Professional Documents
Culture Documents
buổi 7,8Thuoc trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
buổi 7,8Thuoc trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
buổi 7,8Thuoc trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
TIM MẠCH
ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021
1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. PGS. TS. Lê Minh Trí, PGS. TS. Huỳnh Thị
Ngọc Phương, PGS. TS. Trương Phương,
GS. TS. Trần Thành Đạo. Hóa Dược, tập 2,
NXB Giáo dục Việt Nam
2. Victoria, PhD F. Roche PhD, S. William, PhD
Zito PhD, Thomas Lemke Ph.D., David A.
Williams, Foye’s Principles of Medicinal
Chemistry (2019), 8th edition
2
MỤC TIÊU
1. Hiểu sơ lược về huyết áp và bệnh tăng huyết
áp
2. Phân loại được các nhóm thuốc trị tăng huyết
áp
3. Trình bày được đặc điểm cấu trúc, SAR, tính
chất và kiểm nghiệm các thuốc thông dụng
4. Trình bày được nguyên tắc và đặc điểm nhóm
thuốc điều trị đau thắt ngực
3
ĐẠI CƯƠNG
Huyết áp là áp lực máu đo ở động mạch
+ HA tâm thu = HA tối đa
+ HA tâm trương = HA tối thiểu
Bảng phân loại huyết áp theo WHO/ISH 1999, 2005, JNC VI, VII, khuyến
cáo của Hội tim mạch Việt Nam
(JNC= Joint Committee on Prevention, Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Pressure)
5
ĐẠI CƯƠNG
Khuyến cáo mới về quản lý và điều trị tăng HA trong INC VIII (2014)
6
ĐẠI CƯƠNG
Khuyến cáo cụ thể
7
ĐẠI CƯƠNG
Điều trị cao huyết áp bằng thuốc
Cần chú ý:
+ Dùng thuốc lâu dài (có thể suốt đời).
+ Chỉ nên hạ huyết áp từ từ tới huyết áp thích hợp cho từng
người.
+ Tuyệt đối không ngừng thuốc đột ngột, mà giảm liều từ từ.
+ Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau
8
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI
9
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI
↓ HA
10
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI
11
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI
+ Từ những năm 1960 dựa trên giả định rằng ACE liên quan
đến cao HA.
+ Một trích tinh từ nọc rắn Brazil Bothrop jaracara được
nghiên cứu và cho thấy là chất ức chế ACE mạnh.
+ Từ trích tinh chỉ hoạt tính cao, một số peptid được tách ra
và xác định trình tự acid amin. Một trong những peptid này,
teprotid nanopeptid (Glu-Trp-Pro-Arg-Pro-Gln-Ile-Pro-Pro)
được cho là có hoạt tính cao, nhưng không may chúng
không có hoạt tính đường uống.
Tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính ức
chế ACE khi dùng đường uống
12
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI = Angiotensin – Converting Enzyme Inhibitors ACEI
13
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG – SARS ACEI
14
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG – SARS ACEI
Đưa vào nhiều hệ vòng thay đổi bao
gồm: hệ spiro và bicyclo thay cho hệ
proline có thể tạo ra những hợp chất
mạnh hơn.
15
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
LIÊN QUAN CẤU TRÚC TÁC DỤNG – SARS ACEI
Nghiên cứu QSAR cho thấy khả năng của những nhóm thế
phosphinic có thể hội nhập vào trong chất ức chế.
16
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI
17
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Phân loại ACEI
• Dựa vào nhóm tương tác với ion Zn2+
1. ACEI chứa nhóm sulfhydryl: …..
2. ACEI chứa nhóm dicarboxyl:…..
3. ACEI chứa nhóm phophinyl:…..
• Phân loại dựa trên sự chuyển hóa thuốc trong cơ thể
1. Captopril không phải là tiền dược, chất chuyển hóa của
captopril cũng có hoạt tính
2. Dạng tiền dược:….
3. Lisinopril không phải là tiền dược, được bài tiết qua thận ở
dạng không đổi
18
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ACEI
KIỂM NGHIỆM
Định tính
+ Phổ IR, năng suất quay cực
Kiểm tinh khiết
+ pH
+ Năng suất quay cực
+ Tạp liên quan (sắc kí lỏng)
Định lượng
+ PP acid – base môi trường nước (DD chuẩn độ NaOH)
+ PP acid – base môi trường khan (DD chuẩn độ: acid percloric
+ HPLC
+ Phương pháp iodid – iodat (???)
