III. (TN) .Công TH C Lư NG Giác

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 27

C.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


DẠNG 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC CÓ CUNG(GÓC) TƯỜNG MINH

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Chọn B

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức


A. B. C. D.

Lời giải.
Áp dụng công thức nhân đôi .
Ta có .
.
ChọnA.

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Vậy Chọn D

Câu 4. Giá trị của biểu thức là

A. B. C. D.

Trang 79
Lời giải.

Ta có ChọnA.

Câu 5. Giá trị của biểu thức là

A. . B. C. D.

Lời giải.

Áp dụng công thức

Khi đó

Và Vậy ChọnA.

Câu 6. Giá trị đúng của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có .

Chọn C

Câu 7. Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có và .

Do đó

Chọn D

Trang 80
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức
A. . B. .

C. . D. .

Lời giải.
Vì nên suy ra

. Chọn D

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.
Áp dụng công thức

Ta có

Vậy giá trị biểu thức . Chọn B

DẠNG 2. NHẬN DẠNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 10. Công thức nào sau đây sai?


A. B.
C. D.

Lời giải.
ChọnB. Ta có .

Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. B.
C. D.

Lời giải.
Áp dụng công thức ta được

Trang 81
. Chọn D

Câu 12. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. B.
C. D.

Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được
. Chọn C

Câu 13. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. B.

C. D.

Lời giải.
Chọn D Ta có .

Câu 14. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. B.

C. D.

Lời giải.
Chọn B
Câu 15. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
2)

4)

A. B. C. D.
Lời giải.

Ta có .

Chọn B
Câu 16. Công thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.

Lời giải.
Chọn B

Trang 82
Câu 17. Công thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.

Lời giải. Chọn A

Câu 18. Nếu thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.

Lời giải.
Ta có .

. Chọn D

Câu 19. Nếu thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.

Lời giải.
Ta có .
. Chọn D

Câu 20. Giá trị nào sau đây của thỏa mãn ?
A. B. C. D.
Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được

ChọnA.

Câu 21. Đẳng thức nào sau đây đúng:


A. B.

C. D.

Lời giải.
Xét các đáp án:
Đáp ánA. Ta có .

Trang 83
 Đáp án B. Ta có . Chọn B

Câu 22. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A. B.

C. D.

Lời giải.
Chọn B
DẠNG 3. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC.

Câu 23. Tam giác có và . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có . Mà , do đó

Chọn C

Câu 24. Cho là ba góc nhọn thỏa mãn . Tổng bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có

. Chọn C

Câu 25. Cho là các góc của tam giác . Khi đó tương đương với:
A. B.

Trang 84
C. D.

Lời giải.

Do .

Áp dụng, ta được

ChọnA.

Câu 26. Cho là các góc của tam giác . Khi đó tương đương
với:
A. B.
C. D.
Lời giải.
Do
Áp dụng, ta được

Chọn B

Câu 27. Cho là các góc của tam giác (không phải tam giác vuông). Khi đó
tương đương với :
A. B.
C. D.
Lời giải.
Ta có .

Trang 85
Mà . Khi đó, ta được

Chọn D

Câu 28. Cho là các góc của tam giác .


Khi đó tương đương với:
A. B.

C. D. Đáp án kháC.

Lời giải.
Do

. ChọnA.

Câu 29. Trong , nếu thì là tam giác có tính chất nào sau đây?
A. Cân taïi B. Cân taïi C. Cân taïi D. Vuông taïi
Lời giải.
Ta có

Mặt khác . Do đó, ta được


. ChọnA.

Câu 30. Trong , nếu thì là tam giác gì?


A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân.
Lời giải.

Trang 86
Ta có

. Chọn D

DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 31. Cho góc thỏa mãn và . Tính

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn . Thay và vào , ta được

. ChọnA.

Câu 32. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn Chọn D

Câu 33. Biết và . Tính

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Trang 87
Do nên ta chọn .

Suy ra . Chọn C

Câu 34. Cho góc thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được

Ta có

Thay vào , ta được ChọnA.

Câu 35. Cho góc thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có

Suy ra Chọn B

Câu 36. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.

Vì suy ra nên .

