Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 19

CHỦ ĐỀ 3.

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.


[I]. CÔNG THỨC CỘNG

Hệ quả:

[II].CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI-NHÂN BA.

 Lưu ý: Công thức nhân đôi được suy ra từ công thức cộng cho ứng với trường hợp cho “a=b”
 Hệ quả: ( công thức hạ bậc)

Lưu ý: Công thức hạ bậc được suy ra từ công thức nhân đôi.
[II]. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG.

Lưu ý: công thức biến đổi tích thành tổng được suy ra từ công thức cộng
[IV]. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH.

Hệ quả:

Trang 60
Lưu ý: Công thức biến đổi tổng thành tích được suy ra từ công thức cộng bằng cách đặt
Sau đó biến đổi về dạng: sina+ sinb; sina-sinb; cosa+cosb; cosa-cosB.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
VẤN ĐỀ 1. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG) KHÔNG ĐẶC BIỆT
Phương pháp giải.
Sử dụng công thức lượng giác một cách linh hoạt để biến đổi biểu thức lượng giác nhằm triệt tiêu các
giá trị lượng giác của góc không đặc biệt và đưa về giá trị lượng giác đặc biệt.

Câu 1:Tính các giá trị lượng giác sau:

a) ; b) c) d) e) f) g) h)

Lời giải.
a) Vì nên

b)Vì nên

Do đó

hoặc hoặc

Vì nên .

c)

d)

Ta lại có suy ra

Trang 61
hoặc

Do nên

Vậy

e)

f)

g)

h)

Câu 2: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

a) b)

c) d)

Lời giải.
a) Cách 1: Ta có

Do đó

Cách 2:

b)

Trang 62
c)

d)

Câu 3: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

a) b)

c) d)

Lời giải.
a) Ta có

b) Cách 1: Ta có

Cách 2: Ta có

Suy ra

.
Vậy
c)

Trang 63
d)

Lưu ý: Biến đổi sau thường xuyên được sử dụng

Câu 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:

a) b)

c) d)

Lời giải.

a)

b) Ta có do đó

Suy ra .

c) Ta có . Vì nên

Suy ra

Trang 64
c)

Xét , vì nên

Suy ra .Vậy .

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) b)

c) d)

Lời giải.
a)

b) C1:

C2:

c)

d)

VẤN ĐỀ 2. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 6: a)Cho , với . Tính .

Trang 65
b)Cho (với ). Tính

Lời giải.
a)Vì nên .
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có :

Theo công thức cộng, ta có

b)Vì nên .
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có :

Câu 7: Cho với . Tính .

Lời giải.
Ta có

(Vì )

Ta có

Vì nên . Mặt khác do đó

Vậy

Câu 8: Cho . Tính .

Lời giải.

Trang 66
Ta có

Vậy

Câu 9: a)Cho với . Tính .

b)Cho và . Tính .

Lời giải.

Ta có

Do đó

Trang 67
Vì do đó nên

Ta có

Vậy

Lưu ý: Ta có thể biểu diễn qua như sau:

với làm các biểu thức có nghĩA.

b)Đặt ta có từ giả thiết ta có

Do nên .

Ta có

VẤN ĐỀ 3. CHỨNG MINH ĐẰNG THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 10: Chứng minh rằng với mọi góc lượng giác a làm cho biểu thức xác định thì

4 4 3 cos 4a 6 6 5 3
a) sin a + cos a = + b) sin a + cos a = + cos 4a
4 4 8 8
1- sin 2a p 3 1 1
c) = cot 2 ( + a ) d) sin 4 a = - cos 2a + cos 4a
1 + sin 2a 4 8 2 8

Lời giải.
2 1 2
a) Ta có sin a + cos a = (sin a + cos a ) - 2sin a cos a = 1-
4 4 2 2 2 2
sin 2a
2
1- cos 4a 3 cos 4a
= 1- = +
4 4 4
b) Ta có