19
THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Chỉ định ACEI
Trên bệnh nhân cao HA, nhóm thuốc này làm giảm nhiều sức
cản ngoại vi nên cả HA tâm thu và HA tâm trương đều giảm rõ
Thuốc làm giảm phì đại thất (do giảm áp)
Ho khan
Phù mạch
Angiotensin II
23
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
24
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
SAR
2: nhóm thế 4-imidazol
1: cho nhánh
imidazol -2-alkyl
25
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
26
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole
đối vận thụ thể Angiotensin II
27
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
D/c và chất tương đồng Tetrazolyl N-(biphenyl)-imidazole
đối vận thụ thể Angiotensin II
28
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
KIỂM NGHIỆM
Định tính
+ Phổ IR
+ Năng suất quay cực
29
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
KIỂM NGHIỆM
30
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
Sự chuyển hóa trong cơ thể của các tiền dược
31
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
32
NHÓM KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
(AIIRAs)
33
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
34
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
35
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
Chất chẹn β1 + β2
Propranolol, Timolol, Labetalol…
Chất chẹn β1
Atenolol, Betaxolol, Metoprolol
36
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Dẫn chất và chất tương đồng phenylethanolamin β - Blocker
Chất
đối
vận
mạnh
37
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Cấu trúc tổng quát β - Blocker
39
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
Dẫn chất phenylethanolamin
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp
40
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Chất tương đồng aryloxypropanolamin(N-isopropyl) β - Blocker
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp
Benzen
Naphtalen Alkyl nhánh
Aryl
Dị vòng thơm
thế
41
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
Dẫn chất aryloxypropanolamin(N-terbutyl) β - Blocker
O-CH2 hoặc liên kết trực tiếp
Benzen
Naphtalen Alkyl nhánh
Aryl
Dị vòng thơm
thế
42
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG β - Blocker
43
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
PROPRANOLOL β - Blocker
Propranolol HCl viên 10 – 80 mg
Propranolol HCl capsule 80mg +
2.5mg thuốc lợi tiểu bendroflumethazide
Propranolol HCl tiêm 1mg/1mL (Sử dụng ở dạng racemat)
(2RS)-1-[(1-methylethyl)amino]-3-(naphthalen-1-
yloxy)propan-2-ol hydroclorid
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
+ Chống chỉ định Propranolol 2.65 1.72
trong hen suyễn Atenolol 0.5 0.46
+ Tính thân lipid
Oxprenolol 2..22 0.79
cao → đi vào CNS
→ tác dụng phụ: Metoprolol 1.72 1.59
ác mộng Esmolol 1.83
Timolol 2.34 1.08
44
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
β - Blocker
ATENOLOL
Atenolol dạng base viên nén 25mg
Atenolol HCl capsule 25mg + 1.25mg
thuốc lợi tiểu bendroflumethazide
Atenolol tiêm 0,5mg/1mL (Sử dụng ở dạng racemat)
2-[4-[(2RS)-2-hydroxy-3-[(1-methylethyl)amino]
Propoxy]phenyl]acetamide
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol 2.65 1.72
+ Chọn lọc β1
0.5 0.46
+ Ít thân dầu Atenolol
nên ít tác dụng Oxprenolol 2..22 0.79
phụ trên CNS Metoprolol 1.72 1.59
Esmolol 1.83
Timolol 2.34 1.08
45
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
METOPROLOL β - Blocker
Metoprolol tartrat viên nén 50mg hoặc 100mg
Metoprolol tartrat tiêm 1mg/ml
(Sử dụng ở dạng racemat)
Bis[(2RS)-1-[4-(2-methoxyethyl)phenoxy]-3-[(1-
methylethyl)amino]propan-2-ol] (2R, 3R)-2,3-
dihydroxybutanendioate
Thuốc Log P tính toán Log P trong y văn
Propranolol 2.65 1.72
+ Chất đối vận
Atenolol 0.5 0.46
chọn lọc β1.