Ta có . Suy ra .

Do nên . Vậy ChọnA.

Trang 88
Câu 37. Cho góc thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Áp dụng .

Ta có .
Chọn C

Câu 38. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được . Chọn C

Câu 39. Cho góc thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Thay vào , ta được . Chọn D

Câu 40. Cho góc thỏa mãn và . Tính

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có .

Trang 89
Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được .

Chọn B

Câu 41. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn . Suy ra .

Thay vào , ta được . ChọnA.

Câu 42. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được . Chọn B

Câu 43. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.

Trang 90
Ta có .

Từ hệ thức , suy ra .

Do nên ta chọn .

Thay và vào , ta được Chọn D

Câu 44. Cho góc thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có .

Từ giả thiết .

Thay vào , ta được Chọn C


Câu 45. Cho góc thỏa mãn Tính
A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Suy ra

Chọn C

Câu 46. Cho góc thỏa mãn và Tính

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có

Từ hệ thức .

Trang 91
Do nên ta chọn ChọnA.

Câu 47. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có Với .

Khi đó , suy ra .

Từ hệ thức , suy ra .

Vì nên ta chọn .

Thay vào , ta được . Suy ra . Chọn C

Câu 48. Cho góc thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Nhắc lại công thức: Nếu đặt thì và .

Do đó , .

Thay và vào , ta được . Chọn C

Câu 49. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có .

Trang 92
Từ hệ thức .
Vì , cùng dấu và nên .

Do đó ta chọn . Suy ra .

Thay và vào , ta được

Chọn B

Câu 50. Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải.

Với suy ra .

Ta có

Từ hệ thức , suy ra (do ).

Vậy . Chọn C

Câu 51. Biết Hãy tính

A. B. C. D. 0.

Lời giải.

Ta có mà

Tương tự, ta có mà

Khi đó Chọn C

Trang 93
Câu 52. Nếu biết rằng thì giá trị đúng của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có với suy ra

Tương tự, có với suy ra

Vậy Chọn B

Câu 53. Cho hai góc nhọn và biết rằng Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Chọn D

Câu 54. Nếu là hai góc nhọn và thì có giá trị bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Vì nên suy ra

Khi đó

Vậy Chọn D

Trang 94
Câu 55. Cho và thỏa mãn , . Góc có giá trị bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có suy ra Chọn B

Câu 56. Cho là các góc nhọn và dương thỏa mãn Tổng bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có

Mặt khác suy ra Do đó Chọn B

Câu 57. Nếu là ba góc nhọn thỏa mãn thì

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Vậy tổng ba góc (vì là ba góc nhọn). Chọn C

Câu 58. Biết rằng và thì biểu thức có


giá trị bằng
A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có suy ra

Trang 95
Lại có vì

Mặt khác

Khi đó ChọnA.

Câu 59. Nếu thì giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Khi đó vì

Vậy giá trị của biểu thức Chọn C

Câu 60. Nếu thì giá trị đúng của là

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có

Chọn A

Câu 61. Nếu với thì

A. B.
C. D.

Lời giải.
Ta có

Chọn D

Câu 62. Nếu và thì bằng

Trang 96
A. B. C. D.

Lời giải.
Từ giả thiết, ta có

Suy ra

Mặt khác nên suy ra

Chọn C

Câu 63. Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì


bằng
A. B. C. D.

Lời giải.
Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet, ta có

Khi đó ChọnA.

Câu 64. Nếu ; là hai nghiệm của phương trình . Và ; là


hai nghiệm của phương trình thì tích bằng

A. B. C. D.

Lời giải.

Theo định lí Viet, ta có và

Khi đó

Vậy Chọn B

Câu 65. Nếu và là hai nghiệm của phương trình thì giá trị biểu thức
bằng:

A. B. C. D.

Lời giải.

Trang 97
Vì là hai nghiệm của phương trình nên theo định lí Viet, ta có

Khi đó

Chọn C

DẠNG 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 66. Cho biểu thức .Chọn đẳng thức đúng.

A. B.

C. D.

Lời giải.

Ta có

Chọn C

Câu 67. Rút gọn


A. B. C. D.

Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được
ChọnA.