Trang 68
3 3
sin 6 a + cos 6 a = (sin 2 a ) + (cos 2 a ) + 3sin 2 a cos 2 a (sin 2 a + cos 2 a )- 3sin 2 a cos 2 a (sin 2 a + cos 2 a )
3 3 3 3
= (sin 2 a + cos 2 a ) - 3sin 2 a cos 2 a = 1-
2
(2sin a cos a ) = 1- sin 2 2a = 1- (1- cos 4a )
4 4 8
5 3
= + cos 4a
8 8
2
1- sin 2a sin 2 a + cos 2 a - 2sin a cos a (sin a - cos a )
c) Ta có = =
1 + sin 2a sin 2 a + cos 2 a + 2sin a cos a (sin a + cos a )2
2
é æ p öù æ ö

ê 2 cos çça + ÷ ÷ú 2 cos 2 çça + ÷
êë çè ÷ú
4 øû çè ÷
4ø æ pö
= = = cot 2 çça + ÷ ÷
é æ p öù
2
æ ö
p÷ çè 4 ø÷
ê 2 sin çça + ÷ ÷ú 2sin 2 ççça + ÷
êë çè 4 ø÷ú è 4÷
ø
û
d)
1 + cos 4a
æ1- cos 2a ö÷ 1- 2 cos 2a + cos 2 2a 1- 2 cos 2a +
2
4 ç
sin a = ç ÷= = 2
çè 2 ø÷ 4 4
3 1 1
= - cos 2a + cos 4a
8 2 8

p
Câu 11: Cho 0 < a < p , a ¹ . Chứng minh rằng:
2
æa p ö 1 + cos a + 1- cos a æa p ö
a) 1 + cos a + 1- cos a = 2sin ççç + ÷ ÷ b) = tan çç + ÷
çè 2 4 ÷
è 2 4 ø÷ 1 + cos a - 1- cos a ÷
ø

Lời giải.
æa p ö
a) Do 0 < a < p nên sin ççç + ÷ ÷> 0,sin a > 0
è 2 4 ø÷
Đẳng thức tương đương với
æa p ö
( )
2
1 + cos a + 1- cos a = 4sin 2 çç + ÷
çè 2 4 ø÷
÷
é æ p öù
Û 2 + 2 1 + cos a 1- cos a = 2 ê1- cos çça + ÷ ÷ú
êë èç 2 ø÷úû
Û 1- cos 2 a = sin a
Û 1- cos 2 a = sin 2 a Û sin 2 a + cos 2 a = 1 (luôn đúng) Þ ĐPCM.
( )
2
1 + cos a + 1- cos a
b) VT =
( 1 + cos a - 1- cos a )( 1 + cos a + 1- cos a )
2 + 2 1 + cos a . 1- cos a 1 + 1- cos 2 a 1 + sin a
= = =
2 cos a cos a cos a
Vì 0 < a < p nên sin a > 0 do đó

Trang 69
2
a 2 a a a æ a a ö÷
sin 2
+ cos + 2sin cos ç
ççèsin + cos ÷
1 + sin a 2 2 2 2 = 2 2 ø÷
VT = =
a a æ a öæ a ö
cos a cos 2 - sin 2 ççsin + cos a ÷ ÷ççcos - sin a ÷÷
2 2 çè 2 ÷ç
2 øè 2 2 ø÷
a a æa p ö
sin + cos 2 sin ççç + ÷ ÷
2 2 è 2 4 ø÷ æa p ö
= = = tan çç + ÷ ÷= VP Þ ĐPCM.
a a æa p ö÷ çè 2 4 ø÷
cos - sin ç
2 cos çç + ÷
2 2 è 2 4 ø÷

Câu 12: Chứng minh rằng


a) sin(a + b ).sin(a - b ) = sin 2 a - sin 2 b

a b
b) cot cot = 2 với sin a + sin b = 3sin (a + b ), a + b ¹ k 2p
2 2
sin a + sin b cos (a + b )
c) = tan (a + b )
cos a - sin b sin (a + b )