Oxprenolol 2..22 0.79 + Thân lipid
Metoprolol 1.72 1.59 nhiều hơn
Esmolol 1.83 atenolol
Timolol 2.34 1.08
46
NHÓM CHẸN THỤ THỂ β
ESMOLOL β - Blocker
Định tính
+ Độ hấp thu UV, IR, năng suất quay cực, điểm chảy
+ SKLM, phản ứng màu (Timolol)
Kiểm tinh khiết
+ Các tạp thông thường: clorid, sulfat, kim loại nặng
+ Năng suất quay cực, tạp liên quan
Định lượng
+ Môi trường khan Timolol
+ Nếu là dạng muối HCl, có thể định lượng gốc HCl đi kèm
49
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
ĐẠI CƯƠNG
Dòng Ca2+ đi qua Voltage-gates calcium channel
màng tế bào đến môi
trường nội bào được Receptor-activated calcium channel
kiểm soát bởi các loại
kênh Ca2+ khác nhau. Ligand-gated calcium channel
Một sự thay đổi về điện thế tế bào, từ tình trạng phân cực
(tình trạng nghỉ) sang tình trạng khử cực (kiểm soát việc calci
đi vào kênh trong suốt pha khử cực) chịu trách nhiệm cho sự
khởi phát một tín hiệu điện cần thiết cho sự co, sự tiết,
neurotransmission và những hoạt động nội tế bào khác.
50
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
ĐẠI CƯƠNG
Có 6 loại Voltage-gates calcium channel
+ 2 có ở tim và cơ trơn mạch máu
+ Các loại khác có ở hệ thần kinh
+ “Pore” ở kênh calci (α1) thể hiện tác động chính đối với CCBs.
+ Khi CCBs gắn với đơn vị này, chúng thể hiện tác động đối vận
→ làm chậm nhịp tim, làm ↓ co thắt cơ tim, ↓ co thắt mạch máu
51
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
ĐẠI CƯƠNG
52
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Vị trí gắn đối với CCBs
53
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Tác nhân chẹn Nơi hiện diện Đặc tính
kênh calci
Mạch Tính chọn lọc cao ở
DHPs mạch máu với hoạt tính
tối thiểu ở cơ tim và hệ
dẫn truyền của tim
Cơ tim và hệ dẫn ??
Benzothiazepine truyền của tim (nút
xoang và nút nhĩ thất)
Cơ tim và hệ dẫn
Phenylalkylamine truyền của tim (nút
xoang và nút nhĩ thất)
54
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Cấu trúc - Tác động
Lead compound
55
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Cấu trúc - Tác động
57
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
Sự chuyển hóa DHPs
59
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm dihydropyridine (DHP)
KIỂM NGHIỆM
Định lượng: Phương pháp …………………………….
Dissolve 0.1300g in a mixture of 25 mL of 2-methyl-2-propanol R and 25 mL
perchloric acid solution R. Titrate with 0.1M cerium sulfate using 0.1mL of
ferroin R as indicator. Titrate slowly towards the end of the titration. Carry out
a blank titration.
1 mL of 0.1M cerium sulfate is equivalent to 17.32 mg of C17H18N2O6
60
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
SAR
+ Dạng L (tả triền) của thuốc là dạng có hoạt tính duy nhất
+ Hai nhóm phenyl quan trọng trong hoạt tính
+ Tiapamil được cho là hiệu quả hơn các thuốc chẹn calci khác
trong nhồi máu cơ tim cấp. Do tăng tính thân ???
61
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
VERAPAMIL
Verapamil Injection (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl]
Verapamil Tablets (methyl)amino]-2-(1-methylethyl)pentanenitrile hydroclorid
Prolonged-release Verapamil capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets
IDENTIFICATION
First identification B, D
Second identification A, C, D
A. Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry (2.2.25)
B. Infrared absorption spectrophotometry (2.2.24)
C. Thin-layer chromatography (2.2.27)
D. Its gives reaction (b) of chlorides (2.3.1)
62
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
VERAPAMIL
Verapamil Injection (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl]
Verapamil Tablets (methyl)amino]-2-(1-methylethyl)pentanenitrile hydroclorid
Prolonged-release Verapamil capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets
TESTS
Solution S
Dissolve 1.0g in carbon dioxide-free water R while gently heating and dilute
to 20.0 mL with the same solvent
Appearance of solution
pH (2.2.3): 4.5 to 6.0 for solution S
Optical rotation (2.2.27): -0.10o to +0.10o determined on solution S.
Related substances: Liquid chromatography (2.2.29)
63
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Phenylalkylamines (PAAs)
VERAPAMIL
Verapamil Injection (2RS)-2-(3,4-Dimethoxyphenyl)-5-[[2-(3,4-dimethoxyphenyl)ethyl]
Verapamil Tablets (methyl)amino]-2-(1-methylethyl)pentanenitrile hydroclorid
Prolonged-release Verapamil capsules
Prolonged-release Verapamil Tablets
ASSAY
Dissolve 0.400g in 50 mL of anhydrous ethanol R and add 5.0 mL of
0.01 M hydrocloric acid. Titrate with 0.1 M sodium hydroxyde,
determining the end-point potentiometrically (2.2.20). Measure the
volume added between the 2 points of inflexion.
