:
1. lim (2 x 2 sin x) nên A(x)=2x2+sinx là VCL khi x→∞
x
1 1
2. lim A( x) là VCL khi x→0
x0 x x
VCL và VCB
So sánh các VCL
1) Nếu k = ∞ , thì A(x) gọi là VCL bậc cao hơn B(x), kí hiệu
A x B x.
2) Nếu k hữu hạn, khác không, thì A(x) và B(x) là hai VCL
cùng cấp.
3) Nếu k=1, thì A(x) và B(x) là hai VCL tƣơng đƣơng:
A x ~ B x.
4) Nếu A(x) cùng bậc với (B(x))m thì bậc của A(x) là m so với
B(x)
VCL và VCB
Khi x : x x2 2x ex
A x x 2x B x
2 x A x C x