Lời giải.
1
a) Ta có sin(a + b ).sin(a - b ) = - [cos 2a - cos 2b ]
2

=-
2
(
ê
ë
1- 2sin 2 a ) - (1- 2sin 2 b )ù ú
û
= sin 2 a - sin 2 b
a+b a- b a+b a+b
b) Từ giả thiết ta có 2sin cos = 6sin cos
2 2 2 2
a+b a- b a+b
Do a + b ¹ k 2p Þ sin ¹ 0 suy ra cos = 3cos
2 2 2
a b a b æ a b a bö
Û cos cos + sin sin = 3ççcos cos - sin sin ÷ ÷
2 2 2 2 ç
è 2 2 2 2 ø÷
a b a b
Û 2sin sin = cos cos
2 2 2 2
a b
Û cot cot = 2 Þ ĐPCM
2 2
1
sin a + éësin (a + 2b ) + sin (- a )ùû sin a + sin (a + 2b )
2
c) Ta có VT = æ 1ö
=
cos a - ççç- ÷ ÷écos (a + 2b )- cos (- a )ù cos a + cos (a + 2b )
è 2 øë
÷ û
2sin (a + b ) cos (- b )
= = tan (a + b ) = VP Þ ĐPCM
2 cos (a + b ) cos (- b )

Câu 13: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .

Trang 70
2 æ2p ö 2æ ö
çç 2p - a ÷
a) A = cos a + cos ççç + a ÷
2
÷
÷+ cos ÷
è3 ø èç 3 ø÷

æ pö æ pö æ pö æ 3p ö
b) B = cos çça - ÷÷.cos çça + ÷
÷
÷+ cos çça + ÷
÷.cos çça + ÷
÷
è ÷
3ø è 4ø è ÷
6ø è 4 ø÷

Lời giải.
æ
2 2p ö æ
2 ç 2p ö÷
a) Ta có: A = cos a + cos ççç + a ÷
2
÷+ cos ç - a ÷=
è3 ø÷ èç 3 ø÷
1é æ4p ö æ4p öù
= ê3 + cos 2a + cos çç + 2a ÷ ÷+ cos çç - 2a ÷ ÷ú
2 êë çè 3 ø÷ çè 3 ø÷úû
1é 4p ù 3
= ê3 + cos 2a + 2 cos cos 2a ú=
2 êë 3 ú
û 2
p æ pö p æ p ö÷
çça + ÷= - sin çça - p ÷
æ ö æ 3p ö÷ æ p ö÷
b) Vì a + = ççça - ÷ ÷ + Þ cos ÷ và cos çça + ÷= - sin ça + ÷ nên
6 è 3 ø÷ 2 èç 6 ø÷ èç 3 ø÷ çè 4 ø÷ èçç 4 ø÷
æ pö æ pö æ p ö æ p ö÷
B = cos çça - ÷ ÷
÷.cos çça + ÷ ÷
÷+ sin çça - ÷ ÷.sin çça + ÷ ÷
è 3ø è 4ø è 3 ø÷ è 4ø
éæ p ö æ öù æ p pö æp p ö
= cos êçça - ÷ ÷- çça + p ÷ ÷ ú= cos çç- - ÷ ÷ = cos çç + ÷ ÷
êëè ÷
3ø è ÷
4 øúû ç
è 3 4ø ÷ èç 3 4 ø÷
p p p p 1 2 3 2 2- 6
= cos cos - sin sin = . - . =
3 4 3 4 2 2 2 2 4

1 1
Câu 14: Cho sin (a + b) = 2cos (a - b) . Chứng minh rằng biểu thức M = + không
2 - sin 2a 2 - sin 2b
phụ thuộc vào a, b .