1 mL of 0.1 M sodium hydroxyded is equivalent to 49.11 mg of
C27H39ClN2O4
64
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Nhóm Benzothiazepin
65
THUỐC ĐỐI KHÁNG (CHẸN) CALCI
(CCBs)
Calcium chanel blockers - CCBs
Tác dụng phụ:
+ Các dạng bào chế phóng thích chậm (long acting – tác dụng
kéo dài) sẽ gây ra một sự tăng chậm hơn nồng độ DHP trong
máu, điều này gây ra tác dụng phụ ít hơn khi so sánh dạng tác
dụng nhanh
+ Nhức đầu, giãn mạch cấp tính, đỏ bừng (flushing), tim đập
nhanh là tác dụng phụ ít phổ biến đối với alkylphenylamin
khi so với DHP.
+ Táo bón được xem là tác dụng phụ đặc trưng đối với nhóm
phenylalkylamin do khả năng tương tác với kênh calci của cơ
trơn trong ruột.
+ Tác dụng phụ của benzothiazepin dường như là phụ thuộc
liều (bao gồm nhức đầu, phù)
66
THUỐC LỢI TIỂU
67
THUỐC LỢI TIỂU
68
THUỐC LỢI TIỂU
Thuốc lợi tiểu là những thuốc gia tăng sự tạo thành và bài tiết
nước tiểu tại thận. Có nhiều loại thuốc lợi tiểu với các cơ chế
khác nhau:
+ Lợi tiểu thẩm thấu:manitol ngừa và điều trị suy thận cấp,
giảm áp và thể tích dịch não tủy.
+ Ức chế carbonic anhydrase: acetazolamid (↑ nhãn áp)
+ Lợi tiểu thiazide hoặc tương tự thiazide: trị cao HA
+ Lợi tiểu quai: trị cao HA
+ Lợi tiểu tiết kiệm kali: spironolacton, thường phối hợp với
các thuốc lợi tiểu mất K+ để điều hòa nồng độ K+ huyết .
69
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu thẩm thấu
Glycerol
Mannitol
Isosorbid
70
THUỐC LỢI TIỂU
Ức chế carbonic anhydrase (CA)
Acetazolamid
Sulfanilamid
71
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu thiazid
SAR
Loại bỏ sulfamid C7
làm giảm hoặc mất tác
dụng lợi tiểu (Lợi tiểu yếu)
Nhóm hút e ở C6 là
cần thiết (Cl), nhóm
đẩy e làm giảm TD
Bão hòa lk đôi 3-4 tăng
tác dụng.
72
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu thiazide - benzothiadiazin
Clorothiazid
Hydroclorothiazid
73
THUỐC LỢI TIỂU
Công dụng
Điều trị phù gây bởi sự mất bù tim cũng như trong bệnh thận
và gan
Điều trị tăng huyết áp
74
THUỐC LỢI TIỂU
Hydroclorothiazid
76
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu quai
+ Mạnh 8 – 10x thiazide
+ Tác dụng nhanh (30’) & ngắn 6-8h
+ pKa = 3,9
Furosemid
77
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu quai
50x furosemid
78
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu tiết kiệm kali – Đối vận aldosteron
Spironolacton
Eplerenon
79
THUỐC LỢI TIỂU
Lợi tiểu tiết kiệm kali – chẹn kênh Na
Amilorid
Triamteren
80
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN THẦN KINH
GIAO CẢM
Thuốc ảnh hưởng đến sự dự trữ và phóng thích
noadrenaline
+ Guanethidine
+ Bretylium tosylate
Thuốc tác động đến sự sinh tổng hợp noradrenaline
+ Methyldopa
Thuốc tác động lện thụ thể α – adrenergic
+ Chất chủ vận α2: Clonidine
+ Chất đối vận thụ thể α: Phenoxybenzamine
Phentolamine
Prazosin, tetrazosin và doxazosin
Tác nhân chẹn hạch
+ Trimethaphan
81
THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐAU THẮT NGỰC
ThS. DS. NGUYỄN HUỆ MINH
Khoa Dược – Trường ĐH Quốc Tế Hồng Bàng
Năm học: 2020 - 2021
82
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa cơn đau thắt ngực
Cơn đau ngực ngay tại vùng tim do cơ tim bị thiếu oxy một cách
đột ngột và thuận nghịch
83
ĐẠI CƯƠNG
84
ĐẠI CƯƠNG
85
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐAU THẮT NGỰC
Điều trị nội khoa suy mạch vành nhằm giải
quyết các mục tiêu:
+ Làm giảm mức tiêu thụ oxy của cơ tim
+ Phân bố lại máu có lợi cho vùng bị thiếu oxy
+ Làm tăng mức cung cấp oxy cho cơ tim