Câu 68. Rút gọn


A. B.
C. D.
Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được

Chọn B

Câu 69. Rút gọn


A. B.

Trang 98
C. D.
Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được

ChọnA.

Câu 70. Rút gọn

A. B. C. D.

Lời giải.
Áp dụng công thức , ta được

Chọn B

Câu 71. Rút gọn biểu thức


A. B. C. D.
Lời giải.
Vì hai góc và phụ nhau nên

Suy ra

Chọn D

Câu 72. Chọn đẳng thức đúng.


A. B.

C. D.

Lời giải.

. ChọnA.

Trang 99
Câu 73. Gọi thì

A. B.

C. D.

Lời giải.
Ta có
.
Chọn B
Câu 74. Gọi thì

A. B.

C. D.

Lời giải.
Ta có:
.
Chọn D

Câu 75. Rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có: . Chọn D

Câu 76. Rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.
Lời giải.

Ta có:

Chọn C

Câu 77. Rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.

Lời giải.

Trang 100
Ta có

Do đó ChọnA.

Câu 78. Rút gọn biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Ta có

Chọn C

Câu 79. Biểu thức có kết quả rút gọn bằng:

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có . Do đó:

Chọn B

Câu 80. Khi thì biểu thức có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải.
Ta có

Do đó giá trị của biểu thức tại là . Chọn C

Câu 81. Rút gọn biểu thức .

Trang 101
A. B. C. D.
Lời giải.

Ta có

ChọnA.

Câu 82. Rút gọn biểu thức .

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có Chọn B

Câu 83. Rút gọn biểu thức được:

A. B. C. D.

Lời giải.

Ta có

Do đó . ChọnA.

Câu 84. Rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Chọn D

DẠNG 6. XÁC ĐỊNH GTLN-GTNN CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC.

Trang 102
Câu 85. Biểu thức có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. B. C. D.
Lời giải.
Áp dụng công thức , ta có

Ta có Chọn C

Câu 86. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Do Chọn C

Câu 87. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Tính
A. B. C. D.
Lời giải.
Ta có

ChọnA.

Câu 88. Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có

Mà Chọn B.

Câu 89. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

Trang 103
A. B.

C. D.

Lời giải.
Ta có

Mà Chọn C

Câu 90. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có
3 3 1 - cos 4 x 5 3
= 1 - 3 sin 2 x cos 2 x = 1 -sin 2 2 x = 1 - . = + cos 4 x.
4 4 2 8 8
ïìï M = 1
1 5 3 1
Mà - 1 £ cos 4 x £ 1 ¾ ¾
® £ + cos 4 x £ 1 ¾ ¾ ® £ P £ 1¾ ¾ ® ïí . Chọn C
4 8 8 4 ïï m = 1
ïî 4

Câu 91. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.

Lời giải.
Ta có - 1 £ cos 3 x £ 1 ¾ ¾® 0 £ cos 3 x £ 1 ¾ ¾® 0 ³ - 2 cos 3 x ³ - 2
ìï M = 1
® ïí
ïïî m = - 1 Chọn B
¾¾ ® 1 ³ 1 - 2 cos 3 x ³ - 1 ¾ ¾
® 1³ P ³ - 1¾ ¾ .

Câu 92. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải.
æ pö æ1 - cos 2 x ö÷
Ta có P = 4 sin x + 2 sin çççè2 x + ø÷÷÷= 4 èççç
2
÷+ sin 2 x + cos 2 x
4 2 ø÷
æ pö
= sin 2 x - cos 2 x + 2 = 2 sin çç2 x - ÷ ÷+ 2.
çè 4 ø÷
æ pö æ pö
Mà - 1 £ sin çççè2 x - ÷÷÷ø£ 1 ¾ ¾® - 2 + 2 £ 2 sin èççç2 x - ø÷÷÷+ 2 £ 2 + 2 .
4 4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 + 2. Chọn D
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D A A C D D B B D C D B B B A D D A B B C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Trang 104
B D A A D A D C A B A C C D B A B D C C A C C B C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
C B D D B B C A C A D C A B C C A B A B D A B D D
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C A C B C A B A D C C A B C C B D

Trang 105

You might also like