Lời giải.
4 - (sin 2a + sin 2b) 4 - (sin 2a + sin 2b)
Ta có M = =
(2 - sin 2a)(2 - sin 2b) 4 - 2 (sin 2a + sin 2b) + sin 2a sin 2b
Ta có sin 2a + sin 2b = 2sin (a + b) cos (a - b )
Mà sin (a + b) = 2 cos (a - b) Þ sin (a + b) = 4 cos (a - b) nên
2 2

cos 2 (a + b)- cos 2 (a - b) = 1- 2sin 2 (a + b)- éëê2 cos 2 (a - b)- 1ùûú


= 2 - 2 éëêsin 2 (a + b) + cos 2 (a - b)ùûú= 2 - 10 cos 2 (a - b)
4 - 4 cos 2 (a - b) 4 - 4cos 2 (a - b) 4
M= = =
Suy ra 1 é ù 3 - 3cos 2
( a - b ) 3
4 - 8cos (a - b)- . êë2 - 10 cos (a - b)ú
2 2
û
2

Câu 15: Chứng minh rằng

Trang 71
æp ö æp ö
a) sin 3a = 3sin a - 4sin a = 4sin a .sin ççç - a ÷.sin ç + a÷
3
÷ ÷
è3 ø èçç 3
÷ ÷
ø

a a a 1æ a ö
b) sin
3
+ 3sin 3 2 + ... + 3n- 1 sin 3 n = çç3n sin n - sin a ÷÷.
3 3 3 4è 3 ø÷

Lời giải.
a) Ta có sin 3a = sin (2a + a ) = sin 2a cos a + cos 2a sin a
= 2sin a cos 2 a + cos 2a sin a
= 2sin a (1- sin 2 a ) + (1- 2sin 2 a )sin a
= 3sin a - 4sin 3 a (1)
æp ö æp ö 1æ ö
Mặt khác 4sin a .sin ççç - a ÷ ÷.sin çç + a ÷÷= - 4sin a . ççcos 2p - cos (- 2a )÷÷
è3 ø÷ èç 3 ø÷ 2 èç 3 ø÷
æ 1 ö æ1 ö
= - 2sin a .çç- - cos 2a ÷ ÷
÷ = 2sin a çç + 1- 2sin 2 a ÷ ÷
çè 2 ø ç
è2 ø÷
= 3sin a - 4sin 3 a (2)
Từ (1) và (2) suy ra ĐPCM
3 3 3sin a - sin 3a
b) Theo câu a) ta có sin 3a = 3sin a - 4sin a Þ sin a =
4
a a a a a
3sin - sin a 3sin 2 - sin 3sin n - sin n- 1
Do đó a 3 a 3 3 , ...,sin 3 a = 3 3
sin 3 = , sin 3 2 = n
3 4 3 4 3 4
a a a a a
3sin - sin a 3sin 2 - sin 3sin n - sin n- 1
Suy ra 3 3 3 + ... + 3n - 1 3 3
VT = +3
4 4 4
a
3sin n
=-
sin a
+ 3n- 1 3 = 1æ ö
ç3n sin a - sin a ÷ = VP Þ ĐPCM.
ç ÷
÷
4 4 4è 3 n
ø
Lưu ý: Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được cos 3a = 4 cos 3 a - 3cos a , sin 3a = 3sin a - 4sin 3 a ,
hai công thức này được gọi là công thức nhân ba

p sin y
Câu 16: Cho sin x = 2sin ( x + y ), x + y ¹ + k p . Chứng minh tan ( x + y ) = .
2 cos y - 2

Lời giải.
é ù
sin x = sin ë( x + y )- y û= sin ( x + y )cos y - cos ( x + y )sin y
Þ sin ( x + y ) cos y - cos ( x + y )sin y = 2sin ( x + y )
Þ (cos y - 2)sin ( x + y ) = cos ( x + y )sin y
sin y
Þ tan ( x + y ) =
cos y - 2

Trang 72
Câu 17: Chứng minh các hệ thức sau:
2sin( x + y )
a) 4 (cos a sin a - sin a cos a ) = sin 4a b) tan x + tan y =
3 3

cos( x + y ) + cos( x - y )

tan 2 2 x - tan 2 x
c) tan x.tan 3 x =
1- tan 2 2 x.tan 2 x

Lời giải.
a) VT = 4sin a cos a (cos a - sin a ) = 2sin 2a cos 2a = sin 4a = VP
2 2