+ Bảo vệ tế bào cơ tim khi bị thiếu máu
86
ĐẠI CƯƠNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐAU THẮT NGỰC
87
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
+ Những hợp chất nitroso, nitrit, nitrat hữu cơ và nhiều chất
chứa nitrogen khác như natri nitroprusside
Hợp chất Cấu trúc Tình trạng oxy
Gây ra tác dụng dược lý nitrosyl hóa của N
bằng cách tạo ra hay Nitric oxide N=O +2
phóng thích NO in situ
Nitrite -ONO +3
Những thuốc này có thể Nitrate -ONO2 +5
được xem như những
tác nhân thay thế cho
Organic nitrite R-O-N=O +3
NO nội sinh được tạo Nitrosothiol R-S-N=O +3
bởi con đường NO Organic nitrate R-O-NO2 +5
synthase từ arginine Thionitrate R-S-NO2 +5
Nitroprusside [(CN)5Fe-N=O]2- +3
88
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
89
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
NO+
90
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrit hữu cơ
Cơ trơn động vật hữu nhũ
→Glutathion
Amyl nitrit
91
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Nitrat hữu cơ là ester của
những alcol đơn giản hay
polyol với acid nitric.
92
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
+ Các ester nitrat gây nổ, đặc biệt là dạng đậm đặc tinh khiết.
→ Pha loãng trong tá dược loại trừ nguy cơ này
+ Bản chất không phân cực ester
→ Thuận lợi trong điều trị cấp cứu đau thắt ngực
93
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Bản chất ester cũng gây ra nhiều vấn đề trong bào chế
+ Đặc tính ester kém phân cực → dễ bay hơi
+ Khi phân liều, dễ mất hoạt chất đo đặc tính dễ bay hơi →
mối quan tâm lớn trong công thức bào chế
+ Khi bảo quản phải tránh ẩm tối đa → ???→ giảm hoạt tính
94
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Tốc độ và thời gian tác động của một số nitrat hữu cơ so với
natri nitrit và amiyl nitrit
95
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
96
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ Glycerintrinitrate (nitroglycerin)
Điều chế
Tính chất
+ Chất lỏng sánh như dầu, dễ tan trong nước, alcol, dễ
cháy nổ.
+ Khi thủy phân nitroglycerin cho: Glycerin + ion NO3-
- Glycerin có thể định tính bằng p/ứng tạo acrolein
- NO3- phản ứng với diphenylamin/H2SO4 cho màu
xanh da trời
97
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ Glycerintrinitrate (nitroglycerin)
IDENTIFICATION
First identification: A, C
Second identification: B, C
A. Infrared absorption spectrophotometry
B. Thin-layer chromatography
C. It complies with the limits of the assay
ASSAY
To each flask add 5 mL of dilute sodium hydroxide solution R, close the flask, mix and
allow to stand at room temperature for 30 min. Add 10 mL of sulfanilic acid solution R
and 10 mL of dilute hydrochloric acid R and mix. After exactly 4 min, add 10 mL of
naphthylethylenediamine dihydrochloride solution R, dilute to volume with water R
and mix. After 10 min read the absorbance of the test solution and the reference
solution at 540 nm using the blank solution as the compensation liquid
Preparations
Glyceryl Trinitrate Ointment Glyceryl Trinitrate Sublingual Spray
Glyceryl Trinitrate Tablets Glyceryl Trinitrate Transdermal Patches
98
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Isosorbid dinitrat
Tên khác: Isorbid
Tên khoa học: 1,4 – 3,6-dianhydro-D-glucitol dinitrat
Tính chất
+ Bột kinh trắng, không mùi
+ Tan trong aceton, cloroform, ít tan trong nước
Điều chế
99
CHẤT GIÃN MẠCH NITROSYL
Nitrat hữu cơ
Isosorbid dinitrat
Chuyển hóa
101