2 (sin x cos y + sin y cos x )


b) VP = = tan x + tan y = VT
2 cos x cos y
( tan 2 x + tan x )(tan 2 x - tan x )
c) VP = = tan (2 x + x ) tan (2 x - x ) = VT
(1- tan 2 x.tan x)(1 + tan 2 x.tan x)

Câu 18: Chứng minh rằng


x x x sin x
sin 2 x cos cos 2 ... cos n = .
a) cos x = . b) 2 2 2 x
2sin x 2n sin n
2

Lời giải.
sin 2 x
a) Ta có sin 2 x = 2sin x cos x Þ cos x =
2sin x
b) Áp dụng câu a ta có
x x x
sin sin 2 sin n- 1
x x x sin x 2 . 2 ... 2 = sin x = VP
VT = cos cos 2 ... cos n = .
2 2 2 x x x x x
2sin 2sin 2 2sin 3 2sin n 2 n sin n
2 2 2 2 2

1 x
Câu 19: Chứng minh rằng: a) = cot - cot x .
sin x 2
1 1 1 a
b) + + ... + n- 1
= cot - cot 2n- 1 a (2n- 1 a ¹ k p )
sin a sin 2a sin 2 a 2

Lời giải.
x x x x
cos sin x cos - cos x sin sin
x 2- cos x 2 2= 2 = 1 = VP
a) VP = cot - cot x = =
2 x sin x x x sin x
sin sin x sin sin x sin
2 2 2
b) Áp dụng câu a ta có
æ a ö a
VT = ççcot - cot a ÷
çè 2 ÷
÷
ø
+ ( cot a - cot 2a ) + ... + (cot 2 n- 2
a - cot 2 n- 1
a ) = cot
2
- cot 2 n- 1 a = VP

Trang 73
VẤN ĐỀ 4. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC LIÊN QUAN ĐẾN TAM GIÁC.

Câu 20: Chứng minh trong mọi tam giác ta đều có:

a)

b)

c)

Lời giải.
a)

Mặt khác trong tam giác ta có

Suy ra

Vậy

ĐPCM.

b)

Vì nên

ĐPCM.
c)
Vì nên

ĐPCM.

Câu 21: Chứng minh trong mọi tam giác không vuông ta đều có:
a)
b)

Lời giải.
a) Đẳng thức tương đương với

Trang 74
Do tam giác không vuông nên

Suy ra
Đẳng thức cuối đúng vì ĐPCM.
b) Vì
Theo công thức cộng ta có:

Suy ra
Hay ĐPCM.
VẤN ĐỀ 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC

Câu 22: Rút gọn biểu thức sau:

1- cos a + cos 2a 1 1 1 1
a) A = b) B = - + cos a (0 < a £ p )
sin 2a - sin a 2 2 2 2

æ pö æ pö
cos a - cos 3a + cos 5a - cos 7 a cos ççç2a - ÷÷
÷ - cos ççç2a + ÷ ÷
c) C = d) è 6ø è 6 ø÷
sin a + sin 3a + sin 5a + sin 7 a D = cos a -
2 cos a

Lời giải.
2
1- cos a + 2 cos a - 1
a) A = = cot a
sin a (2 cos a - 1)
a a
b) Vì 0 < a £ p Þ sin > 0, cos > 0 nên
2 2
1 1 a 1 1 a a a
B= - cos 2 = - cos = sin 2 = sin
2 2 2 2 2 2 2 2
5a a
- 2sin 4a sin (- 3a )- 2sin 4a sin 2 a sin 3a - sin 2a 2cos sin
c) C = = = 2 2 = - cot 5a
2sin 4a cos 3a + 2sin 4 a cos 2a cos 3a - cos 2a - 2sin 5a sin a 2
2 2
æ pö
2 cos 2 a - 2sin 2a sin çç- ÷
d) çè 6 ø÷
÷ 2 cos 2 a + 4sin a cos a
D= = = cos a + 2sin a
2 cos a 2 cos a

Trang 75
Câu 23: Rút gọn biểu thức sau:
æ pö æ pö
cos ççça + ÷ ÷
÷+ cos ççça - ÷ ÷
A =
cos a + 2 cos 2a + cos 3a è 3ø è 3 ø÷
a) b) B =
sin a + sin 2a + sin 3a a
cot a - cot
2
c) C = cos a + cos(a + b) + cos(a + 2b) + ... + cos(a + nb) (n Î N)

Lời giải.
(cos a + cos 3a) + 2 cos 2a 2 cos 2a cos a + 2 cos 2a 2 cos 2a (cos a + 1)
a) A = = = = cot 2a
(sin a + sin 3a ) + 2sin 2a 2sin 2a cos a + 2sin 2a 2sin 2a (cos a + 1)
æ pö æ p÷ ö
b) Ta có cos çça + ÷ ÷+ cos çça - ÷= 2 cos a cos p = cos a và
èç 3 ø÷ èç 3÷ø 3
a a a æa ö a
cos sin cos a - cos sin a sin ççç - a÷ ÷
÷ - sin
a cos a 2= 2 2 è 2 ø 2 =- 1
cot a - cot = - = =
2 sin a sin a sin a sin
a
sin a sin
a
sin a sin
a sin a
2 2 2 2
cos a sin 2a
B= = - sin a cos a = -
Suy ra 1 2 .
-
sin a
b b b b b
c) Ta có C.2sin = 2sin cos a + 2sin cos( a + b) + 2sin cos( a + 2b) + ... + 2sin cos(a + nb)
2 2 2 2 2
æb ö æb ö æ3b ö æ b ö æ5b ö æ 3b ö
= sin çç + a÷ ÷
÷ + sin çç - a÷ ÷
÷ + sin çç + a÷ ÷
÷ + sin çç- - a÷ ÷
÷+ sin çç + a÷ ÷
÷+ sin çç- - a÷÷
çè 2 ø ç
è2 ø ç
è2 ø ç
è 2 ø ç
è2 ø ç
è 2 ø÷
æ(2n + 1)b ö æ (2n - 1)b ö
+ ... + sin ççç + a÷ ÷
÷+ sin ççç- - a÷ ÷
÷
çè 2 ø÷ èç 2 ø÷
æb ö æ(2n + 1)b ö
÷ ænb ö
sin çç - a÷
÷+ sin çç + a ÷ = 2sin (n + 1)b cos çç - a÷
÷
çè 2 ÷
ø ç
çè 2 ÷
÷ ç
è2 ÷
ø
ø
ænb ö
sin (n + 1)b cos ççç - a÷ ÷
è2 ø÷
Suy ra C =
b
sin
2
VẤN ĐỀ 6. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC

Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

a) b)

Lời giải.
a)Ta có

Trang 76
b)Ta có

Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau:
a) b)

Lời giải.
a) Ta có
Vì nên suy ra .

Khi thì , thì

Do đó và .

b) Ta có

Vì nên suy ra .

Vậy khi và khi .

Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức
a) b)

Lời giải.
a)Ta có
Đặt khi đó biểu thức trở thành
Xét hàm số với .
Bảng biến thiên:

Trang 77
Từ bảng biến thiên :
t 1
- 1 1
2
y 5 1
1
2
suy ra khi hay .
khi hay ..

b) Ta có
Suy ra

Ta có suy ra

Mặt khác theo bất đẳng thức ta có

Suy ra

Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức

Lời giải.
Ta có
Đặt , vì
Biểu thức trở thành .
Xét hàm số với .
Bảng biến thiên:
t 1 3
y 2
3- 1
Từ bảng biến thiên suy ra khi hay .
khi hay .

Trang 78

You might also like